Quyết định 6983/QĐ-UBND

Quyết định 6983/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019

Nội dung toàn văn Quyết định 6983/QĐ-UBND 2018 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Hà Nội


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6983/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 6688/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2019 của thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 8666/STC-QLNS ngày 14/12/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019 theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, hội, đoàn thể, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND Thành phố;

- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- Viện KSND TP, Tòa án nhân dân TP;
- VPUB: các PCVP, TH, KT, TTTHCB;
- Lưu: VT, K
T.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chung

 

PHỤ LỤC SỐ 1

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

102.239.878

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

100.541.791

1

Thu NSĐP được hưởng 100%

42.383.341

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

58.158.450

II

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.698.087

1

Thu bổ sung cân đối

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.698.087

B

TỔNG CHI NSĐP

101.045.878

I

Tổng chi cân đối NSĐP

101.045.878

1

Chi đầu tư phát triển

44.917.393

2

Chi thường xuyên

47.472.607

3

Chi trả nợ lãi các khoản huy động

801.900

4

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

5

Dự phòng ngân sách

2.149.184

6

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

5.694.334

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.046.650

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia và Thành phố

2.046.650

2

Chi các chương trình, nhiệm vụ khác

 

C

BỘI CHI NSĐP(+)/BỘI THU NSĐP (-)

-1.194.000

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

3.720.000

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

3.720.000

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

2.526.000

1

Vay để bù đắp bội chi (từ nguồn vay lại vốn vay ODA)

2.526.000

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

 

I

Nguồn thu ngân sách

73.140.308

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

71.442.221

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.698.087

 

- Bổ sung cân đối

-

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.698.087

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

71.946.308

1

Chi thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách Thành phố

52.954.612

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

18.991.696

-

Chi bổ sung cân đối

14.066.692

-

Chi bổ sung có mục tiêu

4.925.004

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội thu (-) / Bội chi (+)

-1.194.000

B

NGÂN SÁCH QUẬN HUYN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

48.091.266

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

29.099.570

2

Bổ sung từ ngân sách Thành phố

18.991.696

 

- Bổ sung cân đối

14.066.692

 

- Bổ sung có mục tiêu

4.925.004

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

48.091.266

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

48.091.266

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

PHỤ LỤC SỐ 3

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

263.111.000

100.541.791

I

Thu nội địa

243.776.000

100.541.791

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

56.658.000

19.486.300

 

- Thuế giá trị gia tăng

16.865.000

5.902.750

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

34.180.000

11.963.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

4.600.000

1.607.550

 

Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khu do cơ sở kinh doanh nhập khu tiếp tục bán ra trong nước

7.000

 

 

- Thuế tài nguyên

13.000

13.000

 

- Thu từ khí thiên nhiên, khí than

1.000.000

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

3.200.000

1.191.150

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.590.000

556.500

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.150.000

402.500

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

350.000

122.150

 

Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

1.000

 

 

- Thuế tài nguyên

110.000

110.000

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

27.000.000

9.372.500

 

- Thuế giá trị gia tăng

8.000.000

2.800.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.200.000

4.970.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

4.790.000

1.592.500

 

Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

240.000

 

 

- Thuế tài nguyên

10.000

10.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

51.500.000

18.012.250

 

- Thuế giá trị gia tăng

22.600.000

7.910.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

27.640.000

9.674.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.250.000

418.250

 

Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

55.000

 

 

- Thuế tài nguyên

10.000

10.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

26.000.000

9.100.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

8.750.000

1.139.250

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

5.495.000

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

3.255.000

1.139.250

7

Lệ phí trước bạ

6.800.000

6.800.000

8

Thu phí, lệ phí

18.300.000

1.200.000

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

17.100.000

 

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

1.200.000

1.200.000

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

430.000

430.000

10

Thu tiền thuê đất, mặt nước

5.000.000

5.000.000

11

Thu tiền sử dụng đất (địa phương quản lý)

25.500.000

25.500.000

12

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.000.000

1.000.000

13

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

376.000

376.000

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (do địa phương cấp)

20.000

20.000

15

Thu khác ngân sách

8.200.000

1.372.341

 

- Thu khác ngân sách trung ương

6.827.659

 

 

- Thu khác ngân sách địa phương

1.372.341

1.372.341

16

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

130.000

130.000

17

Thu ctức và lợi nhuận sau thuế (NSĐP hưởng 100%)

412.000

412.000

18

Chênh lệch thu chi ngân hàng nhà nước

4.500.000

 

II

Thu từ dầu thô

1.950.000

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

17.385.000

 

1

Thuế xuất khẩu

179.000

 

2

Thuế nhập khẩu

4.780.000

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

220.000

 

4

Thuế bảo vệ môi trường

6.000

 

5

Thuế giá trị gia tăng

12.200.000

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 4

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Chi ngân sách địa phương

Chia ra

Chi ngân sách cấp Thành phố (1)

Chi ngân sách cấp quận huyện (cả cấp xã phường) (2)

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

101.045.878

57.879.616

43.166.262

I

Chi đầu tư phát triển

44.917.393

29.019.503

15.897.890

1

Chi đầu tư cho các dự án

42.737.393

26.839.503

15.897.890

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

591.000

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đt

24.100.000

13.737.910

10.362.090

-

Chi đầu tư từ nguồn thu x skiến thiết

376.000

376.000

 

2

Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất và hỗ trợ các dự án xã hội hóa

300.000

300.000

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

1.880.000

1.880.000

 

II

Chi thường xuyên

47.472.607

23.720.609

23.751.998

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

14.998.752

3.653.970

11.344.782

2

Chi khoa học và công nghệ

980.805

980.805

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

801.900

801.900

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

10.460

 

V

Dự phòng ngân sách

2.149.184

1.162.526

986.658

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

5.694.334

3.164.618

2.529.716

B

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.046.650

2.046.650

 

I

Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia và Thành phố

2.046.650

2.046.650

 

 

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và gim nghèo bền vững

1.196.200

1.196.200

 

 

Chương trình công nghệ thông tin

773.000

773.000

 

 

Chương trình giảm thiểu ùn tắc giao thông

77.450

77.450

 

II

Chi các chương trình, nhiệm vụ khác

 

 

 

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

Ghi chú:

(1) Không bao gồm số chi bổ sung cân đối cho các quận, huyện, thị xã.

(2) Không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Thành phố.

 

PHỤ LỤC SỐ 5

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NSĐP

71.946.308

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

14.066.692

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC

57.879.616

I

Chi đầu tư phát triển

29.019.503

1

Chi đầu tư cho các dự án

26.839.503

 

Trong đó

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

591.000

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

568.000

1.4

Chi văn hóa thông tin

39.000

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

1.6

Chi thể dục thể thao

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

459.000

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

11.661.740

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

352.000

1.10

Chi bảo đảm xã hội

 

2

Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất và hỗ trợ các dự án xã hội hóa

300.000

3

Chi đầu tư phát triển khác

1.880.000

II

Chi thường xuyên

23.720.609

 

trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.653.970

2

Chi khoa học và công nghệ

980.805

3

Chi y tế, dân số và gia đình

3.269.469

4

Chi văn hóa thông tin

595.537

5

Chi phát thanh, truyền hình

75.032

6

Chi thể dục thể thao

600.092

7

Chi bảo vệ môi trường

562.433

8

Chi các hoạt động kinh tế

8.802.507

9

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

2.190.135

10

Chi bảo đảm xã hội

1.151.138

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

801.900

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

V

Dự phòng ngân sách

1.162.526

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

3.164.618

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

PHỤ LỤC SỐ 6

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên S, Ngành, Đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kchương trình mục tu quốc gia)

Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển ngun sang ngân sách năm sau

Tng s

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

I

Các cơ quan, tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng UBND Thành phố

107.229

 

107.229

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng HĐND Thành phố

42.175

 

42.175

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Ngoại vụ

61.305

 

61.305

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.083

 

100.083

 

 

 

 

 

 

 

.

5

Sở Tư pháp

74.968

 

74.968

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Công thương

110.830

 

110.830

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ

213.810

 

213.810

 

 

 

 

 

 

 

.

8

Sở Tài chính Hà Nội

80.679

 

80.679

 

 

 

 

 

 

 

.

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.770.243

 

1.770.243

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Y tế

2.176.996

 

2.176.996

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

987.466

80.000

907.466

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Văn hóa và Thể thao

956.358

20.000

936.358

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Thông tin và Truyền thông

171.523

 

171.523

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Nội vụ

71.420

 

71.420

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thanh tra Thành phố

36.265

 

36.265

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Thành ủy Hà Nội

273.221

 

273.221

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Ủy ban MTTQ VN thành phố HN

44.888

 

44.888

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Thành đoàn Hà Nội

71.277

 

71.277

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Hội liên hiệp Phụ nữ Hà Nội

22.607

 

22.607

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Hội Nông dân thành phHà Nội

13.712

 

13.712

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Hội Cựu chiến binh Thành phố Hà Nội

14.743

 

14.743

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội

36.205

 

36.205

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Trường Đại hc Thủ đô Hà Nội

88.681

 

88.681

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong

49.020

 

49.020

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội

434

 

434

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội

17.278

 

17.278

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây

25.132

 

25.132

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trưng Cao đng nghề Công nghiệp Hà Nội

37.220

 

37.220

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội

123.481

19.000

104.481

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường Cao đẳng Điện tử điện lạnh

33.371

 

33.371

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường Cao đẳng Thương mại du lịch

17.981

 

17.981

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao

33.449

 

33.449

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường Cao đẳng sư phạm Hà Tây

34.567

 

34.567

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông

411

 

411

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc

19.407

 

19.407

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường

9.773

 

9.773

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Ban Dân tộc thành phố Hà Nội

11.888

 

11.888

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Viện nghiên cứu phát triển Kinh tế - Xã hội

24.703

 

24.703

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Sở Du lịch

76.423

 

76.423

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại Du lịch

113.248

 

113.248

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Sở Giao thông vn tải

2.259.073

1.653

2.257.420

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Ban Quản lý KCN và Chế xuất Hà Nội

18.152

 

18.152

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Viện Quy hoạch xây dựng HN

5.850

 

5.850

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Sở Tài nguyên và Môi trường

217.361

50.000

167.361

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội

2.804.040

616.291

2.187.749

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Sở Xây dựng

2.393.327

 

2.393.327

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Sở Quy hoạch Kiến trúc

24.948

 

24.948

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

1.776.389

1.776.389

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và CN

3.522.710

3.522.000

710

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Ban QLDA ĐTXD CT cấp nước, thoát nước và MT

790.207

790.207

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa xã hội

1.681.705

1.637.200

44.505

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và PTNT

545.000

545.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Ban Quản lý Đường sắt đô thị Hà Nội

2.910.040

2.907.000

3.040

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Báo Kinh tế và Đô thị

7.026

 

7.026

 

 

 

 

 

 

 

 

55

UBND quận Bắc Từ Liêm

160.000

160.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

UBND quận Nam Từ Liêm

81.000

81.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

UBND Quận Cầu Giấy

561.000

561.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

UBND Quận Hà Đông

99.000

99.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

UBND Quận Hoàng Mai

453.000

453.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

UBND Quận Long Biên

255.000

255.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

UBND Quận Đng Đa

100.000

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

UBND Quận Thanh Xuân

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

UBND huyện Ba

140.000

140.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

UBND huyện Chương Mỹ

162.000

162.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

UBND huyện Đan Phượng

86.000

86.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

UBND Huyện Đông Anh

70.000

70.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

UBND huyện Gia Lâm

241.000

241.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

UBND huyện Hoài Đức

204.000

204.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

UBND huyện Mê Linh

80.000

80.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

UBND huyện Mỹ Đức

276.000

276.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

UBND huyện Phú Xuyên

116.200

116.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

UBND huyện Phúc Thọ

61.000

61.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

UBND huyện Quốc Oai

248.000

248.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

UBND huyện Thạch Thất

147.000

147.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

UBND huyện Thanh Oai

170.000

170.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

UBND huyện Thanh Trì

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

UBND huyện Thường Tín

224.000

224.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

UBND huyện ng Hòa

39.000

39.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

UBND Thị xã Sơn Tây

145.000

145.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Các hội, đoàn thể

73.335

 

73.335

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Các đơn vị khác

4.003.119

374.000

3.629.119

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi trả nợ lãi các khon do chính quyền địa phương vay

801.900

 

 

801.900

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

 

 

 

10.460

 

 

 

 

 

 

IV

Dự phòng ngân sách

1.162.526

 

 

 

 

1.162.526

 

 

 

 

 

V

Chi to nguồn, điều chỉnh tiền ơng

3.164.618

 

 

 

 

 

3.164.618

 

 

 

 

VI

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện

4.925.004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Chi chương trình MTQG

1.196.200

 

 

 

 

 

 

1.196.200

1.187.200

9.000

 

VII

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 7

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên S, Ngành, Đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyn hình, thông tn

Chi thể dục thể thao

Chi bo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

trong đó

Chi hoạt động của CQ quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bo đm xã hội

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sn

1

S Lao động Thương binh và Xã hội

80.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Văn hóa và Thể thao

20.000

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội

19.000

 

 

 

19.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Giao thông vận tải

1.653

 

 

 

 

 

 

 

1.653

 

 

 

 

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

50.000

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

6

Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội

616.291

 

 

 

 

 

 

 

616.291

 

 

 

 

7

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông

1.776.389

 

 

 

 

 

 

 

1.757.389

 

 

 

 

8

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và CN

3.522.000

67.000

 

 

 

 

 

 

3.110.000

 

 

262.000

 

9

Ban QLDA ĐTXD CT cấp nước, thoát nưc và MT

790.207

 

 

 

 

 

 

459.000

331.207

 

 

 

 

10

Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa xã hội

1.637.200

 

 

545.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và PTNT

545.000

 

 

 

 

 

 

 

545.000

 

 

 

 

12

Ban Quản lý Đường sắt đô thị Hà Nội

2.907.000

 

 

 

 

 

 

 

2.907.000

 

 

 

 

13

UBND quận Bắc Từ Liêm

160.000

 

 

 

 

 

 

 

70.000

 

 

90.000

 

14

UBND quận Nam Từ Liêm

81.000

30.000

 

 

 

 

 

 

51.000

 

 

 

 

15

UBND Quận Cầu Giấy

561.000

 

 

 

 

 

 

 

31.000

 

 

 

 

16

UBND Quận Hà Đông

99.000

 

 

 

 

 

 

 

99.000

 

 

 

 

17

UBND Quận Hoàng Mai

453.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

UBND Quận Long Biên

255.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

UBND Quận Đng Đa

100.000

 

 

 

 

 

 

 

100.000

 

 

 

 

20

UBND Quận Thanh Xuân

50.000

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

21

UBND huyện Ba Vì

140.000

70.000

 

 

 

 

 

 

70.000

 

 

 

 

22

UBND huyện Chương Mỹ

162.000

62.000

 

 

 

 

 

 

100.000

 

 

 

 

23

UBND huyện Đan Phượng

86.000

 

 

 

 

 

 

 

86.000

 

 

 

 

24

UBND Huyện Đông Anh

70.000

 

 

 

 

 

 

 

70.000

 

 

 

 

25

UBND huyện Gia Lâm

241.000

 

 

 

 

 

 

 

241.000

 

 

 

 

26

UBND huyện Hoài Đức

204.000

 

 

 

 

 

 

 

204.000

 

 

 

 

27

UBND huyện Mê Linh

80.000

 

 

 

 

 

 

 

80.000

 

 

 

 

28

UBND huyện Mỹ Đức

276.000

 

 

 

 

 

 

 

276.000

 

 

 

 

29

UBND huyện Phú Xuyên

116.200

 

 

 

 

 

 

 

116.200

 

 

 

 

30

UBND huyện Phúc Thọ

61.000

 

 

 

 

 

 

 

61.000

 

 

 

 

31

UBND huyện Quốc Oai

248.000

98.000

 

 

 

 

 

 

150.000

 

 

 

 

32

UBND huyện Thạch Thất

147.000

117.000

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

 

33

UBND huyện Thanh Oai

170.000

 

 

 

 

 

 

 

170.000

 

 

 

 

34

UBND huyện Thanh Trì

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

UBND huyện Thường Tín

224.000

97.000

 

23.000

 

 

 

 

104.000

 

 

 

 

36

UBND huyện Ứng Hòa

39.000

 

 

 

 

 

 

 

39.000

 

 

 

 

37

UBND Thị xã Sơn Tây

145.000

 

 

 

 

 

 

 

145.000

 

 

 

 

38

Các đơn vị khác

374.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 8

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên Sở, Ngành, Đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Chi hoạt động của CQ quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

1

Văn phòng UBND Thành phố

107.229

 

 

 

 

 

 

 

 

72.869

 

2

Văn phòng HĐND Thành phố

42.175

 

 

 

 

 

 

 

 

42.175

 

3

Sở Ngoại vụ

61.305

 

 

 

 

 

 

 

 

61.305

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.083

 

 

 

 

 

 

 

59.287

40.796

 

5

Sở Tư pháp

74.968

 

 

 

 

 

 

 

 

43.376

 

6

Sở Công thương

110.830

 

 

 

 

 

 

 

66.484

44.346

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ

213.810

 

183.102

 

 

 

 

2.065

 

28.643

 

8

Sở Tài chính Hà Nội

80.679

 

 

 

 

 

 

 

15.866

64.813

 

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.770.243

1.740.952

 

 

 

 

 

 

 

29.291

 

10

Sở Y tế

2.176.996

 

 

2.142.711

 

 

 

 

 

34.285

 

11

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

907.466

172.599

 

 

 

 

 

 

 

49.236

648.813

12

Sở Văn hóa và Thể thao

936.358

 

 

 

313.230

 

600.092

 

 

23.036

 

13

Sở Thông tin và Truyền thông

171.523

 

 

 

 

75.032

 

 

 

21.692

 

14

Sở Nội vụ

71.420

 

 

 

5.363

 

 

 

 

66.057

 

15

Thanh tra Thành phố

36.265

 

 

 

 

 

 

 

 

36.265

 

16

Thành ủy Hà Nội

273.221

 

 

7.760

 

 

 

 

 

265.461

 

17

Ủy ban MTTQ VN thành phố HN

44.888

 

 

 

 

 

 

 

 

44.888

 

18

Thành đoàn Hà Nội

71.277

20.912

 

 

19.868

 

 

 

 

19.210

 

19

Hội liên hiệp Phụ nữ Hà Nội

22.607

1.122

 

 

 

 

 

 

 

21.485

 

20

Hội Nông dân thành phố Hà Nội

13.712

 

 

 

 

 

 

 

 

13.712

 

21

Hội Cựu chiến binh Thành phố Hà Nội

14.743

 

 

 

 

 

 

 

 

14.743

 

22

Trường Cao đng Nghệ thuật Hà Nội

36.205

36.205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

88.681

88.681

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong

49.020

49.020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội

434

434

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội

17.278

17.278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây

25.132

25.132

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội

37.220

37.220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội

104.481

 

 

 

104.481

 

 

 

 

 

 

30

Trường Cao đẳng Điện tđiện lạnh

33.371

33.371

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường Cao đẳng Thương mại du lịch

17.981

17.981

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao

33.449

33.449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường Cao đẳng sư phạm Hà Tây

34.567

34.567

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông

411

411

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc

19.407

19.407

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường

9.773

9.773

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Ban Dân tộc thành phố Hà Nội

11.888

 

 

 

 

 

 

 

 

11.888

 

38

Viện nghiên cứu phát triển Kinh tế - Xã hội

24.703

 

24.703

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Sở Du lịch

76.423

 

 

 

 

 

 

 

51.155

25.268

 

40

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch

113.248

 

 

 

 

 

 

 

113.248

 

 

41

Sở Giao thông vận tải

2.257.420

3.039

 

 

 

 

 

 

2.090.385

163.996

 

42

Ban Quản lý KCN và Chế xuất Hà Nội

18.152

 

 

 

 

 

 

 

2.372

15.780

 

43

Viện Quy hoạch xây dựng HN

5.850

 

 

 

 

 

 

 

5.850

 

 

44

Sở Tài nguyên và Môi trường

167.361

 

 

 

 

 

 

70.555

48.313

48.493

 

45

Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội

2.187.749

 

 

 

 

 

 

 

1.953.558

234.191

 

46

Sở Xây dựng

2.393.327

 

 

 

 

 

 

430.100

1.916.310

46.917

 

47

Sở Quy hoạch Kiến trúc

24.948

 

 

 

 

 

 

 

1.360

23.588

 

49

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và CN

710

 

 

 

 

 

 

 

710

 

 

51

Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa xã hội

44.505

 

 

22.560

14.045

 

 

 

7.900

 

 

53

Ban Quản lý Đường sắt đô thị Hà Nội

3.040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Báo Kinh tế và Đô thị

7.026

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Khối hội, đoàn thể

73.335

 

 

 

 

 

 

 

 

73.335

 

56

Các đơn vị khác

3.629.119

25.000

 

950.000

17.050

 

 

 

1.605.500

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 9

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Nội)

Số TT

Tên quận, huyện

CÁC KHOẢN THU NS QUẬN, HUYỆN HƯỞNG THEO TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CHUNG

TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

CÁC KHOẢN THU NS QUẬN, HUYỆN HƯỞNG THEO TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT RIÊNG

1. Lệ phí môn bài

2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

3. Thuế tài nguyên

4. Lệ phí trước bạ nhà đất

5. Thuế sdụng đất phi nông nghiệp

6. Thu phí và lệ phí

7. Tiền thuê mặt đất mặt nước

8. Thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất

9. Thu quỹ đất công ích hoa li công sản

10. Thu khác ngân sách

Thu tiền sử dụng đất các dự án giao đất

Thu đấu giá quyền sử dụng đất (đối với đất có quy mô diện tích trên 5.000m2)

Thu khác (nhỏ l, xen kẹt và khác)

1. Thuế giá trị gia tăng (NQD)

2. Thuế tiêu thụ đặc biệt (NQD)

3. Thuế thu nhập doanh nghiệp (NQD)

4. Lệ phí trưc bạ xe máy, ô tô tàu thuyền

5. Thuế thu nhập cá nhân

1

Hoàn Kiếm

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

11%

11%

11%

11%

11%

2

Ba Đình

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

11%

11%

11%

11%

11%

3

Đống Đa

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

10%

10%

10%

10%

10%

4

Hai Bà Trưng

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

11%

11%

11%

11%

11%

5

Thanh Xuân

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

11%

11%

11%

11%

11%

6

Tây Hồ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

32%

32%

32%

32%

32%

7

Cầu Giấy

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

11%

11%

11%

11%

11%

8

Hoàng Mai

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

28%

28%

28%

28%

28%

9

Long Biên

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

21%

21%

21%

21%

21%

10

Hà Đông

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

11

Nam Từ Liêm

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

11%

11%

11%

11%

11%

12

Bắc Từ Liêm

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

30%

30%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

13

Sơn Tây

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

14

Thanh Trì

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

15

Gia Lâm

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

16

Sóc Sơn

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

17

Đông Anh

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

18

Mê Linh

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

19

Quốc Oai

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

20

Chương Mỹ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

21

Thanh Oai

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

22

Ứng Hòa

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

23

Mỹ Đức

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

24

Thường Tín

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

25

Phú Xuyên

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

26

Ba Vì

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

27

Phúc Thọ

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

60%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

28

Thạch Thất

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

29

Đan Phưng

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

30

Hoài Đức

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

40%

100%

100%

35%

35%

35%

35%

35%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 10

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên quận, huyện

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách Thành ph

Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

Thu chuyển ngun từ năm trước chuyển sang

Tng chi cân đối ngân sách quận huyện

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND Thành phố)

 

Tổng số

98.678.000

29.099.570

10.222.500

18.877.070

14.066.692

194.000

 

43.166.262

1

Quận Hoàn Kiếm

9.564.000

1.634.361

568.900