Quyết định 704/2003/QĐ-BKH

Quyết định 704/2003/QĐ-BKH ban hành Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được, Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

Quyết định 704/2003/QĐ-BKH Danh mục thiết bị máy móc phương tiện vận tải chuyên dùng vật tư xây dựng tìm dò dầu khí trong nước đã sản xuất được đã được thay thế bởi Quyết định 827/2006/QĐ-BKH Danh mục vật tư xây dựng thiết bị máy móc phụ tùng phương tiện vận tải đóng tàu dầu khí trong nước đã sản xuất được và được áp dụng kể từ ngày 08/09/2006.

Nội dung toàn văn Quyết định 704/2003/QĐ-BKH Danh mục thiết bị máy móc phương tiện vận tải chuyên dùng vật tư xây dựng tìm dò dầu khí trong nước đã sản xuất được


BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 704/2003/QĐ-BKH

Hà Nội, ngày 18 tháng 09 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 704/2003/QĐ-BKH NGÀY 18 THÁNG 9 NĂM 2003 BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ, MÁY MÓC, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC; DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC; DANH MỤC VẬT TƯ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG TÌM KIẾM, THĂM DÒ, PHÁT TRIỂN MỎ DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Căn cứ Nghị định số 61/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 76/2002/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2002 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và Nghị định số 27/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2003 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tĐá vôiại Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật dầu khí;
Căn cứ ý kiến của các Bộ, ngành liên quan.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được; Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được và Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được.

1. Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được áp dụng để làm cơ sở phân biệt với loại:

a) Thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước chưa sản xuất được, cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và mục a khoản 2 Điều 60 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

b) Thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước chưa sản xuất được; cần nhập khẩu để tiến hành hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và khoản 1 Điều 55 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật dầu khí.

2. Danh mục vật tư xây dựng trong nuớc đã sản xuất được được áp dụng để làm cơ sở phân biệt với loại vật tư xây dựng trong nước chưa sản xuất được, cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp thuộc đối tượng:

a) Không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và mục b khoản 2 Điều 60 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;

b) Được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại mục đ, khoản 1 Điều 57 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

3. Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được được áp dụng để làm cơ sở phân biệt với loại vật tư trong nước chưa sản xuất được, cần nhập khẩu để tiến hành hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí thuộc đối tượng:

a) Không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; và khoản 1 Điều 55 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dầu khí;

b) Được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại khoản 1 Điều 54 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dầu khí.

Điều 2. Trong quá trình sử dụng Danh mục nếu có ý kiến không thống nhất giữa cơ quan Hải quan với doanh nghiệp thì cơ quan Hải quan phối hợp với các Sở Kế hoạch và Đầu tư địa phương xem xét để xử lý. Trường hợp còn vướng mắc thì Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét quyết định hoặc sửa đổi, bổ sung Danh mục.

Điều 3. Danh mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được; Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được và Danh mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được ban hành kèm theo Quyết định này sẽ được xem xét bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế trên cơ sở đề nghị của các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành.

Điều 4. Quyết định này thay thế các Quyết định số 214/1999/QĐ-BKH ngày 26 tháng 4 năm 1999, số 462/2000/QĐ-BKH ngày 15 tháng 9 năm 2000, số 227/2001/QĐ-BKH ngày 17 tháng 5 năm 2001, số 229/2001/QĐ-BKH ngày 18 tháng 5 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư đã ban hành và có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

 

 

Trương Văn Đoan 

(Đã ký)

 

DANH MỤC

VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH ngày 18 tháng 9 năm  2003 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả
đặc tính kỹ thuật

 

 

Nhóm
Phân nhóm

 

1

Cát

2505

 

 

Cát đen, cát vàng

2

Thạch anh

2506

10

00

Dạng bột màu trắng

3

Đất sét, bột sét

2507

00

00

 

4

Cao lanh

2507

00

00

Al2O3: 21 - 37%

5

Bentonite cọc nhồi

2508

10

00

Dạng bột màu vàng sáng

6

Bentonite giếng khoan

2508

10

00

Dạng bột màu vàng sáng

7

Bentonite khuôn đúc

2508

10

00

Dạng bột màu vàng sáng

8

Diatomite

2512

00

00

Dạng bột

9

Đá khối, đá tấm và đá lát arble

 

2515

6801

 

00

 

00

 

10

Đá khối, đá tấm và đá lát granit, đục, bazan, base, sabbase

 

2516

 

6801

 

 

00

 

 

00

 

11

Đá, sỏi xây dựng

2517

 

 

 

12

Dolomite

2518

 

 

Dạng bột màu xám hoặc trắng

13

Đá vôi và bột đá vôi

2521

00

00

 

14

Vôi

2522

 

 

 

15

Clinker

2523

10

 

Để sản xuất ximăng Poóclăng

16

Ximăng bền suynphát

2523

30

00

PCs, PChs

17

Ximăng Puzolan

2523

90

00

PCpuz

18

Ximăng ít toả nhiệt

2523

90

00

PCit

19

Ximăng Poóclăng

2523

29

 

PCB30, PCB40, PC30, PC40, PC50

20

Ximăng Poóclăng trắng

2523

21

00

PCw

21

Mica

2525

20

00

Dạng vảy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh

22

Felspat

2529

10

00

Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng

23

Fluorit

2529

2529

21

22

00

Dạng bột

24

Ô xy đóng chai

2804

40

00

Độ thuần > 99,6%

25

Ni tơ đóng chai

2804

30

00

Độ thuần > 99,95%

26

Carbon dioxit (lỏng, rắn)

2811

21

00

Độ thuần > 99,6%

27

Canxi Clorua (CaCl2)

2827

20

10

Dạng bột trắng

28

Muối ăn

2827

39

00

Muối tinh chế và muối công nghiệp

29

Canxi Carbonat (CaCO3)

2836

50

 

Dạng bột hoặc hạt màu trắng

30

Silicat Flour

2839

90

00

Dạng bột màu vàng sáng

31

Barite API

2851

00

90

Dạng bột màu be sáng

32

Biosafe

2851

00

90

Dạng chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng

33

Axetylen (C22)

2901

29

10

Độ thuần > 99,7%

34

DMC - lub

2942

00

00

Dạng lỏng sền sệt, màu tối

35

Sơn giàn khoan và các kết cấu

3208

3209

10

90

40

90

 

36

Sơn hoá học các loại

3208

3209

 

 

Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng

37

Dung môi kèm theo sơn

3209

90

90

Dạng bột màu vàng sáng

38

Keo dán công nghiệp

3506

 

 

 

39

Vữa chịu lửa

3816

00

10

Cao nhôm và sa mốt

40

ống nhựa bảo vệ cáp thông tin HĐPE

3917

 

 

F 32 mm - F 40 mm

41

ống nhựa nhôm nhiều lớp

3917

 

 

Đường kính trong đến F 35mm

42

ống PVC và phụ tùng

3917

 

 

F 20 - F 200mm

43

Tấm lợp ván nhựa

3920

3921

 

 

0,9mm x 0,8m x 2m

44

Panel Polyuretan

3921

13

00

Dày 50 - 200 mm

45

Cửa nhựa

3925

3925

20

30

00

00

 

46

Joăng cấp nước và thoát nước dân dụng

4016

99

99

Lắp đặt trong đường ống gang, nhựa, bê tông

47

Tấm cao su

4016

99

94

 

48

Thảm cách điện

4016

99

99

Điện áp 10-22-35kV. Kích thước 1 x 0,64 x 0,008m

49

Thảm cao su thể dục thể thao

4016

99

94

Kích thước 1 x 0,008 m  trải sân cầu lông

50

Gỗ dùng kê lót trên giàn khoan

4407

99

 

 

51

Gỗ cốp-pha, quy cách

4409

20

 

 

52

Các loại đá lát

6801

00

00

 

53

Đá nghiền, đá mài hình bánh xe hoặc tương tự

 

6804

 

10

 

00

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm.

Đường kính ngoài từ 5mm đến 900mm, độ dày từ 5mm đến 300mm

54

Đá mài chất kết dính gồm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3

6804

22

 

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo.

Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác

 

55

 

Đá mài bavia, đá cắt kim loại, có cấu tạo hạt  mài chứa trên 99 % là Al2O3

 

 

6804

 

 

30

 

Được chế tạo từ hạt mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa.

Đá hình bánh xe, có đường kính ngoài 100mm đến 350mm, dày 1,5 mm đến 5mm

56

Bột mài (hạt mài) nhân tạo

6805

 

 

Hạt thô và mịn được chế tạo từ quặng bôxít nhôm

57

Các sản phẩm sản xuất từ ximăng, bê tông

6810

 

 

 

58

Cột điện bê tông ly tâm

6810

91

90

Cho đường dây đến 35 KV

59

Gạch Block

6810

11

00

Chế tạo bằng cách nén ép xi măng + cát

60

Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự

6811

 

 

 

61

Tấm lợp fibrô ximăng và amiăng ximăng

6811

6811

10

20

00

00

920 x 1500mm

62

Gạch chịu lửa

6902

10

00

Mg - Chrome

Mg - Spinel (MS80, MS86)

63

Gạch ốp, lát (Ceramic, Granit, Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone)

 

6904

 

6907

6908

 

 

 

Đến 500mm x 500mm

64

Gạch xây, gạch lát nền, ngói lợp

6904

 

 

 

65

Sứ vệ sinh

6910

 

 

Các loại

66

Kính phẳng, kính mờ, kính phản quang

7003

 

7003

7003

7003

7004

7004

7004

7004

7005

7005

7005

7005

12

 

12

19

19

20

20

90

90

10

10

21

21

20

 

90

20

90

20

90

20

90

20

90

20

90

Dày từ 1,5 - 18mm

67

Kính dán

7008

00

00

Dày từ 1,5 - 18mm

68

Kính gương

7009

 

 

Dày từ 1,5 - 18mm

69

Thép lá mạ kẽm và phủ màu

7210

7210

7210

30

61

70

11

10

Dày từ 1,2 trở xuống

70

Thép thanh, thép cuộn các loại (tròn trơn và vằn)

7213

 

7214

7214

7214

10

 

10

20

91

 

 

 

00

F 5,5 - F 40 mm

71

Thép hình các loại

7216

 

7216

7216

7216

7216

7216

7216

10

 

21

22

31

32

33

40

00

 

00

00

11

11

11

11

Các loại thép hình U, I, L, T có chiều cao đến 140 mm

72

Dây thép thường (đen và mạ kẽm)

7217

 

7217

7217

10

 

20

90

10

 

10

20

F1 - F 5mm

73

Các loại ống gang (gang xám, gang cầu)

7303

 

7303

7303

7303

7303

00

 

00

00

00

00

11

 

12

13

21

22

Loại thông dụng và loại F150 - F 600 mm, dài 5 - 6m

74

ống áp lực, cửa van

7304

31

 

Bằng thép dùng cho thuỷ điện, dày từ  6 - 20mm, áp suất >15at

75

Các loại ống thép hàn đen, mạ kẽm

7306

 

 

F 14 - F 115mm

76

Các loại ống thép hàn xoắn cỡ lớn

7306

 

 

F 400 - F 2.600mm

77

Các loại cửa, khung cửa bằng sắt hoặc thép

7308

30

00

Loại thông dụng

78

Dầm cầu thép đường bộ và dầm thép đường sắt

7308

10

 

Dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100m, tải trọng H30

Dầm thép đường sắt khẩu độ đến 100m tải trọng T26

79

Khung nhà, khung kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép

7308

 

9406

90

 

00

10

 

94

 

80

Tấm lợp - thép lá mạ kẽm, mạ màu dạng múi

7308

90

30

Dày 0,25 - 0,55mm

Dài 3500mm

81

Các loại bể chứa

7309

00

00

Loại thông dụng

82

Các loại thùng phi

7310

 

 

Loại thông dụng

83

Cáp thép chống thép và dây néo LK - 09

7312

 

 

Có kết cấu đến 37 sợi. Tiết diện đến 170mm2

84

Dây mạ kẽm, dây kẽm gai

7313

00

00

 

85

Các loại phên, lưới, rào sắt hoặc thép

7314

7314

20

50

00

00

Loại thông dụng

86

Đinh sắt, thép

7317

 

 

 

87

Đinh vít, bulông, đinh ốc, đai ốc

7318

 

 

Loại thông dụng

88

Dây đồng tròn

7408

11

10

Tiết diện từ 16 đến 630mm2

89

Dây cáp đồng trần

7413

7413

00

00

11

12

 

90

Dây điện các loại

7605

8544

 

 

Lõi nhôm không hợp kim

Lõi đồng không hợp kim

91

Các cấu kiện nhôm định hình

7610

7610

10

90

00

90

 

92

Dây cáp nhôm trần

7614

7614

7614

7614

90

90

90

90

11

12

13

19

Tiết diện từ 16 đến 1200mm2

93

Dây cáp nhôm trần lõi thép

7614

7614

7614

7614

10

10

10

10

11

12

13

19

Tiết diện từ 35 đến 1200mm2

94

Biển báo an toàn

8310

00

90

Bằng hỗn hợp chất dẻo tổng hợp + sợi thuỷ tinh

95

Khớp nối vạn năng

8483

60

00

HH50

96

ống cầu chì

8485

90

90

F 24 x F 32 bằng composite

97

Hộp bảo vệ công tơ bằng sắt và bằng composite

8485

90

90

Hộp 1, 2, 4, 6 công tơ 1 pha. Hộp công tơ 3 pha

98

Cáp điện thoại

8544

49

 

Đường kính từ  0,4 - 0,9mm, từ 6 - 1.200 đôi

99

Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện XLPE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế

8544

 

 

 

8544

8544

8544

11

 

 

 

11

20

20

20

 

 

 

30

10

20

Loại 1 hoặc hai lõi có tiết diện lõi đơn đến 630mm2

Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400mm2

100

Cáp truyền số liệu (Cáp LAN)

8544

49

 

CAT5, CAT5E, CAT6

101

Dây thuê bao điện thoại

8544

49

 

Một hoặc nhiều sợi

102

Cáp sợi quang

9001

9001

9001

11

12

13

 

Sử dụng cho ngành bưu điện

103

Bóng đèn điện các loại

9405

10

20

 

104

Giá phối dây

 

 

 

Dây quang ODF, dây trung gian IDF

105

Hộp chia dây

 

 

 

Hộp sắt 6 lộ. Hộp composite 6 lộ, 9 lộ

 

DANH MỤC

MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH ngày 18 tháng 9 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

 

 

Nhóm
Phân nhóm

 

1

Cột điện cao thế bằng thép mạ nhúng kẽm nóng

7308

20

11

Cho đường dây đến 500 kV

2

Các loại dàn giáo, cột chống, cốp pha kim loại

7308

40

 

Loại thông dụng

3

Bồn chứa

7309

00

00

Đến 4.000 m3

4

Bồn chịu áp lực và bốn chứa khí nén

7310

7311

 

 

Đến 1.000 m3 áp suất làm việc đến 100 at; với tích số PV<4000

5

Nồi hơi các loại (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía

8402

8402

12

12

91

99

Công suất tới 25 tấn/h

áp suất làm việc tới 30 at

6

Động cơ đốt trong

8408

10

10

Công suất đến 30 CV, loại diesel

7

Máy bơm nước thuỷ lợi

8413

81

 

Đến Q = 32.000 m3/h, H = 30-40m

8

Máy nén lạnh

8414

30

99

Công suất đến 150.000 kcal/h

9

Máy nén khí

8414

40

00

Đến 32 at, 18 m3/h

10

Quạt công nghiệp

8414

8414

51

59

 

Đến 100.000 m3/h

11

Buồng lạnh (trên bờ)

8418

50

22

Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3

12

Tủ đông gió

8418

69

90

Công suất 100 - 250 kg/mẻ

13

Tủ đông tiếp xúc

8418

69

90

Công suất 500 - 2000 kg/mẻ

14

Máy làm đá vảy

8418

69

50

 

15

IQF kiểu lưới thẳng, kiểu xoắn ốc và siêu tốc

8418

69

90

Công suất cấp đông từ 200 - 1000 kg/h

16

Nồi hấp tiệt trùng

8419

20

00

Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít

17

Tủ sấy

8419

39

19

Từ 30 lít đến 200 lít

18

Máy ép gạch Block

8420

10

90

Đến 600 viên/h, 13 kW

19

Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện

8425

11

00

Sức nâng đến 100 tấn

20

Máy đóng mở cửa cống tay quay

8425

19

00

Sức nâng đến 30 tấn

21

Tời chạy bằng động cơ điện

8425

31

00

Sức nâng đến 50 tấn

22

Tời các loại

8425

39

00

Sức nâng đến 10 tấn

23

Cần cẩu trên tầu sông, tàu ven biển các loại

8426

11

00

Sức nâng đến 15 tấn, tầm với 18m

24

Cổng trục

8426

 

 

Sức nâng đến 125 tấn

Khẩu độ đến 64 m

25

Cầu trục

8426

 

 

Loại 1 dầm (sức nâng đến 10 tấn, khẩu độ đến 25 m)

 

 

 

 

 

Loại 2 dầm (sức nâng đến 90 tấn, khẩu độ đến 34 m)

Loại tháp (sức nâng đến 20 tấn, tầm với đến 25 m)

26

Thang máy

8428

10

10

Chở người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 1,5 m/s)

Chở hàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 1,5 m/s)

27

Xe lu tĩnh bánh lốp

8429

40

10

10 - 12 tấn

28

Xe lu tĩnh bánh thép

8429

40

10

6 - 12 tấn

29

Xe lu rung bánh thép

8429

40

10

Trọng tải khi rung đến 10 tấn

 

30

Thiết bị thi công khoan cọc nhồi các công trình xây dựng gồm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gàu khoan đất, đá

8431

41

00

F: 600 - 2200 mm

 

  Gàu vét đất, đá

8431

41

00

F: 600 - 2200 mm

 

  Bộ ống đổ bê tông

 

 

 

F: 219-273 mm, dài 80 m

 

  ống thổi rửa

 

 

 

F: 89 mm, dài 80 m

31

Máy gặt lúa rải hàng

8433

51

00

Bề rộng cắt 1,2 - 1,5 m

Công suất đến 0,5 ha/h

32

Máy tuốt lúa có động cơ và không có động cơ

8433

52

00

Công suất đến 2,5 tấn/h

33

Máy xay sát gạo

8437

8437

80

80

10

20

Công suất đến 6 tấn/h

34

Máy đánh bóng gạo các loại

8437

80

51

Công suất đến 6 tấn/h

35

Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu

8437

10

 

Công suất đến 10 tấn/h

36

Dây chuyền sản xuất bia

8438

40

 

Công suất đến 2000 lít/ngày

37

Dây chuyền chế biến bột cá

8438

80

91

Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày

38

Dây chuyền sản xuất giấy bao bì (Krap)

8439

20

00

Công suất 1.000 - 5.000 tấn/năm

39

Dây chuyền sản xuất giấy vàng mã

8439

20

00

Công suất đến 1.500 tấn/năm

40

Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh

8439

20

00

Công suất 1.000 - 1.500 tấn/năm

41

Dây chuyên cán thép xâydựng

8455

21

00

Công suất đến 30.000 tấn/năm

42

Máy tiện vạn năng phổ thông

8458

19

 

Đường kính đến 650 mm, dài 3.000 mm

43

Máy khoan cần

8459

29

 

Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm

44

Máy khoan bàn

8459

29

 

Đường kính đến 13 mm

45

Máy mài hai đá

8460

90

 

Đường kính đến 400 mm

46

Máy bào ngang phổ thông

8461

20

 

Hành trình 650 mm

47

Máy cưa cần

8461

50

 

 

48

Máy búa hơi

8462

10

 

Đến 75 kg

49

Trạm nghiền sàng đá

8474

20

 

Công suất đến 50 tấn/h

50

Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do

8474

31

 

Đến 250 lít/mẻ, 5,2 kW

51

Máy trộn bê tông cưỡng bức

8474

31

 

Đến 500 lít/mẻ - 10 kW

52

Trạm trộn bê tông

8474

31

 

Công suất đến 80 m3/h

53

Trạm trộn bê tông nhựa nóng

8474

32

 

Công suất đến 104 tấn/h

54

Máy tách cát

8474

10

 

Công suất 25 - 50 m3/h

55

Cụm hộp số thuỷ

8483

40

21

Gắn động cơ diesen đến 15 CV

56

Máy phát điện (trên bờ)

8501

61

 

Công suất không quá 75 kVA

 

 

8502

11

00

Điện áp ra 220/240V

57

Động cơ điện một pha (không kín nước)

8501

 

 

Công suất đến 2,2kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch

58

Động cơ điện ba pha (không kín nước)

8501

 

 

Công suất từ 0,55kW đến 90kW, động cơ không đồng bộ, rô to ngắn mạch từ 750vg/ph đến 3000 vg/ph

59

Động cơ điện ba pha (không kín nước)

8501

 

 

Công suất từ 90kW đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rô to ngắn mạch 600vg/ph

60

Hệ thống nguồn DC- 48V

8504

40

30

VITECO -ARGUS (10A-600A)

61

Hệ thống nguồn

8504

40

90

HRS 4500

SDPS 250

62

Thiết bị nguồn độc lập

8540

40

90

DPS 4825

DPS 4850

63

Thiết bị nguồn 1 chiều

8504

40

90

HFCR - 1600

64

Balass đèn huỳnh quang dạng ống

8504

10

00

220V - 50 Hz

Công suất từ 20W - 40W

65

Máy biến thế

8504

 

8504

8504

21

 

22

23

 

Điện áp đến 110kV

Công suất đến 63MVA

66

Máy biến dòng điện

8504

31

10

Điện áp từ 6 đến 35kV

Tỷ số biến dòng 5 - 1000/5A

67

Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ)

8504

31

 

10

Điện áp từ 6 đến 35kV, loại cảm ứng

68

Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ)

8504

31

10

Điện áp từ 6 đến 15kV, loại cảm ứng

69

Máy biến dòng đo lường hạ thế 380V và trung thế 35kV

8504

31

 

Sơ cấp đến 2000A; thứ cấp 1A và 5A

70

Máy biến áp đo lường trung thế

8504

32

 

Đến cấp điện áp 35kV

71

Đèn lò

8513

8513

10

10

10

20

ĐM 10A

72

Giá nạp đèn lò

8513

8513

90

90

10

20

GN 16 - 32 - 48

73

Máy điện thoại tự động

8517

19

10

 

74

Hộp đấu dây

8517

30

 

HD, HC, HDTM - 50, HPDR, lô giắc

75

Hộp đấu nối

8517

30

 

HCN 30, HCN 50

76

Hộp bảo an thuê bao

8517

30

 

DS 391, GDT

77

Hộp nối dây thuê bao

8517

30

 

UD

78

Tủ đấu cáp điện thoại

8517

30

 

Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200)

79

Hộp bảo an thuê bao

8517

30

 

DS 301

GDT

80

Măng sông cáp

8517

30

 

PMS 1-3

PMS 4-6

81

Măng sông cáp quang

8517

30

 

PMO- 12/72 FO

82

Thùng thư bưu chính

8517

30

 

 

83

Modem dùng cho mạng Payphone

8517

50

10

 

84

Hệ thống tổng đài truy nhập DTS- 4000- AN

8517

50

90

 

85

Tổng đài DTS

8517

50

90

Đến 80.000 số

86

Thiết bị cắt lọc sét

8517

80

99

LPS

87

Thiết bị chống đấu trộm đường dây P- Line

8517

80

99

 

88

Bảo an 5 điểm MDF

8517

90

90

MDF S2000-PTC

89

Giá đấu dây MDF loại P6000

8517

90

90

MDF P6000

90

Nắp hố cáp thông tin GANIVO

8517

90

90

Nhp003023023

91

Phiến đấu dây

8517

90

90

1 đôi có mỡ (BI-1), 10 đôi có mỡ (BI -10), dây SL10 dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID)

92

REF nối cáp

8517

90

90

UY2

UY-POSTEF

93

Truyền dẫn quang PDH Optimux (4E1)

8517

90

90

 

94

Thiết bị chống sét mạng LAN

8517

80

99

POSTEF PP-RJ45/16

95

Thiết bị chống sét trên đường dây

8517

80

99

POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX - T43, POFTEF-B180, POSTEF-B480

Sử dụng cho ngành bưu điện

96

Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao

8517

90

90

POSTEF DK-2000

97

Loa các loại

8518

29

 

 

98

Cầu dao cao thế (trên bờ)

8535

21

 

Điện áp 6 - 35kV. Dòng định mức từ 200 A đến 1.000A

99

Aptômát các loại (trên bờ)

9536

20

00

U đến 500V

I đến 600A

100

Cầu so và cầu dao đảo chiều (trên bờ)

8536

50

 

I đến 3.000A

101

Khởi động từ (trên bờ)

8536

90

90

UCD 220V, 380V

I từ 4A đến 450A

 

102

 

Tủ điện các loại (trên bờ)

 

8537

 

 

Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong

103

Tủ điều khiển, bảo vệ đường dây và máy biến áp

8537

 

 

Tại các trạm biến áp đến 220kV

104

Dây thuê bao điện thoại có dây gia cường

8544

49

12

POSTEF DROPWIRE

11 x 0,2

105

Sứ cách điện

8546

20

 

Bằng gốm điện áp đến 35kV

106

Toa xe lửa chở khách

8605

00

00

Các loại

107

Toa xe lửa thùng (xitéc) composite chở chất lỏng

8606

10

00

Đến 30m3

108

Toa xe hàng, quy cách

8606

10

00

Các loại

109

Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau

8701

 

 

Từ 8CV đến 20CV

110

Ô tô chở khách

8702

10

 

Loại thông dụng từ 10 đến 50 chỗ ngồi

111

Ô tô con

8703

 

 

Đến 9 chỗ ngồi

112

Ô tô tải nhẹ

8704

8704

21

31

 

Đến 5 tấn

113

Tầu khách

8901

10

 

Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi

114

Phà tự hành

8901

10

 

Các loại

115

Tầu chở dầu

8901

20

 

Trọng tải đến 13.500 tấn

116

Tàu thuỷ chở hàng

8901

90

 

Trọng tải đến 5.000 DWT

117

Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại

8901

90

 

Sức nâng đến 3.800 tấn

118

Xà làn biển

8901

90

 

Các loại

119

Xà lan vận tải sông

8901

90

 

Các loại

120

Tàu chuyên dụng chở container

8901

90

 

Trong tải tới 1.000 TEU

121

Tầu cá vỏ gỗ các loại

8902

 

 

Công suất đến 600 CV

122

Tầu cá vỏ sắt các loại

8902

 

 

Công suất đến 1980 CV

123

Tàu cá vỏ composite

8902

 

 

Công suất đến 1000 CV

124

Tầu dịch vụ nghề cá

8902

 

 

Công suất đến 2000 CV

125

Tầu kiểm ngư

8902

 

 

Công suất đến 600 CV

126

Tầu kéo biển

8904

 

 

Công suất đến 7.000 CV

127

Tầu thả phao

8904

 

 

Công suất đến 3.000 CV

128

Tầu kéo - đẩy sông

8904

 

 

Công suất đến 300 CV

129

Tầu hút bùn tự hành

8905

10

00

Đến 500 m3/h

130

Tầu hút bùn không tự hành

8905

10

00

Đến 3.000 m3/h

Công suất đến 4.170 CV

131

Tầu cuốc sông và biển

8905

10

00

Chiều sâu cuốc 10 - 20m

Công suất đến 3.000 CV

132

Ụ nổi

8905

90

10

Sức nâng đến 20.000 tấn

133

Tầu chuyên dụng tốc độ cao

8906

90

90

Đến 32 hải lý/h

Công suất đến 3.200 CV

134

Tầu nghiên cứu biển

8906

90

90

Công suất đến 5.000 CV

135

Cân điện tử

9016

00

10

C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP

Sử dụng cho ngành bưu điện

136

Cân tự động điện tử

9016

00

10

Đến 120 tấn

137

Máy điện châm

9018

90

90

DC 6v-2f-c

138

Công tơ điện 1 pha; 3 pha

9028

30

10

U đến 380 V

I đến 100 A

139

Băng tải các loại

 

 

 

Rộng đến 2.150 mm, dài đến 100 m

140

Các loại máy xấy thùng quay

 

 

 

Công suất đến 1 tấn/h

141

Các loại Xyclon, lò nung

 

 

 

Đến 3,5 m3/h

142

Card thuê bao của tổng đài điện tử

 

 

 

Sử dụng cho ngành bưu điện

143

Cột ăng ten vi ba

 

 

 

Cao đến 150m

144

Dây chuyền chế biến mủ cao su

 

 

 

Công suất đến 6 tấn/h

145

Dây chuyền sản xuất phân NPK

 

 

 

Công suất 30.000 tấn/năm

146

Dây chuyền sản xuất phân vi sinh

 

 

 

Công suất đến 20 tấn/h

147

Đèn báo hiệu đường thuỷ BH-998p

 

 

 

 

148

Gầu tải các loại

 

 

 

Đến 60 m3/h, cao 25m

149

Ghi quay xi măng lò đứng

 

 

 

 

150

Hệ trục và chân vịt tàu thuỷ (đúc đồng)

 

 

 

Chân vịt đường kính đến 2m

151

Kích thuỷ lực cho lò Tuynen

 

 

 

Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m

152

Lọc bụi tay áo

 

 

 

Các loại

153

Máy cán thô có răng

 

 

 

Đến d = 800 mm, l = 400, 15m3/h

154

Máy cán trơn

 

 

 

Đến d = 1000 mm, l = 800, 20m3/h

155

Máy cấp liệu thùng

 

 

 

Đến 60 m3/h

156

Máy nghiền bi

 

 

 

Đến 6 tấn/h, số vòng quay n = 29,2 vg/ph

Đến 8 tấn/h, n = 23,9 vg/ph

Đến 14 tấn/h, n = 21,4 vg/ph

(nguyên liệu vào: 0 - 0,25 mm, sản phẩm ra: 0 - 0,074 mm)

157

Máy nghiền hàm 400 x 600

 

 

 

Đến 10 m3/h

158

Máy nghiền xa luân

 

 

 

Đến d = 2800 mm, 40 kW

159

Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không

 

 

 

Đến 12 m3/h, 130 kW

160

Máy nhào hai trục có lưới lọc

 

 

 

Đến 20 m3/h, 40 kW

161

Máy thả phao các loại

 

 

 

Sức nâng đến 5 tấn

162

Máy xoá tem và in cước thay tem

 

 

 

 

163

Thiết bị đầu cuối cấp quang

 

 

 

STM-1, STM-4, STM-16

164

Thiết bị đầu nối MDF

 

 

 

Từ 500 đến 5.000 đôi

165

Thiết bị sản xuất gạch nung các loại

 

 

 

Đến 20 triệu viên/năm

166

Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC)

 

 

 

 

167

Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép

 

 

 

Đến 300 - 1500mm; 75kW; 110 - 220 kV

168

Thiết bị vi ba số

 

 

 

4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s

169

Thiết bị vi ba số ít kênh

 

 

 

1 đến 6 kênh

170

Vận thăng

 

 

 

Sức nâng đến 500kg - 3kW

171

Vít tải các loại

 

 

 

Đường kính đến 600mm, dài 30m

172

Xe goòng lò nung Tuynen

 

 

 

 

 

DANH MỤC

VẬT TƯ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG TÌM KIỂM, THĂM DÒ, PHÁT TRIỂN MỎ DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH ngày 18 tháng 9 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

 

 

Nhóm
Phân nhóm

 

1

Biosafe

1515

19

00

Dạng lỏng

2

Thạch anh

2506

10

00

Dạng bột màu trắng

3

Bentonite API

2508

10

00

Dạng bột màu vàng sáng

4

Bentonite cọc nhồi

2508

10

00

Dạng bột màu vàng sáng

5

Bentonite khuôn đúc

2508

10

00

Dạng bột màu vàng sáng

6

Bentonite giếng khoan

2508

10

00

Dạng bột màu vàng sáng

7

Chất cách âm, nhiệt từ Bazan

2508

40

00

Dạng tấm

8

Dolomite

2518

 

 

Dạng bột mày xám và trắng

9

Xi măng P300

2523

29

10

Xây dựng các công trình biển

10

Xi măng nóng giếng khoan

2523

90

00

 

11

Xi măng Class G

2523

90

00

 

12

Mica

2525

20

00

Dạng vẩy mầu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh

13

Felspat

2529

10

00

Dạng bột,  hạt màu trắng hoặc vàng sáng

14

Dầu nhớt bôi trơn

2710

99

90

SAE (30 ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 40RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5) ISO (150EP, 37TL, 46TL, 68TL); VIT32, VIT100

15

Canxi Clorua (CaCl2)

2827

20

10

Dạng bột màu trắng

16

Đá vôi (CaCO3)

2836

50

 

Dạng bột hoặc hạt màu trắng

17

Silica Flour

2839

90

00

Dạng bột màu vàng sáng

18

Barite API

2851

00

90

Dạng bột màu be sáng

19

DMC - lub

2942

00

00

Dạng nhớt màu tối

20

Sơn giàn khoan và các kết cấu thép

3208

3209

10

90

40

90

 

21

Sơn hoá học các loại

3208

3209

 

 

Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng

22

Dung môi kèm theo sơn

3209

90

90

Dạng bột màu vàng sáng

23

Chất hoá dẻo DOP

3812

20

10

 

24

Bột nhựa PVC

3904

10

 

 

25

Gỗ dùng kê lót giàn khoan

4407

99

 

 

26

Biển báo hiệu trên giàn khoan

8310

00

90

 

27

Bảo hộ lao động

 

 

 

Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay

28

Hoá phẩm khoan khác

 

 

 

Chất tạo mọt, Polime silic hữu cơ, phèn nhôm kép kali, than chì bột, vỏ trấu

Bột đá cẩm thạch, Sterat nhôm, NaCL, chất hoạt tính bề mặt, HCI

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 704/2003/QĐ-BKH

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu704/2003/QĐ-BKH
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành18/09/2003
Ngày hiệu lực05/10/2003
Ngày công báo20/09/2003
Số công báoSố 154
Lĩnh vựcĐầu tư, Thuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 30/12/2015
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 704/2003/QĐ-BKH

Lược đồ Quyết định 704/2003/QĐ-BKH Danh mục thiết bị máy móc phương tiện vận tải chuyên dùng vật tư xây dựng tìm dò dầu khí trong nước đã sản xuất được


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản hiện thời

        Quyết định 704/2003/QĐ-BKH Danh mục thiết bị máy móc phương tiện vận tải chuyên dùng vật tư xây dựng tìm dò dầu khí trong nước đã sản xuất được
        Loại văn bảnQuyết định
        Số hiệu704/2003/QĐ-BKH
        Cơ quan ban hànhBộ Kế hoạch và Đầu tư
        Người kýTrương Văn Đoan
        Ngày ban hành18/09/2003
        Ngày hiệu lực05/10/2003
        Ngày công báo20/09/2003
        Số công báoSố 154
        Lĩnh vựcĐầu tư, Thuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
        Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 30/12/2015
        Cập nhật7 năm trước

        Văn bản gốc Quyết định 704/2003/QĐ-BKH Danh mục thiết bị máy móc phương tiện vận tải chuyên dùng vật tư xây dựng tìm dò dầu khí trong nước đã sản xuất được

        Lịch sử hiệu lực Quyết định 704/2003/QĐ-BKH Danh mục thiết bị máy móc phương tiện vận tải chuyên dùng vật tư xây dựng tìm dò dầu khí trong nước đã sản xuất được