Quyết định 73-NH/QĐ

Quyết định 73-NH/QĐ năm 1989 về lãi suất và tiền gửi và cho vay do Tổng Giám đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 73-NH/QĐ lãi suất và tiền gửi và cho vay


NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 73-NH/QĐ

Hà Nội, ngày 31 tháng 5 năm 1989

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ LÃI SUẤT TIỀN GỬI VÀ CHO VAY

TỔNG GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

Căn cứ Quyết định số 118-CT ngày 30-5-1989 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về điều chỉnh lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay công bố mức lãi suất tiền gửi và cho vay của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam như sau:

I- Lãi suất tiền gửi

1. Tiền gửi không kỳ hạn của các tổ chức, đơn vị kinh tế:

2,7%/tháng

2. Tiền gửi có kỳ hạn 3 tháng của các tổ chức, đơn vị kinh tế:

4%/tháng

II- Lãi suất cho vay

1. Cho vay ưu đãi theo danh mục Nhà nước quy định:

a) Cho vay vốn cố định: 4,5%.

b) Cho vay vốn lưu động:

b.1 - Các tổ chức sản xuất lương thực, muối, cơ khí tàu biển, phát hành sách báo, sản xuất và phát hành phim, các tổ chức chuyên doanh muối, lương thực: 4,65%.

b.2 - Các tổ chức xây lắp, chuyên doanh phân bón, thuốc trừ sâu, các tổ chức kinh tế của vùng núi cao, hải đảo (ngoài các đối tượng quy định tại điểm b.1): 4,80%

2. Cho vay các tổ chức sản xuất công, nông nghiệp, vận tải không thuộc diện ưu đãi:

a) Cho vay vốn cố định: 4,98%.

b) Cho vay vốn lưu động:

b.1 - Sản xuất nông nghiệp (trừ lương thực), lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp khai khoáng 5,10%.

b.2 - Sản xuất công nghiệp (trừ ưu đãi) vận tải, bưu điện 5,25%.

3. Cho vay các tổ chức dịch vụ, du lịch và lưu thông:

a) Cho vay vốn cố định: 5,31%.

b) Cho vay vốn lưu động:

b.1 - Kinh doanh vật tư, hàng hoá (bao gồm cả xuất nhập khẩu): 5,40%.

b.2 - Du lịch, dịch vụ: 5,50%.

4. Nợ quá hạn: 8%/tháng.

Điều 2. Mức lãi suất quy định lại điều chỉnh theo sự biến động của chỉ số giá cả thị trường xã hội.

Điều 3. Mức lãi suất ban hành theo Quyết định này áp dụng thống nhất trong phạm vi cả nước cho các Ngân hàng chuyên doanh, Ngân hàng cổ phần, Quỹ tín dụng, hợp tác xã tín dụng, thi hành từ ngày 1-6-1989. Số dư tiền gửi, tiền vay cuối ngày 31-5-1989 chuyển sang cũng được áp dụng theo mức lãi suất quy định trong Quyết định này.

Biểu lãi suất ban hành theo Quyết định số 42-NH/QĐ ngày 15-4-1989 hết hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh văn phòng, Vụ trưởng, Viện trưởng, Trưởng ban trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương, Tổng giám đốc Ngân hàng chuyên doanh Trung ương, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng chuyên doanh tỉnh, thành phố, đặc khu, khu vực, Giám đốc Ngân hàng cổ phần, Chủ nhiệm hợp tác xã tín dụng, Quỹ tín dụng nhân dân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Cao Sĩ Kiêm

(Đã ký)

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 73-NH/QĐ

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 73-NH/QĐ
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 31/05/1989
Ngày hiệu lực 01/06/1989
Ngày công báo 15/06/1989
Số công báo Số 11
Lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng
Tình trạng hiệu lực Không còn phù hợp
Cập nhật 19 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 73-NH/QĐ

Lược đồ Quyết định 73-NH/QĐ lãi suất và tiền gửi và cho vay


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 73-NH/QĐ lãi suất và tiền gửi và cho vay
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 73-NH/QĐ
Cơ quan ban hành Ngân hàng Nhà nước
Người ký Cao Sĩ Kiêm
Ngày ban hành 31/05/1989
Ngày hiệu lực 01/06/1989
Ngày công báo 15/06/1989
Số công báo Số 11
Lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng
Tình trạng hiệu lực Không còn phù hợp
Cập nhật 19 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản được căn cứ

Văn bản hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 73-NH/QĐ lãi suất và tiền gửi và cho vay

Lịch sử hiệu lực Quyết định 73-NH/QĐ lãi suất và tiền gửi và cho vay

  • 31/05/1989

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 15/06/1989

    Văn bản được đăng công báo

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 01/06/1989

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực