Quyết định 7431/QĐ-CT-THNVDT

Quyết định 7431/QĐ-CT-THNVDT năm 2010 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 7431/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản


TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 7431/QĐ-CT-THNVDT

Hà Nội, ngày 11 tháng 05 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc "Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội",
Căn cứ thông báo giá và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 10/05/2010 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

Loại tài sản

Giá tính LPTB xe mới sản xuất năm

2001-2002

2003-2004

2005-2006

2007-2008

2009-2010

CHƯƠNG I: XE Ô TO DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)

12

NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

 

 

 

 

TOYOTA YARIS

 

 

 

 

 

 

1.3; 05 chỗ

 

 

 

 

543

 

TOYOTA COROLLA

 

 

 

 

 

 

LE 1.8; 05 chỗ

 

 

 

 

835

CHƯƠNG II: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ĐỨC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)

6

NHÃN HIỆU AUDI

 

 

 

 

 

 

AUDI A4

 

 

 

 

 

 

1.8t 1.8; 05 chỗ

850

940

1.040

1.150

1.441

 

AUDI A6

 

 

 

 

 

 

2.0T 2.0; 05 chỗ

1.220

1.350

1.500

1.670

2.084

CHƯƠNG III: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG MỸ, CANADA SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)

3

NHÃN HIỆU FORD

 

 

 

 

 

 

FORD RANGER (Pickup)

 

 

 

 

 

 

4x4; 737kg (Pickup)

320

350

390

430

543

 

4x2; 737kg (Pickup)

300

330

370

410

508

 

4x4; 667kg (Pickup)

370

410

450

500

627

 

4x2; 667kg (Pickup)

310

340

380

420

530

CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ANH, PHÁP, ITALIA, THUỴ ĐIỂN VÀ CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)

3

NHÃN HIỆU LAND ROVER

 

 

 

 

 

 

LAND ROVER DEFENDER

 

 

 

 

 

 

2.4; 05chỗ

 

 

 

 

1.732

CHƯƠNG V: XE Ô TÔ DO HUN QUỐC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)

1

NHÃN HIỆU HYUNDAI

 

 

 

 

 

 

HYUNDAI SONATA

 

 

 

 

 

 

2.0 AT; 05chỗ

440

490

540

600

753

2

NHÃN HIỆU KIA

 

 

 

 

 

 

KIA PRIDE

 

 

 

 

 

 

LX 1.4; 05chỗ

250

280

310

340

427

 

KIA SORATO

 

 

 

 

 

 

1.6; 05chỗ

320

360

400

440

547

4

NHÃN HIỆU SAMSUNG

 

 

 

 

 

 

SAMSUNG SM3

 

 

 

 

 

 

LE 1.8; 05chỗ

 

 

 

 

503

CHƯƠNG IIX: XE Ô TÔ DO VIỆT NAM SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)

1

NHÃN HIỆU DAEWOO, CHEVROLET

 

 

 

 

 

 

CHEVROLET CRUZE KL1J- JNE11/AA5 1.6

 

 

 

 

445

 

CHEVROLET CRUZE KL1J- JNB11/AC5 1.8

 

 

 

 

541

 

CHEVROLET CRUZE KL1J- JNB11/CD5 1.8

 

 

 

 

569

Điều 2. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

Loại Tài sản

Giá xe mới

 

CHƯƠNG I: XE DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT

1

Nhãn hiệu Honda

 

UNITPo - link; 600cc

66,0

 

CHƯƠNG VI: XE DO VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP

1

Nhãn hiệu Honda

 

JF24 LEAD

32,0

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Điều 4. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Văn Hổ

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 7431/QĐ-CT-THNVDT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu7431/QĐ-CT-THNVDT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành11/05/2010
Ngày hiệu lực11/05/2010
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật15 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 7431/QĐ-CT-THNVDT

Lược đồ Quyết định 7431/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 7431/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu7431/QĐ-CT-THNVDT
                Cơ quan ban hànhCục thuế thành phố Hà Nội
                Người kýNguyễn Văn Hổ
                Ngày ban hành11/05/2010
                Ngày hiệu lực11/05/2010
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật15 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 7431/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 7431/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản

                        • 11/05/2010

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 11/05/2010

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực