Quyết định 6888/QĐ-UBND

Quyết định 6888/QĐ-UBND năm 2016 về giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh

Quyết định 6888/QĐ-UBND 2016 giá dịch vụ trông giữ xe đầu tư vốn ngoài ngân sách Hồ Chí Minh đã được thay thế bởi Quyết định 35/2018/QĐ-UBND giá tối đa dịch vụ trông giữ xe bằng vốn ngoài ngân sách Hồ Chí Minh và được áp dụng kể từ ngày 01/10/2018.

Nội dung toàn văn Quyết định 6888/QĐ-UBND 2016 giá dịch vụ trông giữ xe đầu tư vốn ngoài ngân sách Hồ Chí Minh


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6888/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giá">56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giá">56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Xét đề nghị của Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Thanh niên xung phong tại Văn bản số 1299/DVCI-KHTC ngày 29 tháng 12 năm về Phương án giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước tại thành phố và ý kiến thẩm định của Sở Tài chính tại Tờ trình số 10562/STC-BVG ngày 30 tháng 12 năm 2016 về ban hành giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố như sau:

1. Phân nhóm (áp dụng đối với trông giữ xe đạp, xe đạp điện, xe điện, xe máy):

- Nhóm 1: gồm các địa điểm trông giữ tại trường học, bệnh viện.

- Nhóm 2: gồm các địa điểm trông giữ tại chợ, siêu thị, chung cư hạng III, IV, cửa hàng kinh doanh (dịch vụ, thời trang, ăn uống,...) và các trụ sở cơ quan, tổ chức (trừ cơ quan hành chính nhà nước).

- Nhóm 3: chung cư hạng I, II, khu vui chơi, giải trí, nhà hàng, khách sạn, vũ trường, rạp hát và các trung tâm thương mại phức hợp.

2. Phân khu vực (áp dụng đối với trông giữ ô tô):

- Khu vực 1: quận 1, 3, 5.

- Khu vực 2: các quận, huyện còn lại.

3. Quy định về thời gian:

- Thời gian ban đêm được xác định từ 21 giờ ngày hôm trước đến 5 giờ ngày hôm sau.

- Trường hợp thời gian trông giữ xe trong 2 giai đoạn: trước và sau 21 giờ thì tính phí như sau:

+ Nếu tổng thời gian trông giữ ít hơn 10 giờ: tính mức giá ban ngày hoặc ban đêm (thời gian trông giữ trước 21 giờ nhiều hơn thời gian trông giữ sau 21 giờ thì thu theo mức giá ban ngày và ngược lại).

+ Nếu tổng thời gian trông giữ từ 10 giờ trở lên thì thu theo giá cả ngày và đêm.

4. Mức giá:

- Xe đạp, xe đạp điện (kcả trông giữ mũ bảo him):

Thời gian

Đơn vị tính

Mức giá tối đa

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Ngày

đồng/xe/lượt

500

1.000

2.000

Đêm

đồng/xe/lượt

1.000

2.000

4.000

Cả ngày và đêm

đồng/xe/lượt

1.500

3.000

6.000

Tháng

đồng/xe/tháng

25.000

30.000

100.000

- Xe máy (xe số và xe tay ga), xe điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm của xe máy, xe điện):

Thời gian

Đơn vị tính

Mức giá tối đa

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Xe số dưới 175cm3, xe điện:

 

 

 

Ngày

đồng/xe/lượt

2.000

3.000

4.000

Đêm

đồng/xe/lượt

3.000

4.000

5.000

Cả ngày và đêm

đng/xe/lượt

5.000

7.000

9.000

Tháng

đồng/xe/tháng

100.000

100.000

200.000

Xe tay ga, xe số từ 175cm3 trở lên:

 

 

 

Ngày

đồng/xe/lượt

3.000

4.000

5.000

Đêm

đồng/xe/lượt

4.000

5.000

6.000

Cả ngày và đêm

đồng/xe/lượt

7.000

9.000

11.000

Tháng

đồng/xe/tháng

150.000

200.000

250.000

- Ô tô:

Thời gian

Đơn vị tính

Mức giá tối đa

Khu vực
quận 1, 3, 5

Các quận, huyện còn lại

Từ 10 chỗ trở xuống:

Ngày

đồng/xe/lượt

20.000

15.000

Đêm

đồng/xe/lượt

40.000

30.000

Cả ngày và đêm

đồng/xe/lượt

60.000

45.000

Tháng

đng/xe/tháng

1.000.000

750.000

Trên 10 chỗ:

Ngày

đng/xe/lượt

25.000

20.000

Đêm

đồng/xe/lượt

50.000

40.000

Cả ngày và đêm

đồng/xe/lượt

75.000

60.000

Tháng

đng/xe/tháng

1.250.000

1.000.000

 

 

 

 

 

Điều 2. Mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định này không áp dụng đối với:

- Trông giữ xe tại các cơ quan hành chính nhà nước;

- Trông giữ xe tại các dự án đầu tư kinh doanh dịch vụ chuyên về trông giữ xe được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư với nguồn vốn ngoài ngân sách. Mức giá tối đa tại các địa điểm này áp dụng đối với từng dự án cụ thể và do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017. Trong quá trình thực hiện, trường hợp cần điều chỉnh giá phù hợp tình hình thị trường, giao Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Thanh niên xung phong xây dựng phương án giá gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc các Sở, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Thường
trực Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- TT
UB: CT, PCT/KT;
- VPUB: PVP/KT;
- Phòng KT, ĐT;
- Lưu: VT, (KT/Cg).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Vĩnh Tuyến

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 6888/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 6888/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 30/12/2016
Ngày hiệu lực 01/01/2017
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước, Thương mại
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 01/10/2018
Cập nhật 6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 6888/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 6888/QĐ-UBND 2016 giá dịch vụ trông giữ xe đầu tư vốn ngoài ngân sách Hồ Chí Minh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 6888/QĐ-UBND 2016 giá dịch vụ trông giữ xe đầu tư vốn ngoài ngân sách Hồ Chí Minh
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 6888/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Hồ Chí Minh
Người ký Trần Vĩnh Tuyến
Ngày ban hành 30/12/2016
Ngày hiệu lực 01/01/2017
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước, Thương mại
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 01/10/2018
Cập nhật 6 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 6888/QĐ-UBND 2016 giá dịch vụ trông giữ xe đầu tư vốn ngoài ngân sách Hồ Chí Minh

Lịch sử hiệu lực Quyết định 6888/QĐ-UBND 2016 giá dịch vụ trông giữ xe đầu tư vốn ngoài ngân sách Hồ Chí Minh