Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2013 mức đóng góp đối tượng cai nghiện tự nguyện đã được thay thế bởi Quyết định 21/2018/QĐ-UBND mức đóng góp đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện Hưng Yên và được áp dụng kể từ ngày 01/07/2018.
Nội dung toàn văn Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2013 mức đóng góp đối tượng cai nghiện tự nguyện
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 694/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 10 tháng 4 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC ĐÓNG GÓP ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG CAI NGHIỆN TỰ NGUYỆN TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh; số 61/2011/NĐ-CP ngày 26/7/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 135/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 27/2012/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 24/02/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng;
Căn cứ Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh ngày 08/4/2013;
Xét đề nghị của liên ngành Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 170/TTr-LNLĐTBXH-TC ngày 07/12/2012 về việc phê duyệt mức đóng góp đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức đóng góp đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện tỉnh Hưng Yên như sau:
Đơn vị tính: Đồng
STT | Mức đóng góp | Tháng đầu | Từ tháng thứ hai trở đi |
1 | Tiền ăn | 600.000 | 600.000 |
2 | Tiền thuốc cắt cơn nghiện, thuốc chữa bệnh thông thường | 850.000 | 160.000 |
3 | Tiền xét nghiệm tìm chất ma túy và các xét nghiệm khác | 150.000 | 150.000 |
4 | Tiền sinh hoạt văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao | 150.000 | 150.000 |
5 | Tiền điện, tiền nước sinh hoạt, vệ sinh | 90.000 | 90.000 |
6 | Tiền mua sắm vật dụng cá nhân (cho một lần vào trung tâm) | 1.110.000 | 100.000 |
7 | Tiền đóng góp xây dựng cơ sở vật chất | 200.000 | 200.000 |
8 | Tiền chi phí, phục vụ quản lý | 350.000 | 350.000 |
| Tổng cộng | 3.500.000 | 1.800.000 |
Điều 2. Giao Sở Tài chính căn cứ quy định hiện hành của nhà nước và Điều 1 Quyết định này hướng dẫn, giám sát việc thu, nộp, quản lý, sử dụng kinh phí trên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính; Lao động, Thương binh và Xã hội; Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các đối tượng cai nghiện tự nguyện và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |