Quyết định 673/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 673/QĐ-UBND 2022 tiêu chuẩn thiết bị chuyên dùng ngành giáo dục Quảng Ngãi


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 673/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 26 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học;

Căn cứ Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở;

Căn cứ Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông;

Căn cứ Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 22/02/2022 của UBND tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh;

Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 111/HĐND-KTNS ngày 17/5/2022; theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại các văn bản: Tờ trình số 434/TTr-SGDĐT ngày 07/4/2022, Công văn số 777/SGDĐT-KHTC ngày 11/5/2022 và Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 793/STC-QLGCS ngày 24/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi (chi tiết như Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành giáo dục và đào tạo quy định tại Điều 1 Quyết định này thực hiện việc quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định của UBND tỉnh: số 1048/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về việc phê duyệt Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi và số 534/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 về việc điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 và bổ sung tiêu chuẩn, định mức thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 hết hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính (b/cáo);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTTH, CBTH;
- Lưu: VT, KGVXn108

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Phiên

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 673/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị Tính

Số lượng tối đa

Cơ sở, căn cứ thực hiện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

GIÁO DỤC MẦM NON

 

 

 

1

Thiết bị dạy học mầm non

 

 

 

 

Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non nhóm trẻ 3-12 tháng tuổi (15 trẻ)

Bộ

Phù hợp với quy mô nhóm trẻ, lớp mẫu giáo trong trường nhưng không vượt quá 20 bộ

Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non; Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT ngày 17 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi bổ sung một số thiết bị quy định tại danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non nhóm trẻ 12-24 tháng tuổi (20 trẻ)

Bộ

 

Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non nhóm trẻ 24-36 tháng tuổi (25 trẻ)

Bộ

 

Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục Mầm non lớp mẫu giáo 3-4 tuổi (25 trẻ)

Bộ

 

Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục Mầm non lớp mẫu giáo 4-5 tuổi (30 trẻ)

Bộ

 

Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục Mầm non lớp mẫu giáo 5-6 tuổi (35 trẻ)

Bộ

2

Thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non

 

 

 

a

Dùng cho nhà trẻ

Bộ

Phù hợp với quy mô nhóm trẻ, lớp mẫu giáo trong trường nhưng không vượt quá 04 bộ

Thông tư số 32/2012/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho Giáo dục mầm non và các văn bản liên quan khác theo quy định hiện hành

 

- Bập bênh

 

 

- Thú nhún

 

 

- Xích đu

 

 

- Cầu trượt

 

 

- Đu quay/Mâm quay

 

 

- Các loại xe

 

b

Dùng cho Mẫu giáo

Bộ

 

- Bập bênh

 

 

- Thú nhún

 

 

- Xích đu

 

 

- Cầu trượt

 

 

- Đu quay/Mâm quay

 

 

- Cầu thăng bằng

 

 

- Thang leo - Cầu trượt

 

 

- Thiết bị chơi với bóng

 

 

- Các loại xe

 

II

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TIỂU HỌC

 

 

Môn Tiếng Việt

Bộ

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu Tiểu học và các văn bản liên quan khác theo quy định hiện hành

 

Môn Toán

Bộ

 

Môn Ngoại ngữ

Bộ

 

Môn Đạo đức

Bộ

 

Môn Tự nhiên Xã hội

Bộ

 

Môn Lịch sử và Địa lí

Bộ

 

Môn Tin học

Bộ

 

Môn Công nghệ

Bộ

 

Môn Giáo dục thể chất

Bộ

 

Môn khoa học

Bộ

 

Môn Nghệ thuật (âm nhạc)

Bộ

 

Môn Nghệ thuật (Mĩ thuật)

Bộ

 

Hoạt động trải nghiệm

Bộ

 

Thiết bị dùng chung

III

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ

 

Môn Ngữ văn

Bộ

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở và các văn bản liên quan khác theo quy định hiện hành

 

Môn Toán

Bộ

 

Môn Ngoại ngữ

Bộ

 

Môn Giáo dục công dân

Bộ

 

Môn Lịch sử và Địa lí

Bộ

 

Môn Khoa học tự nhiên

Bộ

 

Môn Công nghệ

Bộ

 

Môn Tin học

Bộ

 

Môn Giáo dục thể chất

Bộ

 

Môn Nghệ thuật (âm nhạc)

Bộ

 

Môn nghệ thuật (Mĩ thuật)

Bộ

 

Hoạt động trải nghiệm

Bộ

 

Hướng nghiệp

Bộ

 

Thiết bị dùng chung

Bộ

IV

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

 

Môn Ngữ văn

Bộ

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông và các văn bản liên quan khác theo quy định hiện hành

 

Môn Toán

Bộ

 

Môn Ngoại ngữ

Bộ

 

Môn Giáo dục thể chất

Bộ

 

Môn Lịch sử

Bộ

 

Môn Địa lí

Bộ

 

Môn Giáo dục Kinh tế - pháp luật

Bộ

 

Môn Vật Lý

Bộ

 

Môn Hóa học

Bộ

 

Môn Sinh học

Bộ

 

Môn Công nghệ

Bộ

 

Môn Tin học

Bộ

 

Môn Âm nhạc

Bộ

 

Môn Mĩ thuật

Bộ

 

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp

Bộ

 

Thiết bị dùng chung

Bộ

V

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU TRƯỜNG THPT CHUYÊN

 

Môn Vật Lý

Bộ/cái

Phù hợp với phòng học bộ môn, phòng thí nghiệm nhưng tối đa 35 bộ (cái, ml, gram)/phòng

Thông tư số 38/2011/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục tối thiểu thiết bị dạy học môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học và Ngoại ngữ - trường THPT chuyên

 

Môn Hóa học

Bộ/cái/ml/ gram

 

Môn Sinh học

Bộ/cái/ml/ gram

 

Môn Tin học và Ngoại ngữ

Bộ/cái

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 673/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu673/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/05/2022
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Giáo dục
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 673/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 673/QĐ-UBND 2022 tiêu chuẩn thiết bị chuyên dùng ngành giáo dục Quảng Ngãi


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 673/QĐ-UBND 2022 tiêu chuẩn thiết bị chuyên dùng ngành giáo dục Quảng Ngãi
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu673/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Ngãi
                Người kýVõ Phiên
                Ngày ban hành26/05/2022
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Giáo dục
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 673/QĐ-UBND 2022 tiêu chuẩn thiết bị chuyên dùng ngành giáo dục Quảng Ngãi

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 673/QĐ-UBND 2022 tiêu chuẩn thiết bị chuyên dùng ngành giáo dục Quảng Ngãi

                            • 26/05/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực