Nội dung toàn văn Quyết định 761/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Bình Sơn Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 761/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Bình Sơn;
Căn cứ Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) Khu kinh tế Dung Quất (09 xã thuộc KKT hiện hữu);
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn tại Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 07/8/2018 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Tờ trình số 3979/TTr-STNMT ngày 28/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 38 công trình, dự án với tổng diện tích là 396,11 ha. Trong đó:
- Có 15 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 11,69 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 23 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 384,42 ha (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 08 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 2,98 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018.
Trong năm 2018, UBND huyện Bình Sơn đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 29 công trình, dự án (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Bình Sơn xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Bình Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||||
TT. Châu Ổ | Bình An | Bình Khương | Bình Nguyên | Bình Châu | Bình Tân | Bình Mỹ | Bình Hiệp | Bình Chương | Bình Long | Bình Minh | Bình Trung | Bình Thới | Bình Thanh Đông | Bình Thanh Tây | Bình Dương | Bình Hòa | Bình Phú | Bình Phước | Bình Chánh | Bình Thạnh | Bình Đông | Bình Trị | Bình Hải | Bình Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 46.741,43 | 253,12 | 4.735,57 | 3.914,18 | … | … | 2.457,59 | 1.282,01 | 1.373,39 | 1.794,67 | 1.367,63 | 4.206,22 | 1.452,78 | 567,74 | 1.387,71 | 1.245,81 | 878,00 | 2.166,79 | 1437,59 | 2.357,90 | 1.273,11 | 1.586,15 | 1.360,31 | 1.309,31 | 1.309,82 | 1.891,62 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 35.564,30 | 62,74 | 4.507,86 | 3.545,44 | 1.971,94 | 1.498,19 | 2.189,61 | 1.024,48 | 1.013,56 | 1.526,76 | 1.005,02 | 3.742,34 | 1.088,79 | 400,11 | 1.141,91 | 1.053,99 | 567,53 | 1.831,77 | 1.182,05 | 1.765,55 | 711,32 | 506,74 | 362,88 | 964,87 | 1,020,59 | 878,26 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.875,16 | 6,31 | 168,17 | 303,28 | 524,24 | 293,92 | 395,10 | 163,32 | 396,01 | 384,72 | 309,34 | 640,66 | 287,91 | 247,84 | 283,08 | 354,02 | 344,12 | 334,67 | 205,75 | 461,70 | 230,78 | 149,15 | 30,52 | 150,52 | 65,26 | 144,77 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.226,97 | 6,31 | 159,81 | 173,64 | 454,61 | 216,15 | 252,54 | 125,99 | 387,04 | 328,72 | 208,93 | 398,90 | 265,37 | 247,84 | 217,71 | 321,48 | 344,12 | 132,33 | 59,95 | 453,58 | 217,39 | 22,25 | 28,91 | 143,65 | 2,11 | 57,64 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 9.278,94 | 45,12 | 563,58 | 442,12 | 475,34 | 360,75 | 582,85 | 541,91 | 323,21 | 341,12 | 323,99 | 1.153,46 | 596,93 | 97,51 | 172,47 | 214,23 | 113,49 | 652,68 | 338,59 | 431,57 | 220,02 | 169,44 | 37,11 | 105,47 | 831,70 | 144,28 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8.063,02 | 8,46 | 605,66 | 1.324,45 | 313,65 | 604,94 | 208,81 | 166,91 | 61,66 | 255,75 | 96,81 | 1.279,92 | 84,27 | 41,50 | 167,17 | 252,40 | 17,36 | 509,57 | 354,93 | 402,01 | 138,28 | 162,03 | 22,81 | 614,75 | 121,74 | 247,18 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.460,94 | 2,85 | 1.396,24 | 304,03 |
| 48,91 | 35,48 |
|
| 6,05 |
| 97,70 |
|
| 14,60 |
|
| 4,70 | 107,51 |
| 66,45 |
|
| 88,24 |
| 288,18 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8.579,38 |
| 1.771,28 | 1.162,41 | 657,35 | 111,70 | 964,37 | 152,30 | 230,69 | 537,93 | 274,88 | 570,51 | 116,58 | 13,26 | 504,59 | 229,88 | 32,46 | 330,13 | 172,80 | 466,50 | 9,43 |
| 235,80 |
|
| 34,53 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 294,93 |
| 0,24 | 9,09 | 0,95 | 77,97 | 0,40 | 0,04 |
| 1,19 |
|
| 3,10 |
|
| 1,02 | 60,02 | 0,02 | 2,38 | 3,77 | 46,36 | 26,12 | 36,64 | 5,89 | 0,41 | 19,32 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 11,93 |
| 2,69 | 0,06 | 0,41 |
| 2,60 |
| 1,99 |
|
| 0,09 |
|
|
| 2,44 | 0,08 |
| 0,09 |
|
|
|
|
| 1,48 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10.452,16 | 187,14 | 226,94 | 303,45 | 590,83 | 414,78 | 239,34 | 250,32 | 297,35 | 263,80 | 344,16 | 459,44 | 351,74 | 164,89 | 209,64 | 183,86 | 301,53 | 326,16 | 225,83 | 584,83 | 491,99 | 1.001,02 | 997,26 | 871,45 | 234,91 | 929,51 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 83,88 | 0,57 |
| 60,96 |
| 2,13 |
|
|
|
| 2,12 | 1,96 |
|
|
|
|
| 0,04 | 0,12 | 6,48 | 1,09 | 1,69 | 4,16 | 0,53 | 1,03 | 1,20 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 9,05 | 1,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,50 | 2,98 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.918,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26,00 | 495,53 | 480,93 | 448,00 | 0,72 | 467,66 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 37,19 |
|
|
| 17,18 |
|
|
|
|
| 20,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 123,49 | 0,63 |
| 0,08 | 0,54 | 0,24 |
| 0,13 | 0,73 | 0,82 | 5,39 | 0,39 | 0,90 | 0,34 |
| 0,14 | 1,30 | 0,96 | 0,11 | 0,22 | 21,41 | 35,12 | 14,49 | 6,75 | 0,09 | 32,71 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 362,32 | 0,49 |
| 1,45 | 0,53 | 1,30 |
| 4,49 | 5,32 | 3,85 | 45,38 |
|
| 1,08 | 0,05 | 0,06 | 3,79 |
| 0,03 | 160,19 | 24,08 | 1,29 | 41,24 | 14,59 | 4,81 | 48,30 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.423,12 | 51,02 | 81,48 | 136,17 | 359,27 | 122,83 | 136,87 | 85,05 | 95,32 | 96,93 | 130,78 | 184,03 | 172,15 | 41,19 | 125,03 | 86,22 | 82,28 | 152,10 | 91,15 | 129,38 | 177,96 | 178,16 | 110,65 | 183,03 | 128,92 | 285,16 |
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 30,61 | 0,44 | 0,11 | 0,18 | 0,45 | 24,33 | 3,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,26 | 0,73 |
| 0,28 | 0,04 |
|
|
| 0,31 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 2,36 |
|
|
|
| 2,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 26,04 |
|
|
| 24,49 |
|
|
|
|
| 1,50 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.745,81 |
| 29,80 | 43,79 | 74,82 | 116,24 | 51,10 | 57,34 | 68,89 | 69,90 | 65,60 | 94,12 | 89,86 | 39,46 | 28,81 | 45,53 | 57,71 | 76,72 | 32,83 | 28,80 | 130,42 | 159,15 | 143,48 | 118,08 | 78,20 | 45,16 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 91,30 | 91,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,54 | 3,33 | 0,77 | 0,76 | 0,11 | 0,31 | 0,30 | 1,31 | 0,41 | 0,32 | 1,31 | 0,42 | 0,74 | 0,34 | 0,81 | 0,97 | 1,09 | 0,35 | 0,24 | 0,44 | 0,89 | 1,00 | 0,78 | 8,17 | 0,70 | 0,67 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 52,81 | 0,98 | 0,02 | 0,31 | 0,11 | 0,57 | 0,12 | 0,51 | 3,91 |
| 1,86 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
| 12,32 | 0,04 |
| 13,00 | 4,28 |
| 14,74 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 11,76 | 1,70 |
|
| 0,17 |
|
| 1,32 | 1,76 | 0,41 | 0,44 | 0,98 | 0,58 | 0,48 |
| 0,67 | 0,27 | 0,14 |
|
| 0,26 | 1,83 | 0,15 | 0,18 | 0,34 | 0,08 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 602,53 | 3,16 | 1,75 | 12,77 | 37,09 | 31,68 | 5,24 | 33,38 | 70,10 | 16,03 | 31,92 | 26,91 | 37,37 | 12,91 | 25,06 | 13,45 | 15,68 | 23,59 | 49,77 | 26,64 | 33,64 | 33,18 | 21,06 | 13,73 | 9,56 | 16,86 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 121,17 |
|
|
| 21,90 |
| 4,40 | 7,97 | 4,92 |
|
| 2,56 | 1,48 | 1,14 | 14,73 |
|
| 13,24 |
|
|
|
| 31,05 | 14,28 |
| 3,50 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 16,91 | 0,25 | 0,20 | 1,50 | 0,44 | 0,85 | 1,71 | 0,07 | 0,76 | 0,56 | 0,30 | 0,35 | 0,67 | 0,21 | 0,83 | 0,92 | 0,61 | 0,51 | 0,81 | 0,71 | 0,66 | 0,34 | 0,42 | 1,44 | 0,54 | 1,25 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,54 | 2,95 |
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| 0,22 |
|
| 3,58 | 0,56 |
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 26,41 | 0,55 | 0,49 | 0,54 | 1,43 | 2,40 | 1,20 | 0,90 | 3,10 | 0,66 | 1,81 | 1,01 | 0,80 | 0,59 | 0,60 | 1,15 | 0,46 | 1,00 | 0,75 | 1,02 | 1,35 | 1,64 | 0,65 | 0,72 | 0,96 | 0,63 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.158,41 | 27,18 | 89,49 | 44,18 | 28,06 | 99,38 | 15,69 | 51,73 | 19,62 | 61,06 | 27,20 | 138,27 | 40,38 | 55,67 | 2,85 | 26,30 | 118,99 | 6,04 |
| 30,50 | 54,91 | 85,29 | 110,24 | 15,58 | 3,34 | 6,46 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 57,27 | 0,88 | 22,83 | 0,75 | 23,99 | 10,16 | 19,23 | 6,12 | 22,51 | 13,26 | 8,54 | 8,44 | 6,79 | 11,48 | 10,87 | 8,45 | 20,02 | 49,92 | 49,75 | 188,05 | 19,24 | 3,18 | 24,40 | 37,59 | 2,41 | 3,41 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,80 | 0,14 |
| 0,01 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,82 |
|
|
| 0,04 |
|
|
| 1,72 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 724,97 | 3,24 | 0,77 | 65,29 | 86,21 | 39,15 | 28,64 | 7,21 | 62,48 | 4,11 | 18,45 | 4,44 | 12,26 | 2,74 | 36,16 | 7,96 | 8,94 | 8,86 | 29,71 | 7,52 | 70,00 | 78,39 | 0,28 | 12,99 | 54,32 | 83,85 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT | 10.904,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1438,19 | 434,18 | 559,86 | 676,25 | 1.584,35 | 1.372,44 | 1,850,25 | 1.306,38 | 1.882,92 |
6 | Đất đô thị* | KDT | 253,12 | 253,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||||
TT. Châu Ổ | Bình An | Bình Khương | Bình Nguyên | Bình Châu | Bình Tân | Bình Mỹ | Bình Hiệp | Bình Chương | Bình Long | Bình Minh | Bình Trung | Bình Thới | Bình Thanh Đông | Bình Thanh Tây | Bình Dương | Bình Hòa | Bình Phú | Bình Phước | Bình Chánh | Bình Thạnh | Bình Đông | Bình Trị | Bình Hải | Bình Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
| Tổng diện tích đất thu hồi |
| 1.202,54 | 56,08 | … | … | … | 0,20 | 5,95 | 1,56 | 7,28 | 0,71 | 12,04 | 4,74 | 18,42 | 3,19 | 19,40 | 0,40 | 14,71 | 5,20 | 15,55 | 126,79 | 24,79 | 237,53 | 139,48 | 137,02 | 17,73 | 221,54 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.089,18 | 54,50 | 0,76 | 2,86 | 121,99 | 0,10 | 5,95 | 1,56 | 4,93 | 0,71 | 10,60 | 3,30 | 15,69 | 3,14 | 18,32 | 0,40 | 7,68 | 5,20 | 15,55 | 96,94 | 20,60 | 220,93 | 136,93 | 115,07 | 16,84 | 200,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 180,40 | 5,44 | 0,01 | 1,24 | 12,98 |
| 2,28 | 1,00 | 2,74 | 0,31 | 3,48 | 1,18 | 8,58 | 2,03 | 0,10 |
| 4,30 | 0,80 |
| 12,13 | 6,51 | 8,22 | 23,16 | 54,48 | 3,18 | 26,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 168,56 | 5,44 | 0,01 | 1,24 | 12,98 |
| 1,33 | 1,00 | 2,74 | 0,31 | 3,48 | 1,18 | 8,58 | 2,03 | 0,10 |
| 4,30 | 0,80 |
| 9,46 | 6,51 | 8,22 | 23,16 | 54,14 | 0,92 | 20,63 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 306,37 | 46,70 | 0,50 | 1,62 | 38,54 | 0,08 | 2,22 | 0,56 | 1,77 | 0,20 | 1,46 | 1,77 | 6,69 | 1,06 | 1,73 |
| 2,57 | 3,20 |
| 12,49 | 9,16 | 95,94 | 21,89 | 18,65 | 8,04 | 29,53 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 458,42 | 2,36 | 0,20 |
| 65,34 | 0,02 | 0,74 |
| 0,24 | 0,20 | 0,85 | 0,08 | 0,42 | 0,05 | 0,40 |
| 0,81 | 1,20 | 1,65 | 45,83 | 4,87 | 116,77 | 61,35 | 41,94 | 5,62 | 107,48 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 31,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31,58 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 112,36 |
| 0,05 |
| 5,13 |
| 0,71 |
| 0,18 |
| 4,81 | 0,27 |
|
| 16,09 | 0,40 |
|
| 13,90 | 26,43 | 0,06 |
| 30,53 |
|
| 13,80 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 113,6 | 1,58 | 0,08 | 2,46 | 4,09 | 0,10 |
|
| 2,35 |
| 1,44 | 1,44 | 2,73 | 0,05 | 1,00 |
| 7,03 |
|
| 29,85 | 4,19 | 16,60 | 2,55 | 21,95 | 0,89 | 12,90 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 5,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
| 4,80 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| 2,17 |
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 25,15 | 1,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
| 4,66 |
| 9,55 |
| 9,73 |
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 32,75 |
| 0,08 | 2,46 | 2,99 | 0,10 |
|
| 2,20 |
| 1,16 | 1,44 | 1,86 |
| 1,08 |
|
|
|
| 3,03 | 1,09 | 1,00 |
| 11,40 | 0,89 | 1,97 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,31 |
|
|
| 0,12 |
|
|
| 0,04 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 14,18 |
|
|
| 0,56 |
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
|
|
|
|
|
| 0,09 | 3,00 | 5,55 |
| 0,73 |
| 3,98 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,11 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 29,53 | 0,02 |
|
| 0,09 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| 7,03 |
|
| 22,00 | 0,03 |
| 0,30 |
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,26 | 0,14 |
|
| 0,28 |
|
|
| 0,01 |
| 0,01 |
| 0,51 |
|
|
|
|
|
| 0,07 | 0,06 |
| 0,08 |
|
| 2,10 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||||
TT. Châu Ổ | Bình An | Bình Khương | Bình Nguyên | Bình Châu | Bình Tân | Bình Mỹ | Bình Hiệp | Bình Chương | Bình Long | Bình Minh | Bình Trung | Bình Thới | Bình Thanh Đông | Bình Thanh Tây | Bình Dương | Bình Hòa | Bình Phú | Bình Phước | Bình Chánh | Bình Thạnh | Bình Đông | Bình Trị | Bình Hải | Bình Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
| Tổng diện tích chuyển mục đích |
| 1.110,83 | 56,86 | 0,81 | 3,76 | 122,56 | 3,10 | 6,95 | 1,61 | 5,92 | 0,76 | 11,50 | 3,70 | 16,69 | 4,09 | 18,37 | 1,40 | 7,73 | 6,70 | 16,55 | 97,74 | 20,65 | 221,23 | 136,93 | 119,65 | 16,94 | 200,64 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.105,67 | 55,70 | 0,81 | 3,76 | 122,49 | 3,10 | 6,95 | 1,61 | 5,92 | 0,76 | 11,50 | 3,70 | 16,69 | 4,04 | 18,37 | 1,40 | 7,73 | 6,70 | 16,55 | 97,74 | 20,65 | 220,93 | 136,93 | 116,07 | 16,94 | 200,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 180,60 | 5,44 | 0,01 | 1,24 | 12,98 |
| 2,28 | 1,00 | 2,74 | 0,31 | 3,48 | 1,18 | 8,58 | 2,03 | 0,10 |
| 4,30 | 0,80 | 0,20 | 12,13 | 6,51 | 8,22 | 23,16 | 54,48 | 3,18 | 26,25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 168,76 | 5,44 | 0,01 | 1,24 | 12,98 |
| 1,33 | 1,00 | 2,74 | 0,31 | 3,48 | 1,18 | 8,58 | 2,03 | 0,10 |
| 4,30 | 0,80 | 0,20 | 9,46 | 6,51 | 8,22 | 23,16 | 54,14 | 0,92 | 20,63 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 315,97 | 47,70 | 0,53 | 2,12 | 38,84 | 1,78 | 2,72 | 0,58 | 2,26 | 0,25 | 1,96 | 1,87 | 7,29 | 1,96 | 1,75 | 0,60 | 2,61 | 4,10 | 0,40 | 12,59 | 9,21 | 95,94 | 21,89 | 19,35 | 8,14 | 29,53 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 463,59 | 2,56 | 0,21 | 0,40 | 65,44 | 0,62 | 1,24 | 0,03 | 0,64 | 0,20 | 1,25 | 0,38 | 0,72 | 0,05 | 0,42 | 0,30 | 0,82 | 1,70 | 1,85 | 46,43 | 4,87 | 116,77 | 61,35 | 42,24 | 5,62 | 107,48 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 31,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31,58 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 113,88 |
| 0,06 |
| 5,23 | 0,70 | 0,71 |
| 0,28 |
| 4,81 | 0,27 | 0,10 |
| 16,10 | 0,50 |
| 0,10 | 14,10 | 26,53 | 0,06 |
| 30,53 |
|
| 13,80 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,16 | 1,16 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
| 3,58 |
|
|
Ghi chú: * (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
* PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||||
TT. Châu Ổ | Bình An | Bình Khương | Bình Nguyên | Bình Châu | Bình Tân | Bình Mỹ | Bình Hiệp | Bình Chương | Bình Long | Bình Minh | Bình Trung | Bình Thới | Bình Thanh Đông | Bình Thanh Tây | Bình Dương | Bình Hòa | Bình Phú | Bình Phước | Bình Chánh | Bình Thạnh | Bình Đông | Bình Trị | Bình Hải | Bình Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
| Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 39,01 | 0,08 | 0,10 | 0,52 | 0,75 |
| 0,75 | 1,00 | 0,16 |
| 0,37 | 0,48 | 0,26 | 0,30 | 0,15 |
| 2,37 |
| 9,36 | 4,06 | 0,86 | 4,81 | 2,58 |
| 0,36 | 9,69 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 39,01 | 0,08 | 0,10 | 0,52 | 0,75 |
| 0,75 | 1,00 | 0,16 |
| 0,37 | 0,48 | 0,26 | 0,30 | 0,15 |
| 2,37 |
| 9,36 | 4,06 | 0,86 | 4,81 | 2,58 |
| 0,36 | 9,69 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 11,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,61 |
|
|
| 6,51 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,18 |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,50 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 9,24 | 0,08 | 0,10 | 0,52 | 0,75 |
| 0,75 | 1,00 | 0,15 |
| 0,33 | 0,48 | 0,26 |
| 0,15 |
| 2,37 |
|
|
| 0,86 |
| 0,40 |
| 0,36 | 0,68 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|