Quyết định 693/QĐ-TCTS-NTTS

Quyết định 693/QĐ-TCTS-NTTS năm 2015 công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 693/QĐ-TCTS-NTTS công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành 2015


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỔNG CỤC THỦY SẢN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 693/QĐ-TCTS-NTTS

Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG NHẬN THỨC ĂN THỦY SẢN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN

Căn cứ Quyết định số 57/2014/QĐ-TTg ngày 22/10/2014 của Th tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu t chức của Tng cục Thủy sản trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ trưng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi;

Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ v quản lý thức ăn chăn nuôi;

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ đăng ký lưu hành thức ăn thủy sn của Tthẩm tra ngày 19/3/2015 và ngày 6/10/2015;

Theo đề nghị của Vụ trưng Vụ Nuôi trồng thủy sản và Giám đốc Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận các sản phẩm thức ăn thủy sản sản xuất trong nước (gồm 14 sản phẩm, tại 04 trang phụ lục kèm theo) được phép lưu hành tại Việt Nam.

Điều 2. Thời hạn hiệu lực của Quyết định này 05 năm, kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Tổng cục; Vụ trưởng Vụ Nuôi trồng thủy sản; Giám đốc Trung tâm Khảo nghiệm, Kim nghiệm, Kim định nuôi trồng thủy sản; các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến đăng ký lưu hành sản phẩm tại Điu 1 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Trung tâm thông tin Thy sn;
- Vụ PCTTra;
- Lưu: VT, NTTS.

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Huy Điền

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC SẢN PHẨM THỨC ĂN THỦY SẢN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 693/QĐ-TCTS-NTTS ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Tng cục Thủy sản)

I. NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN

TT

Tên sản phẩm

Ch tiêu chất lượng

Hàm lượng

Đối tượng sử dụng

Công ty cổ phần Trung Nam

Địa ch: số 98 đường Bình Chuẩn 45, Tổ 2, Khu phố Bình Quới B, phường Bình Chuẩn, thị xã Thuận An, Bình Dương. Điện thoi: 0650 3788491 Fax: 0650 3832962

1

Bt mì hiu Con Voi

Bột mì: 100%, trong đó:

Nguyên liệu để chế biến thức ăn thủy sản.

Độ ẩm (max)

13%

Tro tng số (max)

1%

Cát sạn (max)

2%

Protein (min)

11%

Gluten ướt (min)

27%

Chsố acid (tính theo mg KOH dùng để trung hòa 100g bột) (max)

50

Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 (max)

100mg/kg

Công ty c phn bột mì Bình An Vinabomi

Địa ch: 2623 Phạm Thế Hiển, Phường 7, Quận 8, Tp Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 08 38569234; Fax: 08 38504657

2

Bột mì Cành Mai

Bột mì: 100%, trong đó:

 

Nguyên liệu đchế biến thức ăn thủy sn.

Độ ẩm (max)

13%

Tro tổng số (max)

1%

Cát sạn (max)

2%

Protein (min)

8%

Chỉ số acid (tính theo mg KOH dùng để trung hòa 100g bột) (max)

50

Hàm lượng tng s aflatoxin B1, B2, G1, G2 (max)

100mg/kg

II. THỨC ĂN BỔ SUNG

TT

Tên sản phẩm

Thành phần dinh dưỡng

Hàm lượng

Công dụng

Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ & đầu tư Âu Mỹ

Địa chỉ: 51 Đường T5, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 08.3816 0699 Fax: 08.3816 0698

Địa đim sản xuất: B19/394P đường Nguyễn Đình Kiên, ấp 2, xã Tân Nht, huyện Bình Chánh. Tp Hồ Chí Minh.

1

LACTOZYM

Độ m (max)

10%

Cung cp men tiêu hóa có lợi cho tôm. Giúp tôm, phát triển tốt.

Amylase (min)

500 IU

Cát sạn (max)

2%

Chất đệm (Dextrose)

vừa đ 1 kg

2

LACTO FEED

Độ ẩm (max)

10%

Cung cấp men tiêu hóa có lợi cho tôm, cá, giúp tôm, cá phát triển tt.

Amylase (min)

500 IU

Protease (min)

500 IU

Methionine

1.000 mg

Cát sạn (max)

2%

Chất đệm (Dextrose)

vừa đủ 1 kg

3

PRO SIZE 20 NEW

Sorbitol (min)

5.000 mg

B sung sorbitol giúp gan tôm, cá phát triển tt.

Potassium chlorine (min - max)

3.000 - 5.000 mg

Cát sạn (max)

2%

Dung môi (nước cất)

vừa đ 1 lít

4

BG USA

Sorbitol (min)

5.000 mg

Bổ sung sorbitol, khoáng chất giúp gan tôm, cá phát triển tốt.

Sodium sulfate (min - max)

3.000 - 5.000 mg

Cát sạn (max)

2%

Dung môi (nước cất)

vừa đủ 1 lít

Công ty TNHH Quốc Tế Hải Mã

Địa chliên hệ: 176 đường 2/4, Hà Ra, Vĩnh Phước, Nha Trang, Khánh Hòa.

