Quyết định 738/QĐ-BNN-TCTL

Quyết định 738/QĐ-BNN-TCTL năm 2011 phê duyệt nội dung Đề cương và Dự toán chi tiết, dự án kỹ thuật “Khảo sát sông, suối biên giới phục vụ công tác phân giới, cắm mốc biên giới Việt Nam - Campuchia” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 738/QĐ-BNN-TCTL phê duyệt nội dung Đề cương và Dự toán chi tiết


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 738/QĐ-BNN-TCTL

Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT NĂM 2011 DỰ ÁN KỸ THUẬT: “KHẢO SÁT SÔNG, SUỐI BIÊN GIỚI PHỤC VỤ CÔNG TÁC PGCM BIÊN GIỚI ĐẤT LIỀN VIỆT NAM - CAMPUCHIA”

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 tháng 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;

Căn cứ Chỉ thị số 07/2006/CT-TTg ngày 06/3/2006 về việc tổ chức thực hiện Hiệp ước bổ sung Hiệp ước hoạch định biên giới quốc gia Việt Nam - Campuchia năm 1985;

Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 18/10/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện công tác phân giới, cắm mốc biên giới trên đất liền Việt Nam - Campuchia;

Căn cứ Quyết định số 1032/QĐ-TTg ngày 04/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước cho việc tổ chức thực hiện Hiệp ước bổ sung Hiệp ước hoạch định biên giới quốc gia Việt Nam - Campuchia;

Căn cứ Quyết định số 414/QĐ-TTg ngày 21/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt dự toán kinh phí phục vụ công tác phân giới, cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Campuchia năm 2011;

Căn cứ Quyết định số 3523/QĐ-BNN-TL ngày 20/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Đề cương và Khái toán kinh phí dự án kỹ thuật “Khảo sát sông, suối biên giới phục vụ công tác phân giới, cắm mốc biên giới Việt Nam - Campuchia”; Quyết định số 2675/QĐ-BNN-TL ngày 12/9/2007 về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo phân giới, cắm mốc biên giới Việt Nam - Campuchia của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét Tờ trình số 102/TTr-QHTL ngày 06/4/2011 của Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam, kèm theo Đề cương và dự toán chi tiết năm 2011, dự án “Khảo sát sông, suối biên giới phục vụ PGCM biên giới Việt Nam - Campuchia” do Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam lập;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản và Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt nội dung Đề cương và Dự toán chi tiết năm 2011, dự án kỹ thuật “Khảo sát sông, suối biên giới phục vụ công tác phân giới, cắm mốc biên giới Việt Nam - Campuchia” do Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam lập với các nội dung chủ yếu sau:

Tổng kinh phí thực hiện năm 2011: 13.350.330.000đ

(Mười ba tỷ, ba trăm năm mươi triệu, ba trăm ba mươi ngàn đồng)

(Chi tiết có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, Thủ trưởng các Cục, Vụ trực thuộc Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Trưởng ban chỉ đạo PGCM của CP (để b/c);
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Ngoại giao;
- Bộ Tài chính;
- Ủy ban Biên giới quốc gia (Bộ Ngoại giao);
- Kho bạc NN TP Hồ Chí Minh;
- Ban Chỉ đạo PGCM Bộ NN và PTNT;
- Lưu: VT, Tổng cục TL.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đào Xuân Học

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI TIẾT NĂM 2011 DỰ ÁN: “KHẢO SÁT SÔNG SUỐI BIÊN GIỚI PHỤC VỤ CÔNG TÁC PGCM BIÊN GIỚI VIỆT NAM - CAMPUCHIA”
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-BNN-TCTL ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

KINH PHÍ (đồng)

GHI CHÚ

1

Lập và thông qua Đề cương và dự toán chi tiết

12.140.000

 

2

Khảo sát đơn phương địa hình và thủy văn:

8.574.220.000

 

2.1

Khối lượng chưa thực hiện năm 2010 (do chưa có yêu cầu của UBBG quốc gia) chuyển sang năm 2011

3.841.820.000

 

 

- Tỉnh Tây Ninh

253.720.000

 

 

+ Đoạn sông Beng Gô

147.730.000

Tác động của con người làm thay đổi lòng dẫn (khai thác cát trên sông)

 

+ Rạch Cái Cậy

105.990.000

 

 

- Tỉnh Long An (Rạch Cái Cỏ)

1.672.700.000

Sau năm 2007, sông Cái Cỏ tiếp tục được nạo vét

 

- Tỉnh Gia Lai

1.045.600.000

Khảo sát chi tiết các cồn bãi

 

- Tỉnh Đắk Nông

869.800.000

Khảo sát chi tiết các cồn bãi

2.2

Khối lượng khảo sát bổ sung năm 2011

4.732.400.000

 

 

- Tỉnh Bình Phước

2.785.200.000

Khảo sát chi tiết 43 cồn bãi

 

- Tỉnh Đồng Tháp

947.200.000

Khảo sát công Sở Thượng

 

- Tỉnh Kon Tum

1.000.000.000

Mốc 10 đến mốc 11

3

Kiểm tra, đối chiếu, đánh giá sự biến đổi sông, suối; cử cán bộ tham gia PGCM trên thực địa …

554.530.000

 

4

Mua sắm trang thiết bị

4.059.440.000

 

5

Sửa chữa trang thiết bị, mua VPP

150.000.000

 

 

Tổng cộng

13.350.330.000

 

(Số tiền bằng chữ: Mười ba tỷ, ba trăm năm mươi triệu đồng, ba trăm ba mươi ngàn đồng)

 

PHỤ LỤC II

TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ KHẢO SÁT ĐƠN PHƯƠNG NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-BNN-TCTL ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Tổng kinh phí thực hiện công tác khảo sát đơn phương là 8.574.220.000đ

Trong đó:

1. Khảo sát địa hình - thủy văn đơn phương các cồn bãi trên sông Sesan thuộc tỉnh Gia Lai: 1.045.600.000đ

1.1. Khảo sát địa hình: 723.600.000đ

TT

Hạng mục

Mã hiệu

Cấp ĐH

Đơn vị

Khối lượng

Đơn giá

Hệ số

Thành tiền (đ)

Vật liệu

Nhân công

Máy

1

Đường chuyền cấp II

CK.043004

IV

điểm

34

13.182

895.608

11.220

1,62

89.772.268

2

Thủy chuẩn kỹ thuật

CL.031004

IV

Km

11.6

813

402.682

3.541

1,62

13.689.631

3

Bình đồ 1:500, đồng mức 1m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trên cạn

CM.022004

IV

ha

90

19.504

1.039.178

25.004

1,62

277.270.962

 

- Dưới nước

CN.022004

IV

ha

64.5

18.656

1.346.830

18.619

1,62

256.144.432

4

Mặt cắt ngang trên cạn

CO.012004

IV

100m

4.4

75.583

331.580

7.365

1,62

4.645.901

5

MC ngang dưới nước

CO.014004

IV

100m

8.9

64.112

497.028

11.770

1,62

13.629.273

A

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

655.152.466

B

Báo cáo và hồ sơ, 5%A

 

 

5%

 

 

 

1,0

32.757.623

C

Chi phí nhà tạm, 5%A

 

 

 

 

 

 

 

1,0

 

D

Chi phí thẩm định, 3%A

 

 

3%

 

 

 

1,0

19.654.574

E

Thuê xe ôm 3 xe/ngày = 300.000 đ/ngày

ngày

20

 

300.000

 

1,0

6.000.000

F

Thuê xe

 

 

km

5.000

 

2.000.000

 

1,0

10.000.000

 

Tổng cộng (A=>F)

 

 

 

 

 

 

 

 

723.600.000

1.2. Khảo sát thủy văn: 322.000.000đ

TT

Thành phần

Mã hiệu

Đơn giá (Mức lương cơ bản 210.000 đ) - Diễn giải)

Đơn giá (TT05/2009)

Kinh phí đo thủy văn

Vật liệu

N.Công

Máy

Tổng số

 

Ký hiệu

(a)

(f) = (b) x 1,0

(g) = (c) x 1,7

(h) = (d) x 1,0

(i) =((f) + (g) + (h)) x 1,06

(J)

(L)

 

Hệ số K

 

1

1,7

1

1,06

1,62

J/15*3*32

1

Đo mực nước

17.6.13.1

1.353.345

3.056.665

37.388

4.714.241

11.832.623

15.145.758

2

Đo lưu lượng

17.6.111

2.360.929

13.976.703

3.570.149

21.102.248

53.306.417

272.928.856

3

Cộng (1+2)

 

 

 

 

 

 

288.074.614

4

Kinh phí lập báo cáo, văn phòng phẩm và hồ sơ 5% (Cộng 1+2)

 

 

14.403.731

5

Cộng (3+4)

 

 

 

 

 

 

302.478.345

6

Kinh phí thẩm định 3% (5)

 

 

 

 

 

9.074.350

7

Thuê xe: giá 5.000 đ/1 km x 1.600 km (2 lượt: đi + về)

 

 

8.000.000

8

Thuê thuyền 4 nhóm x 2 lần (đi + về) x 300.000 đ

 

 

2.400.000

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

322.000.000

2. Khảo sát địa hình - thủy văn đơn phương các cồn bãi trên sông suối thuộc tỉnh Đắk Nông: 869.800.000đ

2.1. Khảo sát địa hình: 441.400.000đ

TT

Hạng mục

Mã hiệu

Cấp ĐH

Đơn vị

Khối lượng

Đơn giá

Hệ số

Thành tiền (đ)

Vật liệu

Nhân công

Máy

1

Đường chuyền cấp II

CK.043004

IV

điểm

60

16.003

803.443

11.759

1,62

142.492.240

2

Thủy chuẩn kỹ thuật

CL.031004

IV

Km

19,5

1.268

361.243

3.591

1,62

20.664.258

3

Bình đồ 1:500, đồng mức 1m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trên cạn

CM.022004

IV

ha

18,3

13.409

932.239

26.409

1,62

50.574.547

 

- Dưới nước

CN.022004

IV

ha

34,1

12.826

1.208.231

19.721

1,62

121.451.108

4

Mặt cắt ngang trên cạn

CO.012004

IV

100m

15,7

21.263

279.458

7.669

1,62

13.289.624

5

MC ngang dưới nước

CO.014004

IV

100m

29,2

17.391

445.810

12.246

1,62

38.918.975

A

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

387.390.753

B

Báo cáo và hồ sơ, 5%A

 

 

5%

 

 

 

1,00

19.369.538

C

Chi phí nhà tạm, 5%A

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

D

Chi phí thẩm định, 3%A

 

 

3%

 

 

 

1,00

11.621.723

E

Thuê xe ôm 3 xe/ngày = 300.000 đ/ngày

ngày

30

 

300.000

 

1,00

9.000.000

F

Thuê xe

 

 

km

2.800

 

5.000

 

1,00

14.000.000

 

Tổng cộng (A=>F)

 

 

 

 

 

 

 

 

441.400.000

1.2. Khảo sát thủy văn: 322.000.000đ

TT

Thành phần

Mã hiệu

Đơn giá (Mức lương cơ bản 210.000 đ)

Đơn giá (TT05/2009)

Kinh phí đo thủy văn

Vật liệu

N. Công

Máy

Tổng số

 

Ký hiệu

(a)

(f) = (b) x 1,0

(g) = (c) x 1,7

(h) = (d) x 1,0

(i) =((f) + (g) + (h)) x 1,06

(J)

(L)

 

Hệ số K

 

1

1,7

1

1,06

1,62

J/15*3*50

1

Đo mực nước

17.6.13.11

562.445

2.620.038

37.388

3.413.064

9.037.517

21.690.040

2

Đo lưu lượng

17.6.11.1

2.527.045

11.979.919

2.569.131

18.100.660

45.713.999

365.711.990

3

Cộng (1+2)

 

 

 

 

 

 

387.402.031

4

Kinh phí lập báo cáo, văn phòng phẩm và hồ sơ 5% (Cộng 1+2)

 

 

19.370.102

5

Cộng (3+4)

 

 

 

 

 

 

406.772.132

6

Kinh phí thẩm định 3% (5)

 

 

 

 

 

12.203.164

7

Thuê xe: giá 5.000 đ/1 km x 1.400 km (2 lượt: đi + về)

 

 

7.000.000

8

Thuê thuyền 4 nhóm x 2 lần (đi + về) x 300.000 đ

 

 

2.400.000

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

428.400.000

3. Khảo sát địa hình - thủy văn đơn phương các cồn bãi trên sông suối thuộc tỉnh Bình Phước: 2.785.200.000đ

3.1. Khảo sát địa hình: 1.106.000.000đ

TT

Hạng mục

Mã hiệu

Cấp ĐH

Đơn vị

Khối lượng

Đơn giá

Hệ số

Thành tiền (đ)

Vật liệu

Nhân công

Máy

1

Đường chuyền cấp 2

CK.04304

IV

điểm

17,2

24.422

637.420

14.310

2,086

419.124.728

2

Thủy chuẩn kỹ thuật

CL.03104

IV

Km

43

2.749

485.120

5.774

2,086

78.790.496

3

Bình đồ tỷ lệ 1/500 (đồng mức 0,5m)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới nước

CN.02104

IV

ha

86,0

25.397

1.007.221

25.736

2,086

330.222.623

 

- Trên cạn

CM.02104

IV

ha

21,7

26.551

776.582

25.706

2,086

64.538.894

4

Mặt cắt dọc dưới nước

CO.01304

IV

100m

64,5

30.734

257.887

7.083

2,086

65.102.640

5

Mặt cắt ngang trên cạn

CO.01204

IV

100m

64,5

41.734

235.991

9.290

2,086

60.697.564

A

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

1.018.476.944

B

Báo cáo và hồ sơ, 5%A

 

 

5%

 

 

 

1,00

50.923.847

C

Chi phí thẩm định, 3%A

 

 

3%

 

 

 

1,00

30.554.308

D

Thuê xe

 

 

km

1.200

 

5.000

 

1,00

6.000.000

 

Tổng cộng (A=>D)

 

 

 

 

 

 

 

 

1.106.000.000

3.2. Khảo sát thủy văn: 1.679.200.000đ

TT

Thành phần

Mã hiệu

Đơn giá (Mức lương cơ bản 210.000 đ) - Diễn giải)

Đơn giá (TT05/2009)

Kinh phí đo thủy văn

Vật liệu

N.Công

Máy

Tổng số

 

Ký hiệu

(a)

(f) = (b) x 1,0

(g) = (c) x 1,7

(h) = (d) x 1,0

(i) =((f) + (g) + (h)) x 1,06

(J)

(L)

 

Hệ số K

 

1

1,7

1

1,06

1,62

J/15*3*172

1

Đo mực nước

17.6.131a

886.652

3.056.665

37.388

4.219.547

10.961.961

75.418.291

2

Đo lưu lượng

17.6.111

2.373.396

13.976.703

3.570.149

21.115.463

53.329.676

1.467.632.675

3

Cộng (1+2)

 

 

 

 

 

 

1.543.050.965

4

Kinh phí lập báo cáo, văn phòng phẩm và hồ sơ 5% (Cộng 1+2)

 

 

77.152.548

5

Cộng (3+4)

 

 

 

 

 

 

1.620.203.514

6

Kinh phí thẩm định 3% (5)

 

 

 

 

 

48.606.105

7

Thuê xe: giá 5.000 đ/1 km x 1.600 km (2 lượt: đi + về)

 

 

8.000.000

8

Thuê thuyền 4 nhóm x 2 lần (đi + về) x 300.000 đ

 

 

2.400.000

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

1.679.200.000

4. Khảo sát địa hình - thủy văn đơn phương các sông suối thuộc tỉnh Tây Ninh: 253.720.000đ

4.1. Khảo sát địa hình: 140.000.000đ

a. Đoạn cuối sông Beng Gô dài 3km

TT

Hạng mục

Mã hiệu

Cấp ĐH

Đơn vị

Khối lượng

Đơn giá

Hệ số

Thành tiền (đ)

Vật liệu

Nhân công

Máy

1

Đường chuyền cấp 2

CK.04304

IV

điểm

8

24.540

583.710

14.310

2,086

17.880.240

2

Thủy chuẩn kỹ thuật

CL.03104

IV

Km

8

2.638

444.243

4.331

2,086

5.031.166

3

Bình đồ tỷ lệ 1/1.000 (đường đồng mức 1,0m)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới nước

CM.03103

III

100ha

0,21

397.400

23.112.235

606.585

2,086

18.465.419

 

- Trên cạn

CM.04103

III

100ha

0,03

530.064

17.778.642

826.004

2,086

2.047.731

4

Mặt cắt dọc dưới nước

CO.01103

III

100m

30

27.584

180.905

4.827

2,086

21.428.380

5

Mặt cắt ngang dưới nước

CO.01203

III

100m

2

36.676

166.201

6.858

2,086

1.341.611

A

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

66.194.548

B

Báo cáo và hồ sơ, 5%A

 

 

5%

 

 

 

1,00

3.309.727

C

Chi phí thẩm định, 3%A

Tam tinh

 

 

3%

 

 

 

1,00

1.985.836

D

Thuê thuyền

 

 

Ngày

10

 

 

300.000

1,00

3.000.000

E

Thuê xe

 

 

km

1.000

 

 

5.000

1,00

5.000.000

 

Tổng cộng (A=>E)

 

 

 

 

 

 

 

 

79.500.000

b. Rạch Cái Cậy dài 2km

TT

Hạng mục

Mã hiệu

Cấp ĐH

Đơn vị

Khối lượng

Đơn giá

Hệ số

Thành tiền (đ)

Vật liệu

Nhân công

Máy

1

Đường chuyền cấp 2

CK.04304

IV

điểm

6

24.540

583.710

14.310

2,086

13.410.180

2

Thủy chuẩn kỹ thuật

CL.03104

IV

Km

2

2.638

444.243

4.331

2,086

3.354.111

3

Bình đồ tỷ lệ 1/1.000 (đường đồng mức 1,0m)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới nước

CM.03103

III

100ha

0,16

397.400

23.112.235

606.585

2,086

14.068.891

 

- Trên cạn

CM.04103

III

100ha

0,04

530.064

17.778.642

826.004

2,086

2.730.308

4

Mặt cắt dọc dưới nước

CO.01103

III

100m

20,00

27.584

180.905

4.827

2,086

14.285.587

5

Mặt cắt ngang dưới nước

CO.01203

III

100m

2,00

36.676

166.201

6.858

2,086

1.341.611

A

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

49.190.688

B

Báo cáo và hồ sơ, 5%A

 

 

5%

 

 

 

1,00

2.459.534

C

Chi phí thẩm định, 3%A

Tam tinh

 

 

3%

 

 

 

1,00

1.475.721

D

Thuê thuyền

 

 

Ngày

8

 

 

300.000

1,00

2.400.000

E

Thuê xe

 

 

km

1.000

 

 

5.000

1,00

5.000.000

 

Tổng cộng (A=>E)

 

 

 

 

 

 

 

 

60.500.000

4.2. Khảo sát thủy văn: 159.200.000đ

TT

Thành phần

Mã hiệu

Đơn giá (Mức lương cơ bản 210.000 đ)

Đơn giá (TT05/2009)

Kinh phí đo thủy văn

Vật liệu

N.Công

Máy

Tổng số

 

Ký hiệu

(a)

(f) = (b) x 1,0

(g) = (c)x 1,7

(h) = (d) x 1,0

(i) =((f) + (g) + (h)) x 1,06

(J)

(L)

 

Hệ số K

 

1

1,7

1

1,06

1,62

L = J/15*3*5

1

Đo mực nước

17.6.13H

1.486.566

3.392.503

37.388

5.211.444

13.096.155

10.476.924

2

Đo lưu lượng

17.7.13

3.555.730

44.039.576

10.916.637

62.022.660

160.099.226

128.079.380

3

Cộng (1+2)

 

 

 

 

 

 

138.556.305

4

Kinh phí lập báo cáo, văn phòng phẩm và hồ sơ 5% (Cộng 1+2)

 

 

6.927.815

5

Cộng (3+4)

 

 

 

 

 

 

145.484.120

6

Kinh phí thẩm định 3% (5)

 

 

 

 

 

4.364.524

7

Thuê xe: giá 5.000 đ/1 km x 1.400 km (2 lượt: đi + về)

 

 

7.000.000

8

Thuê thuyền 4 nhóm x 2 lần (đi + về) x 300.000 đ

 

 

2.400.000

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

159.200.000

5. Khảo sát địa hình - thủy văn đơn phương các sông suối thuộc tỉnh Long An: 1.672.700.000đ

5.1. Khảo sát địa hình: 733.900.000đ

TT

Hạng mục

Mã hiệu

Cấp ĐH

Đơn vị

Khối lượng

Đơn giá

Hệ số

Thành tiền (đ)

Vật liệu

Nhân công

Máy

1

Đường chuyền hạng IV

CK.021003

III

điểm

5

104.214

3.220.215

168.894

1,62

48.508.403

2

Đường chuyền cấp 1

CK.042003

III

điểm

7

69.746

1.664.096

27.605

1,62

34.769.595

3

Đường chuyền cấp 2

CK.043003

III

điểm

71

19.872

599.950

15.024

1,62

127.129.051

4

Thủy chuẩn kỹ thuật

CL.031003

III

km

33

1.976

267.131

2.987

1,62

25.939.420

5

Bình đồ tỷ lệ 1/1.000 (đường đồng mức 0.5m)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới nước

CN.021003

III

100ha

1,40

358.800

32.449.872

607.967

1,62

134.218.961

 

- Trên cạn

CM.031013

III

100ha

1,26

519.800

26.209.512

860.276

1,62

98.367.186

6

Cắt dọc (dưới nước)

CO.013003

III

100m

330

29.742

253.994

4.966

1,62

257.127.855

7

Cắt ngang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới nước

CO.021003

III

100m

16,2

33.518

350.336

12.033

1,62

17.370.637

 

- Trên cạn

CO.012003

III

100m

14,5

38.307

233.349

6.897

1,62

10.584.405

A

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

670.737.516

B

Báo cáo và hồ sơ, 5%A

 

 

5%

 

 

 

1,00

33.536.876

C

Chi phí thẩm định, 3%A

 

 

3%

 

 

 

1,00

20.122.125

D

Thuê thuyền

 

 

Ngày

20

 

 

300.000

1,00

6.000.000

E

Thuê xe

 

 

km

700

 

 

5.000

1,00

3.500.000

 

Tổng cộng (A=>E)

 

 

 

 

 

 

 

 

733.900.000

5.2. Khảo sát thủy văn: 938.800.000

TT

Thành phần

Mã hiệu

Đơn giá (Mức lương cơ bản 210.000 đ) - Diễn giải)

Đơn giá (TT05/2009)

Kinh phí đo thủy văn

Vật liệu

N.Công

Máy

Tổng số

 

Ký hiệu

(a)

(f) = (b) x 1,0

(g) = (c)x 1,7

(h) = (d) x 1,0

(i) =((f) + (g) + (h)) x 1,06

(J)

(L)

 

Hệ số K

 

1

1,7

1

1,06

1,62

J/15*3*24*K

1

Đo mực nước

17.6.13H

2.281.830

5.923.106

74.777

8.776.496

22.297.723

85.623.258

2

Đo lưu lượng

17.7.13

4.144.817

44.039.576

10.916.637

62.647.092

161.198.226

773.751.486

3

Cộng (1+2)

 

 

 

 

 

 

859.374.744

4

Kinh phí lập báo cáo, văn phòng phẩm và hồ sơ 5% (Cộng 1+2)

 

 

42.968.737

5

Cộng (3+4)

 

 

 

 

 

 

902.343.482

6

Kinh phí thẩm định 3% (5)

 

 

 

 

 

27.070.304

7

Thuê xe: giá 5.000 đ/1 km x 1.400 km (2 lượt: đi + về)

 

 

7.000.000

8

Thuê thuyền 4 nhóm x 2 lần (đi + về) x 300.000 đ

 

 

2.400.000

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

938.800.000

6. Khảo sát địa hình - thủy văn đơn phương các sông suối thuộc tỉnh Đồng Tháp: 2.785.200.000đ

6.1. Khảo sát địa hình: 437.800.000đ

TT

Hạng mục

Mã hiệu

Cấp ĐH

Đơn vị

Khối lượng

Đơn giá

Hệ số

Thành tiền (đ)

Vật liệu

Nhân công

Máy

1

Đường chuyền hạng 4

CK.021003

III

điểm

2

115.570

2.882.633

173.927

1,973

21.111.249

1

Đường chuyền cấp I

CK.042003

III

điểm

4

76.563

1.495.266

28.420

1,973

21.709.880

 

Đường chuyền cấp II

CK.043003

III

điểm

27

27.279

539.083

15.475

1,973

52.972.537

2

Thủy chuẩn kỹ thuật

CL.031003

III

Km

9,12

3.471

240.030

2.974

1,973

7.845.219

3

Bình đồ tỷ lệ 1/1.000 (đường đồng mức 0.5m)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới nước

CN.021003

III

100ha

1,33

445.625

29.157.683

624.781

1,973

139.384.375

 

- Trên cạn

CM.031013

III

100ha

1,00

606.625

23.550.436

884.524

1,973

85.310.566

4

Cắt dọc (dưới nước)

CO.013003

III

100m

9,12

31.560

228.225

4.972

1,973

7.753.302

5

Cắt ngang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dưới nước

 

III

100m

26,6

32.930

314.793

12.313

1,973

31.046.339

 

- Trên cạn

CO.012003

III

100m

19,0

37.135

209.674

7.063

1,973

15.053.956

A

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

382.187.425

B

Báo cáo và hồ sơ, 5%A

 

 

5%

 

 

 

1,00

19.109.371

C

Chi phí thẩm định, 3%A

 

 

3%

 

 

 

1,00

11.465.623

D

Thuê thuyền

 

 

Ngày

60

 

300.000

 

1,00

18.000.000

E

Thuê xe

 

 

km

1.400

 

5.000

 

1,00

7.000.000

 

Tổng cộng (A=>E)

 

 

 

 

 

 

 

 

437.800.000

6.2. Khảo sát thủy văn: 509.400.000đ

TT

Thành phần

Mã hiệu

Đơn giá (Mức lương cơ bản 210.000 đ) - Diễn giải)

Đơn giá (TT05/2009)

Kinh phí đo thủy văn

Vật liệu

N.Công

Máy

Tổng số

 

Ký hiệu

(a)

(f) = (b) x 1,0

(g) = (c)x 1,7

(h) = (d) x 1,0

(i) =((f) + (g) + (h)) x 1,06

(J)

(L)

 

Hệ số K

 

1

1,7

1

1,06

1,62

J/15*3*13*K

1

Đo mực nước

17.6.13H

2.357.254

5.923.106

74.777

8.856.445

22.438.434

46.671.944

2

Đo lưu lượng

17.7.13

3.437.626

44.039.376

10.916.637

61.896.833

159.887.771

415.682.206

3

Cộng (1+2)

 

 

 

 

 

 

462.354.149

4

Kinh phí lập báo cáo, văn phòng phẩm và hồ sơ 5% (Cộng 1+2)

 

 

23.117.707

5

Cộng (3+4)

 

 

 

 

 

 

485.471.857

6

Kinh phí thẩm định 3% (5)

 

 

 

 

 

14.564.156

7

Thuê xe: giá 5.000 đ/1 km x 1.400 km (2 lượt: đi + về)

 

 

7.000.000

8

Thuê thuyền 4 nhóm x 2 lần (đi + về) x 300.000 đ

 

 

2.400.000

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

509.400.000

7. Khảo sát địa hình - thủy văn đơn phương tỉnh Kon Tum (Mốc 10 - Mốc 11): 1.000.000.000đ

 

PHỤ LỤC III

TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ MUA BỔ SUNG TRANG THIẾT BỊ NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-BNN-TCTL ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Tổng kinh phí mua sắm trang thiết bị năm 2011 là 4.059.440.000đ

TT

Hạng mục

Kinh phí (đ)

1

Máy toàn đạc điện tử (01 bộ)

565.950.000

2

Máy định vị GPS 2 tần số (01 bộ)

1.374.450.000

3

Máy đo lưu lượng dòng chảy ADCP (01 bộ)

661.500.000

4

Phần mềm cho máy Đo sâu hồi âm

151.200.000

5

Máy Thủy chuẩn tự động - Leica NAK2

109.340.000

6

Ôtô hai cầu (TOYOTA FORTUNER lắp ráp trong nước)

1.197.000.000

 

Tổng cộng

4.059.440.000

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 738/QĐ-BNN-TCTL

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu738/QĐ-BNN-TCTL
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành13/04/2011
Ngày hiệu lực13/04/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật13 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 738/QĐ-BNN-TCTL

Lược đồ Quyết định 738/QĐ-BNN-TCTL phê duyệt nội dung Đề cương và Dự toán chi tiết


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 738/QĐ-BNN-TCTL phê duyệt nội dung Đề cương và Dự toán chi tiết
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu738/QĐ-BNN-TCTL
                Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                Người kýĐào Xuân Học
                Ngày ban hành13/04/2011
                Ngày hiệu lực13/04/2011
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcĐầu tư
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật13 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 738/QĐ-BNN-TCTL phê duyệt nội dung Đề cương và Dự toán chi tiết

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 738/QĐ-BNN-TCTL phê duyệt nội dung Đề cương và Dự toán chi tiết

                        • 13/04/2011

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 13/04/2011

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực