Quyết định 695/QĐ-UBND

Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội

Nội dung toàn văn Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến 2020 kế hoạch 2011-2015 Hà Nội


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 695/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC: PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai 2003 và các Nghị định của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 22/11/2009 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định chi tiết về lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 9/01/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011- 2015) thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và môi trường tại Công văn số 366/STNMT-KHTH ngày 24/01/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hà Nội cho Công an Thành phố, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, các quận, huyện, thị xã (có phụ lục từng đơn vị đính kèm theo).

Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các Sở, ngành, UBND các quận, huyện, thị xã

a) Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Công an Thành phố Hà Nội có trách nhiệm lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) trên địa bàn Thành phố Hà Nội sử dụng cho mục đích an ninh, quốc phòng, trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định.

b) Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của địa phương, báo cáo Hội đồng thẩm định Thành phố thẩm định, trình UBND Thành phố phê duyệt.

c) Giao Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, hướng dẫn, đôn đốc Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Công an Thành phố Hà Nội, UBND các quận, huyện, thị xã thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và đầu tư, Quy hoạch kiến trúc, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Tư lệnh Bộ tư lệnh Thủ đô; Giám đốc Công an Thành phố và Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố; (để báo cáo);
- Phó Chủ tịch: Vũ Hồng Khanh;
- PVP Phạm Chí Công, TH, TNc,n, NTh;
- Lưu.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Khanh

 

BIỂU 1: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

925.0

925.0

925.0

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.5

3.5

3.5

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUN

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.3

1.3

1.3

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

916.4

919.1

917.5

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

82.3

81.6

81.6

2.2

Đất quốc phòng

CQP

45.8

47.8

99.5

2.3

Đất an ninh

CAN

4.7

7.2

6.5

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

34.2

34.2

34.2

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

 

 

 

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

5.8

6.5

6.5

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0.2

0.2

0.2

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

281.2

291.0

303.0

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

49.3

54.3

54.3

-

Đất cơ sở y tế

DYT

12.3

12.3

12.3

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

27.3

27.3

34.8

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

8.9

8.9

8.9

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

322.0

318.0

308.4

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.0

3.9

3.9

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

5.0

3.9

3.9

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

1.1

1.1

4

Đất đô thị

DTD

925.0

925.0

925.0

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 2: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

528.8

528.8

528.8

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.3

15.3

15.3

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUN

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

512.6

514.4

512.6

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

26.8

25.8

25.8

2.2

Đất quốc phòng

CQP

13.8

13.8

13.8

2.3

Đất an ninh

CAN

6.2

9.9

8.2

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

14.4

14.4

14.4

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

 

 

 

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

4.3

4.3

43

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

149.3

151.8

151.8

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

15.4

17.4

17.4

-

Đất cơ sở y tế

DYT

7.2

7.2

7.2

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

11.3

11.3

11.3

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2.1

2.1

2.1

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

161.5

159.0

159.0

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0.8

0.8

0.8

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

0.8

0.8

0.8

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

528.8

528.8

528.8

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 3: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỐNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

2,400.8

2,400.8

2,400.8

1

Đất nông nghiệp

NNP

848.7

771.6

729.0

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUN

51.4

15.5

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

51.4

15.5

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.3

3.3

3.3

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

568.3

531.6

558.4

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,424.0

1,501.9

1,601.7

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

35.5

35.5

45.4

2.2

Đất quốc phòng

CQP

13.6

13.6

13.6

2.3

Đất an ninh

CAN

6.5

7.4

7.5

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

3.8

3.8

3.8

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

3.8

-

3.8

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

9.7

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

8.8

64.8

8.8

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

 

5.0

4.0

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

6.1

6.2

6.1

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

9.5

9.5

8.9

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

361.8

486.2

482.8

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

34.4

39.4

46.6

-

Đất cơ sở y tế

DYT

1.8

3.2

11.0

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

32.3

56.6

43.8

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

17.4

35.8

41.1

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

414.6

386.9

414.9

3

Đất chưa sử dụng

CSD

128.2

128.2

70.2

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

128.2

128.2

70.2

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

 

58.0

4

Đất đô thị

DTD

2,400.8

2,400.8

2,400.8

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 4: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN LONG BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

5,993.0

5,993.0

5,993.0

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,779.2

1,185,9

977.6

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUN

834.5

495.0

465.7

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

725.4

431.3

451.2

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

102.5

99.5

39.5

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

95.0

89.0

89.0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,077.6

4,772.4

4,974.6

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

32.0

33.7

33.7

2.2

Đất quốc phòng

CQP

343.0

343.0

343.0

2.3

Đất an ninh

CAN

2.0

12.4

7.2

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

98.7

98.7

98.7

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

98.7

-

98.7

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

24.4

25.0

25.0

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

2.3

2.3

2.3

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

10.7

20.7

280.7

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

17.2

17.2

17.2

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

40.7

40.9

40.9

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

796.5

1,454.0

1,482.0

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

11.7

12.1

12.1

-

Đất cơ sở y tế

DYT

9.6

10.4

12.5

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

41.7

65.9

66.2

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

5.8

20.9

35.7

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

1,162.9

1,166.1

1,200.3

3

Đất chưa sử dụng

CSD

136.3

40.8

40.8

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

136.3

40.8

40.8

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

95.5

95.5

4

Đất đô thị

DTD

5,993.0

5,993.0

5,993.0

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 5: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN CẦU GIẤY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

1,203.0

1,203.0

1,203.0

1

Đất nông nghiệp

NNP

55.9

33.4

27.4

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUN

21.5

10.1

9.1

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

21.5

10.1

9.1

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.3

1.3

1.3

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5.6

5.6

5.6

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,146.5

1,170.4

1,175.0

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

86.2

90.8

90.8

2.2

Đất quốc phòng

CQP

43.5

43.5

51.5

2.3

Đất an ninh

CAN

5.0

6.7

6.4

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

5.3

5.3

5.3

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

-

-

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

5.3

-

5.3

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

3.2

3.2

3.2

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

3.2

3.2

3.2

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

5.3

5.3

5.3

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

11.6

15.7

15.7

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

424.8

464.4

557.8

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

70.4

75.4

98.6

-

Đất cơ sở y tế

DYT

17.9

17.9

17.9

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

86.7

90.6

90.6

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3.4

4.0

4.0

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

414.0

388.0

384.1

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0.6

0.6

0.6

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

0.6

0.6

0.6

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

0.1

0.1

4

Đất đô thị

DTD

1,203.0

1,203.0

1,203.0

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 6: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

995.8

995.8

995.8

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.8

20.5

19.4

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUN

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18.4

14.1

14.1

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

970.6

976.3

976.0

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

58.6

58.6

59.4

2.2

Đất quốc phòng

CQP

16.7

16.7

16.7

2.3

Đất an ninh

CAN

2.9

4.4

4.5

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

12.7

12.7

12.7

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

0.3

0.3

0.3

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

2.9

2.9

2.9

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1.1

1.1

1.1

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

339.5

407.3

461.0

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

23.6

24.4

24.4

-

Đất cơ sở y tế

DYT

29.8

29.8

29.8

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

79.8

95.2

146.3

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

5.8

5.8

5.8

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

444.6

422.2

416.7

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0.5

0.5

0.5

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

0.5

0.5

0.5

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

995.8

995.8

995.8

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 7: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

1,008.9

1,008.9

1,008.9

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.8

14.2

13.9

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUN

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9.2

9.2

9.2

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

993.7

995.8

994.6

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

12.5

12.1

12.1

2.2

Đất quốc phòng

CQP

2.5

2.5

2.5

2.3

Đất an ninh

CAN

2.5

4.8

4.2

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

2.0

2.0

2.0

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

0.5

0.5

0.5

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

3.3

3.3

3.3

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

340.8

414.6

418.1

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

47.8

47.8

47.8

-

Đất cơ sở y tế

DYT

20.2

20.2

20.2

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

64.3

64.3

64.6

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3.8

3.8

3.8

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

350.1

294.8

288.6

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0.4

0.4

0.4

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

0.4

0.4

0.4

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

1,008.9

1,008.9

1,008.9

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 8: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HOÀNG MAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

4.032.4

4,032.4

4,032.4

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,201.4

1,091,9

1,126.3

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUN

300.7

279.5

277.5

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

272.4

279.5

277.5

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.6

5.6

5.6

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

440.7

440.7

440.7

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,785.9

2,901.4

2,861.0

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

25.4

26.4

26.4

2.2

Đất quốc phòng

CQP

41.9

41.9

42.7

2.3

Đất an ninh

CAN

4.7

17.6

13.6

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.3

0.3

0.3

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

11.1

11.5

n-5

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

0.2

0.2

0.2

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

11.7

11.7

11.7

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

34.3

34.3

34.3

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

863.4

1,030.6

1,091.3

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

182.0

214.0

205.5

-

Đất cơ sở y tế

DYT

2.0

10.8

10.8

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

36.0

45.7

51.9

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

11.2

11.2

11.2

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

928.8

905.1

902.4

3

Đất chưa sử dụng

CSD

45.1

45.1

45.1

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

45.1

45.1

45.1

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

4,032.4

4,032.4

4,032.4

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 9: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN THANH XUÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

908.3

908.3

908.3

1

Đất nông nghiệp

NNP

54.2

42.4

39.4

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUN

0.3

0.3

0.3

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

0.3

0.3

0.3

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26.7

26.7

26.7

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

848.8

862.9

863.6

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

23.8

25.4

25.4

2.2

Đất quốc phòng

CQP

85.3

85.3

85.3

2.3

Đất an ninh

CAN

12.3

15.1

14.8

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

2.6

2.6

2.6

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

0.1

0.1

0.1

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

4.9

4.9

4.9

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

4.8

7.3

7.3

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

239.0

265.0

267.4

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12.0

12.0

15.0

-

Đất cơ sở y tế

DYT

2.2

2.2

3.5

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

40.3

40.3

42.5

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4.5

6.6

6.6

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

325.1

313.0

307.7

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.3

5.3

5.3

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

5.3

5.3

5.3

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

908.3

908.3

908.3

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 10: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HÀ ĐÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

4,833.7

4,833.7

4,833.7

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,308.1

473.1

449.8

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUN

818.3

249.0

256.4

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

493.3

47.4

246.7

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

105.3

74.3

74.3

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

34.5

33.5

33.5

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,493.2

4,332.2

4,351.5

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

80.7

77.5

77.5

2.2

Đất quốc phòng

CQP

65.4

67.4

69.2

2.3

Đất an ninh

CAN

24.2

35.7

34.8

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

189.3

189.3

189.3

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

189.3

-

189.3

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

13.9

13.9

13.9

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

1.7

1.7

2.2

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

18.1

18.1

18.1

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

57.1

79.4

79.4

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,139.8

1,854.7

1,881.6

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

75.7

78.7

78.7

-

Đất cơ sở y tế

DYT

23.0

52.3

52.3

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

96.2

323.4

323.5

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

14.1

17.1

17.1

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

1,523.1

1,607.8

1,546.3

3

Đất chưa sử dụng

CSD

32.4

32.4

32.4

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

32.4

32.4

32.4

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

1,413.5

 

1,413.5

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 11: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SƠN TÂY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

11,353.2

11,353.2

11,353.2

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,935.4

4,605.3

2,988.0

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUN

2,192,7

1,834.2

1,573.5

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

1,555.3

1,806.2

1,565.6

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

960.9

937.7

697.3

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

719.4

791.9

594.7

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

164.9

136.1

127.6

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,206.2

6,690.3

8,360.5

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

38.0

47.1

57.1

2.2

Đất quốc phòng

CQP

1,462.0

1,471.6

1,838.3

2.3

Đất an ninh

CAN

2.6

17.2

12.0

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

21.5

21.5

361.5

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

-

200.0

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

21.5

-

161.5

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

34.5

34.5

34.5

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

6.4

13.7

13.7

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

13.2

23.8

284.3

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

30.0

34.9

34.9

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

87.4

91.0

243.9

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,448.1

1,870.4

2,594.8

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

246.9

250.2

251.5

-

Đất cơ sở y tế

DYT

14.2

24.2

24.2

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

58.6

32.9

340.5

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

17.3

17.3

47.3

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

337.7

374.5

389.3

3

Đất chưa sử dụng

CSD

211.7

64.8

4.8

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

211.7

64.8

4.8

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

146.9

206.9

4

Đất đô thị

DTD

985.5

 

6,111.4

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 12: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA VÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

42,402.7

42,402.7

42,402.7

1

Đất nông nghiệp

NNP

29,187.8

26,437.4

22,852.9

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUN

8,933.3

8,619.5

8,349.0

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

6,370.3

8,437.5

8,340.1

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,627.9

3,657.4

2,197.6

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

78.4

497.1

1,299.0

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

6,436.3

8,123.7

9,187.3

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4,386.3

2,329.3

207.6

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,114.9

1,115.1

903.5

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,940.8

15,736.4

19,433.6

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

126.4

124.7

123.7

2.2

Đất quốc phòng

CQP

1,386.9

3,428.9

6,446.5

2.3

Đất an ninh

CAN

81.4

88.5

86.3

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

11.9

31.9

95.9

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

11.9

-

95.9

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

65.7

105.7

130.0

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

8.1

8.1

18.1

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

16,7

21.7

21.7

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

38.8

38.8

38.8

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

285.1

529.6

522.7

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,804.5

3,296.2

3,749.0

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

11.5

11.5

34.5

-

Đất cơ sở y tế

DYT

23.7

36.8

36.8

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

158.5

491.1

491.1

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

54.2

54.2

74.2

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

67.9

67.6

67.6

3

Đất chưa sử dụng

CSD

274.1

136.1

116.1

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

274.1

136.1

116.1

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

138.0

188.0

4

Đất đô thị

DTD

1,208.2

1,208.2

1,208.2

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

6,534.0

6,534.0

6,534.0

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 13: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng m 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

23,240.9

23,240.9

23,240.9

1

Đất nông nghiệp

NNP

14,047.3

14,312.7

13,582.7

 

Trong đó:

 

 

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUN

9,571.8

9,317.9

8,742.3

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

8,746.2

9,289.3

8,733.7

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,256.9

2,052.2

2,159.2

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

138.8

896.0

1,203.8

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

71.5

71.5

71.5

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

93.5

187.7

69.8

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

560.0

555.0

555.0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,066.6

8,471.8

9,600.2

 

Trong đó:

 

 

-

-

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

40.5

40.6

39.6

2.2

Đất quốc phòng

CQP

671.7

675.5

678.5

2.3

Đất an ninh

CAN

12.8

18.3

16.8

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

153.0

153.0

469.0

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

-

193.0

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

153.0

-

276.0

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

-

12.0

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

51.8

51.8

61.8

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

34.8

49.4

52.4

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

57.3

57.3

57.3

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

264.4

264.4

264.4

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3,118.3

3,487.7

4,140.7

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

25.4

25.4

37.4

-

Đất cơ sở y tế

DYT

11.5

65.6

65.4

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

145.9

158.9

505.5

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

46.7

66.7

124.7

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

181.5

177.6

325.1

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,127.1

459.9

58.0

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

1,127.1

459.9

58.0

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

667.2

1,018.9

4

Đất đô thị

DTD

1,539.0

1,539.0

1,821.0

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

-

-

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 14: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

7,735.5

7,735.5

7,735.5

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,569.5

3,023.9

2,561.1

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUN

1,956.4

1,056.2

840.6

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

1,823.5

1,008,6

833.0

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

440.1

700.5

759.7

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

211.0

198.9

191.9

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,300.0

4,393.5

4,944.6

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

11.0

11.0

10.0

2.2

Đất quốc phòng

CQP

16.8

19.8

19.8

2.3

Đất an ninh

CAN

0.4

14.1

7.6

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

32.8

68.8

68.8

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

32.8

-

68.8

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

15.7

43.7

70.0

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

8.5

201.2

201.2

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

8.8

30.2

39.0

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

20.2

21.2

21.2

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

60.3

77.3

77.3

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

816.9

1,478.3

1,844.9

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4.8

7.6

10.4

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4.3

69.3

69.3

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

50.7

214.9

414.9

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

12.2

12.2

71.2

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

46.7

46.7

98.9

3

Đất chưa sử dụng

CSD

866.0

326.5

229.8

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

866.0

326.5

229.8

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

539.5

626.3

4

Đất đô thị

DTD

293.3

293.3

293.3

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 15: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

18,213.9

18,213.9

18,213.9

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,204.4

7,863.9

7,008.6

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

7,506.8

6,376.7

5,784.6

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

7,485.1

6,355.7

5,784.5

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

203.5

278.5

343.5

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

613.3

586.0

570.0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,703.2

10,183.6

11,172.4

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

250.9

251.8

259.1

2.2

Đất quốc phòng

CQP

91.2

91.2

91.2

2.3

Đất an ninh

CAN

3.3

11.7

8.5

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

280.1

280.1

590.1

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

280.1

-

590.1

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

7.0

10.0

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

53.4

54.9

55.4

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

23.0

37.0

49.0

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

13.3

13.3

13.3

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

173.5

236.0

236.0

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,808.8

3,775.3

4,059.7

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

20.3

234.3

178.8

-

Đất cơ sở y tế

DYT

11.9

12.9

52.9

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

89.3

476.6

515.5

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

48.4

58.4

63.4

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

104.3

103.8

103.6

3

Đất chưa sử dụng

CSD

306.4

169.4

32.9

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

306.4

169.4

32.9

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

137.0

273.5

4

Đất đô thị

DTD

457.1

5,615.3

5,615.3

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 16: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN GIA LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

11,473.0

11,473.0

11,473.0

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,226.7

4,656.6

4,151.7

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUN

3,845.7

2,503.5

2,145.8

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

3,520.8

2,326.2

2,145.8

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

191.6

181.6

230.4

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

39.2

39.2

39.2

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

198.8

192.8

192.8

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,069.2

6,738.0

7,313.4

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

80.9

83.3

83.3

2.2

Đất quốc phòng

CQP

52.6

57.1

57.1

2.3

Đất an ninh

CAN

1.9

11.6

9.0

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

134.9

206.9

241.9

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

134.9

-

-

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

-

-

241.9

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

4.2

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

28.1

713.8

713.8

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

17.0

30.8

34.3

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

24.1

24.5

24.1

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

94.1

120.1

121.3

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,036.1

2,691.0

3,124.8

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

15.8

17.8

124.8

-

Đất cơ sở y tế

DYT

10.2

10.2

105.2

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

80.8

311.5

317.5

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

34.0

44.0

47.0

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

117.6

454.9

445.9

3

Đất chưa sử dụng

CSD

177.0

82.0

7.8

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

177.0

82.0

7.8

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

95.0

169.2

4

Đất đô thị

DTD

840.2

6,395.3

6,395.3

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 17: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

8,246.8

8,246.8

8,246.8

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,272.1

2,568.1

1,887.6

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUN

2,689.5

1,288.3

1,044.0

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

2,101.9

1,263.0

1,042.9

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

492.0

448.6

518.6

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

111.1

41.8

41.3

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,917.4

5,627.0

6,302.7

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

59.5

59.5

58.5

2.2

Đất quốc phòng

CQP

58.9

59.1

59.1

2.3

Đất an ninh

CAN

8.9

15.9

13.0

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

153.5

153.5

241.4

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

153.5

-

153.5

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

-

-

87.9

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

0.8

0.8

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

18.8

18.2

24.3

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

9.3

36.1

47.1

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

27.9

27.9

27.9

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

76.8

76.8

76.8

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,177.2

1,992.3

2,475.5

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2.9

2.9

48.6

-

Đất cơ sở y tế

DYT

5.4

8.9

8.9

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

80.0

159.0

391.0

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

27.0

27.0

70.0

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

63.5

66.6

178.6

3

Đất chưa sử dụng

CSD

57.3

56.5

56.5

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

57.3

56.5

56.5

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

0.8

0.8

4

Đất đô thị

DTD

126.6

126.6

126.6

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 18: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MÊ LINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

14,250.9

14,250.9

14,250.9

1

Đất nông nghiệp

NNP

8,010.6

5,848.6

5,613.9

 

Trong đó:

 

 

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUN

5,487.4

3,434.5

3,176.1

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

4,257.4

2,907.6

3,169.8

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

494.2

402.2

461.3

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.1

3.1

3.1

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

333.8

296.8

295.8

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,748.4

8,082.2

8,475.6

 

Trong đó:

 

 

-

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

60.5

88.4

87.8

2.2

Đất quốc phòng

CQP

4.4

7.5

27.5

2.3

Đất an ninh

CAN

0.8

17.3

12.0

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

551.4

751.4

751.4

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

551.4

-

751.4

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

-

-

-

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

-

15.0

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

14.3

14.3

14.3

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

0.4

14.6

24.8

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

33.4

33.8

33.9

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

112.4

130.9

134.2

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,739.6

2,405.9

2,903.3

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

167.7

167.7

210.0

-

Đất cơ sở y tế

DYT

33.9

47.4

64.9

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

83.5

511.0

484.6

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

146.7

156.7

156.7

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

261.7

481.8

540.7

3

Đất chưa sử dụng

CSD

491.9

326.9

161.4

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

491.9

326.9

161.4

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

165.0

330.5

4

Đất đô thị

DTD

1,376.4

4,249.1

4,249.1

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

-

-

6

Đất khu du lịch

DDL

 

-

-

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 19: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MỸ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

23,146.9

23,146.9

23,146.9

1

Đất nông nghiệp

NNP

14,396.3

14,912.9

15,591.0

 

Trong đó:

 

 

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUN

8,506.7

8,010.8

7,784.8

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

7,439.1

7,810.0

7,762.0

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

94.3

149.4

173.4

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

748.0

981.6

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

3,461.0

3,564.0

3,961.0

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

453.6

463.6

823.6

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,026.7

1,010.2

978.4

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,567.4

7,174.6

7,422.6

 

Trong đó:

 

 

-

-

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

30.0

29.7

57.7

2.2

Đất quốc phòng

CQP

710.6

733.6

863.6

2.3

Đất an ninh

CAN

9.2

16.1

15.2

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

-

56.0

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

-

-

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

-

-

56.0

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

10.6

10.6

16.9

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

17.4

17.4

17.4

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

11.2

112.2

127.2

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

68.7

68.8

68.8

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

177.6

177.6

177.6

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,165.4

2,348.7

2,751.7

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

8.9

8.9

38.9

-

Đất cơ sở y tế

DYT

8.7

8.7

12.7

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

69.6

104.4

267.4

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

15.8

19.3

19.3

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

62.8

174.5

174.5

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,183.3

1,142.8

133.3

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

2,133.3

1,142.8

133.3

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

1,040.5

1,980.0

4

Đất đô thị

DTD

489.7

489.7

489.7

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

2,720.0

2,720.0

2,720.0

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 20: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

17,110.4

17,110.4

17,110.4

1

Đất nông nghiệp

NNP

11,165.9

10,463.8

10,031.2

 

Trong đó:

 

 

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUN

9,108.6

8,460.0

8,232.7

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

9,031.1

8,423.4

8,226.1

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

103.9

103.9

71.9

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

789.4

777.6

777.6

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,876.9

6,584.1

7,021.6

 

Trong đó:

 

 

-

-

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

68.4

67.4

66.4

2.2

Đất quốc phòng

CQP

11.0

11.0

14.5

2.3

Đất an ninh

CAN

1.0

10.0

6.9

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

269.7

757.7

790.2

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

269.7

-

725.2

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

-

-

65.0

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

10.0

35.0

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

18.2

18.2

18.2

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

8.3

24,0

24.0

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

74.5

74.5

74.5

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

155.1

155.1

155.1

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3,073.9

3,182.8

3,377.0

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

14.2

14.2

28.9

-

Đất cơ sở y tế

DYT

11.2

11.2

61.2

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

61.7

61.7

191.7

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

14.8

14.8

25.8

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

80.3

80.3

80.3

3

Đất chưa sử dụng

CSD

67.7

67.7

57.7

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

67.7

67.7

57.7

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

-

10.0

4

Đất đô thị

DTD

838.4

838.4

838.4

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

-

-

6

Đất khu du lịch

DDL

 

-

-

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 21: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚC THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

11,719.3

11,719.3

11,719.3

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,491.5

5,724,6

5,111.7

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUN

4,696.3

3,758.8

3,067.2

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

4,128.1

3,654.8

3,063.2

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

169.2

259.9

302.3

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

408.5

379.5

380.6

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,702.5

5,742.9

6,502.7

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

24.9

26.1

26.1

2.2

Đất quốc phòng

CQP

2.2

2.4

114.4

2.3

Đất an ninh

CAN

1.0

6.3

5.2

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

3.0

3.0

258.0

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

-

204.0

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

3.0

-

54.0

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

19.0

19.0

36.1

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

20.7

28.9

39.4

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

6.8

12.4

30.7

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

32.4

32.4

33.4

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

100.3

117.4

125.8

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,623.9

2,323.7

2,528.9

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3.0

110.0

185.7

-

Đất cơ sở y tế

DYT

5.9

5.8

7.1

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

44.0

250.4

266.6

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

15.8

20.5

20.5

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

58.9

56.8

56.8

3

Đất chưa sử dụng

CSD

525.3

254.9

104.9

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

525.3

254.9

104.9

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

270.4

420.4

4

Đất đô thị

DTD

390.2

390.2

390.2

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 22: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUỐC OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

14,700.6

14,700.6

14,700.6

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,090.9

8,792.1

7,757.4

 

Trong đó:

 

 

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUN

5,555.7

5.304.3

4,833.0

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

5,197.8

5,274.3

4,832.1

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,111.1

1,388.0

1,178.5

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

373.5

373.5

473.5

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1,097.1

826.7

806.7

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

272.0

270.0

255.0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,310.9

5,641.9

6,706.9

 

Trong đó:

 

 

-

-

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

32.9

53.2

82.2

2.2

Đất quốc phòng

CQP

574.7

574.7

574.7

2.3

Đất an ninh

CAN

0.4

5.8

5.2

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

281.8

281.8

581.3

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

281.8

-

474.8

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

-

-

106.5

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

207.6

208.0

210.5

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

37.1

37.1

67.1

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

3.3

5.1

9.1

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

32.8

32.8

32.8

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

93.1

99.1

105.1

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,968.3

2,216.8

2,570.6

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3.0

5.0

5.0

-

Đất cơ sở y tế

DYT

35.8

35.8

37.3

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

34.4

49.3

292.3

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

11.2

14.2

14.2

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

135.3

150.8

150.8

3

Đất chưa sử dụng

CSD

298.8

269.3

236.4

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

298.8

269.3

236.4

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

29.6

102.5

4

Đất đô thị

DTD

2,441.2

2,441.2

2,441.2

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

-

-

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

-

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 23: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SÓC SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

30,651.3

30,651.3

30,651.3

1

Đất nông nghiệp

NNP

18,040.6

16,791.8

14,575.7

 

Trong đó:

 

 

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUN

10,380.1

9,454.4

8,746.9

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

9,803.4

9,227.3

8,743.1

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,484.7

1,114.5

456.3

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,436.6

4,882.4

4,557.0

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

227.0

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

343.5

290.5

249.5

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,552.2

13,526.7

16,075.6

 

Trong đó:

 

 

-

-

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

124.2

130.0

135.1

2.2

Đất quốc phòng

CQP

986.6

986.4

986.6

2.3

Đất an ninh

CAN

37.4

146.6

146.4

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

154.6

454.2

827.3

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

154.6

-

554.6

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

-

-

272.7

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

7.2

8.9

135.9

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

7.6

7.6

7.6

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

84.6

107.8

409.5

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

54.8

54.8

54.8

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

217.4

379.0

416.8

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4,608.3

5,678.3

6,526.7

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

192.6

192.6

494.5

-

Đất cơ sở y tế

DYT

14.6

81.5

133.9

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

178.3

547.7

670.2

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

290.6

453.7

600.4

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

29.5

29.5

44.5

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,058.5

274.7

-

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

1,058.5

274.7

-

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

783.8

1,058.5

4

Đất đô thị

DTD

81.9

2.762.5

2,762.5

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

-

-

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

-

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 24: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THẠCH THẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

18,459.1

18,459.1

18,459.1

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,005.5

7,360.6

6,816.8

 

Trong đó:

 

 

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUN

5,141.2

4,163.1

3,771.2

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

4,898.1

4,096.7

3,764.7

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

670.6

453.4

653.8

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

346.0

346.0

446.0

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

325.9

325.9

325.9

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1,796.6

1,663.7

1,655.8

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

194.8

124.8

163.2

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,484.0

10,601.0

11,491.3

 

Trong đó:

 

 

-

-

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

52.7

93.5

92.3

2.2

Đất quốc phòng

CQP

1,498.7

1,554.8

1,566.3

2.3

Đất an ninh

CAN

6.2

7.2

127.7

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

1,518.7

1,627.7

1,624.7

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

239.1

-

239.1

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

1279.6

-

1,385.6

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

-

20.0

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

11.0

11.0

11.0

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

1.5

511.5

513.5

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

16.3

17.8

17.8

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

111.2

267.1

267.1

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,446.1

3,149.8

3,517.9

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

11.3

31.7

31.7

-

Đất cơ sở y tế

DYT

8.4

18.4

43.4

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

946.3

1,354.7

1,535.1

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

21.5

32.2

32.2

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

33.9

377.6

404.5

3

Đất chưa sử dụng

CSD

969.5

473.0

151.0

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

969.5

473.0

151.0

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

496.5

848.5

4

Đất đô thị

DTD

291.2

13,375.9

13,375.9

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

200.0

200.0

200.0

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 25: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH OAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

12,385.6

12,385.6

12,385.6

1

Đất nông nghiệp

NNP

8,571.9

8,338.1

7,855.7

 

Trong đó:

 

 

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUN

7,272.7

7,153.8

6,777.2

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

6,894.3

7,106.2

6,771.8

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

725.9

750.9

840.9

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

333.2

313.2

313.2

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,677.0

3,965.4

4,478.2

 

Trong đó:

 

 

-

-

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

54.6

53.1

52.1

2.2

Đất quốc phòng

CQP

23.2

23.2

26.2

2.3

Đất an ninh

CAN

28.8

57.5

49.9

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

105.9

105.9

510.9

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

-

169.4

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

105.9

-

341.5

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

-

-

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

23.1

23.1

23.1

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

4.7

152.5

152.5

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

51.7

51.7

51.7

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

152.9

152.9

152.9

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,721.8

1,891.3

2,106.7

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

9.5

9.5

34.5

-

Đất cơ sở y tế

DYT

9.5

9.5

30.5

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

45.7

45.7

180.7

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

27.3

27.3

48.3

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

32.4

32.4

32.4

3

Đất chưa sử dụng

CSD

136.7

91.7

51.7

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

136.7

91.7

51.7

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

45.0

85.0

4

Đất đô thị

DTD

432.3

432.3

432.3

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

-

-

6

Đất khu du lịch

DDL

 

-

-

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 26: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH TRÌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

6,292.7

6,292.7

6,292.7

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,463.0

2,452.6

1,678.6

 

Trong đó:

 

 

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUN

1,929.1

1,408.9

826.4

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

1,923.6

1,403.4

820.9

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.1

10.1

3.4

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

866.7

843.9

787.6

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,798.5

3,811.0

4,587.2

 

Trong đó:

 

 

-

-

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

73.9

84.3

84.3

2.2

Đất quốc phòng

CQP

65.1

65.1

68.1

2.3

Đất an ninh

CAN

20.2

53.8

52.8

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

53.8

53.8

73.8

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

-

-

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

53.8

-

73.8

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

-

44

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

26.7

26.7

26.7

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

16.5

410.5

356.6

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

20.5

21.1

20.5

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

118.1

123.8

127.5

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

845.1

1,402.6

2,550.8

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4.2

4.2

89.8

-

Đất cơ sở y tế

DYT

13.8

13.8

14.0

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

41.5

201.2

217.1

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

20.7

20.7

33.7

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

33.1

30.6

230.6

3

Đất chưa sử dụng

CSD

31.3

31.3

26.9

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

31.3

31.3

26.9

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

-

4.4

4

Đất đô thị

DTD

89.9

89.9

89.9

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

-

-

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 27: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

12,738.6

12,738.6

12,738.6

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,869.5

6,950.6

5,800.5

 

Trong đó:

 

 

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUN

6,055.7

5,651.2

4,682.6

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

6,055.7

5,651.2

4,682.6

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

134.1

134.1

53.6

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

876.6

871.6

951.6

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,760.3

5,673.3

6,808.4

 

Trong đó:

 

 

-

-

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

67.4

138.4

134.6

2.2

Đất quốc phòng

CQP

34.7

34.7

39.7

2.3

Đất an ninh

CAN

14.6

23.7

21.5

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

175.2

175.2

795.2

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

-

-

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

17 5.2

-

795.2

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

15.4

15.4

44.4

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

10.8

10.8

10.8

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

12.1

492.0

422.1

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

89.1

89.1

89.1

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

152.7

152.7

153.2

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,624.1

1,794.8

2,218.3

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

18.2

18.2

48.2

-

Đất cơ sở y tế

DYT

13.0

13.0

47.5

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

68.9

87.5

220.0

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

25.1

34.9

34.9

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

11.0

10.6

10.6

3

Đất chưa sử dụng

CSD

108.8

108.8

129.8

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

108.8

108.8

129.8

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

-

9.0

4

Đất đô thị

DTD

74.2

74.2

74.2

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

-

-

6

Đất khu du lịch

DDL

 

-

-

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

 

BIỂU 28: CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP THÀNH PHỐ PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TỪ LIÊM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

7,562.8

7,562.8

7,562.8

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,780.0

1,478.3

468.8

 

Trong đó:

 

 

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUN

750.7

339.5

200.7

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

750.7

339.5

200.7

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

379.9

265.9

164.4

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

66.1

55.1

40.1

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,733.4

6,044.4

7,067.3

 

Trong đó:

 

 

-

-

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

227.6

234.3

232.8

2.2

Đất quốc phòng

CQP

123.6

126.6

258.0

2.3

Đất an ninh

CAN

61.1

74.5

71.2

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

99.1

99.1

111.1

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

-

-

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

99.1

-

111.1

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

-

22.0

2.6

Đất di tích, danh thắng

LDT

33.0

33.0

33.0

2.7

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

RAC

10.8

210.8

585.8

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

16,6

16.6

16.6

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

84.1

93.3

93.3

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,487.5

2,379.9

2,995.5

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

135.7

163.5

164.9

-

Đất cơ sở y tế

DYT

5.4

21.6

35.6

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

150.8

472.2

480.3

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

151.2

162.5

183.2

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

66.1

204-5

191.2

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49.5

48.7

26.7

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

49.5

48.7

26.7

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

0.8

22.8

4

Đất đô thị

DTD

212.6

212.6

212.6

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

-

-

6

Đất khu du lịch

DDL

 

-

-

 

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch đến năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

3

Đất chưa sử dụng

CSD

36.4

36.4

25.6

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

36.41

36.4

25.6

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào chưa sử dụng

DCS

 

-

10.8

4

Đất đô thị

DTD

538.8

538.8

538.8

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

-

-

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

Ghi chú: Các chỉ tiêu quan sát gồm:

- Đất đô thị (DTD) bao gồm: Đất nội thành phố, đất nội thị xã và đất thị trấn;

- Đất khu bảo tồn thiên nhiên (DBT) là đất được khoanh định để bảo tồn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học (do quốc gia phân bổ).

- Đất khu du lịch (DDL) là đất được khoanh định để phục vụ mục đích du lịch theo quy định của pháp luật về du lịch (do quốc gia phân bổ).

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 695/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu695/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành01/02/2013
Ngày hiệu lực01/02/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 695/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến 2020 kế hoạch 2011-2015 Hà Nội


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến 2020 kế hoạch 2011-2015 Hà Nội
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu695/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhThành phố Hà Nội
                Người kýVũ Hồng Khanh
                Ngày ban hành01/02/2013
                Ngày hiệu lực01/02/2013
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật11 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến 2020 kế hoạch 2011-2015 Hà Nội

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến 2020 kế hoạch 2011-2015 Hà Nội

                        • 01/02/2013

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 01/02/2013

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực