Nội dung toàn văn Quyết định 6983/QĐ-UBND 2018 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6983/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 04/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 6688/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2019 của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 8666/STC-QLNS ngày 14/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019 theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, hội, đoàn thể, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 1
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 102.239.878 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 100.541.791 |
1 | Thu NSĐP được hưởng 100% | 42.383.341 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 58.158.450 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1.698.087 |
1 | Thu bổ sung cân đối |
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.698.087 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 101.045.878 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 101.045.878 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 44.917.393 |
2 | Chi thường xuyên | 47.472.607 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản huy động | 801.900 |
4 | Bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 10.460 |
5 | Dự phòng ngân sách | 2.149.184 |
6 | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 5.694.334 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 2.046.650 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia và Thành phố | 2.046.650 |
2 | Chi các chương trình, nhiệm vụ khác |
|
C | BỘI CHI NSĐP(+)/BỘI THU NSĐP (-) | -1.194.000 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 3.720.000 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 3.720.000 |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 2.526.000 |
1 | Vay để bù đắp bội chi (từ nguồn vay lại vốn vay ODA) | 2.526.000 |
2 | Vay để trả nợ gốc |
|
PHỤ LỤC SỐ 2
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 73.140.308 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 71.442.221 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1.698.087 |
| - Bổ sung cân đối | - |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.698.087 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 71.946.308 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách Thành phố | 52.954.612 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách huyện | 18.991.696 |
- | Chi bổ sung cân đối | 14.066.692 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 4.925.004 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III | Bội thu (-) / Bội chi (+) | -1.194.000 |
B | NGÂN SÁCH QUẬN HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 48.091.266 |
1 | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | 29.099.570 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Thành phố | 18.991.696 |
| - Bổ sung cân đối | 14.066.692 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 4.925.004 |
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 48.091.266 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện | 48.091.266 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- | Chi bổ sung cân đối |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
PHỤ LỤC SỐ 3
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | |
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | ||
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 263.111.000 | 100.541.791 |
I | Thu nội địa | 243.776.000 | 100.541.791 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 56.658.000 | 19.486.300 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 16.865.000 | 5.902.750 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 34.180.000 | 11.963.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 4.600.000 | 1.607.550 |
| Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 7.000 |
|
| - Thuế tài nguyên | 13.000 | 13.000 |
| - Thu từ khí thiên nhiên, khí than | 1.000.000 |
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 3.200.000 | 1.191.150 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.590.000 | 556.500 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.150.000 | 402.500 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 350.000 | 122.150 |
| Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 1.000 |
|
| - Thuế tài nguyên | 110.000 | 110.000 |
3 | Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 27.000.000 | 9.372.500 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 8.000.000 | 2.800.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 14.200.000 | 4.970.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 4.790.000 | 1.592.500 |
| Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 240.000 |
|
| - Thuế tài nguyên | 10.000 | 10.000 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 51.500.000 | 18.012.250 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 22.600.000 | 7.910.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 27.640.000 | 9.674.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.250.000 | 418.250 |
| Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 55.000 |
|
| - Thuế tài nguyên | 10.000 | 10.000 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 26.000.000 | 9.100.000 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 8.750.000 | 1.139.250 |
| Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 5.495.000 |
|
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 3.255.000 | 1.139.250 |
7 | Lệ phí trước bạ | 6.800.000 | 6.800.000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 18.300.000 | 1.200.000 |
| - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu | 17.100.000 |
|
| - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu | 1.200.000 | 1.200.000 |
9 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 430.000 | 430.000 |
10 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 5.000.000 | 5.000.000 |
11 | Thu tiền sử dụng đất (địa phương quản lý) | 25.500.000 | 25.500.000 |
12 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 1.000.000 | 1.000.000 |
13 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 376.000 | 376.000 |
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (do địa phương cấp) | 20.000 | 20.000 |
15 | Thu khác ngân sách | 8.200.000 | 1.372.341 |
| - Thu khác ngân sách trung ương | 6.827.659 |
|
| - Thu khác ngân sách địa phương | 1.372.341 | 1.372.341 |
16 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 130.000 | 130.000 |
17 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (NSĐP hưởng 100%) | 412.000 | 412.000 |
18 | Chênh lệch thu chi ngân hàng nhà nước | 4.500.000 |
|
II | Thu từ dầu thô | 1.950.000 |
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 17.385.000 |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 179.000 |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 4.780.000 |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 220.000 |
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường | 6.000 |
|
5 | Thuế giá trị gia tăng | 12.200.000 |
|
IV | Thu viện trợ |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 4
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Chi ngân sách địa phương | Chia ra | |
Chi ngân sách cấp Thành phố (1) | Chi ngân sách cấp quận huyện (cả cấp xã phường) (2) | |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 101.045.878 | 57.879.616 | 43.166.262 |
I | Chi đầu tư phát triển | 44.917.393 | 29.019.503 | 15.897.890 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 42.737.393 | 26.839.503 | 15.897.890 |
| Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 591.000 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
| Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 24.100.000 | 13.737.910 | 10.362.090 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 376.000 | 376.000 |
|
2 | Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất và hỗ trợ các dự án xã hội hóa | 300.000 | 300.000 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 1.880.000 | 1.880.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 47.472.607 | 23.720.609 | 23.751.998 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 14.998.752 | 3.653.970 | 11.344.782 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 980.805 | 980.805 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 801.900 | 801.900 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 10.460 | 10.460 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 2.149.184 | 1.162.526 | 986.658 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 5.694.334 | 3.164.618 | 2.529.716 |
B | CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.046.650 | 2.046.650 |
|
I | Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia và Thành phố | 2.046.650 | 2.046.650 |
|
| Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững | 1.196.200 | 1.196.200 |
|
| Chương trình công nghệ thông tin | 773.000 | 773.000 |
|
| Chương trình giảm thiểu ùn tắc giao thông | 77.450 | 77.450 |
|
II | Chi các chương trình, nhiệm vụ khác |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
Ghi chú:
(1) Không bao gồm số chi bổ sung cân đối cho các quận, huyện, thị xã.
(2) Không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Thành phố.
PHỤ LỤC SỐ 5
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | DỰ TOÁN |
| TỔNG CHI NSĐP | 71.946.308 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 14.066.692 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC | 57.879.616 |
I | Chi đầu tư phát triển | 29.019.503 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 26.839.503 |
| Trong đó |
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 591.000 |
1.2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 568.000 |
1.4 | Chi văn hóa thông tin | 39.000 |
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.6 | Chi thể dục thể thao |
|
1.7 | Chi bảo vệ môi trường | 459.000 |
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế | 11.661.740 |
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 352.000 |
1.10 | Chi bảo đảm xã hội |
|
2 | Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất và hỗ trợ các dự án xã hội hóa | 300.000 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 1.880.000 |
II | Chi thường xuyên | 23.720.609 |
| trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.653.970 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 980.805 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 3.269.469 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 595.537 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình | 75.032 |
6 | Chi thể dục thể thao | 600.092 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 562.433 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 8.802.507 |
9 | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 2.190.135 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 1.151.138 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 801.900 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 10.460 |
V | Dự phòng ngân sách | 1.162.526 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 3.164.618 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
PHỤ LỤC SỐ 6
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên Sở, Ngành, Đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) | Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||
I | Các cơ quan, tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng UBND Thành phố | 107.229 |
| 107.229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng HĐND Thành phố | 42.175 |
| 42.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Ngoại vụ | 61.305 |
| 61.305 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.083 |
| 100.083 |
|
|
|
|
|
|
| . |
5 | Sở Tư pháp | 74.968 |
| 74.968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Công thương | 110.830 |
| 110.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 213.810 |
| 213.810 |
|
|
|
|
|
|
| . |
8 | Sở Tài chính Hà Nội | 80.679 |
| 80.679 |
|
|
|
|
|
|
| . |
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1.770.243 |
| 1.770.243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Y tế | 2.176.996 |
| 2.176.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 987.466 | 80.000 | 907.466 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Văn hóa và Thể thao | 956.358 | 20.000 | 936.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Thông tin và Truyền thông | 171.523 |
| 171.523 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Nội vụ | 71.420 |
| 71.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Thanh tra Thành phố | 36.265 |
| 36.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Thành ủy Hà Nội | 273.221 |
| 273.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Ủy ban MTTQ VN thành phố HN | 44.888 |
| 44.888 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Thành đoàn Hà Nội | 71.277 |
| 71.277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Hội liên hiệp Phụ nữ Hà Nội | 22.607 |
| 22.607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Hội Nông dân thành phố Hà Nội | 13.712 |
| 13.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Hội Cựu chiến binh Thành phố Hà Nội | 14.743 |
| 14.743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội | 36.205 |
| 36.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội | 88.681 |
| 88.681 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong | 49.020 |
| 49.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội | 434 |
| 434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội | 17.278 |
| 17.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây | 25.132 |
| 25.132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội | 37.220 |
| 37.220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội | 123.481 | 19.000 | 104.481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Trường Cao đẳng Điện tử điện lạnh | 33.371 |
| 33.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Trường Cao đẳng Thương mại du lịch | 17.981 |
| 17.981 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao | 33.449 |
| 33.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Trường Cao đẳng sư phạm Hà Tây | 34.567 |
| 34.567 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông | 411 |
| 411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc | 19.407 |
| 19.407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường | 9.773 |
| 9.773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Ban Dân tộc thành phố Hà Nội | 11.888 |
| 11.888 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Viện nghiên cứu phát triển Kinh tế - Xã hội | 24.703 |
| 24.703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Sở Du lịch | 76.423 |
| 76.423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại Du lịch | 113.248 |
| 113.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Sở Giao thông vận tải | 2.259.073 | 1.653 | 2.257.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Ban Quản lý KCN và Chế xuất Hà Nội | 18.152 |
| 18.152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Viện Quy hoạch xây dựng HN | 5.850 |
| 5.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 217.361 | 50.000 | 167.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội | 2.804.040 | 616.291 | 2.187.749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Sở Xây dựng | 2.393.327 |
| 2.393.327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Sở Quy hoạch Kiến trúc | 24.948 |
| 24.948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông | 1.776.389 | 1.776.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và CN | 3.522.710 | 3.522.000 | 710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Ban QLDA ĐTXD CT cấp nước, thoát nước và MT | 790.207 | 790.207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa xã hội | 1.681.705 | 1.637.200 | 44.505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và PTNT | 545.000 | 545.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Ban Quản lý Đường sắt đô thị Hà Nội | 2.910.040 | 2.907.000 | 3.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Báo Kinh tế và Đô thị | 7.026 |
| 7.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | UBND quận Bắc Từ Liêm | 160.000 | 160.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | UBND quận Nam Từ Liêm | 81.000 | 81.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | UBND Quận Cầu Giấy | 561.000 | 561.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | UBND Quận Hà Đông | 99.000 | 99.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | UBND Quận Hoàng Mai | 453.000 | 453.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | UBND Quận Long Biên | 255.000 | 255.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | UBND Quận Đống Đa | 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | UBND Quận Thanh Xuân | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | UBND huyện Ba Vì | 140.000 | 140.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | UBND huyện Chương Mỹ | 162.000 | 162.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | UBND huyện Đan Phượng | 86.000 | 86.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | UBND Huyện Đông Anh | 70.000 | 70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | UBND huyện Gia Lâm | 241.000 | 241.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | UBND huyện Hoài Đức | 204.000 | 204.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | UBND huyện Mê Linh | 80.000 | 80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | UBND huyện Mỹ Đức | 276.000 | 276.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | UBND huyện Phú Xuyên | 116.200 | 116.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | UBND huyện Phúc Thọ | 61.000 | 61.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 | UBND huyện Quốc Oai | 248.000 | 248.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | UBND huyện Thạch Thất | 147.000 | 147.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 | UBND huyện Thanh Oai | 170.000 | 170.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 | UBND huyện Thanh Trì | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | UBND huyện Thường Tín | 224.000 | 224.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | UBND huyện Ứng Hòa | 39.000 | 39.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 | UBND Thị xã Sơn Tây | 145.000 | 145.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | Các hội, đoàn thể | 73.335 |
| 73.335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
81 | Các đơn vị khác | 4.003.119 | 374.000 | 3.629.119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 801.900 |
|
| 801.900 |
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 10.460 |
|
|
| 10.460 |
|
|
|
|
|
|
IV | Dự phòng ngân sách | 1.162.526 |
|
|
|
| 1.162.526 |
|
|
|
|
|
V | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 3.164.618 |
|
|
|
|
| 3.164.618 |
|
|
|
|
VI | Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện | 4.925.004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Chi chương trình MTQG | 1.196.200 |
|
|
|
|
|
| 1.196.200 | 1.187.200 | 9.000 |
|
VII | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 7
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên Sở, Ngành, Đơn vị | Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | trong đó | Chi hoạt động của CQ quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | ||||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | |||||||||||||
1 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Văn hóa và Thể thao | 20.000 |
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội | 19.000 |
|
|
| 19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Giao thông vận tải | 1.653 |
|
|
|
|
|
|
| 1.653 |
|
|
|
|
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
|
|
|
6 | Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội | 616.291 |
|
|
|
|
|
|
| 616.291 |
|
|
|
|
7 | Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông | 1.776.389 |
|
|
|
|
|
|
| 1.757.389 |
|
|
|
|
8 | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và CN | 3.522.000 | 67.000 |
|
|
|
|
|
| 3.110.000 |
|
| 262.000 |
|
9 | Ban QLDA ĐTXD CT cấp nước, thoát nước và MT | 790.207 |
|
|
|
|
|
| 459.000 | 331.207 |
|
|
|
|
10 | Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa xã hội | 1.637.200 |
|
| 545.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và PTNT | 545.000 |
|
|
|
|
|
|
| 545.000 |
|
|
|
|
12 | Ban Quản lý Đường sắt đô thị Hà Nội | 2.907.000 |
|
|
|
|
|
|
| 2.907.000 |
|
|
|
|
13 | UBND quận Bắc Từ Liêm | 160.000 |
|
|
|
|
|
|
| 70.000 |
|
| 90.000 |
|
14 | UBND quận Nam Từ Liêm | 81.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
| 51.000 |
|
|
|
|
15 | UBND Quận Cầu Giấy | 561.000 |
|
|
|
|
|
|
| 31.000 |
|
|
|
|
16 | UBND Quận Hà Đông | 99.000 |
|
|
|
|
|
|
| 99.000 |
|
|
|
|
17 | UBND Quận Hoàng Mai | 453.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | UBND Quận Long Biên | 255.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | UBND Quận Đống Đa | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
|
20 | UBND Quận Thanh Xuân | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
|
|
|
21 | UBND huyện Ba Vì | 140.000 | 70.000 |
|
|
|
|
|
| 70.000 |
|
|
|
|
22 | UBND huyện Chương Mỹ | 162.000 | 62.000 |
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
|
23 | UBND huyện Đan Phượng | 86.000 |
|
|
|
|
|
|
| 86.000 |
|
|
|
|
24 | UBND Huyện Đông Anh | 70.000 |
|
|
|
|
|
|
| 70.000 |
|
|
|
|
25 | UBND huyện Gia Lâm | 241.000 |
|
|
|
|
|
|
| 241.000 |
|
|
|
|
26 | UBND huyện Hoài Đức | 204.000 |
|
|
|
|
|
|
| 204.000 |
|
|
|
|
27 | UBND huyện Mê Linh | 80.000 |
|
|
|
|
|
|
| 80.000 |
|
|
|
|
28 | UBND huyện Mỹ Đức | 276.000 |
|
|
|
|
|
|
| 276.000 |
|
|
|
|
29 | UBND huyện Phú Xuyên | 116.200 |
|
|
|
|
|
|
| 116.200 |
|
|
|
|
30 | UBND huyện Phúc Thọ | 61.000 |
|
|
|
|
|
|
| 61.000 |
|
|
|
|
31 | UBND huyện Quốc Oai | 248.000 | 98.000 |
|
|
|
|
|
| 150.000 |
|
|
|
|
32 | UBND huyện Thạch Thất | 147.000 | 117.000 |
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
|
|
|
33 | UBND huyện Thanh Oai | 170.000 |
|
|
|
|
|
|
| 170.000 |
|
|
|
|
34 | UBND huyện Thanh Trì | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | UBND huyện Thường Tín | 224.000 | 97.000 |
| 23.000 |
|
|
|
| 104.000 |
|
|
|
|
36 | UBND huyện Ứng Hòa | 39.000 |
|
|
|
|
|
|
| 39.000 |
|
|
|
|
37 | UBND Thị xã Sơn Tây | 145.000 |
|
|
|
|
|
|
| 145.000 |
|
|
|
|
38 | Các đơn vị khác | 374.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 8
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên Sở, Ngành, Đơn vị | Tổng số | Trong đó | |||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Chi hoạt động của CQ quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | |||
1 | Văn phòng UBND Thành phố | 107.229 |
|
|
|
|
|
|
|
| 72.869 |
|
2 | Văn phòng HĐND Thành phố | 42.175 |
|
|
|
|
|
|
|
| 42.175 |
|
3 | Sở Ngoại vụ | 61.305 |
|
|
|
|
|
|
|
| 61.305 |
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100.083 |
|
|
|
|
|
|
| 59.287 | 40.796 |
|
5 | Sở Tư pháp | 74.968 |
|
|
|
|
|
|
|
| 43.376 |
|
6 | Sở Công thương | 110.830 |
|
|
|
|
|
|
| 66.484 | 44.346 |
|
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 213.810 |
| 183.102 |
|
|
|
| 2.065 |
| 28.643 |
|
8 | Sở Tài chính Hà Nội | 80.679 |
|
|
|
|
|
|
| 15.866 | 64.813 |
|
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1.770.243 | 1.740.952 |
|
|
|
|
|
|
| 29.291 |
|
10 | Sở Y tế | 2.176.996 |
|
| 2.142.711 |
|
|
|
|
| 34.285 |
|
11 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 907.466 | 172.599 |
|
|
|
|
|
|
| 49.236 | 648.813 |
12 | Sở Văn hóa và Thể thao | 936.358 |
|
|
| 313.230 |
| 600.092 |
|
| 23.036 |
|
13 | Sở Thông tin và Truyền thông | 171.523 |
|
|
|
| 75.032 |
|
|
| 21.692 |
|
14 | Sở Nội vụ | 71.420 |
|
|
| 5.363 |
|
|
|
| 66.057 |
|
15 | Thanh tra Thành phố | 36.265 |
|
|
|
|
|
|
|
| 36.265 |
|
16 | Thành ủy Hà Nội | 273.221 |
|
| 7.760 |
|
|
|
|
| 265.461 |
|
17 | Ủy ban MTTQ VN thành phố HN | 44.888 |
|
|
|
|
|
|
|
| 44.888 |
|
18 | Thành đoàn Hà Nội | 71.277 | 20.912 |
|
| 19.868 |
|
|
|
| 19.210 |
|
19 | Hội liên hiệp Phụ nữ Hà Nội | 22.607 | 1.122 |
|
|
|
|
|
|
| 21.485 |
|
20 | Hội Nông dân thành phố Hà Nội | 13.712 |
|
|
|
|
|
|
|
| 13.712 |
|
21 | Hội Cựu chiến binh Thành phố Hà Nội | 14.743 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.743 |
|
22 | Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội | 36.205 | 36.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội | 88.681 | 88.681 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong | 49.020 | 49.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội | 434 | 434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội | 17.278 | 17.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây | 25.132 | 25.132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội | 37.220 | 37.220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội | 104.481 |
|
|
| 104.481 |
|
|
|
|
|
|
30 | Trường Cao đẳng Điện tử điện lạnh | 33.371 | 33.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Trường Cao đẳng Thương mại du lịch | 17.981 | 17.981 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao | 33.449 | 33.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Trường Cao đẳng sư phạm Hà Tây | 34.567 | 34.567 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông | 411 | 411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc | 19.407 | 19.407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường | 9.773 | 9.773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Ban Dân tộc thành phố Hà Nội | 11.888 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.888 |
|
38 | Viện nghiên cứu phát triển Kinh tế - Xã hội | 24.703 |
| 24.703 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Sở Du lịch | 76.423 |
|
|
|
|
|
|
| 51.155 | 25.268 |
|
40 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch | 113.248 |
|
|
|
|
|
|
| 113.248 |
|
|
41 | Sở Giao thông vận tải | 2.257.420 | 3.039 |
|
|
|
|
|
| 2.090.385 | 163.996 |
|
42 | Ban Quản lý KCN và Chế xuất Hà Nội | 18.152 |
|
|
|
|
|
|
| 2.372 | 15.780 |
|
43 | Viện Quy hoạch xây dựng HN | 5.850 |
|
|
|
|
|
|
| 5.850 |
|
|
44 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 167.361 |
|
|
|
|
|
| 70.555 | 48.313 | 48.493 |
|
45 | Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội | 2.187.749 |
|
|
|
|
|
|
| 1.953.558 | 234.191 |
|
46 | Sở Xây dựng | 2.393.327 |
|
|
|
|
|
| 430.100 | 1.916.310 | 46.917 |
|
47 | Sở Quy hoạch Kiến trúc | 24.948 |
|
|
|
|
|
|
| 1.360 | 23.588 |
|
49 | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và CN | 710 |
|
|
|
|
|
|
| 710 |
|
|
51 | Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa xã hội | 44.505 |
|
| 22.560 | 14.045 |
|
|
| 7.900 |
|
|
53 | Ban Quản lý Đường sắt đô thị Hà Nội | 3.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Báo Kinh tế và Đô thị | 7.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Khối hội, đoàn thể | 73.335 |
|
|
|
|
|
|
|
| 73.335 |
|
56 | Các đơn vị khác | 3.629.119 | 25.000 |
| 950.000 | 17.050 |
|
|
| 1.605.500 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 9
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)
Số TT | Tên quận, huyện | CÁC KHOẢN THU NS QUẬN, HUYỆN HƯỞNG THEO TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CHUNG | TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT | CÁC KHOẢN THU NS QUẬN, HUYỆN HƯỞNG THEO TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT RIÊNG | |||||||||||||||
1. Lệ phí môn bài | 2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 3. Thuế tài nguyên | 4. Lệ phí trước bạ nhà đất | 5. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 6. Thu phí và lệ phí | 7. Tiền thuê mặt đất mặt nước | 8. Thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất | 9. Thu quỹ đất công ích hoa lợi công sản | 10. Thu khác ngân sách | Thu tiền sử dụng đất các dự án giao đất | Thu đấu giá quyền sử dụng đất (đối với đất có quy mô diện tích trên 5.000m2) | Thu khác (nhỏ lẻ, xen kẹt và khác) | 1. Thuế giá trị gia tăng (NQD) | 2. Thuế tiêu thụ đặc biệt (NQD) | 3. Thuế thu nhập doanh nghiệp (NQD) | 4. Lệ phí trước bạ xe máy, ô tô tàu thuyền | 5. Thuế thu nhập cá nhân | ||
1 | Hoàn Kiếm | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 30% | 30% | 100% | 11% | 11% | 11% | 11% | 11% |
2 | Ba Đình | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 30% | 30% | 100% | 11% | 11% | 11% | 11% | 11% |
3 | Đống Đa | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 30% | 30% | 100% | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% |
4 | Hai Bà Trưng | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 30% | 30% | 100% | 11% | 11% | 11% | 11% | 11% |
5 | Thanh Xuân | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 30% | 30% | 100% | 11% | 11% | 11% | 11% | 11% |
6 | Tây Hồ | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 30% | 30% | 100% | 32% | 32% | 32% | 32% | 32% |
7 | Cầu Giấy | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 30% | 30% | 100% | 11% | 11% | 11% | 11% | 11% |
8 | Hoàng Mai | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 30% | 30% | 100% | 28% | 28% | 28% | 28% | 28% |
9 | Long Biên | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 30% | 30% | 100% | 21% | 21% | 21% | 21% | 21% |
10 | Hà Đông | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 30% | 30% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
11 | Nam Từ Liêm | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 30% | 30% | 100% | 11% | 11% | 11% | 11% | 11% |
12 | Bắc Từ Liêm | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 30% | 30% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
13 | Sơn Tây | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 60% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
14 | Thanh Trì | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 60% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
15 | Gia Lâm | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 40% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
16 | Sóc Sơn | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 60% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
17 | Đông Anh | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 40% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
18 | Mê Linh | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 40% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
19 | Quốc Oai | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 40% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
20 | Chương Mỹ | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 60% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
21 | Thanh Oai | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 60% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
22 | Ứng Hòa | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 60% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
23 | Mỹ Đức | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 60% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
24 | Thường Tín | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 60% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
25 | Phú Xuyên | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 60% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
26 | Ba Vì | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 60% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
27 | Phúc Thọ | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 60% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
28 | Thạch Thất | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 40% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
29 | Đan Phượng | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 40% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
30 | Hoài Đức | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 40% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 10
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 6983/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên quận, huyện | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách Thành phố | Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối ngân sách quận huyện | ||
Tổng số | Chia ra | ||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% | Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND Thành phố) | ||||||||
| Tổng số | 98.678.000 | 29.099.570 | 10.222.500 | 18.877.070 | 14.066.692 | 194.000 |
| 43.166.262 |
1 | Quận Hoàn Kiếm | 9.564.000 | 1.634.361 | 568.900 |