Quyết định 76/2013/QĐ-UBND thủ tục hành chính cơ chế một cửa liên thông Sở Nội vụ Ninh Thuận đã được thay thế bởi Quyết định 04/2015/QĐ-UBND giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Nội vụ Ninh Thuận và được áp dụng kể từ ngày 25/01/2015.
Nội dung toàn văn Quyết định 76/2013/QĐ-UBND thủ tục hành chính cơ chế một cửa liên thông Sở Nội vụ Ninh Thuận
ỦY BAN NH�N D�N | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/2013/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ng�y 14 th�ng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN H�NH QUY ĐỊNH GIẢI QUYẾT C�C THỦ TỤC H�NH CH�NH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LI�N TH�NG TR�N LĨNH VỰC CH�NH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TẠI SỞ NỘI VỤ TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NH�N D�N TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nh�n d�n v� Ủy ban nh�n d�n ng�y 26 th�ng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban h�nh văn bản quy phạm ph�p luật của Hội đồng nh�n d�n, Ủy ban nh�n d�n năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08 th�ng 6 năm 2010 của Ch�nh phủ quy định về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ng�y 14 th�ng 5 năm 2013 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c Nghị định c� li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ng�y 22 th�ng 6 năm 2007 của Thủ tướng Ch�nh phủ ban h�nh Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa li�n th�ng tại cơ quan h�nh ch�nh Nh� nước ở địa phương;
Theo đề nghị của Gi�m đốc Sở Nội vụ tại Tờ tr�nh số 2198/TTr-SNV ng�y 08 th�ng 10 năm 2013 v� B�o c�o thẩm định của Sở Tư ph�p tại văn bản số 1308/BC-STP ng�y 27 th�ng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban h�nh k�m theo Quyết định n�y Quy định giải quyết c�c thủ tục h�nh ch�nh theo cơ chế một cửa li�n th�ng tr�n lĩnh vực ch�nh quyền địa phương tại Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực sau 10 ng�y kể từ ng�y k� ban h�nh v� thay thế mục III của Quy định giải quyết c�c thủ tục h�nh ch�nh theo cơ chế �một cửa� tại Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban h�nh k�m theo Quyết định số 68/2011/QĐ-UBND ng�y 13/12/2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận.
Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh, Gi�m đốc c�c sở, ng�nh; thủ trưởng c�c cơ quan, đơn vị c� li�n quan; Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, th�nh phố chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
| TM. ỦY BAN NH�N D�N |
QUY ĐỊNH
GIẢI QUYẾT C�C THỦ TỤC H�NH CH�NH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LI�N TH�NG TR�N LĨNH VỰC CH�NH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TẠI SỞ NỘI VỤ TỈNH NINH THUẬN
(Ban h�nh k�m theo Quyết định số 76/2013/QĐ-UBND ng�y 14 th�ng 11 năm 2013 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận)
I. C�C THỦ TỤC H�NH CH�NH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LI�N TH�NG
1. Thủ tục th�nh lập th�n, khu phố:
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Tổ chức Hội đồng nh�n d�n v� Ủy ban nh�n d�n ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Ph�p lệnh Thực hiện d�n chủ ở x�, phường, thị trấn.
- Th�ng tư số 04/2012/TT-BNV ng�y 31 th�ng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức v� hoạt động của th�n v� tổ d�n phố.
- Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 3 năm 2013 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh Quy chế tổ chức v� hoạt động của th�n, khu phố;
b) Đối tượng �p dụng: c�c th�n, khu phố tr�n địa b�n tỉnh c� địa giới chưa ph� hợp hoặc nằm trong quy hoạch giải ph�ng mặt bằng, quy hoạch gi�n d�n, t�i định cư hoặc điều chỉnh địa giới h�nh ch�nh được cấp c� thẩm quyền ph� duyệt hoặc do việc di d�n đ� h�nh th�nh c�c cụm d�n cư mới ở v�ng n�i cao, v�ng s�u, v�ng xa, nơi c� địa h�nh chia cắt, địa b�n rộng, giao th�ng đi lại kh� khăn, đ�i hỏi phải th�nh lập th�n mới, khu phố mới;
c) Thẩm quyền giải quyết: Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh;
d) Hồ sơ: 02 bộ, mỗi bộ gồm
- Chủ trương của cấp tr�n về th�nh lập th�n (khu phố).
- Bi�n bản hội nghị th�n (khu phố).
- Tờ tr�nh của Ủy ban nh�n d�n cấp x� tr�nh Hội đồng nh�n d�n cấp x�.
- Đề �n th�nh lập th�n (khu phố) mới của Ủy ban nh�n d�n cấp x�.
- Nghị quyết của Hội đồng nh�n d�n cấp x�.
- Tờ tr�nh của Ủy ban nh�n d�n cấp x� tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện.
- Tờ tr�nh của Ủy ban nh�n d�n cấp huyện tr�nh Ủy ban nh�n d�n tỉnh (t�m tắt về l� do; số liệu: diện t�ch, d�n số trước v� sau khi chia t�ch, th�nh lập th�n, khu phố).
- Bản đồ chia t�ch v� th�nh lập th�n (khu phố): tỉ lệ 1/500 (bản gốc);
e) Quy tr�nh v� thời gian giải quyết: 13 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận hồ sơ hợp lệ (kh�ng bao gồm thời gian ban h�nh Nghị quyết của Hội đồng nh�n d�n tỉnh).
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ: 01 ng�y.
- Chuyển Ph�ng Ch�nh quyền địa phương thẩm định hồ sơ v� đi kiểm tra thực địa: 03 ng�y.
- Ph�ng Ch�nh quyền địa phương tham mưu Gi�m đốc Sở c� văn bản thẩm định v� tr�nh Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh: 03 ng�y.
- Ủy ban nh�n d�n tỉnh tr�nh Hội đồng nh�n d�n tỉnh tại kỳ họp gần nhất xem x�t ban h�nh Nghị quyết th�nh lập th�n, khu phố. Sau khi c� Nghị quyết của Hội đồng nh�n d�n tỉnh, Sở Nội vụ chủ tr�, phối hợp Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh tham mưu văn bản tr�nh Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh: 02 ng�y; Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh ban h�nh quyết định th�nh lập th�n, khu phố: 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả: 01 ng�y;
g) Ph� v� lệ ph�: kh�ng c�.
2. Thủ tục ph� chuẩn bầu cử, miễn nhiệm, b�i nhiệm th�nh vi�n Ủy ban nh�n d�n huyện, th�nh phố
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Tổ chức Hội đồng nh�n d�n v� Ủy ban nh�n d�n ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Nghị định số 107/2004/NĐ-CP ng�y 01 th�ng 4 năm 2004 của Ch�nh phủ quy định số lượng Ph� Chủ tịch v� cơ cấu th�nh vi�n Ủy ban nh�n d�n c�c cấp.
- Nghị định số 27/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 3 năm 2009 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 107/2004/NĐ-CP ng�y 01 th�ng 4 năm 2004 của Ch�nh phủ quy định số lượng Ph� Chủ tịch v� cơ cấu th�nh vi�n Ủy ban nh�n d�n c�c cấp;
b) Đối tượng �p dụng: th�nh vi�n Ủy ban nh�n d�n huyện, th�nh phố được bầu cử theo quy định;
c) Thẩm quyền giải quyết: Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh;
d) Hồ sơ: 02 bộ, mỗi bộ gồm:
* Hồ sơ ph� chuẩn bầu cử:
- Tờ tr�nh của Ủy ban nh�n d�n huyện, th�nh phố đề nghị Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh ph� chuẩn kết quả bầu cử th�nh vi�n Uỷ ban nh�n d�n.
- Nghị quyết của Hội đồng nh�n d�n huyện, th�nh phố x�c nhận kết quả bầu cử c�c th�nh vi�n Ủy ban nh�n d�n.
- Bi�n bản kỳ họp Hội đồng nh�n d�n huyện, th�nh phố (tr�ch phần li�n quan bầu cử c�c chức danh v� kết quả phiếu bầu cử).
- Sơ yếu l� lịch mẫu (c� d�n ảnh v� x�c nhận của cơ quan quản l�).
- Bản k� khai t�i sản của c� nh�n.
- Th�ng b�o nh�n sự của cơ quan thẩm quyền quản l� c�n bộ.
* Hồ sơ ph� chuẩn miễn nhiệm, b�i nhiệm:
- Tờ tr�nh của Ủy ban nh�n d�n huyện, th�nh phố đề nghị ph� chuẩn kết quả miễn nhiệm, b�i nhiệm th�nh vi�n Ủy ban nh�n d�n.
- Nghị quyết của Hội đồng nh�n d�n huyện, th�nh phố cho miễn nhiệm hoặc b�i nhiệm chức danh th�nh vi�n Ủy ban nh�n d�n.
- Bi�n bản kỳ họp Hội đồng nh�n d�n huyện, th�nh phố (tr�ch phần li�n quan đến việc miễn nhiệm hoặc b�i nhiệm th�nh vi�n Ủy ban nh�n d�n).
- Đơn đề nghị miễn nhiệm của th�nh vi�n Ủy ban nh�n d�n.
Trường hợp b�i nhiệm c�c chức danh th�nh vi�n Ủy ban nh�n d�n phải c� văn bản hoặc quyết định xử l� kỷ luật của cơ quan thẩm quyền quản l� c�n bộ đối với th�nh vi�n Ủy ban nh�n d�n cấp huyện;
e) Quy tr�nh v� thời gian giải quyết: 10 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận hồ sơ hợp lệ.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ: 01 ng�y;
- Chuyển Ph�ng Ch�nh quyền địa phương thẩm định hồ sơ v� tr�nh Gi�m đốc Sở tham mưu Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh: 03 ng�y;
- Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh thẩm tra, tham mưu văn bản tr�nh Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh quyết định: 02 ng�y.
- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh quyết định: 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả: 01 ng�y.
g) Ph� v� lệ ph�: kh�ng c�.
3. Thủ tục n�ng bậc lương thường xuy�n hoặc n�ng lương trước thời hạn cho c�n bộ bầu cử (thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh)
a) Cơ sở ph�p l�:
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ng�y 14 th�ng 12 năm 2004 của Ch�nh phủ về chế độ tiền lương đối với c�n bộ, c�ng chức, vi�n chức v� lực lượng vũ trang.
- Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 02 năm 2013 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ng�y 14 th�ng 12 năm 2004 của Ch�nh phủ về chế độ tiền lương đối với c�n bộ, c�ng chức, vi�n chức v� lực lượng vũ trang.
- Th�ng tư số 08/2013/TT-BNV ng�y 31 th�ng 7 năm 2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ n�ng bậc lương thường xuy�n v� n�ng bậc lương trước thời hạn đối với c�n bộ, c�ng chức, vi�n chức v� người lao động.
- Quyết định số 1649-QĐ/TU ng�y 21 th�ng 5 năm 2008 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Ninh Thuận ban h�nh quy định về ph�n cấp quản l� c�n bộ;
b) Đối tượng �p dụng: c�n bộ bầu cử thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh quản l�;
c) Thẩm quyền giải quyết: Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh;
d) Hồ sơ: 02 bộ, mỗi bộ gồm:
- Tờ tr�nh của Ủy ban nh�n d�n huyện, th�nh phố; Văn ph�ng Đo�n đại biểu Quốc hội v� Hội đồng nh�n d�n; Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh đề nghị n�ng lương thường xuy�n hoặc n�ng lương trước thời hạn đối với c�n bộ bầu cử.
- Bi�n bản cuộc họp của cơ quan đề nghị n�ng bậc lương c� sự tham gia v� x�c nhận của Ban chấp h�nh c�ng đo�n cơ sở.
- Danh s�ch c�n bộ n�ng bậc lương.
- Quyết định xếp bậc lương hiện hưởng đối với c�n bộ đề nghị n�ng lương trong danh s�ch (bản photo).
Ri�ng đối với trường hợp n�ng bậc lương trước thời hạn bổ sung th�m: quy chế n�ng lương trước thời hạn của cơ quan; bằng khen, giấy khen (nếu c�);
e) Tr�nh tự v� thời gian giải quyết: 07 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận hồ sơ hợp lệ.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ: 01 ng�y.
- Chuyển Ph�ng Ch�nh quyền địa phương thẩm định hồ sơ v� tr�nh Gi�m đốc Sở dự thảo quyết định chuyển Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh: 02 ng�y.
- Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh thẩm tra, tham mưu văn bản tr�nh Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh: 02 ng�y.
- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh quyết định: 01 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả: 01 ng�y.
g) Ph� v� lệ ph�: kh�ng c�.
(k�m theo c�c mẫu li�n quan)
II. SƠ ĐỒ LU�N CHUYỂN HỒ SƠ
* Thủ tục h�nh ch�nh thực hiện theo cơ chế một cửa li�n th�ng:
SỞ NỘI VỤ NINH THUẬN | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:����� /PNHS |
|
PHIẾU NHẬN HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả của �ng (b�), tổ chức
- Hồ sơ:
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
- Hồ sơ gồm c�: ........................... bộ
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
- Ng�y nhận hồ sơ: ... / ... /20...
- Ng�y hẹn trả kết quả: ... / ... /20...
- Nơi trả hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả (thuộc Văn ph�ng Sở của c�c cơ quan, đơn vị).
* Phiếu nhận hồ sơ được giao cho người nộp hồ sơ 01 bản v� lưu tại Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả
Người nộp hồ sơ | Người nhận hồ sơ |
SỞ NỘI VỤ NINH THUẬN | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:����� /PHD |
|
PHIẾU HƯỚNG DẪN BỔ SUNG HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả nhận của �ng (b�), tổ chức
- Địa chỉ:
- Về việc:
Ng�y hướng dẫn
Hồ sơ đ� c�
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Cần tiếp tục bổ sung:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Người hướng dẫn |
Mẫu 2a-BNV/2007 ban h�nh k�m theo Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ng�y 18/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Cơ quan, đơn vị c� thẩm quyền quản l� c�n bộ c�ng chức.............. Số hiệu c�n bộ, c�ng chức:
Cơ quan, đơn vị sử dụng c�n bộ c�ng chức
SƠ YẾU L� LỊCH C�N BỘ, C�NG CHỨC
Ảnh m�u (4x6cm) |
| 1. Họ v� t�n khai sinh (viết chữ in hoa): 2. T�n gọi kh�c: 3. Sinh ng�y:............... th�ng.............. năm................. Giới t�nh (nam, nữ): 4. Nơi sinh:x�........................... , huyện........................... , tỉnh 5. Qu� qu�n: x�......................... , huyện........................... , tỉnh |
6. D�n tộc:...................................................... ,7. T�n gi�o:
8. Nơi đăng k� hộ khẩu thường tr�:
(số nh�, đường phố, th�nh phố, x�m, th�n, x�, huyện, tỉnh)
9. Nơi ở hiện nay:
(số nh�, đường phố, th�nh phố, x�m, th�n, x�, huyện, tỉnh)
10. Nghề nghiệp khi được tuyển dụng:
11. Ng�y tuyển dụng:......... /......... /......... , Cơ quan tuyển dụng:
12. Chức vụ (chức danh) hiện tại:
(Về ch�nh quyền hoặc Đảng, đo�n thể, kể cả chức vụ ki�m nhiệm)
13. C�ng việc ch�nh được giao:
14. Ngạch c�ng chức (vi�n chức):.................................................... , M� ngạch:
Bậc lương:...... , Hệ số:...... , Ng�y hưởng:....... /....... /....... , Phụ cấp chức vụ:........ , Phụ cấp kh�c
15.1 Tr�nh độ gi�o dục phổ th�ng (đ� tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ n�o):
15.2 Tr�nh độ chuy�n m�n cao nhất:
(TSKH,TS, Ths, cử nh�n, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chuy�n ng�nh)
15.3 L� luận ch�nh trị:.......................................... 15.4 Quản l� Nh� nước:
(Cao cấp, trung cấp, sơ cấp, tương đương) ���������(Chuy�n vi�n cao cao cấp, chuy�n vi�n ch�nh,
������������������� ������������������������������������������������������������chuy�n vi�n, c�n sự,�)
15.5 Ngoại ngữ:................................................ 15.6 Tin học:
(T�n ngoại ngữ + Tr�nh độ A, B, C, D) �����������������(Tr�nh độ A, B, C, �)
16. Ng�y v�o Đảng cộng sản Việt Nam:............... /........ /........... , Ng�y ch�nh thức:......... /......... /
17. Ng�y tham gia tổ chức ch�nh trị - x� hội:
(Ng�y tham gia tổ chức: đo�n, hội, �. v� l�m việc g� trong tổ chức đ�)
20. Sở trường c�ng t�c:
21. Khen thưởng:........................................................ 22. Kỷ luật:
(H�nh thức cao nhất, năm n�o) ���������������������������������������(về đảng, ch�nh quyền, đo�n thể h�nh thức
���������������������������������������������������������������������������������������� cao nhất, năm n�o)
23. T�nh trạng sức khoẻ:................ , Chiều cao:............ , C�n nặng:................ kg, Nh�m m�u:
24. L� thương binh hạng:............... /.............. , L� con gia đ�nh ch�nh s�ch ():
�������������������������������������������������������������������������� (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm
��������������������������������������������������������������������������� chất độc da cam dioxin)
25. Số chứng minh nh�n d�n:................ Ng�y cấp:....... /.......... /............ 26. Số sổ BHXH:
Mẫu 2a-BNV/2007 ban h�nh k�m theo Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ng�y 18/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
27. Đ�O TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUY�N M�N, NGHIỆP VỤ, L� LUẬN CH�NH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
T�n trường | Chuy�n ng�nh đ�o tạo, bồi dưỡng | Từ th�ng, năm - Đến th�ng, năm | H�nh thức đ�o tạo | Văn bằng, chứng chỉ, tr�nh độ g� |
����� ����� ����� ����� ����� ����� ����� | ���������� ���������� ���������� ���������� ���������� ���������� ����������
| /... -...... / /... -...... / /... -...... / /... -...... / /... -...... / /... -...... / /... -...... / | ���� ���� ���� ���� ���� ���� ���� | ���������� ���������� ���������� ���������� ���������� ���������� ����������
|
Ghi ch�: H�nh thức đ�o tạo: ch�nh quy, tại chức, chuy�n tu, bồi dưỡng, �/ Văn bằng: TSKH, TS, ths, cử nh�n, kỹ sư, �
28. T�M TẮT QU� TR�NH C�NG T�C
Từ th�ng, năm đến th�ng, năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị c�ng t�c (đảng, ch�nh quyền, đo�n thể, tổ chức x� hội), kể cả thời gian được đ�o tạo, bồi dưỡng về chuy�n m�n, nghiệp vụ, � |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29. ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN TH�N:
- Khai r�: bị bắt, bị t� (từ ng�y th�ng năm n�o đến ng�y th�ng năm n�o, ở đ�u), đ� khai b�o cho ai, những vấn đề g�? Bản th�n c� l�m việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị n�o, địa điểm, chức danh, chức vụ, thời gian l�m việc, �)
�������������������������������������.
�������������������������������������.
�������������������������������������.
- Tham gia hoặc c� quan hệ với c�c tổ chức ch�nh trị, kinh tế, x� hội n�o ở nước ngo�i (l�m g�, tổ chức n�o, đặt trụ sở ở đ�u �?):
�������������������������������������.
�������������������������������������.
- C� nh�n th�n (cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngo�i (l�m g�, địa chỉ, � )?
�������������������������������������.
�������������������������������������.
�������������������������������������.
Mẫu 2a-BNV/2007 ban h�nh k�m theo Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ng�y 18/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
30. QUAN HỆ GIA Đ�NH
a) Về bản th�n: cha, mẹ, vợ (hoặc chồng), c�c con, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ v� t�n | Năm sinh | Qu� qu�n, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị c�ng t�c, học tập, nơi ở (trong, ngo�i nước); th�nh vi�n c�c tổ chức ch�nh trị - x� hội, �? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Về b�n vợ (hoặc chồng): cha, mẹ, anh chị em ruột
Mối quan hệ | Họ v� t�n | Năm sinh | Qu� qu�n, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị c�ng t�c, học tập, nơi ở (trong, ngo�i nước); th�nh vi�n c�c tổ chức ch�nh trị - x� hội, �? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31. NHẬN X�T, Đ�NH GI� CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN L� V� SỬ DỤNG C�N BỘ, C�NG CHỨC
�������������������������������������.
�������������������������������������.
�������������������������������������.
�������������������������������������.
Người khai T�i xin cam đoan những lời khai (k� t�n, ghi r� họ t�n) | , ng�y........... th�ng.. năm 20 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị (k� t�n, đ�ng dấu) |