ĐT: 058 382 49 18. Địa chsản xuất: Vĩnh Lương, Nha Trang, Khánh Hòa

5

BIN

Magnesium (MgSO4) (min-max)

200 - 300 mg

Bổ sung tinh chất khoáng vi lượng cho tôm

Sodium (NaCl) (min-max)

100 - 250 mg

Copper (CuSO4) (min-max)

55 - 75 mg

Iron (FeSO4) (min-max)

100 - 250 mg

Zinc (ZnCl2) (min-max)

55 - 75 mg

Calcium (CaHPO4) (min-max)

150 - 300 mg

Chất mang (nước cất)

vừa đủ 1 lít

CÔNG TY TNHH SINH HỌC CPS

Địa chỉ: 51 Đưng T5, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 08.38 771 774 Fax: 08.38 771 774

Địa điểm sản xuất: B19/394P đường Nguyễn Đình Kiên, ấp 2, xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh. Tp Hồ Chí Minh.

6

MILA ZYM

Độ m (max)

10%

Cung cấp men tiêu hóa có lợi cho tôm, giúp tôm phát trin tốt

Amylase (min)

500 IU

Cát sạn (max)

2%

Chất đệm (Dextrose)

vừa đủ 1 kg

7

GAN MAX

Sorbitol (min)

55.000 mg

B sung Sorbitol, khoáng cht giúp gan tôm phát triển tốt.

Sodium sulfate (min - max)

2.000 - 3.000 mg

Cát sạn (max)

2%

Dung môi (nước ct)

vừa đủ 1 lít

CÔNG TY TNHH TIBA

Địa ch: C12/23 ấp 3, Hương Lộ 3, xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, TP. HCM

ĐT: 0837791186 - Fax 0837791186

8

TIBACID

Acid formic(min)

15%

Bổ sung một số acid hu cơ cần thiết nhằm bù đắp nhng thiếu hụt trong quá trình dinh dưng của tôm cá, giúp tôm cá phát triển tốt. Tăng kh năng tiêu hóa và hấp thụ thức ăn cho tôm cá

Acid lactic(min)

10%

Acid acetic(min)

5%

Acid citric(min)

5%

Độ m (max)

12%

Cát sạn (max)

2%

Chất đệm (dextrose)

vừa đủ 1 kg

9

TB-AGRIMOS

1,3-1,6 beta D glucan (min)

20%

Tăng sức đề kháng cho tôm, cá.

Kích thích tôm cá ăn nhiều, hấp thu thức ăn tốt hơn, Giúp tôm cá khỏe mạnh

Mannan oligosaccharide (min)

25%

Độ m (max)

12%

Cát sạn (max)

2%

Chất đệm(dextrose)

vừa đủ 1 kg

CÔNG TY CP TM DV NHIỆT SÀI GÒN

Địa ch: 51 Đường T5, phường Tây Thạnh, qun Tân Phú, Tp. H Chí Minh.

Địa đim sản xuất: B19/394P đường Nguyễn Đình Kiên, ấp 2, xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh. Tp. Hồ Chí Minh.     Điện thoại: 08.3816 4797, Fax: 08.3816 4798

10

BG LIVER

Sorbitol (min)

50.000 mg

B sung sorbitol, khoáng cht giúp gan tôm, cá phát triển tốt.

Potassium chlorine (min - max)

3.000 - 5.000 mg

Cát sạn (khoáng không tan trong axit Clohydric) (max)

2%

Dung môi (nước cất)

vừa đủ 1 lít

11

ZYM AQUA

Sorbitol (min)

4.000 mg

B sung sorbitol, citric acid giúp gan tôm, cá phát triển tốt.

Citric acid (min)

2.000 mg

Cát sạn (max)

2%

Dung môi (nước cất)

vừa đủ 1 lít

12

G7

Độ m (max)

10%

B sung Sorbitol, b-glucan-3,6 giúp gan tôm, cá phát triển tốt.

Sorbitol (min)

50.000 mg

b-glucan-3,6 (min)

1.000 mg

Cát sạn (max)

2%

Chất đệm (dextrose)

vừa đủ 1 kg

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 693/QĐ-TCTS-NTTS

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu693/QĐ-TCTS-NTTS
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/11/2015
Ngày hiệu lực16/11/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 693/QĐ-TCTS-NTTS

Lược đồ Quyết định 693/QĐ-TCTS-NTTS công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành 2015


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 693/QĐ-TCTS-NTTS công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành 2015
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu693/QĐ-TCTS-NTTS
                Cơ quan ban hànhTổng cục Thuỷ sản
                Người kýNguyễn Huy Điền
                Ngày ban hành16/11/2015
                Ngày hiệu lực16/11/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThương mại
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 693/QĐ-TCTS-NTTS công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành 2015

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 693/QĐ-TCTS-NTTS công nhận thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành 2015

                        • 16/11/2015

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 16/11/2015

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực