Nội dung toàn văn Quyết định 6991/QĐ-UBND danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa của Sở Ngoại vụ Hồ Chí Minh 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6991/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 6746/STP-KSTT ngày 17 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý của Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Ngoại vụ dự thảo quyết định công bố thủ tục hành chính theo danh mục được phê duyệt tại Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Ngoại vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6991/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ | |
I. LĨNH VỰC LÃNH SỰ | |||||
1 | Thủ tục chứng nhận lãnh sự | - Điều 3, Điều 4, Điều 6, Điều 11 Nghị định 111/2011/NĐ-CP ngày 5/12/2011 của Chính phủ - Điều 1, Điều 6, Điều 9 Thông tư 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | Sở Ngoại vụ |
| |
2 | Thủ tục chứng nhận giấy tờ, tài liệu được xuất trình | - Điều 12 Nghị định 111/2011/NĐ-CP ngày 5/12/2011 của Chính phủ - Điều 5 Khoản 3 Điều 11 Thông tư 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ Ngoại giao | Sở Ngoại vụ |
| |
3 | Thủ tục Hợp pháp hóa lãnh sự | - Điều 14 Nghị định 111/2011/NĐ-CP ngày 5/12/2011 của Chính phủ 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | Sở Ngoại vụ |
| |
4 | Thủ tục cấp mới, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ. | - Điều 6, Điều 7 Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/08/2007 của Chính phủ - Điều 14 Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/08/2007 của Chính phủ - Quyết định số 01/2008/QĐ-LS ngày 25/6/2008 của Cục trưởng Cục Lãnh sự - Khoản 3, 4 Điều 1 Nghị định 65/2012/NĐ-CP ngày 06/09/2012 của Chính phủ - Điều 2, Điều 3 Thông tư 02/2013/TT-BNG ngày 25/06/2013 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao - Quyết định số 58/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Ngoại vụ |
| |
5 | Thủ tục cấp công hàm xin thị thực các nước | Điều 2, 13, 14, 18, 19 Thông tư số 02/2013/TT-BNG ngày 25/06/2013 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | Sở Ngoại vụ |
| |
6 | Thủ tục cấp, đổi thẻ mới và gia hạn thẻ tạm trú, thị thực và chứng minh thư đối với thành viên cơ quan đại diện nước ngoài | - Điều 36 Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam - Điều 13 Nghị định 73/NĐ-CP ngày 30/7/1994 của Chính phủ - Điều 13, Điều 16 Nghị định 21/2001/NĐ-CP - Điều 13, Điều 16 Nghị định 21/2001/NĐ-CP ngày 28/05/2001 của Chính phủ - Mục III, Mục IV, Khoản 2 Mục V, Mục VII TTLT 04/2002/TTLT/BCA-BNG của Bộ Công an, Bộ Ngoại giao. - Quyết định số 2771/2007/QĐ-BNG-LT ngày 07/11/2007 của Bộ Ngoại giao. - Quyết định số 2830/QĐ-BNG ngày 12/11/2007 của Bộ Ngoại giao. | Sở Ngoại vụ |
| |
7 | Thủ tục cấp và quản lý sổ định mức hàng miễn thuế | Mục II, Khoản 2 Mục V Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLT-BCT-BTC-BNG ngày 15/10/2007 của Bộ Công thương, Bộ Tài chính, Bộ Ngoại giao | Sở Ngoại vụ |
| |
8 | Thủ tục xét duyệt hàng ngoài định lượng (trừ ấn phẩm và văn hóa phẩm) | Mục II Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLT-BCT-BTC-BNG ngày 15/10/2007 của Bộ Công thương, Bộ Tài chính, Bộ Ngoại giao | Sở Ngoại vụ |
| |
II. LĨNH VỰC VĂN HÓA THÔNG TIN |
|
| |||
9 | Thủ tục hỗ trợ hoạt động văn hóa của các cơ quan đại diện ngoại giao | Điều 6, Điều 8 Thông tư liên tịch số 34/2011/TTLT-BTTTT-BNG ngày 24/11/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Ngoại giao | Sở Ngoại vụ |
| |
|
|
|
|
|
|