Nội dung toàn văn Quyết định 7699/QĐ-UB 1998 bảng đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính Đà Nẵng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7699/QĐ-UB | Đà Nẵng, ngày 31 tháng 12 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Quyết định số 866 QĐ/ĐC ngày 29/12/1997 của Tổng Cục địa chính V/v ban hành định mức kinh tế - Kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa chính;
Theo đề nghị của Liên Sở Tài chính - Vật giá và Địa chính - Nhà đất tại Tờ trình số 2892/TTLS ngày 18/12/1998;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/1999.
Điều 3: Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Giám đốc Sở Địa chính - Nhà đất và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
| TM. UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG |
BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7699/QĐ-UB ngày 31/12/1998)
- Đơn giá đo vẽ bản đồ gốc:
Đơn vị tính: đồng/ha
TT | Tỷ lệ bản đồ | LOẠI KHÓ KHĂN | |||||
KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 | KK6 | ||
01 | 1/500 | 1.006.589 | 1.220.916 | 1.535.265 | 1.873.264 | 2.229.534 | 2.714.710 |
02 | 1/1000 | 343.557 | 440.463 | 480.565 | 630.785 | 793.296 | 999.877 |
03 | 1/2000 | 109.593 | 157.216 | 173.096 | 215.559 |
|
|
04 | 1/5000 | 39.425 | 50.219 | 62.839 | 74.215 |
|
|
- Đơn giá 1 cọc mốc ranh giới: 150.000 đồng.
- Việc phân loại mức độ khó khăn áp dụng theo quy định của Tổng cục Địa chính cụ thể như sau:
Loại khó khăn | Diễn giải | Trung bình thửa/ha | |||
|
| 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 |
KK1 | Đất vùng đồng bằng, giao thông thuận tiện, nhà thưa ít cây. | 30-40 | 18-25 | 10-14 | 4 |
KK2 | Đất dân cư nông thôn, thị trấn, đất trung du miền núi, ven thành phố giao thông thuận tiện, nhà cửa dày, cây nhiều. | 41-47 | 26 | 15-20 | 6 |
KK3 | Đất dân cư nông thôn, thị trấn, thành phố có quy hoạch mới, vùng lầy. | 48-57 | 20-30 | 10-14 | 7 |
KK4 | Đất dân cư nội thị xã, nội thành phố nhà cửa dày chưa quy hoạch. | 58-68 | 31-39 | 15-20 | 10 |
KK5 | Khu phố cổ, khu vực nội thành đã phát triển không theo quy hoạch | 69-80 | 40-50 |
|
|
KK6 | Khu vực đô thị như loại 5, có nhiều ngõ cụt, phố cổ đi lại khó khăn, không thông thoáng giữa các nhà trong cùng 1 ô phố. | 80-100 | 50+ |
|
|