Quyết định 747/QĐ-UBND

Quyết định 747/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi

Nội dung toàn văn Quyết định 747/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Quảng Ngãi


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 747/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 08 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của UBND phố Quảng Ngãi tại Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 10/8/2018 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Quảng Ngãi và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3904/TTr-STNMT ngày 24/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Quảng Ngãi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Quảng Ngãi, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 20 công trình, dự án với tổng diện tích là 284,29 ha. Trong đó:

- Có 10 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng điện tích 33,22 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 10 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 251,07 ha (Có Phụ biểu 02 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 3,0 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017.

Có 25 công trình, dự án đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất (có Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Quảng Ngãi có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND thành phố Quảng Ngãi xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết ánh số 67/2014/QĐ-UBND ngay 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, các PN/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(TV334).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Quảng Phú

Phường Nghĩa Lộ

Phường Chánh Lộ

Phường Nghĩa Chánh

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Phú

Phường Trương Quang Trọng

Xã Tịnh Ấn Tây

Xã Tịnh Ấn Đông

Xã Tịnh An

Xã Tịnh Châu

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

Xã Tịnh Khê

Xã Tịnh Kỳ

Xã Tịnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) + (6) +…+ (27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.647,43

7,49

0,01

0,15

1,22

266,82

101,88

12,03

17,03

306,78

243,50

829,48

59,59

43,28

348,41

456,11

572,83

345,39

438,98

460,67

892,83

929,61

49,56

1.263,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.660,04

 

 

 

 

119,82

10,72

11,48

13,32

176,78

91,66

285,58

 

5,05

134,47

160,09

208,17

40,95

163,62

115,49

366,24

325,73

 

430,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.435,76

 

 

 

 

119,82

10,72

11,48

13,32

176,50

87,35

285,58

 

5,05

134,47

160,09

196,51

40,95

150,57

103,75

309,27

268,23

 

362,10

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

224,28

 

 

 

 

 

 

 

 

0,28

4,31

 

 

 

 

 

11,66

 

13,05

11,74

56,97

57,50

 

68,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.078,23

4,94

0,01

0,15

1,22

41,25

18,37

0,55

3,29

127,31

151,06

494,66

0,16

30,99

112,27

290,69

161,59

295,20

224,79

261,48

217,01

302,26

11,32

327,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

677,07

2,55

 

 

 

105,38

72,79

 

0,42

1,16

0,78

25,08

3,85

7,24

62,55

 

59,56

9,24

23,66

7,10

52,95

63,37

4,12

175,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

112,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23,19

 

37,82

 

23,70

 

 

 

 

24,38

3,09

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

847,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116,97

 

12,54

76,60

252,62

163,55

 

225,40

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

230,30

 

 

 

 

0,37

 

 

 

 

 

24,16

32,39

 

 

 

 

 

 

 

 

50,32

31,03

92,03

1.7

Đất làm muối

LMU

12,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,55

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

29,38

 

 

 

 

 

 

 

 

1,53

 

 

 

 

1,30

5,33

2,84

 

14,37

 

4,01

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,438,81

316,63

52,60

52,06

216,07

456,80

295,32

241,00

391,40

294,37

290,49

480,60

255,76

317,66

518,23

264,98

390,36

365,73

208,16

350,58

331,99

579,63

271,66

496,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

199,14

0,05

0,91

3,76

1,61

30,51

 

 

1,60

 

 

 

0,38

1,66

2,08

 

154,50

 

 

0,02

 

0,28

1,74

0,04

2.2

Đất an ninh

CAN

13,92

0,55

0,21

0,01

2,30

0,06

3,23

0,30

1,20

4,51

 

 

 

 

1,39

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

83,78

 

 

 

 

80,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,63

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,97

17,19

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

74,61

3,83

1,75

1,10

4,96

6,39

0,88

2,87

16,84

 

3,59

 

1,30

 

9,13

 

0,32

 

0,01

1,62

 

3,27

16,66

0,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

65,57

 

 

 

0,11

0,65

4,85

 

1,88

 

0,03

0,40

3,26

2,07

24,19

1,03

2,75

 

 

 

 

9,09

0,39

14,87

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.935,84

50,87

19,68

17,05

61,05

107,65

109,25

74,56

133,76

80,75

92,26

118,91

45,80

57,44

148,97

89,07

85,43

81,20

57,71

73,29

93,37

179,68

39,69

118,40

2.8

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

26,17

 

0,27

0,02

 

0,70

 

 

 

 

0,36

1,01

 

6,54

 

 

7,41

 

3,95

0,12

1,70

4,09

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,63

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

0,10

 

7,19

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.305,29

 

 

 

 

 

 

 

 

140,87

72,34

118,39

103,24

43,05

 

98,09

67,25

74,63

60,41

42,94

137,29

93,09

106,72

146,98

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

1.187,19

98,81

22,97

27,23

103,95

189,69

163,64

156,73

206,07

 

 

 

 

 

218,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,37

6,02

4,57

1,31

7,47

0,18

0,79

1,11

2,66

0,57

0,71

0,32

0,29

0,21

3,36

0,22

0,96

0,57

0,22

1,07

0,57

1,21

0,67

0,31

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,70

0,42

0,94

0,06

1,30

0,44

0,52

1,14

2,31

0,61

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

0,47

0,23

 

0,53

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,03

0,43

0,60

1,20

0,63

0,68

1,15

0,53

0,92

0,70

0,28

1,29

 

0,44

4,41

2,23

0,47

1,96

0,33

0,25

 

1,53

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

559,20

1,31

0,04

 

0,82

15,03

6,90

0,89

1,16

34,93

32,30

52,83

27,27

25,15

39,06

26,24

38,02

33,19

32,56

24,90

27,51

76,77

22,36

39,96

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

78,76

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

0,98

 

 

 

 

 

18,14

 

31,24

 

16,64

6,05

 

5,53

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15,36

0,77

0,28

0,18

0,50

1,16

0,96

1,34

0,61

0,10

0,24

0,35

1,06

0,09

0,30

0,44

0,19

1,03

0,75

1,06

0,31

2,56

0,52

0,56

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

22,34

3,95

0,37

 

2,35

 

2,24

0,38

8,13

 

 

 

 

1,84

1,10

 

 

 

 

0,74

 

1,24

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,55

0,06

0,01

0,14

0,17

0,12

0,31

0,12

 

0,21

0,57

1,92

0,24

0,26

0,99

1,32

1,24

1,90

0,63

0,18

0,41

1,64

0,66

0,45

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.728,17

145,86

 

 

28,72

16,01

0,54

1,03

11,67

30,09

85,86

183,57

72,92

178,70

60,25

25,60

9,17

169,85

19,10

203,88

46,53

190,74

79,73

168,35

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

38,33

3,70

 

 

0,13

7,20

0,02

 

2,59

1,03

0,96

1,61

 

0,21

2,93

3,55

0,88

1,40

1,15

0,29

 

8,16

2,52

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

598,29

0,54

 

 

 

3,90

0,70

 

0,56

7,08

45,29

90,05

21,72

44,71

59,40

1,77

20,96

209,13

6,61

1,34

4,50

52,33

22,36

5,34

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

4.548,26

324,66

52,61

52,21

217,29

727,52

397,90

253,03

408,99

608,23

579,78

 

 

 

926,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Quảng Phú

Phường Nghĩa Lộ

Phường Chánh Lộ

Phường Nghĩa Chánh

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Phú

Phường Trương Quang Trọng

Xã Tịnh Ấn Tây

Xã Tịnh Ấn Đông

Xã Tịnh An

Xã Tịnh Châu

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

Xã Tịnh Khê

Xã Tịnh Kỳ

Xã Tịnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…+ (27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

809,23

27,18

 

0,15

9,30

22,10

73,16

27,18

55,02

47,95

30,33

64,28

8,68

29,33

76,73

27,78

157,69

2,50

20,29

11,99

8,57

28,31

63,89

16,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

202,13

2,98

 

 

1,29

15,00

21,69

23,24

11,94

22,04

16,17

2,45

 

15,46

48,17

8,17

 

 

0,69

6,00

 

6,84

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

199,15

 

 

 

1,29

15,00

21,69

23,24

11,94

22,04

16,17

2,45

 

15,46

48,17

8,17

 

 

0,69

6,00

 

6,84

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

382,20

23,64

 

0,15

8,01

6,46

48,34

3,08

42,81

25,42

10,88

61,49

0,01

13,51

22,99

19,61

50,50

2,50

2,06

5,99

0,50

7,77

25,75

0,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

127,86

0,56

 

 

 

0,64

3,13

0,86

0,27

0,49

3,28

0,27

0,49

0,36

5,57

 

57,19

 

17,54

 

5,19

12,56

12,65

6,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,14

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

52,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

2,88

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

8,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,49

9,33

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

174,91

8,07

1,37

0,27

5,20

1,76

19,19

8,00

21,62

6,05

28,98

4,34

9,54

11,67

11,87

6,22

0,15

0,57

0,17

5,93

 

7,68

13,17

3,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,48

0,05

 

 

1,23

 

0,02

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,30

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

0,48

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

6,47

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

47,41

2,21

0,10

0,10

0,67

0,77

3,19

5,58

14,63

1,59

1,61

1,88

0,74

0,17

5,73

2,17

0,15

0,16

0,17

0,53

 

1,82

2,54

0,90

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

37,95

 

 

 

 

 

 

 

 

1,31

24,55

0,25

0,05

2,47

 

2,00

 

 

 

4,51

 

1,46

0,06

1,29

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

24,02

3,64

0,25

0,12

2,05

 

13,97

0,47

1,00

 

 

 

 

 

2,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,82

0,08

0,44

0,05

0,70

 

0,04

 

0,16

 

0,02

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,66

 

0,58

 

 

 

0,12

 

2,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,41

 

 

 

 

 

 

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

12,76

1,68

 

 

0,10

0,31

0,32

0,73

2,15

1,57

0,53

 

0,08

0,29

1,30

2,05

 

0,41

 

0,89

 

 

0,32

0,03

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,09

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

33,97

0,30

 

 

 

 

1,52

1,22

 

0,99

1,78

0,16

8,63

8,69

1,66

 

 

 

 

 

 

4,40

3,75

0,87

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,95

0,11

 

 

0,45

0,68

 

 

 

0,59

0,01

2,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã SDĐ

Diện tích

(a)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Quảng Phú

Phường Nghĩa Lộ

Phường Chánh Lộ

Phường Nghĩa Chánh

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Phú

Phường Trương Quang Trọng

Xã Tịnh Ấn Tây

Xã Tịnh Ấn Đông

Xã Tịnh An

Xã Tịnh Châu

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

Xã Tịnh Khê

Xã Tịnh Kỳ

Xã Tịnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…+ (27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

789,61

27,18

0,04

0,15

9,30

22,10

73,16

27,18

55,02

46,42

30,33

64,28

8,68

29,33

76,73

27,78

154,85

2,50

6,15

10,79

8,57

28,31

63,89

16,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

199,85

2,98

 

 

1,29

15,00

21,69

23,24

11,94

21,40

16,17

2,45

 

15,46

48,17

8,17

 

 

0,25

4,80

 

6,84

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

196,87

 

 

 

1,29

15,00

21,69

23,24

11,94

21,40

16,17

2,45

 

15,46

48,17

8,17

 

 

0,25

4,80

 

6,84

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

379,91

23,64

0,04

0,15

8,01

6,46

48,34

3,08

42,81

24,53

10,88

61,49

0,01

13,51

22,99

19,61

50,50

2,50

0,62

5,99

0,50

7,77

25,75

0,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

112,76

0,56

 

 

 

0,64

3,13

0,86

0,27

0,49

3,28

0,27

0,49

0,36

5,57

 

54,35

 

5,28

 

5,19

12,56

12,65

6,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,14

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

52,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

2,88

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

43,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

8,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,49

9,33

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

55,11

3,80

0,29

0,15

0,30

1,76

4,50

7,47

12,89

2,68

2,72

3,92

0,05

2,23

4,68

3,27

 

0,40

 

0,70

 

1,33

1,97

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

55,11

3,80

0,29

0,15

0,30

1,76

4,50

7,47

12,89

2,68

2,72

3,92

0,05

2,23

4,68

3,27

 

0,40

 

0,70

 

1,33

1,97

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Quảng Phú

Phường Nghĩa Lộ

Phường Chánh Lộ

Phường Nghĩa Chánh

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Phú

Phường Trương Quang Trọng

Xã Tịnh Ấn Tây

Xã Tịnh Ấn Đông

Xã Tịnh An

Xã Tịnh Châu

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

Xã Tịnh Khê

Xã Tịnh Kỳ

Xã Tịnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +…+ (27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,17

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,78

0,50

 

 

 

0,30

0,01

0,10

0,34

0,61

2,46

0,56

5,66

1,56

0,58

 

0,21

 

0,37

0,24

 

7,47

0,77

0,04

2.1

Đất an ninh

CAN

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

0,56

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

0,57

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,11

0,42

 

 

 

 

 

 

 

0,05

1,71

0,40

3,56

1,36

0,46

 

0,21

 

 

 

 

6,61

0,33

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

0,16

2,10

0,20

 

 

 

 

0,37

 

 

0,29

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,94

0,08

 

 

 

0,30

0,01

0,10

0,34

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Xử lý ngập úng tại tổ 6 và tổ 8 phường Nghĩa Lộ

0.55

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 43, 44

Quyết định số: 7109a/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phân bổ, bổ sung KH vốn năm 2017 đối với dự án cấp bách

5.000

 

 

5.000

 

 

 

2

Nhà văn hóa, sân thể thao xã Tịnh Long

0.24

xã Tịnh Long

Tờ bản đồ số 17

QĐ số 1138/QĐ-UBND ngày 10/2/2017 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2017 - nguồn vốn ngân sách tỉnh

-

 

 

 

 

 

 

3

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Gia Hòa

0.06

xã Tịnh Long

Tờ bản đồ số 16

QĐ số 1138/QĐ-UBND ngày 10/2/2017 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2017 - nguồn vốn ngân sách tỉnh

-

 

 

 

 

 

 

4

Khu đô thị Bờ Nam sông Trà Khúc

7.74

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 02, 9, 10, 13, 14, 17, 28, 29

QĐ số 380/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khu đô thị bờ Nam sông Trà Khúc, thành phố Quảng Ngãi

-

 

 

 

 

 

 

5

Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị Đông đường Võ Thị Sáu

5.60

phường Chánh Lộ

2, 25, 26, 28

QĐ số 310/QĐ-UBND ngày 9/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị Đông đường Võ Thị Sáu

-

 

 

 

 

 

 

6

Khu dân cư lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn

4.95

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 2, 3

QĐ số 316/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn

46.923

 

 

 

 

46.923

 

7

Khu dân cư Nam Nguyễn Trãi kết hợp chỉnh trang đô thị, thành phố Quảng Ngãi

4.53

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 1, 46, 47 (Nghĩa Lộ); 30, 56, 57 (Quảng Phú)

QĐ số 434/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Nam Nguyễn Trãi kết hợp chỉnh trang đô thị, thành phố Quảng Ngãi

50.365

 

 

 

 

50.365

 

8

Công viên cây xanh kết hợp Khu dân cư Nam Nguyễn Trãi, thành phố Quảng Ngãi

4.95

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 1, 46, 47 (Nghĩa Lộ); 30, 56, 57 (Quảng Phú)

QĐ số 338/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Công viên cây xanh kết hợp Khu dân cư Nam Nguyễn Trãi, thành phố Quảng Ngãi

52.066

 

 

 

 

52.066

 

9

Khu dân cư Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi

4.18

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 01

QĐ số 509/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi

123.214

 

 

 

 

123.214

 

10

Chợ Nghĩa Dõng

0.42

xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 20

QĐ số 425/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng Chợ Nghĩa Dõng

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

33.22

 

 

 

277.568.00

 

 

5.000.00

 

272.568.00

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Quốc lộ 1A

13.07

xã Tịnh Ấn Đông, phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 11, 14 (xã Tịnh Ấn Đông); tờ bản đồ số 5, 6, 9, 13, 35, 39 (phường Trương Quang Trọng)

QĐ số 2627/QĐ-BGTVT ngày 11/9/2017 của Bộ giao thông vận tải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Mở rộng QL 1A đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi đoạn Km 1051+845-Km 1055+280, tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm thể dục thể thao Hưng Vũ

0.42

phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 48

CV số 828/UBND ngày 18/4/2014 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giới thiệu địa điểm cho Công ty TNHH Hưng Vũ đầu tư xây dựng công trình Câu lạc bộ Thể dục thể thao

3500

 

 

 

 

3500

 

3

Đường cao tốc Đà Nẵng- Quảng Ngãi (đường Cao tốc Bắc Nam)

4.20

phường Quảng Phú

Tờ bản đồ số 05

QĐ số 2656/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 của Bộ giao thông vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Đà Nẵng-Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

4

Căn cứ Hậu cần Kỹ thuật kết hợp trường bắn của LLVT thành phố tại khu căn cứ chiến đấu Núi Đinh Vàng và Núi Kiến

150.00

xã Tịnh Ấn Đông

Tờ bản đồ số 08,12

Công văn số 168/CV-TU ngày 23/11/2015 của Ban thường vụ Thành ủy Quảng Ngãi về việc quy hoạch, đầu tư xây dựng trường bắn thao trường huấn luyện đến năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu dịch vụ, vui chơi giải trí Đại Trung

1.12

xã Tịnh Long

Tờ bản đồ số 12

QĐ số: 1820/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khu dịch vụ, vui chơi giải trí Đại Trung

50000

 

 

 

 

50000

 

6

Khai thác đất đồi làm VLXD (Xí nghiệp 309)

1.50

xã Tịnh Châu

Tờ bản đồ số 5

QĐ số 554/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại mỏ đất núi Lệ Thủy, thôn Lệ Thủy, xã Tịnh Châu

 

 

 

 

 

 

 

7

Mở rộng diện tích khu vực mỏ phụ gia xi măng tại núi Đầu Voi

6.05

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ số 15

Công văn số 3821/UBND-CNXD ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh mở rộng diện tích khu vực mỏ phụ gia xi măng tại núi Đầu Voi, xã Tịnh Khê trong Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu du lịch sinh thái Thiên Ý

58.90

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ số 13, 17, 20, 23, 38, 39, 42

QĐ số: 1039/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư Khu du lịch và dịch vụ sinh thái Thiên Ý

 

 

 

 

 

 

 

9

Trạm cảnh sát đường thủy công an tỉnh Quảng Ngãi

0.16

xã Tịnh Hòa

Tờ bản đồ số 16

QĐ số 1746/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Trụ sở làm việc Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghĩa Lộ (0,85 ha):

- (0,48 ha); Thửa 235, 236, 238 tờ 1; thửa 6 tờ 2; thửa 69, 260, 383 tờ 3; thửa 434 tờ số 4; thửa 163 tờ 40; thửa 203 tờ 48

- 037 ha:(Đăng ký chỉ tiêu số)

 

 

 

 

 

 

 

 

Chánh Lộ (0,70 ha):

- 0,03 ha: thửa 19 tờ 17; thửa 235 tờ 21;thửa 79 tờ 28

- 0,67 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số)

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghĩa An (1,20 ha):

- 0,11 ha: thửa 363 tờ 3; thửa 602 tờ 4; thửa 444 tờ 8; thửa 619, 819 tờ 9; thửa 149 tờ 11

- 1,09 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịnh Châu (0,50 ha):

- 0,08 ha: thửa 598 tờ 3

- 0,42 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số)

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghĩa Chánh (0,70 ha):

- 0,09 ha: thửa 7,41 tờ 6; thửa 500,635 tờ 93

- 0,61 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số)

 

 

 

 

 

 

 

 

Lê Hồng Phong (0,50 ha):

- 0,13 ha: thửa 51 tờ 14; thửa 153 tờ 43; thửa 81 tờ 35

- 0,37 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số)

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghĩa Hà (1,50 ha):

- 0,06 ha: thửa 357 tờ 14

- 1,44 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số)

 

 

 

 

 

 

 

 

Trần Phú (0,70 ha):

- 0,04 ha: thửa 208 tờ 16, thửa 185 tờ 19

- 0,66 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số)

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghĩa Dõng (0,70 ha):

- 0,22 ha: thửa 501 tờ 16, thửa 294 tờ 20, thửa 64 tờ 18, thửa 301 tờ 20, thửa 78 tờ 21, thửa 167, 332, 489, 490, 491 tờ 22

- 0,38 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số)

 

 

 

 

 

 

 

 

Quảng Phú (1,50 ha):

- 0,80 ha: thửa 86, 100, 128, 129, 130 tờ 29; thửa 65, 88, 89, 90 tờ 08; thửa 96, 101, 102, 130, 201, 205 tờ 30, thửa 148, 348 tờ 35, thửa 248, 249 tờ 47, thửa 242, 279 tờ 48, thửa 124, 126, 127, 167, 202 tờ 09

- 0,70 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số)

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đất ở (Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân)

15.65

Toàn thành phố

Tịnh Hòa (0,50 ha):

- 0,11 ha: thửa 298, 299, 300 tờ 44, thửa 630 tờ 52

- 0,39 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịnh Khê (0,50 ha):

- 0,03 ha: thửa 185 tờ 45

- 0,47 ha: (Đăng ký chỉ tiêu số)

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Nghiêm (0,30 ha)

- Đăng ký chỉ tiêu số

 

 

 

 

 

 

 

 

Trần Hưng Đạo (0,30 ha)

- Đăng ký chỉ tiêu số

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghĩa Dũng (0,70 ha)

- Đăng ký chỉ tiêu số

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghĩa Phú (0,50 ha)

- Đăng ký chỉ tiêu số

 

 

 

 

 

 

 

 

Trương Quang Trọng (1,00 ha)

- Đăng ký chỉ tiêu số

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịnh Ấn Tây (0,50 ha)

- Đăng ký chỉ tiêu số

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịnh Ấn Đông (0,50 ha)

- Đăng ký chỉ tiêu số

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịnh An (0,50 ha)

- Đăng ký chỉ tiêu số

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịnh Long (0,50 ha)

- Đăng ký chỉ tiêu số

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịnh Thiện (0,50 ha)

- Đăng ký chỉ tiêu số

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịnh Kỳ (0,50 ha)

- Đăng ký chỉ tiêu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

251.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Khu dân cư lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn

4.95

1.50

 

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 2, 3

QĐ số 316/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn

2

Khu dân cư Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi

4.18

1.50

 

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 01

QĐ số 509/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi

 

Tổng cộng

9.13

3.00

 

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI TRONG NĂM 2018

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 747/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên công trình

Địa điểm

Số lô đấu giá (lô)

Tổng diện tích đấu giá (m2)

Dự kiến thời gian thực hiện

1

Khu dân cư Lõm tổ 20

phường Chánh Lộ

4

500.00

Năm 2018

2

Khu dịch vụ và dân cư Bắc Gò Đá

Phường Lê Hồng Phong

16

3.732.00

Năm 2018

3

Khu dân cư Bắc Trương Quang Trọng

Phường Lê Hồng Phong

25

2.564.30

Năm 2018

4

Thửa đất số 221, tờ bản đồ số 9 phường Nguyễn Nghiêm

Phường Nguyễn Nghiêm

1

34.20

Năm 2018

5

Khu dân cư lõm tổ 9

phường Nghĩa Chánh

5

497.08

Năm 2018

6

Mở rộng khu tái định cư thị trấn Sơn Tịnh

Phường Trương Quang Trọng

2

594.91

Năm 2018

7

Điểm dân cư Vườn Trại

Phường Trương Quang Trọng

2

305.90

Năm 2018

8

Khu dân cư Đồng Quán Dưới

Phường Trương Quang Trọng

7

922.59

Năm 2018

9

Khu dân cư Gò Bà Khương

phường Quảng Phú

1

100.00

Năm 2018

10

Khu dân cư tổ 17, phường Quảng Phú

phường Quảng Phú

4

565.00

Năm 2018

11

Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Chí Thanh

phường Quảng Phú

2

322.00

Năm 2018

12

Khu dân cư xã Nghĩa Phú (giai đoạn 1)

xã Nghĩa Phú

25

4.498.70

Năm 2018

13

Khu dân cư Núi Đồn

xã Tịnh Thiện

4

400.00

Năm 2018

14

Khu dân cư Mỹ Lại

xã Tịnh Khê

8

2.048.20

Năm 2018

15

Điểm dân cư Mỹ Lại

xã Tịnh Khê

4

824.90

Năm 2018

16

Điểm dân cư nông thôn Rừng Cây

xã Tịnh Khê

3

596.10

Năm 2018

17

Khu dân cư Nghĩa Dũng (phía Đông tỉnh lộ 623C) phục vụ TĐC dự án đường bờ Nam sông Trà Khúc

xã Nghĩa Dũng

24

4.522.00

Năm 2018

18

Khu dân cư cầu Thạch Bích

xã Tịnh Ấn Tây

232

30.135.00

Năm 2018

19

Khu dân cư Nghĩa Phú (giai đoạn 2)

xã Nghĩa Phú

50

7.343.16

Năm 2018

20

Khu tái định cư Xuân An

xã Tịnh Hòa

15

2.607.79

Năm 2018

21

Khu tái định cư Đồng Trại - Khê Nam

xã Tịnh Khê

14

2.450.00

Năm 2018

22

Khu tái định cư Ruộng Ngõ

xã Tịnh Long

23

3.445.50

Năm 2018

23

Khu tái định cư Cây Sến

xã Tịnh Long

43

6.440.00

Năm 2018

24

Khu tái định cư Liên Hiệp I

Phường Trương Quang Trọng

23

2.369.10