Quyết định 766/QĐ-UBND

Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2019 về Mã định danh các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo QCVN 102:2016/BTTTT

Nội dung toàn văn Quyết định 766/QĐ-UBND 2019 Mã định danh các cơ quan đơn vị địa phương Đà Nẵng


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 766/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 16 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG THEO QCVN 102:2016/BTTTT

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và truyền thông về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 76/TTr-STTTT ngày 29 tháng 01 năm 2019 về việc cập nhật mã định danh các cơ quan, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nng theo QCVN 102:2016/BTTTT,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mã định danh các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo QCVN 102:2016/BTTTT như Phụ lục kèm theo;

Điều 2. Mã định danh các cơ quan, đơn vị, địa phương dùng để định danh trên các ứng dụng thuộc Hệ thống thông tin Chính quyền điện tử thành phố gồm: Phần mềm Quản lý văn bản và điều hành, Một cửa điện tử, cổng Dịch vụ công trực tuyến, Lưu trữ điện tử và kết nối với Trục liên thông văn bản quốc gia, chia sẻ dữ liệu,... Khuyến khích các cơ quan, đơn vị, địa phương sử dụng mã định danh này cho các ứng dụng khác (nếu có).

Điều 3. Trong trường hợp thành lập mới, chia tách, sáp nhập hoặc giải thể các cơ quan, đơn vị, địa phương; Sở Nội vụ có trách nhiệm thông báo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề xuất UBND thành phố xem xét cập nhật danh sách mã định danh theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Mã định danh các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo QCVN 102:2016/BTTTT.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (để b/c);
- CT, các PCT UBND TP;
- CVP, P.KSTT, P.KT;
- Lưu: VT, STTTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trung Chinh

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG THEO QCVN 102:2016/BTTTT
(Đính kèm theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2019 Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nng)

STT

Tên cơ quan

Cấp Cơ quan

Mã cơ quan

Ghi chú

 

UBND thành phố Đà Nng

1

000.00.00.H17

 

I

SỞ, BAN, NGÀNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC

 

 

 

1

Văn phòng UBND thành phố

2

000.00.01.H17

 

1.1

Cổng thông tin điện tử thành phố Đà Nng

3

000.01.01.H17

 

1.2

Nhà khách UBND thành phố Đà Nng

3

000.02.01.H17

 

1.3

Ban Quản lý tòa nhà Trung tâm hành chính thành phố Đà Nng

3

000.03.01.H17

Đơn vị mới

2

Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố

2

000.00.02.H17

 

2.1

Trung tâm Kiểm nghiệm thực phẩm chuyên sâu thành phố Đà Nng

3

000.01.02.H17

Đơn vị mới

3

Sở Công Thương

2

000.00.03.H17

 

3.1

Công ty Quản lý hội chợ triển lãm và các chợ Đà Nng

3

000.01.03.H17

 

3.4

Trung tâm các vấn đề về WTO

3

000.04.03.H17

 

3.6

Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại thành phố Đà Nng

3

000.06.03.H17

Sáp nhập

4

Sở Du lịch

2

000.00.04.H17

 

4.1

Ban Quản lý bán đảo Sơn Trà và các bãi biển du lịch

3

000.01.04.H17

 

4.3

Trung tâm Xúc tiến Du lịch

3

000.03.04.H17

 

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

2

000.00.05.H17

 

5.1

Trung tâm Giáo dục thường xuyên số 1

3

000.01.05.H17

 

5.2

Trung tâm Giáo dục thường xuyên số 2

3

000.02.05.H17

 

5.3

Trung tâm Giáo dục thường xuyên số 3

3

000.03.05.H17

 

5.4

Trường Chuyên biệt Tương Lai

3

000.04.05.H17

 

5.5

Trường Phổ thông chuyên biệt Nguyễn Đình Chiểu

3

000.05.05.H17

 

5.6

Trường THCS-THPT Nguyễn Khuyến

3

000.06.05.H17

 

5.7

Trường THPT Cẩm Lệ

3

000.07.05.H17

 

5.8

Trường THPT Hòa Vang

3

000.08.05.H17

 

5.9

Trường THPT Hòang Hoa Thám

3

000.09.05.H17

 

5.10

Trường THPT Lê Quý Đôn

3

000.10.05.H17

 

5.11

Trường THPT Liên Chiểu

3

000.11.05.H17

 

5.12

Trường THPT Ngô Quyền

3

000.12.05.H17

 

5.13

Trường THPT Ngũ Hành Sơn

3

000.13.05.H17

 

5.14

Trường THPT Nguyễn Hiền

3

000.14.05.H17

 

5.15

Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền

3

000.15.05.H17

 

5.16

Trường THPT Nguyễn Trãi

3

000.16.05.H17

 

5.17

Trường THPT Ông Ích Khiêm

3

000.17.05.H17

 

5.18

Trường THPT Phạm Phú Thứ

3

000.18.05.H17

 

5.19

Trường THPT Phan Châu Trinh

3

000.19.05.H17

 

5.20

Trường THPT Phan Thành Tài

3

000.20.05.H17

 

5.21

Trường THPT Tôn Thất Tùng

3

000.21.05.H17

 

5.22

Trường THPT Thái Phiên

3

000.22.05.H17

 

5.23

Trường THPT Thanh Khê

3

000.23.05.H17

 

5.24

Trường THPT Trần Phú

3

000.24.05.H17

 

5.25

Trường THPT Võ Chí Công

3

000.25.05.H17

 

5.26

Trường THPT Sơn Trà

3

000.26.05.H17

Đơn vị mới

6

Sở Giao thông Vận tải

2

000.00.06.H17

 

6.1

Ban Quản lý dự án xây dựng và bảo trì hạ tầng giao thông

3

000.01.06.H17

 

6.2

Cảng vụ đường thủy nội địa

3

000.02.06.H17

 

6.3

Công ty Quản lý cầu đường

3

000.03.06.H17

 

6.4

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

3

000.04.06.H17

 

6.5

Trung tâm điều hành đèn tín hiệu giao thông và vận tải công cộng

3

000.05.06.H17

 

6.6

Trường Trung cấp nghề giao thông công chính

3

000.06.06.H17

 

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2

000.00.07.H17

 

7.2

Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp

3

000.02.07.H17

 

8

Sở Khoa học và Công nghệ

2

000.00.08.H17

 

8.1

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

3

000.01.08.H17

 

8.1.1

Trung tâm Kỹ thuật đo lường chất lượng

4

001.01.08.H17

 

8.2

Trung tâm Tiết kiệm năng lượng và Tư vấn chuyển giao công nghệ

3

000.02.08.H17

 

8.3

Trung tâm Thông tin khoa học và công nghệ

3

000.03.08.H17

 

8.4

Trung tâm Công nghệ sinh học

3

000.04.08.H17

 

9

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2

000.00.09.H17

 

9.1

Ban Nghĩa trang

3

000.01.09.H17

 

9.2

Cơ sở xã hội Bầu Bàng

3

000.02.09.H17

 

9.3

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

3

000.03.09.H17

 

9.4

Trung tâm Bảo trợ xã hội

3

000.04.09.H17

 

9.5

Trung tâm Cung cấp dịch vụ công tác xã hội

3

000.05.09.H17

 

9.6

Trung tâm Dịch vụ việc làm

3

000.06.09.H17

 

9.7

Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần

3

000.07.09.H17

 

9.8

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Đà Nẵng

3

000.08.09.H17

 

9.9

Trung tâm Phụng dưỡng người có công cách mạng

3

000.09.09.H17

 

9.10

Trường PTTH Hermann Gmeiner

3

000.10.09.H17

 

9.11

Cơ sở Bảo trợ xã hội số 2

3

000.11.09.H17

Đơn vị mới

10

Sở Ngoại vụ

2

000.00.10.H17

 

10.1

Trung tâm Đào tạo tiếng Anh Việt Nam n Độ

3

000.01.10.H17

 

10.2

Trung tâm Phục vụ đối ngoại

3

000.02.10.H17

 

10.3

Văn phòng đại diện Thành phố Đà Nng tại Tokyo Nhật Bản

3

000.03.10.H17

 

10.4

Trung tâm Hợp tác đầu tư và Quản lý các dự án tại Lào

3

000.04.10.H17

Đổi cơ quan quản lý

11

Sở Nội vụ

2

000.00.11.H17

 

11.1

Ban Tôn giáo

3

000.01.11.H17

 

11.2

Ban Thi đua - khen thưởng

3

000.02.11.H17

 

11.3

Chi cục Văn thư, lưu trữ

3

000.03.11.H17

 

11.3.1

Trung tâm lưu trữ lịch sử

4

001.03.11.H17

 

11.4

Trung tâm Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao

3

000.04.11.H17

 

12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

000.00.12.H17

 

12.1

Ban quản lý Âu thuyền và Cảng cá Thọ Quang

3

000.01.12.H17

 

12.2

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

3

000.02.12.H17

 

12.3

Chi cục Kiểm lâm

3

000.03.12.H17

 

12.3.1

Ban Quản lý rừng đặc dụng Bà Nà - Núi Chúa

4

001.03.12.H17

 

12.4

Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản

3

000.04.12.H17

 

12.5

Chi cục Thủy lợi

3

000.05.12.H17

 

12.5.1

Trung tâm Phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai

4

001.05.12.H17

 

12.6

Chi cục Thủy sản

3

000.06.12.H17

 

12.7

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

3

000.07.12.H17

 

12.8

Trung tâm Khuyến Ngư Nông Lâm

3

000.08.12.H17

 

13

Sở Tài chính

2

000.00.13.H17

 

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

2

000.00.14.H17

 

14.1

Công ty Thoát nước và Xử lý nước thải

3

000.01.14.H17

 

14.2

Chi cục Bảo vệ Môi trường

3

000.02.14.H17

 

14.3

Chi cục Biển và Hi đảo

3

000.03.14.H17

 

14.4

Chi cục Quản lý đất đai

3

000.04.14.H17

 

14.5

Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường

3

000.05.14.H17

 

14.6

Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

3

000.06.14.H17

 

14.7

Trung tâm Phát triển quỹ đất

3

000.07.14.H17

 

14.8

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

3

000.08.14.H17

 

14.9

Văn phòng Đăng ký đất đai

3

000.09.14.H17

 

15

Sở Thông tin và Truyền thông

2

000.00.15.H17

 

15.2

Trung tâm Công nghệ thông tin - Truyền thông Đà Nng

3

000.02.15.H17

 

15.3

Trung tâm Phát triển hạ tầng công nghệ thông tin Đà Nẵng

3

000.03.15.H17

 

15.4

Trung tâm Thông tin dịch vụ công Đà Nẵng

3

000.04.15.H17

 

15.5

Trung tâm Vi mạch Đà Nẵng

3

000.05.15.H17

 

16

Sở Tư pháp

2

000.00.16.H17

 

16.1

Phòng Công chứng số 1

3

000.01.16.H17

 

16.2

Phòng Công chứng số 2

3

000.02.16.H17

 

16.3

Phòng Công chứng số 3

3

000.03.16.H17

 

16.4

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản

3

000.04.16.H17

 

16.5

Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước

3

000.05.16.H17

 

17

SVăn hóa và Thể thao

2

000.00.17.H17

 

17.1

Bảo tàng Đà Nẵng

3

000.01.17.H17

 

17.2

Bảo tàng Điêu khắc Chăm

3

000.02.17.H17

 

17.3

Bảo tàng Mỹ thuật Đà Nẵng

3

000.03.17.H17

 

17.5

Nhà hát Tuồng Nguyễn Hiển Dĩnh

3

000.05.17.H17

 

17.6

Nhà hát Trưng Vương Đà Nẵng

3

000.06.17.H17

 

17.7

Thư viện Khoa học tổng hợp

3

000.07.17.H17

 

17.8

Trung tâm Huấn luyện và Đào tạo Vận động viên thể dục thể thao

3

000.08.17.H17

 

17.14

Trung tâm thể dục thể thao thành phố Đà Nẵng

3

000.14.17.H17

 

17.16

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh thành phố Đà Nẵng

3

000.16.17.H17

Sáp nhập

18

Sở Xây dựng

2

000.00.18.H17

 

18.1

Công ty Công viên - Cây xanh

3

000.01.18.H17

 

18.4

Công ty Quản lý vận hành điện chiếu sáng công cộng

3

000.04.18.H17

 

18.5

Chi cục Giám định xây dựng

3

000.05.18.H17

 

18.5.1

Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng

4

001.05.18.H17

 

18.6

Trung tâm Tư vấn kỹ thuật xây dựng

3

000.06.18.H17

 

18.7

Viện Quy hoạch xây dựng

3

000.07.18.H17

 

18.8

Trung tâm Quản lý và Khai thác nhà Đà Nẵng

3

000.08.18.H17

Sáp nhập

19

Sở Y tế

2

000.00.19.H17

 

19.1

Bệnh viện Da liễu

3

000.01.19.H17

 

19.2

Bệnh viện Đà Nẵng

3

000.02.19.H17

 

19.3

Bệnh viện Mắt

3

000.03.19.H17

 

19.4

Bệnh viện Phổi

3

000.04.19.H17

 

19.5

Bệnh vin Phụ sản - Nhi

3

000.05.19.H17

 

19.6

Bệnh viện Điều dưỡng Phục hồi chức năng

3

000.06.19.H17

 

19.7

Bệnh viện Tâm thần

3

000.07.19.H17

 

19.8

Bệnh viện Ung bướu

3

000.08.19.H17

 

19.9

Bệnh viện Y học cổ truyền

3

000.09.19.H17

 

19.11

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

3

000.11.19.H17

 

19.11.1

Trung tâm Tư vấn và Cung ứng dịch vụ Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

4

001.11.19.H17

 

19.12

Trung tâm cấp cu

3

000.12.19.H17

 

19.15

Trung tâm Giám đnh Y khoa

3

000.15.19.H17

 

19.17

Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm

3

000.17.19.H17

 

19.18

Trung tâm Pháp y

3

000.18.19.H17

 

19.20

Trung tâm Răng Hàm Mặt

3

000.20.19.H17

 

19.23

Trung tâm Y tế huyện Hòa Vang

3

000.23.19.H17

 

19.24

Trung tâm Y tế quận Cẩm Lệ

3

000.24.19.H17

 

19.25

Trung tâm Y tế quận Hải Châu

3

000.25.19.H17

 

19.26

Trung tâm Y tế quận Liên Chiểu

3

000.26.19.H17

 

19.27

Trung tâm Y tế quận Ngũ Hành Sơn

3

000.27.19.H17

 

19.28

Trung tâm Y tế quận Sơn Trà

3

000.28.19.H17

 

19.29

Trung tâm Y tế quận Thanh Khê

3

000.29.19.H17

 

19.30

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng

3

000.30.19.H17

Sáp nhập

30

Thanh tra thành phố

2

000.00.30.H17

 

50

Ban Quản lý khu công nghệ cao và các khu công nghiệp

2

000.00.50.H17

Đơn vị mới

50.1

Ban Quản lý đầu tư xây dựng khu công nghệ cao Đà Nẵng

3

000.01.50.H17

Đi cơ quan quản lý

50.2

Công ty Phát triển và khai thác hạ tầng khu công nghiệp Đà Nẵng

3

000.02.50.H17

Đổi cơ quan quản lý

50.3

Trung tâm Dịch vụ tổng hợp Khu công nghệ cao Đà Nẵng

3

000.03.50.H17

Đổi cơ quan quản lý

II

UBND QUẬN, HUYỆN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC

 

 

 

22

UBND huyện Hòa Vang

2

000.00.22.H17

 

22.1

Ban Quản lý chợ

3

000.01.22.H17

 

22.2

Ban Quản lý Dự án đầu tư và xây dựng

3

000.02.22.H17

 

22.3

Đài Truyền thanh

3

000.03.22.H17

 

22.4

Đội Kiểm tra quy tắc đô thị

3

000.04.22.H17

 

22.5

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3

000.05.22.H17

 

22.6

Phòng Kinh tế

3

000.06.22.H17

 

22.7

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

3

000.07.22.H17

 

22.8

Phòng Nội vụ

3

000.08.22.H17

 

22.9

Phòng Quản lý đô thị

3

000.09.22.H17

 

22.10

Phòng Tài chính - Kế hoạch

3

000.10.22.H17

 

22.11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

3

000.11.22.H17

 

22.12

Phòng Tư pháp

3

000.12.22.H17

 

22.13

Phòng Văn hóa - Thông tin

3

000.13.22.H17

 

22.14

Phòng Y tế

3

000.14.22.H17

 

22.15

Thanh tra quận

3

000.15.22.H17

 

22.17

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

3

000.17.22.H17

 

22.18

Văn phòng HĐND và UBND huyện

3

000.18.22.H17

 

22.19

UBND xã Hòa Bắc

3

000.19.22.H17

 

22.20

UBND xã Hòa Châu

3

000.20.22.H17

 

22.21

UBND xã Hòa Khương

3

000.21.22.H17

 

22.22

UBND xã Hòa Liên

3

000.22.22.H17

 

22.23

UBND xã Hòa Ninh

3

000.23.22.H17

 

22.24

UBND xã Hòa Nhơn

3

000.24.22.H17

 

22.25

UBND xã Hòa Phong

3

000.25.22.H17

 

22.26

UBND xã Hòa Phú

3

000.26.22.H17

 

22.27

UBND xã Hòa Phước

3

000.27.22.H17

 

22.28

UBND xã Hòa Sơn

3

000.28.22.H17

 

22.29

UBND xã Hòa Tiến

3

000.29.22.H17

 

22.30

Trường Mầm non Hòa Bắc

3

000.30.22.H17

 

22.31

Trường Mầm non Hòa Châu

3

000.31.22.H17

 

22.32

Trường Mầm non Hòa Khương

3

000.32.22.H17

 

22.33

Trường Mầm non Hòa Liên

3

000.33.22.H17

 

22.34

Trường Mầm non Hòa Liên 2

3

000.34.22.H17

 

22.35

Trường Mầm non Hòa Mai

3

000.35.22.H17

 

22.36

Trường Mầm non Hòa Ninh

3

000.36.22.H17

 

22.37

Trường Mầm non Hòa Nhơn

3

000.37.22.H17

 

22.38

Trường Mầm non Hòa Phong

3

000.38.22.H17

 

22.39

Trường Mầm non Hòa Phong 2

3

000.39.22.H17

 

22.40

Trường Mầm non Hòa Phú

3

000.40.22.H17

 

22.41

Trường Mầm non Hòa Phước

3

000.41.22.H17

 

22.42

Trường Mầm non Hòa Sơn

3

000.42.22.H17

 

22.43

Trường Mầm non Hòa Tiến 1

3

000.43.22.H17

 

22.44

Trường Mầm non Hòa Tiến 2

3

000.44.22.H17

 

22.45

Trường TH Hòa Phú

3

000.45.22.H17

 

22.46

Trường TH số 2 Hòa Sơn

3

000.46.22.H17

 

22.47

Trường TH An Phước

3

000.47.22.H17

 

22.48

Trường TH Hòa Bắc

3

000.48.22.H17

 

22.49

Trường TH Hòa Khương

3

000.49.22.H17

 

22.50

Trường TH Hòa Khương 2

3

000.50.22.H17

 

22.51

Trường TH Hòa Ninh

3

000.51.22.H17

 

22.52

Trường TH Hòa Phước

3

000.52.22.H17

 

22.53

Trường TH Hòa Phước 2

3

000.53.22.H17

 

22.54

Trường TH Lâm Quang Thự

3

000.54.22.H17

 

22.55

Trường TH Lê Kim Lăng

3

000.55.22.H17

 

22.56

Trường TH số 1 Hòa Châu

3

000.56.22.H17

 

22.57

Trường TH số 1 Hòa Liên

3

000.57.22.H17

 

22.58

Trường TH số 1 Hòa Nhơn

3

000.58.22.H17

 

22.59

Trường TH số 1 Hòa Sơn

3

000.59.22.H17

 

22.60

Trường TH số 1 Hòa Tiến

3

000.60.22.H17

 

22.61

Trường TH số 2 Hòa Liên

3

000.61.22.H17

 

22.62

Trường TH số 2 Hòa Nhơn

3

000.62.22.H17

 

22.63

Trường TH số 2 Hòa Tiến

3

000.63.22.H17

 

22.64

Trường THCS Đỗ Thúc Tịnh

3

000.64.22.H17

 

22.65

Trường THCS Nguyễn Bá Phát

3

000.65.22.H17

 

22.66

Trường THCS Nguyễn Hồng Ánh

3

000.66.22.H17

 

22.67

Trường THCS Nguyễn Phú Hường

3

000.67.22.H17

 

22.68

Trường THCS Nguyễn Tri Phương

3

000.68.22.H17

 

22.69

Trường THCS Nguyễn Văn Linh

3

000.69.22.H17

 

22.70

Trường THCS Nguyễn Viết Xuân

3

000.70.22.H17

 

22.71

Trường THCS Ông Ích Đường

3

000.71.22.H17

 

22.72

Trường THCS Phạm Văn Đồng

3

000.72.22.H17

 

22.73

Trường THCS Trần Quang Khải

3

000.73.22.H17

 

22.74

Trường THCS Trần Quốc Tuấn

3

000.74.22.H17

 

22.75

Ban Giải phóng mặt bằng

3

000.75.22.H17

Đơn vị mới

23

UBND quận Cẩm Lệ

2

000.00.23.H17

 

23.1

Ban Quản lý chợ

3

000.01.23.H17

 

23.2

Ban Quản lý Dự án đầu tư và xây dựng

3

000.02.23.H17

 

23.3

Đài Truyền thanh

3

000.03.23.H17

 

23.4

Đội Kiểm tra quy tắc đô thị

3

000.04.23.H17

 

23.5

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3

000.05.23.H17

 

23.6

Phòng Kinh tế

3

000.06.23.H17

 

23.7

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

3

000.07.23.H17

 

23.8

Phòng Nội vụ

3

000.08.23.H17

 

23.9

Phòng Quản lý đô thị

3

000.09.23.H17

 

23.10

Phòng Tài chính - Kế hoạch

3

000.10.23.H17

 

23.11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

3

000.11.23.H17

 

23.12

Phòng Tư pháp

3

000.12.23.H17

 

23.13

Phòng Văn hóa - Thông tin

3

000.13.23.H17

 

23.14

Phòng Y tế

3

000.14.23.H17

 

23.15

Thanh tra quận

3

000.15.23.H17

 

23.17

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

3

000.17.23.H17

 

23.18

Văn phòng HĐND và UBND quận

3

000.18.23.H17

 

23.20

UBND phường Hòa An

3

000.20.23.H17

 

23.21

UBND phường Hòa Phát

3

000.21.23.H17

 

23.22

UBND phường Hòa Thọ Đông

3

000.22.23.H17

 

23.23

UBND phường Hòa Thọ Tây

3

000.23.23.H17

 

23.24

UBND phường Hòa Xuân

3

000.24.23.H17

 

23.25

UBND phường Khuê Trung

3

000.25.23.H17

 

23.19

Trường Mầm non Bình Minh

3

000.19.23.H17

 

23.26

Trường Mầm non Hoa Ngọc Lan

3

000.26.23.H17

 

23.27

Trường Mầm non Hướng Dương

3

000.27.23.H17

 

23.28

Trường Mầm non Hương Sen

3

000.28.23.H17

 

23.29

Trường Mầm non Sao Mai

3

000.29.23.H17

 

23.30

Trường Mầm non Trí Nhân

3

000.30.23.H17

 

23.31

Trường TH Diên Hồng

3

000.31.23.H17

 

23.32

Trường TH Hòang Dư Khương

3

000.32.23.H17

 

23.33

Trường TH Ngô Quyền

3

000.33.23.H17

 

23.34

Trường TH Nguyễn Như Hạnh

3

000.34.23.H17

 

23.35

Trường TH Ông ích Đường

3

000.35.23.H17

 

23.36

Trường TH Tôn Đức Thắng

3

000.36.23.H17

 

23.37

Trường TH Thái Thị Bôi

3

000.37.23.H17

 

23.38

Trường TH Trần Đại Nghĩa

3

000.38.23.H17

 

23.39

Trường TH Trần Nhân Tông

3

000.39.23.H17

 

23.40

Trường TH Trần Văn Dư

3

000.40.23.H17

 

23.41

Trường THCS Đặng Thai Mai

3

000.41.23.H17

 

23.42

Trường THCS Nguyễn Công Trứ

3

000.42.23.H17

 

23.43

Trường THCS Nguyễn Thị Định

3

000.43.23.H17

 

23.44

Trường THCS Nguyễn Thiện Thuật

3

000.44.23.H17

 

23.45

Trường THCS Nguyễn Văn Linh

3

000.45.23.H17

 

23.46

Trường THCS Trần Quý Cáp

3

000.46.23.H17

 

23.47

Ban Giải phóng mặt bằng

3

000.47.23.H17

Đơn vị mới

24

UBND quận Hải Châu

2

000.00.24.H17

 

24.1

Ban quản lý chợ Hòa Thuận

3

000.01.24.H17

 

24.2

Ban quản lý chợ Nguyễn Tri Phương

3

000.02.24.H17

 

24.3

Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng

3

000.03.24.H17

 

24.4

Đội kiểm tra quy tắc Đô thị

3

000.04.24.H17

 

24.5

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3

000.05.24.H17

 

24.6

Phòng Kinh tế

3

000.06.24.H17

 

24.7

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

3

000.07.24.H17

 

24.8

Phòng Nội vụ

3

000.08.24.H17

 

24.9

Phòng Qun lý đô thị

3

000.09.24.H17

 

24.10

Phòng Tài chính - Kế hoạch

3

000.10.24.H17

 

24.11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

3

000.11.24.H17

 

24.12

Phòng Tư pháp

3

000.12.24.H17

 

24.13

Phòng Văn hóa - Thông tin

3

000.13.24.H17

 

24.14

Phòng Y tế

3

000.14.24.H17

 

24.15

Thanh tra quận

3

000.15.24.H17

 

24.17

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

3

000.17.24.H17

 

24.18

Văn phòng HĐND và UBND quận

3

000.18.24.H17

 

24.21

UBND phường Bình Hiên

3

000.21.24.H17

 

24.22

UBND phường Bình Thuận

3

000.22.24.H17

 

24.23

UBND phường Hải Châu I

3

000.23.24.H17

 

24.24

UBND phường Hải Châu II

3

000.24.24.H17

 

24.25

UBND phường Hòa Cường Bắc

3

000.25.24.H17

 

24.26

UBND phường Hòa Cường Nam

3

000.26.24.H17

 

24.27

UBND phường Hòa Thuận Đông

3

000.27.24.H17

 

24.28

UBND phường Hòa Thuận Tây

3

000.28.24.H17

 

24.29

UBND phường Nam Dương

3

000.29.24.H17

 

24.30

UBND phường Phước Ninh

3

000.30.24.H17

 

24.31

UBND phường Thạch Thang

3

000.31.24.H17

 

24.32

UBND phường Thanh Bình

3

000.32.24.H17

 

24.33

UBND phường Thuận Phước

3

000.33.24.H17

 

24.19

Trường Mầm non 19/5

3

000.19.24.H17

 

24.20

Trường Mầm non 20/10

3

000.20.24.H17

 

24.34

Trường Mầm non 30/4

3

000.34.24.H17

 

24.35

Trường Mầm non Anh Đào

3

000.35.24.H17

 

24.36

Trường Mầm non Ánh Hồng

3

000.36.24.H17

 

24.37

Trường Mầm non Bình Minh

3

000.37.24.H17

 

24.38

Trường Mầm non Cẩm Vân

3

000.38.24.H17

 

24.39

Trường Mầm non Dạ Lan Hương

3

000.39.24.H17

 

24.40

Trường Mầm non Hoa Ban

3

000.40.24.H17

 

24.41

Trường Mầm non Hoa Phượng Đỏ

3

000.41.24.H17

 

24.42

Trường Mầm non Hòang Lan

3

000.42.24.H17

 

24.43

Trường Mầm non Măng Non

3

000.43.24.H17

 

24.44

Trường Mầm non Ngọc Lan

3

000.44.24.H17

 

24.45

Trường Mầm non Tiên Sa

3

000.45.24.H17

 

24.46

Trường Mầm non Tuổi Thơ

3

000.46.24.H17

 

24.47

Trường Mầm non Trúc Đào

3

000.47.24.H17

 

24.48

Trường TH Bạch Đằng

3

000.48.24.H17

 

24.49

Trường TH Hòang Văn Thụ

3

000.49.24.H17

 

24.50

Trường TH Hùng Vương

3

000.50.24.H17

 

24.51

Trường TH Lê Đình Chinh

3

000.51.24.H17

 

24.52

Trường TH Lê Lai

3

000.52.24.H17

 

24.53

Trường TH Lê Quý Đôn

3

000.53.24.H17

 

24.54

Trường TH Lý Công Uẩn

3

000.54.24.H17

 

24.55

Trường TH Lý Tự Trọng

3

000.55.24.H17

 

24.56

Trường TH Núi Thành

3

000.56.24.H17

 

24.57

Trường TH Nguyễn Du

3

000.57.24.H17

 

24.58

Trường TH Ông ích Khiêm

3

000.58.24.H17

 

24.59

Trường TH Phan Đăng Lưu

3

000.59.24.H17

 

24.60

Trường TH Phan Thanh

3

000.60.24.H17

 

24.61

Trường TH Phù Đổng

3

000.61.24.H17

 

24.62

Trường TH Tây Hồ

3

000.62.24.H17

 

24.63

Trường TH Trần Thị Lý

3

000.63.24.H17

 

24.64

Trường TH Trần Văn Ơn

3

000.64.24.H17

 

24.65

Trường TH Võ Thị Sáu

3

000.65.24.H17

 

24.66

Trường THCS Hồ Nghinh

3

000.66.24.H17

 

24.67

Trường THCS Kim Đồng

3

000.67.24.H17

 

24.68

Trường THCS Lê Hồng Phong

3

000.68.24.H17

 

24.69

Trường THCS Lê Thánh Tôn

3

000.69.24.H17

 

24.70

Trường THCS Lý Thường Kiệt

3

000.70.24.H17

 

24.71

Trường THCS Nguyễn Huệ

3

000.71.24.H17

 

24.72

Trường THCS Sào Nam

3

000.72.24.H17

 

24.73

Trường THCS Tây Sơn

3

000.73.24.H17

 

24.74

Trường THCS Trần Hưng Đạo

3

000.74.24.H17

 

24.75

Trường THCS Trưng Vương

3

000.75.24.H17

 

25

UBND quận Liên Chiểu

2

000.00.25.H17

 

25.1

Ban Quản lý các chợ

3

000.01.25.H17

 

25.2

Ban Quản lý công trình xây dựng cơ bản

3

000.02.25.H17

 

25.3

Đài Truyền thanh

3

000.03.25.H17

 

25.4

Đội Kiểm tra quy tắc đô thị

3

000.04.25.H17

 

25.5

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3

000.05.25.H17

 

25.6

Phòng Kinh tế

3

000.06.25.H17

 

25.7

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

3

000.07.25.H17

 

25.8

Phòng Nội vụ

3

000.08.25.H17

 

25.9

Phòng Quản lý đô thị

3

000.09.25.H17

 

25.10

Phòng Tài chính - Kế hoạch

3

000.10.25.H17

 

25.11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

3

000.11.25.H17

 

25.12

Phòng Tư pháp

3

000.12.25.H17

 

25.13

Phòng Văn hóa - Thông tin

3

000.13.25.H17

 

25.14

Phòng Y tế

3

000.14.25.H17

 

25.15

Thanh tra quận

3

000.15.25.H17

 

25.17

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

3

000.17.25.H17

 

25.18

Văn phòng HĐND và UBND quận

3

000.18.25.H17

 

25.20

UBND phường Hòa Hiệp Bắc

3

000.20.25.H17

 

25.21

UBND phường Hòa Hiệp Nam

3

000.21.25.H17

 

25.22

UBND phường Hòa Khánh Bắc

3

000.22.25.H17

 

25.23

UBND phường Hòa Khánh Nam

3

000.23.25.H17

 

25.24

UBND phường Hòa Minh

3

000.24.25.H17

 

25.19

Trường Mầm non 1 tháng 6

3

000.19.25.H17

 

25.25

Trường Mầm non Họa Mi

3

000.25.25.H17

 

25.26

Trường Mầm non Hướng Dương

3

000.26.25.H17

 

25.27

Trường Mầm non Măng Non

3

000.27.25.H17

 

25.28

Trường Mầm non Sơn Ca

3

000.28.25.H17

 

25.29

Trường Mầm non Tuổi Hoa

3

000.29.25.H17

 

25.30

Trường Mầm non Tuổi Ngọc

3

000.30.25.H17

 

25.31

Trường Mầm non Tuổi Thơ

3

000.31.25.H17

 

25.32

Trường TH Âu Cơ

3

000.32.25.H17

 

25.33

Trường TH Bùi Thị Xuân

3

000.33.25.H17

 

25.34

Trường TH Duy Tân

3

000.34.25.H17

 

25.35

Trường TH Hải Vân

3

000.35.25.H17

 

25.36

Trường TH Hồng Quang

3

000.36.25.H17

 

25.37

Trường TH Ngô Sĩ Liên

3

000.37.25.H17

 

25.38

Trường TH Nguyễn Đức Cảnh

3

000.38.25.H17

 

25.39

Trường TH Nguyễn Văn Trỗi

3

000.39.25.H17

 

25.40

Trường TH Phan Phu Tiên

3

000.40.25.H17

 

25.41

Trường TH Trần Bình Trọng

3

000.41.25.H17

 

25.42

Trường TH Triệu Thị Trinh

3

000.42.25.H17

 

25.43

Trường TH Trưng Nữ Vương

3

000.43.25.H17

 

25.44

Trường TH Võ Thị Sáu

3

000.44.25.H17

 

25.45

Trường THCS Đàm Quang Trung

3

000.45.25.H17

 

25.46

Trường THCS Lê Anh Xuân

3

000.46.25.H17

 

25.47

Trường THCS Lương Thế Vinh

3

000.47.25.H17

 

25.48

Trường THCS Ngô Thì Nhậm

3

000.48.25.H17

 

25.49

Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

3

000.49.25.H17

 

25.50

Trường THCS Nguyễn Lương Bằng

3

000.50.25.H17

 

25.51

Trường THCS Nguyễn Thái Bình

3

000.51.25.H17

 

25.52

Ban Giải phóng mặt bằng

3

000.52.25.H17

Đơn vị mới

26

UBND quận Ngũ Hành Sơn

2

000.00.26.H17

 

26.1

Ban quản lý chợ

3

000.01.26.H17

 

26.2

Ban quản lý Dự án đầu tư và xây dựng

3

000.02.26.H17

 

26.3

Ban quản lý Khu Du lịch thắng cảnh Ngũ Hành Sơn

3

000.03.26.H17

 

26.4

Ban quản lý Làng đá mỹ nghệ Non Nước

3

000.04.26.H17

 

26.5

Đài Truyền thanh

3

000.05.26.H17

 

26.6

Đội Kiểm tra quy tắc đô thị

3

000.06.26.H17

 

26.7

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3

000.07.26.H17

 

26.8

Phòng Kinh tế

3

000.08.26.H17

 

26.9

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

3

000.09.26.H17

 

26.10

Phòng Nội vụ

3

000.10.26.H17

 

26.11

Phòng Quản lý đô thị

3

000.11.26.H17

 

26.12

Phòng Tài chính - Kế hoạch

3

000.12.26.H17

 

26.13

Phòng Tài nguyên và Môi trường

3

000.13.26.H17

 

26.14

Phòng Tư pháp

3

000.14.26.H17

 

26.15

Phòng Văn hóa - Thông tin

3

000.15.26.H17

 

26.16

Phòng Y tế

3

000.16.26.H17

 

26.17

Thanh tra quận

3

000.17.26.H17

 

26.19

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

3

000.19.26.H17

 

26.20

Văn phòng HĐND và UBND quận

3

000.20.26.H17

 

26.22

UBND phường Hòa Hải

3

000.22.26.H17

 

26.23

UBND phường Hòa Quý

3

000.23.26.H17

 

26.24

UBND phường Khuê Mỹ

3

000.24.26.H17

 

26.25

UBND phường Mỹ An

3

000.25.26.H17

 

26.21

Trường Mầm non Bạch Dương

3

000.21.26.H17

 

26.26

Trường Mầm non Hòang Anh

3

000.26.26.H17

 

26.27

Trường Mầm non Hòang Lan

3

000.27.26.H17

 

26.28

Trường Mầm non Ngọc Lan

3

000.28.26.H17

 

26.29

Trường Mầm non Sen Hồng

3

000.29.26.H17

 

26.30

Trường Mầm non Tân Trà

3

000.30.26.H17

 

26.31

Trường Mầm non Vàng Anh

3

000.31.26.H17

 

26.32

Trường TH Lê Bá Trinh

3

000.32.26.H17

 

26.33

Trường TH Lê Lai

3

000.33.26.H17

 

26.34

Trường TH Lê Văn Hiến

3

000.34.26.H17

 

26.35

Trường TH Mai Đăng Chơn

3

000.35.26.H17

 

26.36

Trường TH Nguyễn Duy Trinh

3

000.36.26.H17

 

26.37

Trường TH Phạm Hồng Thái

3

000.37.26.H17

 

26.38

Trường TH Tô Hiến Thành

3

000.38.26.H17

 

26.39

Trường TH Trần Quang Diệu

3

000.39.26.H17

 

26.40

Trường THCS Huỳnh Bá Chánh

3

000.40.26.H17

 

26.41

Trường THCS Lê Lợi

3

000.41.26.H17

 

26.42

Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

3

000.42.26.H17

 

26.43

Trường THCS Trần Đại Nghĩa

3

000.43.26.H17

 

26.44

Ban Giải phóng mặt bằng

3

000.44.26.H17

Đơn vị mới

27

UBND quận Sơn Trà

2

000.00.27.H17

 

27.1

Ban quản lý chợ

3

000.01.27.H17

 

27.2

Ban quản lý Dự án đầu tư và xây dựng

3

000.02.27.H17

 

27.3

Đài Truyền thanh

3

000.03.27.H17

 

27.4

Đội Kiểm tra quy tắc đô thị

3

000.04.27.H17

 

27.5

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3

000.05.27.H17

 

27.6

Phòng Kinh tế

3

000.06.27.H17

 

27.7

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

3

000.07.27.H17

 

27.8

Phòng Nội vụ

3

000.08.27.H17

 

27.9

Phòng Quản lý đô thị

3

000.09.27.H17

 

27.10

Phòng Tài chính - Kế hoạch

3

000.10.27.H17

 

27.11

Phòng Tài nguyên và Môi trường

3

000.11.27.H17

 

27.12

Phòng Tư pháp

3

000.12.27.H17

 

27.13

Phòng Văn hóa - Thông tin

3

000.13.27.H17

 

27.14

Phòng Y tế

3

000.14.27.H17

 

27.15

Thanh tra quận

3

000.15.27.H17

 

27.17

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

3

000.17.27.H17

 

27.18

Văn phòng HĐND và UBND quận

3

000.18.27.H17

 

27.20

UBND phường An Hải Bắc

3

000.20.27.H17

 

27.21

UBND phường An Hải Đông

3

000.21.27.H17

 

27.22

UBND phường An Hải Tây

3

000.22.27.H17

 

27.23

UBND phường Mân Thái

3

000.23.27.H17

 

27.24

UBND phường Nại Hiên Đông

3

000.24.27.H17

 

27.25

UBND phường Phước Mỹ

3

000.25.27.H17

 

27.26

UBND phường Thọ Quang

3

000.26.27.H17

 

27.19

Trường Mm non Bach Yến

3

000.19.27.H17

 

27.27

Trường Mầm non Họa My

3

000.27.27.H17

 

27.28

Trường Mầm non Hòang Anh

3

000.28.27.H17

 

27.29

Trường Mầm non Hòang Cúc

3

000.29.27.H17

 

27.30

Trường Mầm non Hòang Yến

3

000.30.27.H17

 

27.31

Trường Mầm non Rạng Đông

3

000.31.27.H17

 

27.32

Trường Mầm non Sơn Ca

3

000.32.27.H17

 

27.33

Trường Mầm non Vành Khuyên

3

000.33.27.H17

 

27.34

Trường TH Chi Lăng

3

000.34.27.H17

 

27.35

Trường TH Đinh Tiên Hòang

3

000.35.27.H17

 

27.36

Trường TH Hai Bà Trưng

3

000.36.27.H17

 

27.37

Trường TH Lương Thế Vinh

3

000.37.27.H17

 

27.38

Trường TH Ngô Gia Tự

3

000.38.27.H17

 

27.39

Trường TH Ngô Mây

3

000.39.27.H17

 

27.40

Trường TH Nguyễn Phan Vinh

3

000.40.27.H17

 

27.41

Trường TH Nguyễn Thái Học

3

000.41.27.H17

 

27.42

Trường TH Nguyễn Tri Phương

3

000.42.27.H17

 

27.43

Trường TH Quang Trung

3

000.43.27.H17

 

27.44

Trường TH Tiu La

3

000.44.27.H17

 

27.45

Trường TH Tô Vĩnh Diện

3

000.45.27.H17

 

27.46

Trường TH Trần Quốc Toản

3

000.46.27.H17

 

27.47

Trường THCS Cao Thắng

3

000.47.27.H17

 

27.48

Trường THCS Hng Sa

3

000.48.27.H17

 

27.49

Trường THCS Lê Đ

3

000.49.27.H17

 

27.50

Trường THCS Lý Tự Trọng

3

000.50.27.H17

 

27.51

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

3

000.51.27.H17

 

27.52

Trường THCS Nguyễn Văn Cừ

3

000.52.27.H17

 

27.53

Trường THCS Phạm Ngọc Thạch

3

000.53.27.H17

 

27.54

Trường THCS Phan Bội Châu

3

000.54.27.H17

 

27.55

Ban Giải phóng mặt bằng

3

000.55.27.H17

Đơn vị mới

28

UBND quận Thanh Khê

2

000.00.28.H17

 

28.1

Ban quản lý chợ Phú Lộc

3

000.01.28.H17

 

28.2

Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng

3

000.02.28.H17

 

28.3

Đội Kiểm tra quy tắc đô thị

3

000.03.28.H17

 

28.4

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3

000.04.28.H17

 

28.5

Phòng Kinh tế

3

000.05.28.H17

 

28.6

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

3

000.06.28.H17

 

28.7

Phòng Nội vụ

3

000.07.28.H17

 

28.8

Phòng Quản lý đô thị

3

000.08.28.H17

 

28.9

Phòng Tài chính - Kế hoạch

3

000.09.28.H17

 

28.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

3

000.10.28.H17

 

28.11

Phòng Tư pháp

3

000.11.28.H17

 

28.12

Phòng Văn hóa - Thông tin

3

000.12.28.H17

 

28.13

Phòng Y tế

3

000.13.28.H17

 

28.14

Thanh tra quận

3

000.14.28.H17

 

28.16

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

3

000.16.28.H17

 

28.17

Văn phòng HĐND và UBND quận

3

000.17.28.H17

 

28.19

UBND phường An Khê

3

000.19.28.H17

 

28.20

UBND phường Chính Gián

3

000.20.28.H17

 

28.21

UBND phường Hòa Khê

3

000.21.28.H17

 

28.22

UBND phường Tam Thuận

3

000.22.28.H17

 

28.23

UBND phường Tân Chính

3

000.23.28.H17

 

28.24

UBND phường Thạc Gián

3

000.24.28.H17

 

28.25

UBND phường Thanh Khê Đông

3

000.25.28.H17

 

28.26

UBND phường Thanh Khê Tây

3

000.26.28.H17

 

28.27

UBND phường Vĩnh Trung

3

000.27.28.H17

 

28.28

UBND phường Xuân Hà

3

000.28.28.H17

 

28.18

Trường Mầm non Cẩm Nhung

3

000.18.28.H17

 

28.29

Trường Mầm non Cẩm Tú

3

000.29.28.H17

 

28.30

Trường Mầm non Hải Đường

3

000.30.28.H17

 

28.31

Trường Mầm non Hòang Mai

3

000.31.28.H17

 

28.32

Trường Mầm non Hồng Đào

3

000.32.28.H17

 

28.33

Trường Mầm non Mu Đơn

3

000.33.28.H17

 

28.34

Trường Mầm non Phong Lan

3

000.34.28.H17

 

28.35

Trường Mầm non Tuổi Hoa

3

000.35.28.H17

 

28.36

Trường Mầm non Tường Vi

3

000.36.28.H17

 

28.37

Trường Mầm non Thủy Tiên

3

000.37.28.H17

 

28.38

Trường TH An Khê

3

000.38.28.H17

 

28.39

Trường TH Bế Văn Đàn

3

000.39.28.H17

 

28.40

Trường TH Dũng Sĩ Thanh Khê

3

000.40.28.H17

 

28.41

Trường TH Điện Biên Phủ

3

000.41.28.H17

 

28.42

Trường TH Đinh Bộ Lĩnh

3

000.42.28.H17

 

28.43

Trường TH Đoàn Thị Điểm

3

000.43.28.H17

 

28.44

Trường TH Hà Huy Tập

3

000.44.28.H17

 

28.45

Trường TH Hàm Nghi

3

000.45.28.H17

 

28.46

Trường TH Hoa Lư

3

000.46.28.H17

 

28.47

Trường TH Huỳnh Ngọc Huệ

3

000.47.28.H17

 

28.48

Trường TH Lê Quang Sung

3

000.48.28.H17

 

28.49

Trường TH Lê Văn Tám

3

000.49.28.H17

 

28.50

Trường TH Nguyễn Bá Ngọc

3

000.50.28.H17

 

28.51

Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm

3

000.51.28.H17

 

28.52

Trường TH Nguyễn Trung Trực

3

000.52.28.H17

 

28.53

Trường TH Trần Cao Vân

3

000.53.28.H17

 

28.54

Trường THCS Chu Văn An

3

000.54.28.H17

 

28.55

Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển

3

000.55.28.H17

 

28.56

Trường THCS Hng Diệu

3

000.56.28.H17

 

28.57

Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng

3

000.57.28.H17

 

28.58

Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm

3

000.58.28.H17

 

28.59

Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu

3

000.59.28.H17

 

28.60

Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu

3

000.60.28.H17

 

28.61

Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai

3

000.61.28.H17

 

28.62

Trường THCS Nguyễn Trãi

3

000.62.28.H17

 

28.63

Trường THCS Phan Đình Phùng

3

000.63.28.H17

 

28.63

Ban Giải phóng mặt bằng

3

000.64.28.H17

Đơn vị mới

29

UBND huyện Hng Sa

2

000.00.29.H17

 

29.1

Nhà Trưng bày Hng Sa

3

000.01.29.H17

 

III

Đơn vị sự nghiệp công lập, các Ban quản lý dự án và quỹ tài chính trực thuộc UBND thành phố

 

 

 

31

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

2

000.00.31.H17

 

32

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

2

000.00.32.H17

 

33

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

2

000.00.33.H17

 

34

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng ưu tiên

2

000.00.34.H17

 

35

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng và phát triển đô thị

2

000.00.35.H17

 

37

Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư Đà Nẵng

2

000.00.37.H17

 

38

Đài Phát thanh và Truyền hình Đà Nẵng

2

000.00.38.H17

 

39

Quỹ Đầu tư phát triển Đà Nẵng

2

000.00.39.H17

 

40

Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng

2

000.00.40.H17

 

41

Trường Cao đẳng Văn hóa - nghệ thuật Đà Nẵng

2

000.00.41.H17

 

42

Văn phòng BCĐ Biến đổi khí hậu thành phố

2

000.00.42.H17

 

43

Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội

2

000.00.43.H17

 

43.1

Tạp chí phát triển kinh tế xã hội

3

000.01.43.H17

 

IV

Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và trên 50% vốn điều lệ do UBND thành phố Đà Nẵng làm đại diện chủ sở hữu

 

 

 

44

Công ty TNHH một thành viên Thương mại Quảng Nam - Đà Nẵng

2

000.00.44.H17

 

45

Công ty TNHH một thành viên Quản lý và Khai thác Công trình thủy lợi

2

000.00.45.H17

 

46

Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết và dịch vụ in

2

000.00.46.H17

 

47

Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản tổng hợp

2

000.00.47.H17

 

48

Công ty Cổ phần cấp nước

2

000.00.48.H17

 

49

Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị

2

000.00.49.H17

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 766/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu766/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/02/2019
Ngày hiệu lực16/02/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 766/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 766/QĐ-UBND 2019 Mã định danh các cơ quan đơn vị địa phương Đà Nẵng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 766/QĐ-UBND 2019 Mã định danh các cơ quan đơn vị địa phương Đà Nẵng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu766/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhThành phố Đà Nẵng
                Người kýLê Trung Chinh
                Ngày ban hành16/02/2019
                Ngày hiệu lực16/02/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 766/QĐ-UBND 2019 Mã định danh các cơ quan đơn vị địa phương Đà Nẵng

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 766/QĐ-UBND 2019 Mã định danh các cơ quan đơn vị địa phương Đà Nẵng

                        • 16/02/2019

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 16/02/2019

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực