Nội dung toàn văn Quyết định 692/QĐ-BNN-TC phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí hoạt động
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 692/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 03 tháng 06 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG BAN CHỈ ĐẠO CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRIỂN KHAI THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2011-2013 NĂM 2011 CỦA CỤC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 660/QĐ-BNN-TC ngày 27/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 3) cho Cục Kinh tế hợp tác và PTNT;
Xét đề nghị của Cục Kinh tế hợp tác và PTNT tại Tờ trình số 189/TTr-KTHT-KH ngày 27/5/2011 về việc xin phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí hoạt động Ban chỉ đạo của Bộ Nông nghiệp và PTNT triển khai thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp giai đoạn 2011-2013 năm 2011 của Cục Kinh tế hợp tác và PTNT và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí hoạt động Ban chỉ đạo của Bộ Nông nghiệp và PTNT triển khai thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp giai đoạn 2011-2013 năm 2011 của Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, chi tiết như sau:
1. Nguồn kinh phí: Chi quản lý hành chính (loại 460 - 463) - không tự chủ tài chính
2. Dự toán được duyệt: 100.000.000 đồng (Một trăm triệu đồng chẵn)
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, Cục trưởng Kinh tế hợp tác và PTNT tổ chức thực hiện các nhiệm vụ và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ NĂM 2011
BAN CHỈ ĐẠO CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRIỂN KHAI THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2011-2013
(Kèm theo Quyết định số 692/QĐ-BNN-TC ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
ĐVT: đồng
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 100.000.000 |
|
I | HỘI NGHỊ, HỘI THẢO |
|
|
| 29.900.000 |
|
1 | Hội thảo ban chỉ đạo: 3 cuộc mỗi cuộc 17 người (11 người trong BCĐ và 06 người tổ giúp việc) thời gian 01 ngày tại Hà Nội |
|
|
| 13.410.000 | Thông tư liên tịch 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN Thông tư 97/2010/TT-BTC Quyết định 3565/QĐ-BNN-TC |
- | Chủ trì hội nghị (1 người x 2 buổi x 3 cuộc) | buổi | 6 | 200.000 | 1.200.000 | |
- | Thư ký hội nghị (1 người x 2 buổi x 3 cuộc) | buổi | 6 | 100.000 | 600.000 | |
- | Đại biểu tham dự (17 người x 2 buổi x 3 cuộc) | buổi | 102 | 70.000 | 7.140.000 | |
- | Nước uống (19 người x 3 cuộc) | Người | 57 | 30.000 | 1.710.000 | |
- | Phôtô, VPP (19 người x 3 cuộc) | bộ | 57 | 30.000 | 1.710.000 | |
- | Phục vụ (1 người x 3 cuộc) | Người | 3 | 50.000 | 150.000 | |
- | Bồi dưỡng BTC (3 người x 3 cuộc) | Người | 9 | 100.000 | 900.000 | |
2 | Hội thảo tại Hà Nội tham gia ý kiến về nội dung Thông tư (thời gian: 01 ngày; số lượng đại biểu: 60 người) |
|
|
| 16.490.000 | |
- | Thuê hội trường, hoa, loa, đài, khẩu hiệu | Ngày | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 | |
- | Chủ trì hội thảo (1 người x 2 buổi) | Buổi | 2 | 200.000 | 400.000 | |
- | Thư ký hội nghị (1 người x 2 buổi) | Buổi | 2 | 100.000 | 200.000 | |
- | Đại biểu tham dự (60 người x 2 buổi) | buổi | 120 | 70.000 | 8.400.000 | |
- | Thuê máy chiếu, màn chiếu | Ngày | 1 | 500.000 | 500.000 | |
- | Báo cáo tham luận | báo cáo | 3 | 240.000 | 720.000 | |
- | Phôtô, văn phòng phẩm | bộ | 62 | 30.000 | 1.860.000 | |
- | Nước uống (62 người x 1 ngày) | Người | 62 | 30.000 | 1.860.000 | |
- | Bồi dưỡng BTC (5 người x 1 ngày) | Người | 5 | 100.000 | 500.000 | |
- | Bồi dưỡng pvụ (2 người x 1 ngày) | Người | 1 | 50.000 | 50.000 | |
