Nội dung toàn văn Quyết định 760/QĐ-UBND 2014 phê duyệt đơn giá thu gom vận chuyển xử lý rác thải Hưng Yên
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 760/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 19 tháng 5 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn; số 182/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Xây dựng: Số 59/2007/NĐ-CP">13/2007/TT-BXD ngày 31/12/2007 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn; số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Công văn số 2272/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị;
Căn cứ kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp giao ban Chủ tịch, các Phó Chủ tịch ngày 21/4/2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 138/TT-STC ngày 05/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải trên địa bàn tỉnh Hưng Yên như sau:
TT |
Danh mục công việc |
Đơn giá |
1 |
Xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ô tô bằng thủ công |
354.079 |
2 |
Xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết lên xe ô tô bằng cơ giới |
29.068 |
3 |
Kéo thùng, khấu hao thùng container và xúc rác tại các điểm đặt thùng container |
|
|
-Thùng container loại 6 -8m3 |
38.445 |
|
-Thùng container loại 20 -24m3 |
44.600 |
4 |
Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe tải |
|
|
-Cự ly vận chuyển từ 10km trở xuống |
128.092 |
|
-Cự ly vận chuyển trong khoảng 11-20km |
170.789 |
|
-Cự ly vận chuyển trong khoảng 21-30km |
239.105 |
|
-Cự ly vận chuyển trong khoảng 31-40km |
280.094 |
|
-Cự ly vận chuyển trong khoảng 41-50km |
307.420 |
|
-Cự ly vận chuyển từ 50km trở lên |
321.083 |
5 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác |
|
|
-Cự ly vận chuyển từ 10km trở xuống |
139.163 |
|
-Cự ly vận chuyển trong khoảng 11-20km |
256.978 |
|
-Cự ly vận chuyển trong khoảng 21-30km |
313.513 |
|
-Cự ly vận chuyển trong khoảng 31-40km |
354.630 |
|
-Cự ly vận chuyển trong khoảng 41-50km |
388.037 |
|
-Cự ly vận chuyển từ 50km trở lên |
416.304 |
6 |
Xử lý chôn lấp rác, nước rỉ rác tại khu xử lý chất thải Đại Đồng < 500 tấn/ngày |
241.466 |
Điều 2. Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng; có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2014 và thay thế đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải quy định tại Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 31/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Lao động -Thương binh và Xã hội; Giám đốc Công ty Cổ phần Môi trường đô thị và Công nghiệp 11 - URENCO 11 và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |