Nội dung toàn văn Quyết định 747/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 747/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 08 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của UBND phố Quảng Ngãi tại Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 10/8/2018 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Quảng Ngãi và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3904/TTr-STNMT ngày 24/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Quảng Ngãi, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 20 công trình, dự án với tổng diện tích là 284,29 ha. Trong đó:
- Có 10 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng điện tích 33,22 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 10 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 251,07 ha (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 3,0 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017.
Có 25 công trình, dự án đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất (có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Quảng Ngãi có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND thành phố Quảng Ngãi xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết ánh số 67/2014/QĐ-UBND ngay 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Phường Lê Hồng Phong | Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Phú | Phường Quảng Phú | Phường Nghĩa Lộ | Phường Chánh Lộ | Phường Nghĩa Chánh | Xã Nghĩa Dõng | Xã Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Hà | Xã Nghĩa An | Xã Nghĩa Phú | Phường Trương Quang Trọng | Xã Tịnh Ấn Tây | Xã Tịnh Ấn Đông | Xã Tịnh An | Xã Tịnh Châu | Xã Tịnh Long | Xã Tịnh Thiện | Xã Tịnh Khê | Xã Tịnh Kỳ | Xã Tịnh Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) + (6) +…+ (27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.647,43 | 7,49 | 0,01 | 0,15 | 1,22 | 266,82 | 101,88 | 12,03 | 17,03 | 306,78 | 243,50 | 829,48 | 59,59 | 43,28 | 348,41 | 456,11 | 572,83 | 345,39 | 438,98 | 460,67 | 892,83 | 929,61 | 49,56 | 1.263,78 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.660,04 |
|
|
|
| 119,82 | 10,72 | 11,48 | 13,32 | 176,78 | 91,66 | 285,58 |
| 5,05 | 134,47 | 160,09 | 208,17 | 40,95 | 163,62 | 115,49 | 366,24 | 325,73 |
| 430,87 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.435,76 |
|
|
|
| 119,82 | 10,72 | 11,48 | 13,32 | 176,50 | 87,35 | 285,58 |
| 5,05 | 134,47 | 160,09 | 196,51 | 40,95 | 150,57 | 103,75 | 309,27 | 268,23 |
| 362,10 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 224,28 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,28 | 4,31 |
|
|
|
|
| 11,66 |
| 13,05 | 11,74 | 56,97 | 57,50 |
| 68,77 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.078,23 | 4,94 | 0,01 | 0,15 | 1,22 | 41,25 | 18,37 | 0,55 | 3,29 | 127,31 | 151,06 | 494,66 | 0,16 | 30,99 | 112,27 | 290,69 | 161,59 | 295,20 | 224,79 | 261,48 | 217,01 | 302,26 | 11,32 | 327,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 677,07 | 2,55 |
|
|
| 105,38 | 72,79 |
| 0,42 | 1,16 | 0,78 | 25,08 | 3,85 | 7,24 | 62,55 |
| 59,56 | 9,24 | 23,66 | 7,10 | 52,95 | 63,37 | 4,12 | 175,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 112,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23,19 |
| 37,82 |
| 23,70 |
|
|
|
| 24,38 | 3,09 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 847,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 116,97 |
| 12,54 | 76,60 | 252,62 | 163,55 |
| 225,40 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 230,30 |
|
|
|
| 0,37 |
|
|
|
|
| 24,16 | 32,39 |
|
|
|
|
|
|
|
| 50,32 | 31,03 | 92,03 |
1.7 | Đất làm muối | LMU | 12,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,55 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 29,38 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,53 |
|
|
|
| 1,30 | 5,33 | 2,84 |
| 14,37 |
| 4,01 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,438,81 | 316,63 | 52,60 | 52,06 | 216,07 | 456,80 | 295,32 | 241,00 | 391,40 | 294,37 | 290,49 | 480,60 | 255,76 | 317,66 | 518,23 | 264,98 | 390,36 | 365,73 | 208,16 | 350,58 | 331,99 | 579,63 | 271,66 | 496,23 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 199,14 | 0,05 | 0,91 | 3,76 | 1,61 | 30,51 |
|
| 1,60 |
|
|
| 0,38 | 1,66 | 2,08 |
| 154,50 |
|
| 0,02 |
| 0,28 | 1,74 | 0,04 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 13,92 | 0,55 | 0,21 | 0,01 | 2,30 | 0,06 | 3,23 | 0,30 | 1,20 | 4,51 |
|
|
|
| 1,39 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 83,78 |
|
|
|
| 80,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,63 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 18,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,97 | 17,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 74,61 | 3,83 | 1,75 | 1,10 | 4,96 | 6,39 | 0,88 | 2,87 | 16,84 |
| 3,59 |
| 1,30 |
| 9,13 |
| 0,32 |
| 0,01 | 1,62 |
| 3,27 | 16,66 | 0,09 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 65,57 |
|
|
| 0,11 | 0,65 | 4,85 |
| 1,88 |
| 0,03 | 0,40 | 3,26 | 2,07 | 24,19 | 1,03 | 2,75 |
|
|
|
| 9,09 | 0,39 | 14,87 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.935,84 | 50,87 | 19,68 | 17,05 | 61,05 | 107,65 | 109,25 | 74,56 | 133,76 | 80,75 | 92,26 | 118,91 | 45,80 | 57,44 | 148,97 | 89,07 | 85,43 | 81,20 | 57,71 | 73,29 | 93,37 | 179,68 | 39,69 | 118,40 |
2.8 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 26,17 |
| 0,27 | 0,02 |
| 0,70 |
|
|
|
| 0,36 | 1,01 |
| 6,54 |
|
| 7,41 |
| 3,95 | 0,12 | 1,70 | 4,09 |
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 7,63 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
| 0,10 |
| 7,19 |
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.305,29 |
|
|
|
|
|
|
|
| 140,87 | 72,34 | 118,39 | 103,24 | 43,05 |
| 98,09 | 67,25 | 74,63 | 60,41 | 42,94 | 137,29 | 93,09 | 106,72 | 146,98 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.187,19 | 98,81 | 22,97 | 27,23 | 103,95 | 189,69 | 163,64 | 156,73 | 206,07 |
|
|
|
|
| 218,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 35,37 | 6,02 | 4,57 | 1,31 | 7,47 | 0,18 | 0,79 | 1,11 | 2,66 | 0,57 | 0,71 | 0,32 | 0,29 | 0,21 | 3,36 | 0,22 | 0,96 | 0,57 | 0,22 | 1,07 | 0,57 | 1,21 | 0,67 | 0,31 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 9,70 | 0,42 | 0,94 | 0,06 | 1,30 | 0,44 | 0,52 | 1,14 | 2,31 | 0,61 | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,22 | 0,47 | 0,23 |
| 0,53 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 20,03 | 0,43 | 0,60 | 1,20 | 0,63 | 0,68 | 1,15 | 0,53 | 0,92 | 0,70 | 0,28 | 1,29 |
| 0,44 | 4,41 | 2,23 | 0,47 | 1,96 | 0,33 | 0,25 |
| 1,53 |
|
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 559,20 | 1,31 | 0,04 |
| 0,82 | 15,03 | 6,90 | 0,89 | 1,16 | 34,93 | 32,30 | 52,83 | 27,27 | 25,15 | 39,06 | 26,24 | 38,02 | 33,19 | 32,56 | 24,90 | 27,51 | 76,77 | 22,36 | 39,96 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 78,76 |
|
|
|
| 0,18 |
|
|
|
| 0,98 |
|
|
|
|
| 18,14 |
| 31,24 |
| 16,64 | 6,05 |
| 5,53 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 15,36 | 0,77 | 0,28 | 0,18 | 0,50 | 1,16 | 0,96 | 1,34 | 0,61 | 0,10 | 0,24 | 0,35 | 1,06 | 0,09 | 0,30 | 0,44 | 0,19 | 1,03 | 0,75 | 1,06 | 0,31 | 2,56 | 0,52 | 0,56 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 22,34 | 3,95 | 0,37 |
| 2,35 |
| 2,24 | 0,38 | 8,13 |
|
|
|
| 1,84 | 1,10 |
|
|
|
| 0,74 |
| 1,24 |
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,55 | 0,06 | 0,01 | 0,14 | 0,17 | 0,12 | 0,31 | 0,12 |
| 0,21 | 0,57 | 1,92 | 0,24 | 0,26 | 0,99 | 1,32 | 1,24 | 1,90 | 0,63 | 0,18 | 0,41 | 1,64 | 0,66 | 0,45 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.728,17 | 145,86 |
|
| 28,72 | 16,01 | 0,54 | 1,03 | 11,67 | 30,09 | 85,86 | 183,57 | 72,92 | 178,70 | 60,25 | 25,60 | 9,17 | 169,85 | 19,10 | 203,88 | 46,53 | 190,74 | 79,73 | 168,35 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 38,33 | 3,70 |
|
| 0,13 | 7,20 | 0,02 |
| 2,59 | 1,03 | 0,96 | 1,61 |
| 0,21 | 2,93 | 3,55 | 0,88 | 1,40 | 1,15 | 0,29 |
| 8,16 | 2,52 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 598,29 | 0,54 |
|
|
| 3,90 | 0,70 |
| 0,56 | 7,08 | 45,29 | 90,05 | 21,72 | 44,71 | 59,40 | 1,77 | 20,96 | 209,13 | 6,61 | 1,34 | 4,50 | 52,33 | 22,36 | 5,34 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 4.548,26 | 324,66 | 52,61 | 52,21 | 217,29 | 727,52 | 397,90 | 253,03 | 408,99 | 608,23 | 579,78 |
|
|
| 926,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Phường Lê Hồng Phong | Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Phú | Phường Quảng Phú | Phường Nghĩa Lộ | Phường Chánh Lộ | Phường Nghĩa Chánh | Xã Nghĩa Dõng | Xã Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Hà | Xã Nghĩa An | Xã Nghĩa Phú | Phường Trương Quang Trọng | Xã Tịnh Ấn Tây | Xã Tịnh Ấn Đông | Xã Tịnh An | Xã Tịnh Châu | Xã Tịnh Long | Xã Tịnh Thiện | Xã Tịnh Khê | Xã Tịnh Kỳ | Xã Tịnh Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +…+ (27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 809,23 | 27,18 |
| 0,15 | 9,30 | 22,10 | 73,16 | 27,18 | 55,02 | 47,95 | 30,33 | 64,28 | 8,68 | 29,33 | 76,73 | 27,78 | 157,69 | 2,50 | 20,29 | 11,99 | 8,57 | 28,31 | 63,89 | 16,87 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 202,13 | 2,98 |
|
| 1,29 | 15,00 | 21,69 | 23,24 | 11,94 | 22,04 | 16,17 | 2,45 |
| 15,46 | 48,17 | 8,17 |
|
| 0,69 | 6,00 |
| 6,84 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 199,15 |
|
|
| 1,29 | 15,00 | 21,69 | 23,24 | 11,94 | 22,04 | 16,17 | 2,45 |
| 15,46 | 48,17 | 8,17 |
|
| 0,69 | 6,00 |
| 6,84 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 382,20 | 23,64 |
| 0,15 | 8,01 | 6,46 | 48,34 | 3,08 | 42,81 | 25,42 | 10,88 | 61,49 | 0,01 | 13,51 | 22,99 | 19,61 | 50,50 | 2,50 | 2,06 | 5,99 | 0,50 | 7,77 | 25,75 | 0,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 127,86 | 0,56 |
|
|
| 0,64 | 3,13 | 0,86 | 0,27 | 0,49 | 3,28 | 0,27 | 0,49 | 0,36 | 5,57 |
| 57,19 |
| 17,54 |
| 5,19 | 12,56 | 12,65 | 6,81 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,14 |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 52,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50,00 |
|
|
| 2,88 |
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 43,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 | 8,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25,49 | 9,33 |
1.7 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 174,91 | 8,07 | 1,37 | 0,27 | 5,20 | 1,76 | 19,19 | 8,00 | 21,62 | 6,05 | 28,98 | 4,34 | 9,54 | 11,67 | 11,87 | 6,22 | 0,15 | 0,57 | 0,17 | 5,93 |
| 7,68 | 13,17 | 3,09 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,48 | 0,05 |
|
| 1,23 |
| 0,02 |
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 7,30 |
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
| 0,48 |
|
|
| 0,27 |
|
|
|
|
|
|
| 6,47 |
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 47,41 | 2,21 | 0,10 | 0,10 | 0,67 | 0,77 | 3,19 | 5,58 | 14,63 | 1,59 | 1,61 | 1,88 | 0,74 | 0,17 | 5,73 | 2,17 | 0,15 | 0,16 | 0,17 | 0,53 |
| 1,82 | 2,54 | 0,90 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 37,95 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,31 | 24,55 | 0,25 | 0,05 | 2,47 |
| 2,00 |
|
|
| 4,51 |
| 1,46 | 0,06 | 1,29 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 24,02 | 3,64 | 0,25 | 0,12 | 2,05 |
| 13,97 | 0,47 | 1,00 |
|
|
|
|
| 2,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,82 | 0,08 | 0,44 | 0,05 | 0,70 |
| 0,04 |
| 0,16 |
| 0,02 |
|
|
| 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,66 |
| 0,58 |
|
|
| 0,12 |
| 2,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,41 |
|
|
|
|
|
|
| 0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 12,76 | 1,68 |
|
| 0,10 | 0,31 | 0,32 | 0,73 | 2,15 | 1,57 | 0,53 |
| 0,08 | 0,29 | 1,30 | 2,05 |
| 0,41 |
| 0,89 |
|
| 0,32 | 0,03 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,09 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 33,97 | 0,30 |
|
|
|
| 1,52 | 1,22 |
| 0,99 | 1,78 | 0,16 | 8,63 | 8,69 | 1,66 |
|
|
|
|
|
| 4,40 | 3,75 | 0,87 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,95 | 0,11 |
|
| 0,45 | 0,68 |
|
|
| 0,59 | 0,01 | 2,05 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã SDĐ | Diện tích (a) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Phường Lê Hồng Phong | Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Phú | Phường Quảng Phú | Phường Nghĩa Lộ | Phường Chánh Lộ | Phường Nghĩa Chánh | Xã Nghĩa Dõng | Xã Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Hà | Xã Nghĩa An | Xã Nghĩa Phú | Phường Trương Quang Trọng | Xã Tịnh Ấn Tây | Xã Tịnh Ấn Đông | Xã Tịnh An | Xã Tịnh Châu | Xã Tịnh Long | Xã Tịnh Thiện | Xã Tịnh Khê | Xã Tịnh Kỳ | Xã Tịnh Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +…+ (27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 789,61 | 27,18 | 0,04 | 0,15 | 9,30 | 22,10 | 73,16 | 27,18 | 55,02 | 46,42 | 30,33 | 64,28 | 8,68 | 29,33 | 76,73 | 27,78 | 154,85 | 2,50 | 6,15 | 10,79 | 8,57 | 28,31 | 63,89 | 16,87 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 199,85 | 2,98 |
|
| 1,29 | 15,00 | 21,69 | 23,24 | 11,94 | 21,40 | 16,17 | 2,45 |
| 15,46 | 48,17 | 8,17 |
|
| 0,25 | 4,80 |
| 6,84 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 196,87 |
|
|
| 1,29 | 15,00 | 21,69 | 23,24 | 11,94 | 21,40 | 16,17 | 2,45 |
| 15,46 | 48,17 | 8,17 |
|
| 0,25 | 4,80 |
| 6,84 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 379,91 | 23,64 | 0,04 | 0,15 | 8,01 | 6,46 | 48,34 | 3,08 | 42,81 | 24,53 | 10,88 | 61,49 | 0,01 | 13,51 | 22,99 | 19,61 | 50,50 | 2,50 | 0,62 | 5,99 | 0,50 | 7,77 | 25,75 | 0,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 112,76 | 0,56 |
|
|
| 0,64 | 3,13 | 0,86 | 0,27 | 0,49 | 3,28 | 0,27 | 0,49 | 0,36 | 5,57 |
| 54,35 |
| 5,28 |
| 5,19 | 12,56 | 12,65 | 6,81 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,14 |
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 52,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50,00 |
|
|
| 2,88 |
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 43,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 | 8,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25,49 | 9,33 |
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 55,11 | 3,80 | 0,29 | 0,15 | 0,30 | 1,76 | 4,50 | 7,47 | 12,89 | 2,68 | 2,72 | 3,92 | 0,05 | 2,23 | 4,68 | 3,27 |
| 0,40 |
| 0,70 |
| 1,33 | 1,97 |
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 55,11 | 3,80 | 0,29 | 0,15 | 0,30 | 1,76 | 4,50 | 7,47 | 12,89 | 2,68 | 2,72 | 3,92 | 0,05 | 2,23 | 4,68 | 3,27 |
| 0,40 |
| 0,70 |
| 1,33 | 1,97 |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Phường Lê Hồng Phong | Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Phú | Phường Quảng Phú | Phường Nghĩa Lộ | Phường Chánh Lộ | Phường Nghĩa Chánh | Xã Nghĩa Dõng | Xã Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Hà | Xã Nghĩa An | Xã Nghĩa Phú | Phường Trương Quang Trọng | Xã Tịnh Ấn Tây | Xã Tịnh Ấn Đông | Xã Tịnh An | Xã Tịnh Châu | Xã Tịnh Long | Xã Tịnh Thiện | Xã Tịnh Khê | Xã Tịnh Kỳ | Xã Tịnh Hòa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +…+ (27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 | 0,17 |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 21,78 | 0,50 |
|
|
| 0,30 | 0,01 | 0,10 | 0,34 | 0,61 | 2,46 | 0,56 | 5,66 | 1,56 | 0,58 |
| 0,21 |
| 0,37 | 0,24 |
| 7,47 | 0,77 | 0,04 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,56 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
| 0,57 |
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 15,11 | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | 1,71 | 0,40 | 3,56 | 1,36 | 0,46 |
| 0,21 |
|
|
|
| 6,61 | 0,33 |
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,75 | 0,16 | 2,10 | 0,20 |
|
|
|
| 0,37 |
|
| 0,29 |
|
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,94 | 0,08 |
|
|
| 0,30 | 0,01 | 0,10 | 0,34 |
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,44 |
|
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Xử lý ngập úng tại tổ 6 và tổ 8 phường Nghĩa Lộ | 0.55 | phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 43, 44 | Quyết định số: 7109a/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phân bổ, bổ sung KH vốn năm 2017 đối với dự án cấp bách | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
2 | Nhà văn hóa, sân thể thao xã Tịnh Long | 0.24 | xã Tịnh Long | Tờ bản đồ số 17 | QĐ số 1138/QĐ-UBND ngày 10/2/2017 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2017 - nguồn vốn ngân sách tỉnh | - |
|
|
|
|
|
|
3 | Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Gia Hòa | 0.06 | xã Tịnh Long | Tờ bản đồ số 16 | QĐ số 1138/QĐ-UBND ngày 10/2/2017 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2017 - nguồn vốn ngân sách tỉnh | - |
|
|
|
|
|
|
4 | Khu đô thị Bờ Nam sông Trà Khúc | 7.74 | phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 02, 9, 10, 13, 14, 17, 28, 29 | QĐ số 380/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khu đô thị bờ Nam sông Trà Khúc, thành phố Quảng Ngãi | - |
|
|
|
|
|
|
5 | Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị Đông đường Võ Thị Sáu | 5.60 | phường Chánh Lộ | 2, 25, 26, 28 | QĐ số 310/QĐ-UBND ngày 9/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị Đông đường Võ Thị Sáu | - |
|
|
|
|
|
|
6 | Khu dân cư lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn | 4.95 | phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 2, 3 | QĐ số 316/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn | 46.923 |
|
|
|
| 46.923 |
|
7 | Khu dân cư Nam Nguyễn Trãi kết hợp chỉnh trang đô thị, thành phố Quảng Ngãi | 4.53 | phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 1, 46, 47 (Nghĩa Lộ); 30, 56, 57 (Quảng Phú) | QĐ số 434/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Nam Nguyễn Trãi kết hợp chỉnh trang đô thị, thành phố Quảng Ngãi | 50.365 |
|
|
|
| 50.365 |
|
8 | Công viên cây xanh kết hợp Khu dân cư Nam Nguyễn Trãi, thành phố Quảng Ngãi | 4.95 | phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 1, 46, 47 (Nghĩa Lộ); 30, 56, 57 (Quảng Phú) | QĐ số 338/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Công viên cây xanh kết hợp Khu dân cư Nam Nguyễn Trãi, thành phố Quảng Ngãi | 52.066 |
|
|
|
| 52.066 |
|
9 | Khu dân cư Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi | 4.18 | phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 01 | QĐ số 509/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi | 123.214 |
|
|
|
| 123.214 |
|
10 | Chợ Nghĩa Dõng | 0.42 | xã Nghĩa Dõng | Tờ bản đồ số 20 | QĐ số 425/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng Chợ Nghĩa Dõng |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 33.22 |
|
|
| 277.568.00 |
|
| 5.000.00 |
| 272.568.00 |
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Quốc lộ 1A | 13.07 | xã Tịnh Ấn Đông, phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 11, 14 (xã Tịnh Ấn Đông); tờ bản đồ số 5, 6, 9, 13, 35, 39 (phường Trương Quang Trọng) | QĐ số 2627/QĐ-BGTVT ngày 11/9/2017 của Bộ giao thông vận tải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Mở rộng QL 1A đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi đoạn Km 1051+845-Km 1055+280, tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung tâm thể dục thể thao Hưng Vũ | 0.42 | phường Lê Hồng Phong | Tờ bản đồ số 48 | CV số 828/UBND ngày 18/4/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giới thiệu địa điểm cho Công ty TNHH Hưng Vũ đầu tư xây dựng công trình Câu lạc bộ Thể dục thể thao | 3500 |
|
|
|
| 3500 |
|
3 | Đường cao tốc Đà Nẵng- Quảng Ngãi (đường Cao tốc Bắc Nam) | 4.20 | phường Quảng Phú | Tờ bản đồ số 05 | QĐ số 2656/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 của Bộ giao thông vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Đà Nẵng-Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Căn cứ Hậu cần Kỹ thuật kết hợp trường bắn của LLVT thành phố tại khu căn cứ chiến đấu Núi Đinh Vàng và Núi Kiến | 150.00 | xã Tịnh Ấn Đông | Tờ bản đồ số 08,12 | Công văn số 168/CV-TU ngày 23/11/2015 của Ban thường vụ Thành ủy Quảng Ngãi về việc quy hoạch, đầu tư xây dựng trường bắn thao trường huấn luyện đến năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khu dịch vụ, vui chơi giải trí Đại Trung | 1.12 | xã Tịnh Long | Tờ bản đồ số 12 | QĐ số: 1820/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khu dịch vụ, vui chơi giải trí Đại Trung | 50000 |
|
|
|
| 50000 |
|
6 | Khai thác đất đồi làm VLXD (Xí nghiệp 309) | 1.50 | xã Tịnh Châu | Tờ bản đồ số 5 | QĐ số 554/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại mỏ đất núi Lệ Thủy, thôn Lệ Thủy, xã Tịnh Châu |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Mở rộng diện tích khu vực mỏ phụ gia xi măng tại núi Đầu Voi | 6.05 | xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ số 15 | Công văn số 3821/UBND-CNXD ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh mở rộng diện tích khu vực mỏ phụ gia xi măng tại núi Đầu Voi, xã Tịnh Khê trong Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu du lịch sinh thái Thiên Ý | 58.90 | xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ số 13, 17, 20, 23, 38, 39, 42 | QĐ số: 1039/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư Khu du lịch và dịch vụ sinh thái Thiên Ý |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trạm cảnh sát đường thủy công an tỉnh Quảng Ngãi | 0.16 | xã Tịnh Hòa | Tờ bản đồ số 16 | QĐ số 1746/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Trụ sở làm việc Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nghĩa Lộ (0,85 ha): - (0,48 ha); Thửa 235, 236, 238 tờ 1; thửa 6 tờ 2; thửa 69, 260, 383 tờ 3; thửa 434 tờ số 4; thửa 163 tờ 40; thửa 203 tờ 48 - 037 ha:(Đăng ký chỉ tiêu số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chánh Lộ (0,70 ha): - 0,03 ha: thửa 19 tờ 17; thửa 235 tờ 21;thửa 79 tờ 28 - 0,67 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Nghĩa An (1,20 ha): - 0,11 ha: thửa 363 tờ 3; thửa 602 tờ 4; thửa 444 tờ 8; thửa 619, 819 tờ 9; thửa 149 tờ 11 - 1,09 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Tịnh Châu (0,50 ha): - 0,08 ha: thửa 598 tờ 3 - 0,42 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Nghĩa Chánh (0,70 ha): - 0,09 ha: thửa 7,41 tờ 6; thửa 500,635 tờ 93 - 0,61 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Lê Hồng Phong (0,50 ha): - 0,13 ha: thửa 51 tờ 14; thửa 153 tờ 43; thửa 81 tờ 35 - 0,37 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Nghĩa Hà (1,50 ha): - 0,06 ha: thửa 357 tờ 14 - 1,44 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Trần Phú (0,70 ha): - 0,04 ha: thửa 208 tờ 16, thửa 185 tờ 19 - 0,66 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Nghĩa Dõng (0,70 ha): - 0,22 ha: thửa 501 tờ 16, thửa 294 tờ 20, thửa 64 tờ 18, thửa 301 tờ 20, thửa 78 tờ 21, thửa 167, 332, 489, 490, 491 tờ 22 - 0,38 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Quảng Phú (1,50 ha): - 0,80 ha: thửa 86, 100, 128, 129, 130 tờ 29; thửa 65, 88, 89, 90 tờ 08; thửa 96, 101, 102, 130, 201, 205 tờ 30, thửa 148, 348 tờ 35, thửa 248, 249 tờ 47, thửa 242, 279 tờ 48, thửa 124, 126, 127, 167, 202 tờ 09 - 0,70 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
10 | Đất ở (Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân) | 15.65 | Toàn thành phố | Tịnh Hòa (0,50 ha): - 0,11 ha: thửa 298, 299, 300 tờ 44, thửa 630 tờ 52 - 0,39 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịnh Khê (0,50 ha): - 0,03 ha: thửa 185 tờ 45 - 0,47 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Nguyễn Nghiêm (0,30 ha) - Đăng ký chỉ tiêu số |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Trần Hưng Đạo (0,30 ha) - Đăng ký chỉ tiêu số |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Nghĩa Dũng (0,70 ha) - Đăng ký chỉ tiêu số |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Nghĩa Phú (0,50 ha) - Đăng ký chỉ tiêu số |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Trương Quang Trọng (1,00 ha) - Đăng ký chỉ tiêu số |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Tịnh Ấn Tây (0,50 ha) - Đăng ký chỉ tiêu số |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Tịnh Ấn Đông (0,50 ha) - Đăng ký chỉ tiêu số |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Tịnh An (0,50 ha) - Đăng ký chỉ tiêu số |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Tịnh Long (0,50 ha) - Đăng ký chỉ tiêu số |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Tịnh Thiện (0,50 ha) - Đăng ký chỉ tiêu số |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Tịnh Kỳ (0,50 ha) - Đăng ký chỉ tiêu số |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Tổng cộng | 251.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Khu dân cư lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn | 4.95 | 1.50 |
| phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 2, 3 | QĐ số 316/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn |
2 | Khu dân cư Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi | 4.18 | 1.50 |
| phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 01 | QĐ số 509/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi |
| Tổng cộng | 9.13 | 3.00 |
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI TRONG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên công trình | Địa điểm | Số lô đấu giá (lô) | Tổng diện tích đấu giá (m2) | Dự kiến thời gian thực hiện |
1 | Khu dân cư Lõm tổ 20 | phường Chánh Lộ | 4 | 500.00 | Năm 2018 |
2 | Khu dịch vụ và dân cư Bắc Gò Đá | Phường Lê Hồng Phong | 16 | 3.732.00 | Năm 2018 |
3 | Khu dân cư Bắc Trương Quang Trọng | Phường Lê Hồng Phong | 25 | 2.564.30 | Năm 2018 |
4 | Thửa đất số 221, tờ bản đồ số 9 phường Nguyễn Nghiêm | Phường Nguyễn Nghiêm | 1 | 34.20 | Năm 2018 |
5 | Khu dân cư lõm tổ 9 | phường Nghĩa Chánh | 5 | 497.08 | Năm 2018 |
6 | Mở rộng khu tái định cư thị trấn Sơn Tịnh | Phường Trương Quang Trọng | 2 | 594.91 | Năm 2018 |
7 | Điểm dân cư Vườn Trại | Phường Trương Quang Trọng | 2 | 305.90 | Năm 2018 |
8 | Khu dân cư Đồng Quán Dưới | Phường Trương Quang Trọng | 7 | 922.59 | Năm 2018 |
9 | Khu dân cư Gò Bà Khương | phường Quảng Phú | 1 | 100.00 | Năm 2018 |
10 | Khu dân cư tổ 17, phường Quảng Phú | phường Quảng Phú | 4 | 565.00 | Năm 2018 |
11 | Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Chí Thanh | phường Quảng Phú | 2 | 322.00 | Năm 2018 |
12 | Khu dân cư xã Nghĩa Phú (giai đoạn 1) | xã Nghĩa Phú | 25 | 4.498.70 | Năm 2018 |
13 | Khu dân cư Núi Đồn | xã Tịnh Thiện | 4 | 400.00 | Năm 2018 |
14 | Khu dân cư Mỹ Lại | xã Tịnh Khê | 8 | 2.048.20 | Năm 2018 |
15 | Điểm dân cư Mỹ Lại | xã Tịnh Khê | 4 | 824.90 | Năm 2018 |
16 | Điểm dân cư nông thôn Rừng Cây | xã Tịnh Khê | 3 | 596.10 | Năm 2018 |
17 | Khu dân cư Nghĩa Dũng (phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ TĐC dự án đường bờ Nam sông Trà Khúc | xã Nghĩa Dũng | 24 | 4.522.00 | Năm 2018 |
18 | Khu dân cư cầu Thạch Bích | xã Tịnh Ấn Tây | 232 | 30.135.00 | Năm 2018 |
19 | Khu dân cư Nghĩa Phú (giai đoạn 2) | xã Nghĩa Phú | 50 | 7.343.16 | Năm 2018 |
20 | Khu tái định cư Xuân An | xã Tịnh Hòa | 15 | 2.607.79 | Năm 2018 |
21 | Khu tái định cư Đồng Trại - Khê Nam | xã Tịnh Khê | 14 | 2.450.00 | Năm 2018 |
22 | Khu tái định cư Ruộng Ngõ | xã Tịnh Long | 23 | 3.445.50 | Năm 2018 |
23 | Khu tái định cư Cây Sến | xã Tịnh Long | 43 | 6.440.00 | Năm 2018 |
24 | Khu tái định cư Liên Hiệp I | Phường Trương Quang Trọng | 23 | 2.369.10 |