Quyết định 76/2013/QĐ-UBND

Quyết định 76/2013/QĐ-UBND giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực chính quyền địa phương tại Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận

Quyết định 76/2013/QĐ-UBND thủ tục hành chính cơ chế một cửa liên thông Sở Nội vụ Ninh Thuận đã được thay thế bởi Quyết định 04/2015/QĐ-UBND giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Nội vụ Ninh Thuận và được áp dụng kể từ ngày 25/01/2015.

Nội dung toàn văn Quyết định 76/2013/QĐ-UBND thủ tục hành chính cơ chế một cửa liên thông Sở Nội vụ Ninh Thuận


ỦY BAN NH�N D�N
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

Số: 76/2013/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ng�y 14 th�ng 11 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN H�NH QUY ĐỊNH GIẢI QUYẾT C�C THỦ TỤC H�NH CH�NH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LI�N TH�NG TR�N LĨNH VỰC CH�NH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TẠI SỞ NỘI VỤ TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NH�N D�N TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nh�n d�n v� Ủy ban nh�n d�n ng�y 26 th�ng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban h�nh văn bản quy phạm ph�p luật của Hội đồng nh�n d�n, Ủy ban nh�n d�n năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08 th�ng 6 năm 2010 của Ch�nh phủ quy định về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ng�y 14 th�ng 5 năm 2013 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c Nghị định c� li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;

Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ng�y 22 th�ng 6 năm 2007 của Thủ tướng Ch�nh phủ ban h�nh Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa li�n th�ng tại cơ quan h�nh ch�nh Nh� nước ở địa phương;

Theo đề nghị của Gi�m đốc Sở Nội vụ tại Tờ tr�nh số 2198/TTr-SNV ng�y 08 th�ng 10 năm 2013 v� B�o c�o thẩm định của Sở Tư ph�p tại văn bản số 1308/BC-STP ng�y 27 th�ng 9 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban h�nh k�m theo Quyết định n�y Quy định giải quyết c�c thủ tục h�nh ch�nh theo cơ chế một cửa li�n th�ng tr�n lĩnh vực ch�nh quyền địa phương tại Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực sau 10 ng�y kể từ ng�y k� ban h�nh v� thay thế mục III của Quy định giải quyết c�c thủ tục h�nh ch�nh theo cơ chế �một cửa� tại Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban h�nh k�m theo Quyết định số 68/2011/QĐ-UBND ng�y 13/12/2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận.

Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh, Gi�m đốc c�c sở, ng�nh; thủ trưởng c�c cơ quan, đơn vị c� li�n quan; Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, th�nh phố chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.

 

 

TM. ỦY BAN NH�N D�N
KT. CHỦ TỊCH
PH� CHỦ TỊCH




V� Đại

 

QUY ĐỊNH

GIẢI QUYẾT C�C THỦ TỤC H�NH CH�NH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LI�N TH�NG TR�N LĨNH VỰC CH�NH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TẠI SỞ NỘI VỤ TỈNH NINH THUẬN
(Ban h�nh k�m theo Quyết định số 76/2013/QĐ-UBND ng�y 14 th�ng 11 năm 2013 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận)

I. C�C THỦ TỤC H�NH CH�NH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LI�N TH�NG

1. Thủ tục th�nh lập th�n, khu phố:

a) Cơ sở ph�p l�:

- Luật Tổ chức Hội đồng nh�n d�n v� Ủy ban nh�n d�n ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.

- Ph�p lệnh Thực hiện d�n chủ ở x�, phường, thị trấn.

- Th�ng tư số 04/2012/TT-BNV ng�y 31 th�ng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức v� hoạt động của th�n v� tổ d�n phố.

- Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 3 năm 2013 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh Quy chế tổ chức v� hoạt động của th�n, khu phố;

b) Đối tượng �p dụng: c�c th�n, khu phố tr�n địa b�n tỉnh c� địa giới chưa ph� hợp hoặc nằm trong quy hoạch giải ph�ng mặt bằng, quy hoạch gi�n d�n, t�i định cư hoặc điều chỉnh địa giới h�nh ch�nh được cấp c� thẩm quyền ph� duyệt hoặc do việc di d�n đ� h�nh th�nh c�c cụm d�n cư mới ở v�ng n�i cao, v�ng s�u, v�ng xa, nơi c� địa h�nh chia cắt, địa b�n rộng, giao th�ng đi lại kh� khăn, đ�i hỏi phải th�nh lập th�n mới, khu phố mới;

c) Thẩm quyền giải quyết: Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh;

d) Hồ sơ: 02 bộ, mỗi bộ gồm

- Chủ trương của cấp tr�n về th�nh lập th�n (khu phố).

- Bi�n bản hội nghị th�n (khu phố).

- Tờ tr�nh của Ủy ban nh�n d�n cấp x� tr�nh Hội đồng nh�n d�n cấp x�.

- Đề �n th�nh lập th�n (khu phố) mới của Ủy ban nh�n d�n cấp x�.

- Nghị quyết của Hội đồng nh�n d�n cấp x�.

- Tờ tr�nh của Ủy ban nh�n d�n cấp x� tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện.

- Tờ tr�nh của Ủy ban nh�n d�n cấp huyện tr�nh Ủy ban nh�n d�n tỉnh (t�m tắt về l� do; số liệu: diện t�ch, d�n số trước v� sau khi chia t�ch, th�nh lập th�n, khu phố).

- Bản đồ chia t�ch v� th�nh lập th�n (khu phố): tỉ lệ 1/500 (bản gốc);

e) Quy tr�nh v� thời gian giải quyết: 13 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận hồ sơ hợp lệ (kh�ng bao gồm thời gian ban h�nh Nghị quyết của Hội đồng nh�n d�n tỉnh).

- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ: 01 ng�y.

- Chuyển Ph�ng Ch�nh quyền địa phương thẩm định hồ sơ v� đi kiểm tra thực địa: 03 ng�y.

- Ph�ng Ch�nh quyền địa phương tham mưu Gi�m đốc Sở c� văn bản thẩm định v� tr�nh Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh: 03 ng�y.

- Ủy ban nh�n d�n tỉnh tr�nh Hội đồng nh�n d�n tỉnh tại kỳ họp gần nhất xem x�t ban h�nh Nghị quyết th�nh lập th�n, khu phố. Sau khi c� Nghị quyết của Hội đồng nh�n d�n tỉnh, Sở Nội vụ chủ tr�, phối hợp Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh tham mưu văn bản tr�nh Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh: 02 ng�y; Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh ban h�nh quyết định th�nh lập th�n, khu phố: 03 ng�y.

- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả: 01 ng�y;

g) Ph� v� lệ ph�: kh�ng c�.

2. Thủ tục ph� chuẩn bầu cử, miễn nhiệm, b�i nhiệm th�nh vi�n Ủy ban nh�n d�n huyện, th�nh phố

a) Cơ sở ph�p l�:

- Luật Tổ chức Hội đồng nh�n d�n v� Ủy ban nh�n d�n ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.

- Nghị định số 107/2004/NĐ-CP ng�y 01 th�ng 4 năm 2004 của Ch�nh phủ quy định số lượng Ph� Chủ tịch v� cơ cấu th�nh vi�n Ủy ban nh�n d�n c�c cấp.

- Nghị định số 27/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 3 năm 2009 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 107/2004/NĐ-CP ng�y 01 th�ng 4 năm 2004 của Ch�nh phủ quy định số lượng Ph� Chủ tịch v� cơ cấu th�nh vi�n Ủy ban nh�n d�n c�c cấp;

b) Đối tượng �p dụng: th�nh vi�n Ủy ban nh�n d�n huyện, th�nh phố được bầu cử theo quy định;

c) Thẩm quyền giải quyết: Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh;

d) Hồ sơ: 02 bộ, mỗi bộ gồm:

* Hồ sơ ph� chuẩn bầu cử:

- Tờ tr�nh của Ủy ban nh�n d�n huyện, th�nh phố đề nghị Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh ph� chuẩn kết quả bầu cử th�nh vi�n Uỷ ban nh�n d�n.

- Nghị quyết của Hội đồng nh�n d�n huyện, th�nh phố x�c nhận kết quả bầu cử c�c th�nh vi�n Ủy ban nh�n d�n.

- Bi�n bản kỳ họp Hội đồng nh�n d�n huyện, th�nh phố (tr�ch phần li�n quan bầu cử c�c chức danh v� kết quả phiếu bầu cử).

- Sơ yếu l� lịch mẫu (c� d�n ảnh v� x�c nhận của cơ quan quản l�).

- Bản k� khai t�i sản của c� nh�n.

- Th�ng b�o nh�n sự của cơ quan thẩm quyền quản l� c�n bộ.

* Hồ sơ ph� chuẩn miễn nhiệm, b�i nhiệm:

- Tờ tr�nh của Ủy ban nh�n d�n huyện, th�nh phố đề nghị ph� chuẩn kết quả miễn nhiệm, b�i nhiệm th�nh vi�n Ủy ban nh�n d�n.

- Nghị quyết của Hội đồng nh�n d�n huyện, th�nh phố cho miễn nhiệm hoặc b�i nhiệm chức danh th�nh vi�n Ủy ban nh�n d�n.

- Bi�n bản kỳ họp Hội đồng nh�n d�n huyện, th�nh phố (tr�ch phần li�n quan đến việc miễn nhiệm hoặc b�i nhiệm th�nh vi�n Ủy ban nh�n d�n).

- Đơn đề nghị miễn nhiệm của th�nh vi�n Ủy ban nh�n d�n.

Trường hợp b�i nhiệm c�c chức danh th�nh vi�n Ủy ban nh�n d�n phải c� văn bản hoặc quyết định xử l� kỷ luật của cơ quan thẩm quyền quản l� c�n bộ đối với th�nh vi�n Ủy ban nh�n d�n cấp huyện;

e) Quy tr�nh v� thời gian giải quyết: 10 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận hồ sơ hợp lệ.

- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ: 01 ng�y;

- Chuyển Ph�ng Ch�nh quyền địa phương thẩm định hồ sơ v� tr�nh Gi�m đốc Sở tham mưu Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh: 03 ng�y;

- Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh thẩm tra, tham mưu văn bản tr�nh Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh quyết định: 02 ng�y.

- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh quyết định: 03 ng�y.

- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả: 01 ng�y.

g) Ph� v� lệ ph�: kh�ng c�.

3. Thủ tục n�ng bậc lương thường xuy�n hoặc n�ng lương trước thời hạn cho c�n bộ bầu cử (thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh)

a) Cơ sở ph�p l�:

- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ng�y 14 th�ng 12 năm 2004 của Ch�nh phủ về chế độ tiền lương đối với c�n bộ, c�ng chức, vi�n chức v� lực lượng vũ trang.

- Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 02 năm 2013 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ng�y 14 th�ng 12 năm 2004 của Ch�nh phủ về chế độ tiền lương đối với c�n bộ, c�ng chức, vi�n chức v� lực lượng vũ trang.

- Th�ng tư số 08/2013/TT-BNV ng�y 31 th�ng 7 năm 2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ n�ng bậc lương thường xuy�n v� n�ng bậc lương trước thời hạn đối với c�n bộ, c�ng chức, vi�n chức v� người lao động.

- Quyết định số 1649-QĐ/TU ng�y 21 th�ng 5 năm 2008 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Ninh Thuận ban h�nh quy định về ph�n cấp quản l� c�n bộ;

b) Đối tượng �p dụng: c�n bộ bầu cử thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh quản l�;

c) Thẩm quyền giải quyết: Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh;

d) Hồ sơ: 02 bộ, mỗi bộ gồm:

- Tờ tr�nh của Ủy ban nh�n d�n huyện, th�nh phố; Văn ph�ng Đo�n đại biểu Quốc hội v� Hội đồng nh�n d�n; Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh đề nghị n�ng lương thường xuy�n hoặc n�ng lương trước thời hạn đối với c�n bộ bầu cử.

- Bi�n bản cuộc họp của cơ quan đề nghị n�ng bậc lương c� sự tham gia v� x�c nhận của Ban chấp h�nh c�ng đo�n cơ sở.

- Danh s�ch c�n bộ n�ng bậc lương.

- Quyết định xếp bậc lương hiện hưởng đối với c�n bộ đề nghị n�ng lương trong danh s�ch (bản photo).

Ri�ng đối với trường hợp n�ng bậc lương trước thời hạn bổ sung th�m: quy chế n�ng lương trước thời hạn của cơ quan; bằng khen, giấy khen (nếu c�);

e) Tr�nh tự v� thời gian giải quyết: 07 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận hồ sơ hợp lệ.

- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ: 01 ng�y.

- Chuyển Ph�ng Ch�nh quyền địa phương thẩm định hồ sơ v� tr�nh Gi�m đốc Sở dự thảo quyết định chuyển Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh: 02 ng�y.

- Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh thẩm tra, tham mưu văn bản tr�nh Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh: 02 ng�y.

- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh quyết định: 01 ng�y.

- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả: 01 ng�y.

g) Ph� v� lệ ph�: kh�ng c�.

(k�m theo c�c mẫu li�n quan)

II. SƠ ĐỒ LU�N CHUYỂN HỒ SƠ

* Thủ tục h�nh ch�nh thực hiện theo cơ chế một cửa li�n th�ng:

 

SỞ NỘI VỤ NINH THUẬN
BỘ PHẬN TN&TKQ
-------

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

Số:����� /PNHS

 

 

PHIẾU NHẬN HỒ SƠ

Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả của �ng (b�), tổ chức

- Hồ sơ:

- Địa chỉ:

- Điện thoại:

- Hồ sơ gồm c�: ........................... bộ

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

- Ng�y nhận hồ sơ: ... / ... /20...

- Ng�y hẹn trả kết quả: ... / ... /20...

- Nơi trả hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả (thuộc Văn ph�ng Sở của c�c cơ quan, đơn vị).

* Phiếu nhận hồ sơ được giao cho người nộp hồ sơ 01 bản v� lưu tại Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả

 

Người nộp hồ sơ

Người nhận hồ sơ

 

SỞ NỘI VỤ NINH THUẬN
BỘ PHẬN TN&TKQ
-------

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

Số:����� /PHD

 

 

PHIẾU HƯỚNG DẪN BỔ SUNG HỒ SƠ

Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả nhận của �ng (b�), tổ chức

- Địa chỉ:

- Về việc:

Ng�y hướng dẫn

Hồ sơ đ� c�

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Cần tiếp tục bổ sung:

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

 

 

Người hướng dẫn

 

Mẫu 2a-BNV/2007 ban h�nh k�m theo Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ng�y 18/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Cơ quan, đơn vị c� thẩm quyền quản l� c�n bộ c�ng chức.............. Số hiệu c�n bộ, c�ng chức:

Cơ quan, đơn vị sử dụng c�n bộ c�ng chức

 

SƠ YẾU L� LỊCH C�N BỘ, C�NG CHỨC

Ảnh m�u

(4x6cm)

 

1. Họ v� t�n khai sinh (viết chữ in hoa):

2. T�n gọi kh�c:

3. Sinh ng�y:............... th�ng.............. năm................. Giới t�nh (nam, nữ):

4. Nơi sinh:x�........................... , huyện........................... , tỉnh

5. Qu� qu�n: x�......................... , huyện........................... , tỉnh

6. D�n tộc:...................................................... ,7. T�n gi�o:

8. Nơi đăng k� hộ khẩu thường tr�:

(số nh�, đường phố, th�nh phố, x�m, th�n, x�, huyện, tỉnh)

9. Nơi ở hiện nay:

(số nh�, đường phố, th�nh phố, x�m, th�n, x�, huyện, tỉnh)

10. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng:

11. Ng�y tuyển dụng:......... /......... /......... , Cơ quan tuyển dụng:

12. Chức vụ (chức danh) hiện tại:

(Về ch�nh quyền hoặc Đảng, đo�n thể, kể cả chức vụ ki�m nhiệm)

13. C�ng việc ch�nh được giao:

14. Ngạch c�ng chức (vi�n chức):.................................................... , M� ngạch:

Bậc lương:...... , Hệ số:...... , Ng�y hưởng:....... /....... /....... , Phụ cấp chức vụ:........ , Phụ cấp kh�c

15.1 Tr�nh độ gi�o dục phổ th�ng (đ� tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ n�o):

15.2 Tr�nh độ chuy�n m�n cao nhất:

(TSKH,TS, Ths, cử nh�n, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chuy�n ng�nh)

15.3 L� luận ch�nh trị:.......................................... 15.4 Quản l� Nh� nước:

(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp, tương đương) ���������(Chuy�n vi�n cao cao cấp, chuy�n vi�n ch�nh,
������������������� ������������������������������������������������������������chuy�n vi�n, c�n sự,�)

15.5 Ngoại ngữ:................................................ 15.6 Tin học:

(T�n ngoại ngữ + Tr�nh độ A, B, C, D) �����������������(Tr�nh độ A, B, C, �)

16. Ng�y v�o Đảng cộng sản Việt Nam:............... /........ /........... , Ng�y ch�nh thức:......... /......... /

17. Ng�y tham gia tổ chức ch�nh trị - x� hội:

(Ng�y tham gia tổ chức: đo�n, hội, �. v� l�m việc g� trong tổ chức đ�)

20. Sở trường c�ng t�c:

21. Khen thưởng:........................................................ 22. Kỷ luật:

(H�nh thức cao nhất, năm n�o) ���������������������������������������(về đảng, ch�nh quyền, đo�n thể h�nh thức
���������������������������������������������������������������������������������������� cao nhất, năm n�o)

23. T�nh trạng sức khoẻ:................ , Chiều cao:............ , C�n nặng:................ kg, Nh�m m�u:

24. L� thương binh hạng:............... /.............. , L� con gia đ�nh ch�nh s�ch ():

�������������������������������������������������������������������������� (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm
��������������������������������������������������������������������������� chất độc da cam dioxin)

25. Số chứng minh nh�n d�n:................ Ng�y cấp:....... /.......... /............ 26. Số sổ BHXH:

 

Mẫu 2a-BNV/2007 ban h�nh k�m theo Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ng�y 18/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

27. Đ�O TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUY�N M�N, NGHIỆP VỤ, L� LUẬN CH�NH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC

T�n trường

Chuy�n ng�nh đ�o tạo, bồi dưỡng

Từ th�ng, năm - Đến th�ng, năm

H�nh thức đ�o tạo

Văn bằng, chứng chỉ, tr�nh độ g�

�����

�����

�����

�����

�����

�����

�����

����������

����������

����������

����������

����������

����������

����������

 

/... -...... /

/... -...... /

/... -...... /

/... -...... /

/... -...... /

/... -...... /

/... -...... /

����

����

����

����

����

����

����

����������

����������

����������

����������

����������

����������

����������

 

Ghi ch�: H�nh thức đ�o tạo: ch�nh quy, tại chức, chuy�n tu, bồi dưỡng, �/ Văn bằng: TSKH, TS, ths, cử nh�n, kỹ sư, �

 

28. T�M TẮT QU� TR�NH C�NG T�C

Từ th�ng, năm đến th�ng, năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị c�ng t�c (đảng, ch�nh quyền, đo�n thể, tổ chức x� hội), kể cả thời gian được đ�o tạo, bồi dưỡng về chuy�n m�n, nghiệp vụ, �

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN TH�N:

- Khai r�: bị bắt, bị t� (từ ng�y th�ng năm n�o đến ng�y th�ng năm n�o, ở đ�u), đ� khai b�o cho ai, những vấn đề g�? Bản th�n c� l�m việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị n�o, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian l�m việc, �)

�������������������������������������.

�������������������������������������.

�������������������������������������.

- Tham gia hoặc c� quan hệ với c�c tổ chức ch�nh trị, kinh tế, x� hội n�o ở nước ngo�i (l�m g�, tổ chức n�o, đặt trụ sở ở đ�u �?):

�������������������������������������.

�������������������������������������.

- C� nh�n th�n (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngo�i (l�m g�, địa chỉ, � )?

�������������������������������������.

�������������������������������������.

�������������������������������������.

 

Mẫu 2a-BNV/2007 ban h�nh k�m theo Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ng�y 18/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ

30. QUAN HỆ GIA Đ�NH

a) Về bản th�n: cha, mẹ, vợ (hoặc chồng), c�c con, anh chị em ruột

Mối quan hệ

Họ v� t�n

Năm sinh

Qu� qu�n, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị c�ng t�c, học tập, nơi ở (trong, ngo�i nước); th�nh vi�n c�c tổ chức ch�nh trị - x� hội, �?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a) Về b�n vợ (hoặc chồng): cha, mẹ, anh chị em ruột

Mối quan hệ

Họ v� t�n

Năm sinh

Qu� qu�n, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị c�ng t�c, học tập, nơi ở (trong, ngo�i nước); th�nh vi�n c�c tổ chức ch�nh trị - x� hội, �?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31. NHẬN X�T, Đ�NH GI� CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN L� V� SỬ DỤNG C�N BỘ, C�NG CHỨC

�������������������������������������.

�������������������������������������.

�������������������������������������.

�������������������������������������.

 

Người khai

T�i xin cam đoan những lời khai
tr�n đ�y l� đ�ng sự thật

(k� t�n, ghi r� họ t�n)

, ng�y........... th�ng.. năm 20

Thủ trưởng cơ quan, đơn vị
quản l� v� sử dụng CBCC

(k� t�n, đ�ng dấu)

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 76/2013/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu76/2013/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành14/11/2013
Ngày hiệu lực24/11/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 18/02/2016
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 76/2013/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 76/2013/QĐ-UBND thủ tục hành chính cơ chế một cửa liên thông Sở Nội vụ Ninh Thuận


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 76/2013/QĐ-UBND thủ tục hành chính cơ chế một cửa liên thông Sở Nội vụ Ninh Thuận
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu76/2013/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Ninh Thuận
              Người kýVõ Đại
              Ngày ban hành14/11/2013
              Ngày hiệu lực24/11/2013
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 18/02/2016
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 76/2013/QĐ-UBND thủ tục hành chính cơ chế một cửa liên thông Sở Nội vụ Ninh Thuận

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 76/2013/QĐ-UBND thủ tục hành chính cơ chế một cửa liên thông Sở Nội vụ Ninh Thuận