Quyết định 67-NS/VGNN

Quyết định 67-NS/VGNN năm 1974 về việc điều chỉnh giá mua đỗ tương do Chủ nhiệm Uỷ ban Vật giá Nhà nước ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 67-NS/VGNN điều chỉnh giá mua đỗ tương


UỶ BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC
******

VIỆT DÂN CHỦ CỘNG HOÀ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

********

Số: 67-NS/VGNN

Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 1974 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ MUA ĐỖ TƯƠNG

CHỦ NHIỆM ỦY BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC

Căn cứ vào Nghị định của Hội đồng Chính phủ số 106-CP ngày 24 tháng 06 năm 1965 quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ủy ban Vật giá Nhà nước;
Căn cứ vào Nghị quyết của Hội đồng Chính phủ số 210-CP ngày 09-09-1974 về phương hướng, nhiệm vụ giá cả trong hai năm 1974 – 1975;
Sau khi trao đổi với các ngành có liên quan và báo cáo Thủ tướng Chính phủ;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. – Nay điều chỉnh và quy định giá mua một kilôgam đỗ tương hè và đỗ tương xuân các loại áp dụng thống nhất trên toàn miền Bắc như sau:

Loại I: 1,05đ (một đồng năm xu)

Loại II: 0,95đ (chín hào năm xu)

Loại III: 0,80đ (tám hào chẵn)

Điều 2. – Đỗ tương sản xuất tại những vùng mới khai hoang được quy hoạch trồng để bán cho Nhà nước, trong vài ba năm đầu sản xuất có khó khăn, thì tùy theo điều kiện sản xuất mà được trợ giá thêm 0,10đ hoặc 0,30đ trên giá mua. Mức giá ở điều 2 chỉ có hiệu lực thi hành sau khi đề nghị mức trợ giá cho từng nơi được Ủy ban Vật giá Nhà nước xét duyệt.

Điều 3. – Quy cách phẩm chất các loại đỗ tương được quy định như sau:

- Chung cho các loại: thật khô, không sâu, không mốc, không mọt.

- Riêng cho từng loại:

a) Đỗ tương hè:

Loại I: 85% hạt mẩy, đều.

10% hạt non teo lép và tạp chất (tạp chất và teo lép không quá 1%)

Loại II: 75% hạt mẩy, đều.

15 % hạt da hơi nhăn

10% hạt non teo lép và tạp chất (tạp chất và teo lép không quá 2%)

Loại III: 60% hạt mẩy, đều.

25 % hạt da hơi nhăn

15% hạt non teo lép và tạp chất (tạp chất và teo lép không quá 3%)

b) Đỗ tương xuân:

Loại I: 80% hạt mẩy, đều.

15 % hạt da hơi nhăn

5% hạt non teo lép và tạp chất (tạp chất và teo lép không quá 1%)

Loại II: 75% hạt mẩy, đều.

30 % hạt da hơi nhăn

10% hạt non teo lép và tạp chất (tạp chất và teo lép không quá 2%)

Loại III: 55% hạt mẩy, đều.

30 % hạt da hơi nhăn

15% hạt non teo lép và tạp chất (tạp chất và teo lép không quá 3%)

Điều 4. - Giá mua quy định ở điều 1 và điều 2 là giá mua tại các cửa hàng, trạm, tổ thu mua của mậu dịch quốc doanh.

Điều 5. - Quyết định này được thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm 1974.

 

 

Q. CHỦ NHIỆM ỦY BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC



 
Tô Duy

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 67-NS/VGNN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu67-NS/VGNN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/10/1974
Ngày hiệu lực01/11/1974
Ngày công báo31/10/1974
Số công báoSố 18
Lĩnh vựcThương mại
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Quyết định 67-NS/VGNN điều chỉnh giá mua đỗ tương


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 67-NS/VGNN điều chỉnh giá mua đỗ tương
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu67-NS/VGNN
                Cơ quan ban hànhUỷ ban Vật giá Nhà nước
                Người kýTô Duy
                Ngày ban hành16/10/1974
                Ngày hiệu lực01/11/1974
                Ngày công báo31/10/1974
                Số công báoSố 18
                Lĩnh vựcThương mại
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật17 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 67-NS/VGNN điều chỉnh giá mua đỗ tương

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 67-NS/VGNN điều chỉnh giá mua đỗ tương

                            • 16/10/1974

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 31/10/1974

                              Văn bản được đăng công báo

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 01/11/1974

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực