Nội dung toàn văn Quyết định 76/1999/QĐ-BCN giao kế hoạch điều chỉnh năm 1999 cho Tổng Công ty Nhựa Việt Nam
BỘ CÔNG NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/1999/QĐ-BCN | Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NĂM 1999 CHO TỔNG CÔNG TY NHỰA VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định 74/CP ngày 01-11-1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 252/1998/QĐ-TTg ngày 26-12-1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách Nhà nước năm 1999; Quyết định số 868/1998/QĐ-BKH ngày 29-12-1998 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao các chỉ tiêu kế hoạch năm 1999 được Thủ tướng Chính phủ ủy quyền;
Xét Công văn đề nghị số 520/NVN-CV ngày 02-11-1999 của Tổng Công ty Nhựa Việt Nam về việc xin điều chỉnh kế hoạch năm 1999;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Giao các chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh năm 1999 cho Tổng Công ty Nhựa Việt Nam như phụ lục Quyết định này.
Điều 2: Chủ tịch Hội đồng Quản trị và Tổng Giám đốc Tổng Công ty Nhựa Việt Nam có trách nhiệm tổ chức và tìm mọi biện pháp thực hiện để hoàn thành tốt kế hoạch điều chỉnh được giao.
Điều 3: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng các Vụ chức năng thuộc Bộ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, tạo điều kiện cho đơn vị thực hiện tốt kế hoạch điều chỉnh./.
| KT.BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP |
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NĂM 1999 CỦA CÔNG TY NHỰA VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số: 76/1999/QĐ-BCN ngày 23/11/1999)
TT | Chỉ tiêu kế hoạch | ĐV tính | KH điều chỉnh năm 1999 |
I | Giá trị sản lượng công nghiệp | Tỷ đồng | 729 |
II | Sản lượng các sản phẩm chủ yếu |
|
|
1 | Màng PVC | 1000m | 27.000 |
2 | Giả da | - | 3.800 |
3 | Tấm lợp và tôn nhựa | 1000 Tấm | 1.050 |
4 | Ống PVC và phụ tùng | Tấn | 16.140 |
5 | Profile | - | 1.180 |
6 | Bao bì nhựa | 1000 m2 | 147.000 |
7 | Chai PET | 1000 chai | 52.643 |
8 | Két nhựa | 1000 cái | 730 |
9 | STM-nhôm | - | 2.800 |
10 | Bình xịt các loại | - | 70 |
III | Tổng doanh thu | Tỷ đồng | 1.026 |
| Trong đó: Doanh thu sản xuất CN | - | 857 |
| Doanh thu khác | - | 169 |
IV | Giá trị xuất khẩu | 1000 USD | 1.180 |
| Sản phẩm xuất khẩu | Tấn 1000 cái - | 360 15 200 |
V | Giá trị nhập khẩu | 1000 USD | 39.400 |