Quyết định 74/QĐ-UBND

Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2008 về bảng phân loại đường - cự ly vận chuyển do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành

Quyết định 74/QĐ-UBND bảng phân loại đường - cự ly vận chuyển đã được thay thế bởi Quyết định 11/2010/QĐ-UBND Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển và được áp dụng kể từ ngày 26/06/2010.

Nội dung toàn văn Quyết định 74/QĐ-UBND bảng phân loại đường - cự ly vận chuyển


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 74/QĐ-UBND

Pleiku, ngày 07 tháng 03 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ điều 127 Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/06/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại tờ trình số 91/TT-SGTVT ngày 13/02/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu để làm căn cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng.

Điều 2. Các quy định trước đây về phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu trái với quy định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT&các PCT UBND tỉnh;
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- TTHĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu VT-CN-NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Việt Hường

 

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN

(Ban hành kèm theo QĐ số 74/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2008)

Stt

Lộ trình

Cự ly

Phân loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

I

Quốc lộ 19

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm TP. Pleiku

Chư Á

5

5

 

 

 

 

 

2

 

An Phú

11

11

 

 

 

 

 

3

 

Thị trấn Đăk Đoa

17

17

 

 

 

 

 

4

 

TT Kon Dỡng

35

35

 

 

 

 

 

5

 

TT Đăk Pơ

78

62

16

 

 

 

 

6

 

Thị xã An Khê

91

62

29

 

 

 

 

7

 

Ngã 3 Ka nat

93

64

29

 

 

 

 

8

 

Ranh giới Bình Định

102

64

38

 

 

 

 

9

 

Hàm Rồng

12

8

4

 

 

 

 

10

 

Bàu Cạn

20

8

12

 

 

 

 

11

 

Thanh An

29

8

21

 

 

 

 

12

 

Thanh Bình

32

8

24

 

 

 

 

13

 

Thanh Giáo

42

8

34

 

 

 

 

14

 

Đức Cơ

54

8

46

 

 

 

 

15

 

Thăng Đức

68

8

60

 

 

 

 

16

 

Cửa khẩu 19

80

8

72

 

 

 

 

II

Quốc lộ 14

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm TP. Pleiku

Phú Mỹ

22

8

14

 

 

 

 

2

 

Thị trấn Chư Sê

38

8

30

 

 

 

 

3

 

Phú Nhơn

61

8

53

 

 

 

 

4

 

Cầu Ia Leo

78

8

70

 

 

 

 

5

 

Ngã 4 Biển Hồ

7

7

 

 

 

 

 

6

 

Ngã 3 Ninh Đức

15

7

 

8

 

 

 

7

 

Ia Lu 1

16

10

 

6

 

 

 

8

 

Ia Lu 2

20

10

 

10

 

 

 

9

 

Ia Lu 3

25

10

 

15

 

 

 

10

 

Mỏ đá Sao Mai

37

10

 

27

 

 

 

11

 

Thị xã Kon Tum

48

10

 

38

 

 

 

III

Quốc lộ 25

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Chư Sê

TT Huyện Phú Thiện

34

 

 

34

 

 

 

2

 

Ngã 3 đường tỉnh 662

53

 

 

41

1

11

 

3

 

TT thị xã Ayun Pa

56

 

 

41

4

11

 

4

 

Ngã 3 Ia Siơm (Cầu lệ Bắc

81

 

 

41

6

34

 

5

 

TT. Thị trấn Phú Túc

100

 

 

41

6

53

 

6

 

Ranh giới Phú Yên

112

 

 

41

6

65

 

IV

Quốc lộ 14C

 

112

 

 

 

6

 

106

V

Đường 661 (Đường vào Ya Ly)

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngã 3 QL14

Ninh Đức

9

 

 

9

 

 

 

 

 

Thác Ia Ly

23

 

 

23

 

 

 

VI

Đường 662

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đá chẻ (QL19)

TT huyện Ia Pa

67

 

 

 

 

 

67

 

 

Ngã Cây Xoài (QL25)

81

 

 

 

 