II | NGHIÊN CỨU RÀ SOÁT, XÂY DỰNG CÁC NỘI DUNG HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN |
|
|
| 24.000.000 | |
1 | Chuyên đề nghiên cứu, đánh giá xây dựng các nội dung hướng dẫn |
|
|
| 12.000.000 | |
- | Nghiên cứu, đề xuất và công bố các loại thiên tai, dịch bệnh bảo hiểm theo quy định tại Khoản 7 Điều 1 của Quyết định số 315/QĐ-TTg (Vụ Pháp chế) | Chuyên đề | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 | |
- | Nghiên cứu, đề xuất xây dựng các tiêu chí về quy mô trồng lúa, tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình sản xuất trong sản xuất lúa được thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp (Cục Trồng trọt) | Chuyên đề | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 | Thông tư liên tịch 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN Thông tư 97/2010/TT-BTC Quyết định 3565/QĐ-BNN-TC Thông tư số 192/2010/TTLT-BTC-BTP-VPCP |
- | Nghiên cứu, đề xuất xây dựng các tiêu chí về quy mô chăn nuôi, tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình trong chăn nuôi trâu, bò, lợn, gia cầm được thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp (Cục Chăn nuôi) | Chuyên đề | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 | |
- | Nghiên cứu, đề xuất xây dựng các tiêu chí về quy mô chăn nuôi, tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình trong nuôi cá tra, tôm sú, tôm chăn trắng được thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp (Tổng cục Thủy sản) | Chuyên đề | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 | |
- | Nghiên cứu, đánh giá và đề xuất về thủ tục lập hồ sơ, quy trình hỗ trợ, phê chuẩn quy tắc, biểu phí, mức trách nhiệm bảo hiểm của người sản xuất nông nghiệp tham gia thí điểm nông nghiệp (Vụ Tài chính) | Chuyên đề | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 | |
- | Nghiên cứu chính sách hỗ trợ nông dân nghèo trong thí điểm bảo hiểm nông nghiệp (Cục Kinh tế hợp tác và PTNT) | Chuyên đề | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 | |
2 | Xây dựng Thông tư hướng dẫn thực hiện |
|
|
| 12.000.000 | |
- | Hội thảo lấy ý kiến các Bộ, ngành xây dựng dự thảo Thông tư (25 đại biểu; 01 ngày 2 buổi) tại HN |
|
|
| 5.000.000 | |
- | Chủ trì (1 người * 2 buổi) | buổi | 2 | 200.000 | 400.000 | |
- | Thư ký hội thảo (1 người * 2 buổi) | buổi | 2 | 100.000 | 200.000 | |
- | Đại biểu tham dự (25 người * 1 ngày * 1 cuộc) | Người | 25 | 70.000 | 1.750.000 | |
- | Báo cáo tham luận | Báo cáo | 2 | 240.000 | 480.000 | |
- | Nước uống | Người | 27 | 30.000 | 810.000 | |
- | Pho to, VPP | bộ | 27 | 30.000 | 810.000 | |
- | Bồi dưỡng BTC (5 người x 1 ngày) | Người | 5 | 100.000 | 500.000 | |
- | Bồi dưỡng pvụ (1 người x 1 ngày) | Người | 1 | 50.000 | 50.000 | |
b | Viết dự thảo Thông tư (Xây dựng đề cương, soạn thảo văn bản chỉnh lý …) | Thông tư | 1 | 7.000.000 | 7.000.000 | |
III | Kiểm tra tình hình thực hiện tại các địa phương của BCĐ và tồ giúp việc |
| 42.100.000 | |||
1 | Tại miền Bắc (1 chuyến) |
|
|
| 12.000.000 | |
- | Công tác phí (4 người * 5 ngày) | Ngày | 20 | 100.000 | 2.000.000 | |
- | Tiền ngủ (4 người x 4 đêm) | Đêm | 16 | 200.000 | 3.200.000 | |
- | Thuê xe ôtô | Km | 900 | 7.000 | 6.300.000 | |
- | Chi khác |
|
|
| 500.000 |
|
2 | Tại miền Nam (01 chuyến) |
|
|
| 30.100.000 |
|
- | Công tác phí (4 người * 5 ngày) | Ngày | 20 | 100.000 | 2.000.000 | Thông tư 97/2010/TT-BTC Quyết định 3565/QĐ-BNN-TC |
- | Tiền ngủ (4 người x 4 đêm) | Đêm | 16 | 200.000 | 3.200.000 | |
- | Thuê xe ôtô | Km | 600 | 7.000 | 4.200.000 | |
- | Vé máy bay HN-TPHCM-HN | Vé | 4 | 5.000.000 | 20.000.000 | |
- | Chi khác |
|
|
| 700.000 | |
IV | Văn phòng phẩm, thông tin liên lạc … |
|
|
| 4.000.000 |