Nội dung toàn văn Quyết định 716/QĐ-UBND 2019 danh mục thủ tục hành chính luật sư Sở Tư pháp Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 716/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 07 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày 23/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 537/QĐ-BTP ngày 05/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 612/TTr-STP ngày 29/3/2019 và ý kiến của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Báo cáo số 33/BC-VPUB ngày 07/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giám đốc Sở Tư pháp căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Mục I - Lĩnh vực luật sư, Phần I ban hành kèm theo tại Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: số 44, đường 16/4, thành phố PR-TC | 200.000 đồng/hồ sơ | Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày 23/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Như trên - | 200.000 đồng/hồ sơ | - Như trên - |
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Như trên - | 200.000 đồng/hồ sơ | - Như trên - |
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh. | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Như trên - | 200.000 đồng/hồ sơ | - Như trên - |
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Như trên - | 100.000 đồng/hồ sơ | - Như trên - |
6 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Như trên - | 2.000.000 đồng | - Như trên - |
7 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Như trên - | 1.000.000 đồng | - Như trên - |
8 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Như trên - | 600.000 đồng | - Như trên - |
9 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Như trên - | 2.000.000 đồng | - Như trên - |
10 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hoặc kể từ ngày thu hồi Giấy đăng ký hoạt động, Chứng chỉ hành nghề luật sư hoặc kể từ ngày Trưởng Văn phòng luật sư, Giám đốc Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết. | - Như trên - | Không | Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
11 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
12 | Hợp nhất công ty luật | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
13 | Sáp nhập công ty luật | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
14 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
15 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
16 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Khi tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư thuộc một trong các trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
17 | Giải thể Đoàn luật sư | Chủ tịch UBND tỉnh quyết định giải thể Đoàn luật sư sau khi thống nhất với Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Chủ tịch Liên đoàn luật sư Việt Nam | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
18 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |
19 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được ý kiến của Liên đoàn luật sư Việt Nam và kết quả thẩm định của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung Đề án tổ chức Đại hội | - Như trên - | Không | Quyết định số 537/QĐ-BTP ngày 05/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
20 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả Đại hội, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê chuẩn hoặc từ chối phê chuẩn kết quả bầu cử hoặc Nghị quyết Đại hội. | - Như trên - | - Như trên - | - Như trên - |