14

67

VII

Đường 663

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NM Chè Bàu Cạn

Thị trấn Chư Prông

16

 

 

 

 

16

 

2

Thị trấn Chư Prông

Ngã 3 QL14C

32

 

 

 

 

6

26

VIII

Đường 664 (Pleiku đi Ngã ba Sê San)

 

 

 

 

 

 

 

 

Pleiku đi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Xã Ia Der

5

 

4

 

1

 

 

2

 

Thị trấn Ia Kha

18

 

4

 

14

 

 

4

 

Ngã 3 đi Đức Cơ

40

 

4

 

36

 

 

5

 

Ngã 3 Quốc lộ 14C

58

 

4

 

54

 

 

IX

Đường 665

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ia Băng

Ia Mơ

60

 

 

 

 

 

60

1

Đường 666

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nối Mang Yang -

Ia Pa

61

 

 

 

 

22

39

X

Đường 667

 

 

 

 

 

 

 

 

1

An Khê

Kông Chro

28

 

 

 

 

28

 

XI

Đường 668

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TT. Ayun Pa

Ia Hleo

15

 

 

 

 

15

 

XII

Đường 669

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngã 3 Ka Nát

Thị trấn K'Bang

25

 

 

 

 

25

 

2

K'Bang

Xã Hiếu

65

 

 

 

 

 

65

XIII

Đường 670

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kon Dỡng

Ia Khươl, Chư Păh

46

 

 

 

 

 

46

XIV

Đường 670B

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngã 3 Sư 320

Đăk Đoa

24

 

 

 

 

17

7

 

THÀNH PHỐ PLEIKU

Stt

Lộ trình

Cự ly

Phân Loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

TT TP Pleiku

Xã Gào

23

19

 

 

4

 

 

2

Biển Hồ

9

9

 

 

 

 

 

3

Tân Sơn

13

9

 

 

4

 

 

4

Diên Phú

8

 

 

 

8

 

 

5

An Phú

11

11

 

 

 

 

 

7

Chư HDRông

8

8

 

 

 

 

 

8

Chư Á

5

5

 

 

 

 

 

9

Ia Kênh

10

6

 

 

4

 

 

 

THỊ XÃ AN KHÊ

Stt

Lộ trình

Cự ly

Phân Loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

TT TX An Khê

Song An

8

 

8

 

 

 

 

2

 

Cửu An

10

 

 

10

 

 

 

3

 

Tú An

16

 

 

10

 

6

 

4

 

Thành An

8

 

 

8

 

 

 

5

 

TX An Khê

 

 

 

 

 

 

 

 

HUYỆN ĐĂK ĐOA

Stt

Lộ trình

Cự ly

Phân Loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

TT Huyện Đăk Đoa

Glar

8

1

 

 

7

 

 

2

A Dơk

12

1

 

 

11

 

 

3

Trang

16

1

 

 

 

10

5

4

Hnol

12

6

 

 

 

6

 

5

Ia Pết

22

1

 

 

 

21

 

6

Ia Băng

22

1

 

 

21

 

 

7

Kon Gang

13

6

 

 

 

7

 

8

Nam Yang

9

 

 

 

9

 

 

9

K'Dang

10

10

 

 

 

 

 

10

Tân Bình

4

4

 

 

 

 

 

11

Hải Giang

38

28

 

 

 

 

10

12

ĐakKrong

18

 

 

 

 

16

2

13

ĐakSơmei

24

 

 

 

 

16

8

14

Hà Bầu

9

 

 

 

 

9

 

15

Hà Đông (đi đường Mang Yang)

Hà Đông (đi đường ĐakSơmei)

80

28

 

 

 

 

52

16

Thị trấn Đăk Đoa

62

 

 

 

18

 

44

 

HUYỆN CHƯ PĂH

Stt

Lộ trình

Cự ly

Phân Loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

TT Huyện Chư Păh

Nghĩa Hưng

3

 

3

 

 

 

 

2

Nghĩa Hòa

3

 

 

3

 

 

 

3

Ia Nhin

10

 

 

10

 

 

 

4

Ia Kla

14

 

 

14

 

 

 

5

Ia Ly

23

 

 

23

 

 

 

6

Ia Khươl

19

 

 

19

 

 

 

7

Hòa Phú

7

 

 

7

 

 

 

8

Ia Mơ Nông

17

 

 

17

 

 

 

9

Chư Đăng Ya

24

 

 

15

 

 

9

10

Chư Jôr

21

 

 

15

 

 

6

11

Đăk Tơ Ver

26

 

 

19

 

 

7

12

Hà Tây

35

 

 

19

 

16

 

13

Ia Phí

21

 

 

15

 

 

6

14

Sê San 3A

55

 

 

55

 

 

 

15

TT Phú Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

HUYỆN CHƯ PRÔNG

Stt

Lộ trình

Cự ly

Phân Loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

I

TT Huyện Chư Prông

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ia Phìn

8

 

 

 

 

8

 

2

Bàu Cạn

15

 

 

 

 

15

 

3

Thăng Hưng

22

 

7

 

 

15

 

4

Bình Giáo

17

 

5

 

 

12

 

5

Ia Băng

17

 

 

 

 

8

9

6

Ia Pia

26

 

 

 

 

8

18

7

Ia Tô

9

 

 

 

 

9

 

8

Ia Ga

36

 

 

 

 

8

28

9

Ia Vêr

24

 

 

 

 

24

 

10

Ia Lâu

50

 

 

 

 

8

42

11

Ia Mơr

55

 

 

 

 

8

47

12

Ia Piơr

55

 

 

 

 

8

47

13

Ia Me

12

 

 

 

 

 

12

14

Ia Boòng

10

 

 

 

 

6

4

15

Ia Púch

27

 

 

 

 

5

22

16

Ia O

10

 

 

 

 

5

5

17

Ia Đrăng

5

 

 

 

 

5

 

18

TT Chư Prông

 

 

 

 

 

 

 

II

Từ Pleiku

TT Chư Prông

38

 

23

 

 

15

 

 

HUYỆN CHƯ SÊ

Stt

Lộ trình

Cự ly

Phân Loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Từ TT Huyện Chư Sê

Bờ Ngoong

20

 

 

 

 

 

20

2

Ia LBá

12

 

 

 

 

6

6

3

Ia Tiêm

34

 

 

 

 

 

34

4

Ia Glai

16

 

12

 

 

4

 

5

Ia Hlốp

26

 

12

 

 

14

 

6

Ia Hlốp (đi tắt)

7

 

 

 

 

7

 

7

Ia Dreng

15

 

11

 

 

4

 

8

Nhơn Hòa

24

 

24

 

 

 

 

9

Ia Le

35

 

35

 

 

 

 

10

Ia Blang

7

 

 

 

 

7

 

11

H Bông

18

 

 

18

 

 

 

12

A Yun

21

 

 

 

 

 

21

13

Ia Ko

38

 

 

 

 

38

 

14

Dun

5

 

 

5

 

 

 

15

Ia Hla

44

 

12

 

 

26

6

16

Chư Pơng

15

 

 

 

 

15

 

17

Bar Maih

25

 

 

 

 

25

 

18

TT Chư Sê

 

 

 

 

 

 

 

19

Ia Phang

30

 

30

 

 

 

 

20

Ia Hrú

13

 

13

 

 

 

 

21

Ia Blứ

42

 

38

 

 

4

 

 

HUYỆN ĐẮK PƠ

Stt

Lộ trình

Cự ly

Phân Loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

TT Huyện Đắk Pơ

Hà Tam

14

 

14

 

 

 

 

2

An Thành

8

 

8

 

 

 

 

3

Yang Bắc

11

 

4

 

 

7

 

4

Tân An

8

 

8

 

 

 

 

5

Cư An

10

 

10

 

 

 

 

6

Phú An

19

 

13

 

 

6

 

7

Ya Hội

28

 

13

 

 

15

 

8

Thị xã An Khê

13

 

13

 

 

 

 

9

Đắk Pơ

 

 

 

 

 

 

 

 

HUYỆN ĐỨC CƠ

Stt

Lộ trình

Cự ly

Phân Loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

TT huyện Đức Cơ

Ia Kla

7

2

 

 

 

5

 

2

Ia Kriêng

8

1

 

 

 

3

4

3

Ia Din

14

10

 

 

 

 

4

4

Ia Nan

25

3

 

 

 

 

22

5

Ia Pnôn

21

3

 

 

 

 

18

6

Ia Dom

17

15

 

 

 

 

2

7

Ia Dơk

21

2

 

 

 

11

8

8

Ia Lang

27

12

 

 

 

8

7

9

Ia Krêl

8

3

 

 

 

 

5

10

TT Chư ty

 

 

 

 

 

 

 

 

HUYỆN IAGRAI

Stt

Lộ trình

Cự ly

Phân Loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

TT huyện Ia Grai

Ia Tô

13

 

 

 

13

 

 

2

Ia Pếch

7

 

 

 

 

7

 

3

Ia Chía

35

 

 

 

18

 

17

4

Ia O

48

 

 

 

48

 

 

5

Ia Khai

32

 

 

 

26

6

 

6

Ia Krái

26

 

 

 

26

 

 

7

Ia Grăng

12

 

 

 

 

12

 

8

Ia Bă

12

 

 

 

 

 

12

9

Từ TP Pleiku

Ia Dêr

5

 

 

 

5

 

 

10

Ia Sao

20

7

 

 

 

13

 

11

Ia Hrung

16

 

 

8

 

8

 

12

Ia Yok

25

7

 

 

 

18

 

 

HUYỆN K’BANG

Stt

Lộ trình

Cự ly

Phân Loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

* TT huyện K'Bang

Xa Đông

4

 

 

 

 

4

 

2

Nghĩa An

8

 

 

 

 

8

 

3

Sơn Lang

30

 

 

 

 

 

30

4

Đăk Rong

55

 

 

 

 

 

55

5

Kon Pne

85

 

 

 

 

 

85

6

Krong

30

 

 

 

 

 

30

7

Sơn Pai

20

 

 

 

 

 

20

8

ĐakSmar

15

 

 

 

 

 

15

9

Lơ Ku

14

 

 

 

 

 

14

10

Kon Lơng Khơng

14

 

 

 

 

 

14

11

Tơ Tung

18

 

 

 

 

 

18

12

Kon Bla

25

 

 

 

 

 

25

13

Đăk Hlơ

30

 

 

 

 

 

30

 

TT K'Bang

 

 

 

 

 

 

 

14

Từ thị xã An Khê

Đăk Hlơ

15

 

 

 

 

 

15

15

Kon Bla

15

 

 

 

 

 

15

16

Tơ Tung

25

 

 

 

 

 

25

 

HUYỆN KÔNG CHRO

Stt

Lộ trình

Cự ly

Phân Loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

TT Huyện Kông Chro

Kông Yang

10

 

 

 

 

10

 

2

Chơ Long

21

 

 

 

 

 

21

3

Ya Ma

6.5

 

 

 

 

3

3.5

4

Yang Trung

6

 

 

 

 

 

6

5

An Trung

12

 

 

 

 

 

12

6

Yang Nam

15

 

 

 

 

3

12

7

Sơ Ró

22

 

 

 

 

3

19

8

Chư Krey

18

 

 

 

 

 

18

9

Đăk Tpang

15

 

 

 

 

3

12

10

Đăk Sông

28

 

 

 

 

3

25

11

Đăk Pling

40

 

 

 

 

6

34

12

Đăk KơNing

18

 

 

 

 

3

15

13

Đăk PơPho

16

 

 

 

 

 

16

14

TT Kông Chro

 

 

 

 

 

 

 

 

HUYỆN KRÔNG PA

Stt

Lộ trình

Cự ly

Phân Loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

TT Huyện Krông Pa

Chư Ngọc

10

 

 

 

 

10

 

2

Phú Cần

3

 

 

 

 

 

3

3

Chư Gu

7

 

 

 

 

7

 

4

Chư Rcăm

16

 

 

 

 

16

 

5

Ia Rsươm

18

 

 

 

 

18

 

6

Ia Rsai

21

 

 

 

 

16

5

7

Ia Mlăh

12

 

 

 

 

 

12

8

Đất Bằng

17

 

 

 

 

 

17

9

Từ chợ IarSiơm

UaR

8

 

 

 

 

 

8

10

Chư Đrăng

15

 

 

 

 

 

15

11

Ia Rmook

26

 

 

 

 

7

19

12

IaHDreh

30

 

 

 

 

11

19

13

Krông Năng

37

 

 

 

 

18

19

14

TT Phú Túc

 

 

 

 

 

 

 

 

HUYỆN MANG YANG

Stt

Lộ trình

Cự ly

Phân Loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

TT Huyện Mang Yang

A Yun

15

8

 

 

 

7

 

2

H'Ra

19

19

 

 

 

 

 

3

Đăk Yă

3

3

 

 

 

 

 

4

Đắk DJRăng

6

5

 

 

 

1

 

5

Lơ Pang

16

5

 

 

 

11

 

6

Kon Thụp

27

5

 

 

 

22

 

7

Đê Ar

40

5

 

 

 

22

13

8

Kon Chiêng

46

5

 

 

 

22

19

9

Đắk Trôi

50

5

 

 

 

22

23

10

Đăk Jơ Ta

16

8

 

 

 

6

2

11

Đăk Ta Ley

9

9

 

 

 

 

 

12

TT Kon Dỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

HUYỆN PHÚ THIỆN

Stt

Lộ trình

Cự ly

Phân Loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

TT Huyện Phú Thiện

Ayun Hạ

8

 

 

 

8

 

 

2

Ia Ake

3

 

 

 

3

 

 

3

Chư A Thai

9

 

 

7

 

2

 

4

Ia Sol

5

 

 

5

 

 

 

5

Ia Yeng

12

 

 

4

 

 

8

6

Ia Piar

8

 

 

7

1

 

 

7

Ia Peng

10

 

 

7

3

 

 

8

Chrôh Pơnan

13

 

 

7

6

 

 

9

Ia Hiao

15

 

 

7

8

 

 

10

TT Phú Thiện

 

 

 

 

 

 

 

 

THỊ XÃ AYUN PA

Stt

Lộ trình

Cự ly

Phân Loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Từ Pleiku

TT. Ayun Pa

TT Ayun Pa

94

8

30

41

4

11

 

2

Chư Băh

4.5

 

 

 

4.5

 

 

3

Ia Rbol

3.5

 

 

 

2.2

1.3

 

4

Ia Sao

4

 

 

 

4

 

 

5

Ia RTôr

6.5

 

 

 

6.5

 

 

 

HUYỆN IAPA

Stt

Lộ trình

Cự ly

Phân Loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

TT Huyện Ia Pa

Pờ Tó

15

 

 

 

 

 

15

2

Chư Răng

7

 

 

 

 

 

7

3

Kim Tân

3

 

 

 

 

 

3

4

Ia Mrơn

8

 

 

 

 

8

 

5

Ia Trôk

11

 

 

 

 

11

 

6

Ia Broắi

20

 

 

 

 

18

2

7

Ia Tul

24

 

 

 

 

18

6

8

Chư Mố

29

 

 

 

 

18

11

9

Ia Kdăm

34

 

 

 

 

18

16

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 74/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu74/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành07/03/2008
Ngày hiệu lực07/03/2008
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcGiao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 26/06/2010
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 74/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 74/QĐ-UBND bảng phân loại đường - cự ly vận chuyển


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 74/QĐ-UBND bảng phân loại đường - cự ly vận chuyển
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu74/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Gia Lai
                Người kýLê Việt Hường
                Ngày ban hành07/03/2008
                Ngày hiệu lực07/03/2008
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcGiao thông - Vận tải
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 26/06/2010
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 74/QĐ-UBND bảng phân loại đường - cự ly vận chuyển

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 74/QĐ-UBND bảng phân loại đường - cự ly vận chuyển