Quyết định 761/QĐ-UBND

Quyết định 761/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

Nội dung toàn văn Quyết định 761/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Bình Sơn Quảng Ngãi


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 761/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 9 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Bình Sơn;

Căn cứ Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) Khu kinh tế Dung Quất (09 xã thuộc KKT hiện hữu);

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn tại Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 07/8/2018 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Tờ trình số 3979/TTr-STNMT ngày 28/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 38 công trình, dự án với tổng diện tích là 396,11 ha. Trong đó:

- Có 15 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 11,69 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 23 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 384,42 ha (Có Phụ biểu 02 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 08 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 2,98 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018.

Trong năm 2018, UBND huyện Bình Sơn đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 29 công trình, dự án (Có Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Bình Sơn xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Bình Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP(NL), các P. N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak767.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tăng Bính

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Châu Ổ

Bình An

Bình Khương

Bình Nguyên

Bình Châu

Bình Tân

Bình Mỹ

Bình Hiệp

Bình Chương

Bình Long

Bình Minh

Bình Trung

Bình Thới

Bình Thanh Đông

Bình Thanh Tây

Bình Dương

Bình Hòa

Bình Phú

Bình Phước

Bình Chánh

Bình Thạnh

Bình Đông

Bình Trị

Bình Hải

Bình Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

46.741,43

253,12

4.735,57

3.914,18

2.457,59

1.282,01

1.373,39

1.794,67

1.367,63

4.206,22

1.452,78

567,74

1.387,71

1.245,81

878,00

2.166,79

1437,59

2.357,90

1.273,11

1.586,15

1.360,31

1.309,31

1.309,82

1.891,62

1

Đất nông nghiệp

NNP

35.564,30

62,74

4.507,86

3.545,44

1.971,94

1.498,19

2.189,61

1.024,48

1.013,56

1.526,76

1.005,02

3.742,34

1.088,79

400,11

1.141,91

1.053,99

567,53

1.831,77

1.182,05

1.765,55

711,32

506,74

362,88

964,87

1,020,59

878,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.875,16

6,31

168,17

303,28

524,24

293,92

395,10

163,32

396,01

384,72

309,34

640,66

287,91

247,84

283,08

354,02

344,12

334,67

205,75

461,70

230,78

149,15

30,52

150,52

65,26

144,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.226,97

6,31

159,81

173,64

454,61

216,15

252,54

125,99

387,04

328,72

208,93

398,90

265,37

247,84

217,71

321,48

344,12

132,33

59,95

453,58

217,39

22,25

28,91

143,65

2,11

57,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.278,94

45,12

563,58

442,12

475,34

360,75

582,85

541,91

323,21

341,12

323,99

1.153,46

596,93

97,51

172,47

214,23

113,49

652,68

338,59

431,57

220,02

169,44

37,11

105,47

831,70

144,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.063,02

8,46

605,66

1.324,45

313,65

604,94

208,81

166,91

61,66

255,75

96,81

1.279,92

84,27

41,50

167,17

252,40

17,36

509,57

354,93

402,01

 138,28

162,03

22,81

614,75

121,74

247,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.460,94

2,85

1.396,24

304,03

 

48,91

35,48

 

 

6,05

 

97,70

 

 

14,60

 

 

4,70

107,51

 

66,45

 

 

88,24

 

288,18

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8.579,38

 

1.771,28

1.162,41

657,35

111,70

964,37

152,30

230,69

537,93

274,88

570,51

116,58

13,26

504,59

229,88

32,46

330,13

172,80

466,50

9,43

 

235,80

 

 

34,53

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

294,93

 

0,24

9,09

0,95

77,97

0,40

0,04

 

1,19

 

 

3,10

 

 

1,02

60,02

0,02

2,38

3,77

46,36

26,12

36,64

5,89

0,41

19,32

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,93

 

2,69

0,06

0,41

 

2,60

 

1,99

 

 

0,09

 

 

 

2,44

0,08

 

0,09

 

 

 

 

 

1,48

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.452,16

187,14

226,94

303,45

590,83

414,78

239,34

250,32

297,35

263,80

344,16

459,44

351,74

164,89

209,64

183,86

301,53

326,16

225,83

584,83

491,99

1.001,02

997,26

871,45

234,91

929,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

83,88

0,57

 

60,96

 

2,13

 

 

 

 

2,12

1,96

 

 

 

 

 

0,04

0,12

6,48

1,09

1,69

4,16

0,53

1,03

1,20

2.2

Đất an ninh

CAN

9,05

1,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,50

2,98

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.918,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26,00

495,53

480,93

448,00

0,72

467,66

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

37,19

 

 

 

17,18

 

 

 

 

 

20,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

123,49

0,63

 

0,08

0,54

0,24

 

0,13

0,73

0,82

5,39

0,39

0,90

0,34

 

0,14

1,30

0,96

0,11

0,22

21,41

35,12

14,49

6,75

0,09

32,71

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

362,32

0,49

 

1,45

0,53

1,30

 

4,49

5,32

3,85

45,38

 

 

1,08

0,05

0,06

3,79

 

0,03

160,19

24,08

1,29

41,24

14,59

4,81

48,30

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.423,12

51,02

81,48

136,17

359,27

122,83

136,87

85,05

95,32

96,93

130,78

184,03

172,15

41,19

125,03

86,22

82,28

152,10

91,15

129,38

177,96

178,16

110,65

183,03

128,92

285,16

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

30,61

0,44

0,11

0,18

0,45

24,33

3,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

0,73

 

0,28

0,04

 

 

 

0,31

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2,36

 

 

 

 

2,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

26,04

 

 

 

24,49

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.745,81

 

29,80

43,79

74,82

116,24

51,10

57,34

68,89

69,90

65,60

94,12

89,86

39,46

28,81

45,53

57,71

76,72

32,83

28,80

130,42

159,15

143,48

118,08

78,20

45,16

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

91,30

91,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,54

3,33

0,77

0,76

0,11

0,31

0,30

1,31

0,41

0,32

1,31

0,42

0,74

0,34

0,81

0,97

1,09

0,35

0,24

0,44

0,89

1,00

0,78

8,17

0,70

0,67

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

52,81

0,98

0,02

0,31

0,11

0,57

0,12

0,51

3,91

 

1,86

 

0,02

 

 

 

0,02

 

 

12,32

0,04

 

13,00

4,28

 

14,74

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,76

1,70

 

 

0,17

 

 

1,32

1,76

0,41

0,44

0,98

0,58

0,48

 

0,67

0,27

0,14

 

 

0,26

1,83

0,15

0,18

0,34

0,08

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

602,53

3,16

1,75

12,77

37,09

31,68

5,24

33,38

70,10

16,03

31,92

26,91

37,37

12,91

25,06

13,45

15,68

23,59

49,77

26,64

33,64

33,18

21,06

13,73

9,56

16,86

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

121,17

 

 

 

21,90

 

4,40

7,97

4,92

 

 

2,56

1,48

1,14

14,73

 

 

13,24

 

 

 

 

31,05

14,28

 

3,50

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,91

0,25

0,20

1,50

0,44

0,85

1,71

0,07

0,76

0,56

0,30

0,35

0,67

0,21

0,83

0,92

0,61

0,51

0,81

0,71

0,66

0,34

0,42

1,44

0,54

1,25

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,54

2,95

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

0,22

 

 

3,58

0,56

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

26,41

0,55

0,49

0,54

1,43

2,40

1,20

0,90

3,10

0,66

1,81

1,01

0,80

0,59

0,60

1,15

0,46

1,00

0,75

1,02

1,35

1,64

0,65

0,72

0,96

0,63

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.158,41

27,18

89,49

44,18

28,06

99,38

15,69

51,73

19,62

61,06

27,20

138,27

40,38

55,67

2,85

26,30

118,99

6,04

 

30,50

54,91

85,29

110,24

15,58

3,34

6,46

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

57,27

0,88

22,83

0,75

23,99

10,16

19,23

6,12

22,51

13,26

8,54

8,44

6,79

11,48

10,87

8,45

20,02

49,92

49,75

188,05

19,24

3,18

24,40

37,59

2,41

3,41

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,80

0,14

 

0,01

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,82

 

 

 

0,04

 

 

 

1,72

3

Đất chưa sử dụng

CSD

724,97

3,24

0,77

65,29

86,21

39,15

28,64

7,21

62,48

4,11

18,45

4,44

12,26

2,74

36,16

7,96

8,94

8,86

29,71

7,52

70,00

78,39

0,28

12,99

54,32

83,85

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

10.904,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1438,19

434,18

559,86

676,25

1.584,35

1.372,44

1,850,25

1.306,38

1.882,92

6

Đất đô thị*

KDT

253,12

253,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Châu Ổ

Bình An

Bình Khương

Bình Nguyên

Bình Châu

Bình Tân

Bình Mỹ

Bình Hiệp

Bình Chương

Bình Long

Bình Minh

Bình Trung

Bình Thới

Bình Thanh Đông

Bình Thanh Tây

Bình Dương

Bình Hòa

Bình Phú

Bình Phước

Bình Chánh

Bình Thạnh

Bình Đông

Bình Trị

Bình Hải

Bình Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

 

Tổng diện tích đất thu hồi

 

1.202,54

56,08

0,20

5,95

1,56

7,28

0,71

12,04

4,74

18,42

3,19

19,40

0,40

14,71

5,20

15,55

126,79

24,79

237,53

139,48

137,02

17,73

221,54

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.089,18

54,50

0,76

2,86

121,99

0,10

5,95

1,56

4,93

0,71

10,60

3,30

15,69

3,14

18,32

0,40

7,68

5,20

15,55

96,94

20,60

220,93

136,93

115,07

16,84

200,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

180,40

5,44

0,01

1,24

12,98

 

2,28

1,00

2,74

0,31

3,48

1,18

8,58

2,03

0,10

 

4,30

0,80

 

12,13

6,51

8,22

23,16

54,48

3,18

26,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

168,56

5,44

0,01

1,24

12,98

 

1,33

1,00

2,74

0,31

3,48

1,18

8,58

2,03

0,10

 

4,30

0,80

 

9,46

6,51

8,22

23,16

54,14

0,92

20,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

306,37

46,70

0,50

1,62

38,54

0,08

2,22

0,56

1,77

0,20

1,46

1,77

6,69

1,06

1,73

 

2,57

3,20

 

12,49

9,16

95,94

21,89

18,65

8,04

29,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

458,42

2,36

0,20

 

65,34

0,02

0,74

 

0,24

0,20

0,85

0,08

0,42

0,05

0,40

 

0,81

1,20

1,65

45,83

4,87

116,77

61,35

41,94

5,62

107,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

31,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,58

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

112,36

 

0,05

 

5,13

 

0,71

 

0,18

 

4,81

0,27

 

 

16,09

0,40

 

 

13,90

26,43

0,06

 

30,53

 

 

13,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

113,6

1,58

0,08

2,46

4,09

0,10

 

 

2,35

 

1,44

1,44

2,73

0,05

1,00

 

7,03

 

 

29,85

4,19

16,60

2,55

21,95

0,89

12,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

5,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

4,80

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2,17

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

25,15

1,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

4,66

 

9,55

 

9,73

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

32,75

 

0,08

2,46

2,99

0,10

 

 

2,20

 

1,16

1,44

1,86

 

1,08

 

 

 

 

3,03

1,09

1,00

 

11,40

0,89

1,97

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

 

 

 

0,12

 

 

 

0,04

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

14,18

 

 

 

0,56

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

0,09

3,00

5,55

 

0,73

 

3,98

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,11

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

29,53

0,02

 

 

0,09

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

7,03

 

 

22,00

0,03

 

0,30

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,26

0,14

 

 

0,28

 

 

 

0,01

 

0,01

 

0,51

 

 

 

 

 

 

0,07

0,06

 

0,08

 

 

2,10

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Châu Ổ

Bình An

Bình Khương

Bình Nguyên

Bình Châu

Bình Tân

Bình Mỹ

Bình Hiệp

Bình Chương

Bình Long

Bình Minh

Bình Trung

Bình Thới

Bình Thanh Đông

Bình Thanh Tây

Bình Dương

Bình Hòa

Bình Phú

Bình Phước

Bình Chánh

Bình Thạnh

Bình Đông

Bình Trị

Bình Hải

Bình Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...
+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

 

Tổng diện tích chuyển mục đích

 

1.110,83

56,86

0,81

3,76

122,56

3,10

6,95

1,61

5,92

0,76

11,50

3,70

16,69

4,09

18,37

1,40

7,73

6,70

16,55

97,74

20,65

221,23

136,93

119,65

16,94

200,64

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.105,67

55,70

0,81

3,76

122,49

3,10

6,95

1,61

5,92

0,76

11,50

3,70

16,69

4,04

18,37

1,40

7,73

6,70

16,55

97,74

20,65

220,93

136,93

116,07

16,94

200,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

180,60

5,44

0,01

1,24

12,98

 

2,28

1,00

2,74

0,31

3,48

1,18

8,58

2,03

0,10

 

4,30

0,80

0,20

12,13

6,51

8,22

23,16

54,48

3,18

26,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

168,76

5,44

0,01

1,24

12,98

 

1,33

1,00

2,74

0,31

3,48

1,18

8,58

2,03

0,10

 

4,30

0,80

0,20

9,46

6,51

8,22

23,16

54,14

0,92

20,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

315,97

47,70

0,53

2,12

38,84

1,78

2,72

0,58

2,26

0,25

1,96

1,87

7,29

1,96

1,75

0,60

2,61

4,10

0,40

12,59

9,21

95,94

21,89

19,35

8,14

29,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

463,59

2,56

0,21

0,40

65,44

0,62

1,24

0,03

0,64

0,20

1,25

0,38

0,72

0,05

0,42

0,30

0,82

1,70

1,85

46,43

4,87

116,77

61,35

42,24

5,62

107,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

31,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,58

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

113,88

 

0,06

 

5,23

0,70

0,71

 

0,28

 

4,81

0,27

0,10

 

16,10

0,50

 

0,10

14,10

26,53

0,06

 

30,53

 

 

13,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,16

1,16

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

3,58

 

 

Ghi chú: * (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

* PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Châu Ổ

Bình An

Bình Khương

Bình Nguyên

Bình Châu

Bình Tân

Bình Mỹ

Bình Hiệp

Bình Chương

Bình Long

Bình Minh

Bình Trung

Bình Thới

Bình Thanh Đông

Bình Thanh Tây

Bình Dương

Bình Hòa

Bình Phú

Bình Phước

Bình Chánh

Bình Thạnh

Bình Đông

Bình Trị

Bình Hải

Bình Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...
+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

 

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

39,01

0,08

0,10

0,52

0,75

 

0,75

1,00

0,16

 

0,37

0,48

0,26

0,30

0,15

 

2,37

 

9,36

4,06

0,86

4,81

2,58

 

0,36

9,69

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,01

0,08

0,10

0,52

0,75

 

0,75

1,00

0,16

 

0,37

0,48

0,26

0,30

0,15

 

2,37

 

9,36

4,06

0,86

4,81

2,58

 

0,36

9,69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

11,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,61

 

 

 

6,51

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,24

0,08

0,10

0,52

0,75

 

0,75

1,00

0,15

 

0,33

0,48

0,26

 

0,15

 

2,37

 

 

 

0,86

 

0,40

 

0,36

0,68

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,51

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC