Quyết định 774/QĐ-QLD

Nội dung toàn văn Quyết định 774/QĐ-QLD 2022 thu hồi Giấy đăng ký lưu hành thuốc thuốc đối với 140 thuốc


BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 774/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC THUỐC ĐỐI VỚI 140 THUỐC ĐÃ ĐƯỢC CẤP GĐKLH TẠI VIỆT NAM

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều về biện pháp thi hành Luật dược;

Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ đơn đề nghị thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam của các cơ sở đăng ký thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thu hồi Giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đối với 140 thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam theo phụ lục đính kèm Quyết định này.

Lý do: Các cơ sở đăng ký thuốc đề nghị tự nguyện thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam.

Điều 2. Thuốc trong nước được sản xuất trước ngày Quyết định này có hiệu lực được phép lưu hành đến hết hạn dùng của thuốc. Cơ sở đăng ký thuốc, sản xuất thuốc phải có trách nhiệm theo dõi và chịu trách nhiệm về chất lượng, an toàn, hiệu quả của thuốc trong quá trình lưu hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c);
- Thứ Trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải; Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ Pháp chế, Cục Quản lý YDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; Trung tâm mua sắm tập trung thuốc Quốc gia;
- Các Viện: KN thuốc TW, KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam; Các doanh nghiệp XNK Dược phẩm; Trung tâm mua sắm tập trung thuốc Quốc gia;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ;
- Các phòng Cục QLD: ĐKT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, QLG, Văn phòng; Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT ().

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thành Lâm

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC 140 THUỐC THU HỒI GĐKLH TẠI VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 774/QĐ-QLD ngày 05/12/2022 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

Stt

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

1

Irbetan 150

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

VD-22817-15

2

Irbetan 300

Irbesartan 300mg

Viên nén dài bao phim

VD-19326-13

2. Cơ sở đăng ký: Cơ sở đặt gia công: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, số 18, đường số 09, Ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, TP. HCM, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Cơ sở nhận gia công: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Địa chỉ: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

Stt

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

3

Lufocin

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500 mg

Viên nén bao phim

GC-299-18

4

Magne B6 - BVP

Magnesium lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin HCl 5mg

Viên nén bao phim

GC-272-17

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn F.I.T (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn F.I.T (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An, Việt Nam)

Stt

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

5

Acefalgan Codein

Paracetamol 500mg; Codein phosphat hemihydrat 30mg

Viên nén sủi bọt

VD-26135-17

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hoà, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hoà, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, Việt Nam)

Stt

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

6

Aticef 250

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

VD-17843-12

7

Aticef 500

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

VD-21212-14

8

BisacodylDHG

Bisacodyl 5mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

VD-11436-10

9

CefaDHG 250

Cephalexin 250 mg (dưới dạng cephalexin monohydrat 263 mg)

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

VD-17844-12

10

CelexDHG 250

Cephalexin 250mg (dưới dạng Cephalexin monohydrat)

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

VD-9987-10

11

Celosti 200

Celecoxib 200 mg

Viên nang

VD-16193-12

12

Clanoz

Loratadin 10 mg

Viên nén

VD-16194-12

13

Emycin DHG

Erythromycin 250mg (dưới dạng Erythromycin ethyl succinat)

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

VD-17847-12

14

Fenaflam

Diclofenac kali 25 mg

Viên nén bao đường

VD-19277-13

15

Fubenzon

Mebendazol 500 mg

Viên nén nhai

VD-18914-13

16

Hafixim 100

Mỗi gói 1,5g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

VD-24691-16

17

Hagifen

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

VD-11445-10

18

Hagimox 250

Amoxicilin trihydrat (tương đương 250mg Amoxicillin khan)

Viên nang

VD-10000-10

19

Hagimox 250

Amoxicilin trihydrat tương dương 250 mg Amoxicilin

Thuốc bột

VD-16483-12

20

Hagimox 250

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg

Viên nang cứng

VD-23467-15

21

Hagimox 500

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg

Viên nén bao phim

VD-22764-15

22

Haginir 125

Mỗi gói chứa: Cefdinir 125 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

VD-22766-15

23

Haginir 300

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

VD-26071-17

24

Hagizin

Flunarizin 5mg dưới dạng Flunarizin dihydrochlorid

Viên nang cứng

VD-17850-12

25

Hamett

Diosmectite 3g

Thuốc bột pha hỗn dịch

VD-13281-10

26

Hapacol

Paracetamol 500 mg

Viên nang

VD-16799-12

27

Hapacol 150 flu

Paracetamol 150mg, Clorpheniramin maleat 1mg

Thuốc bột sủi bọt

VD-12171-10

28

Hapacol 250

Paracetamol 250mg

Thuốc bột sủi bọt

VD-10001-10

29

Hapacol 250 flu

Paracetamol 250mg, Clorpheniramin maleat 1,5mg

Thuốc cốm sủi bọt

VD-12744-10

30

Hapacol 650 Extra

Paracetamol 650mg, cafein 65mg

Viên nén

VD-14913-11

31

Hapacol ACE

Acetaminophen 500 mg

Viên nang

VD-10002-10

32

Hapacol Blue

Paracetamol 500 mg

Viên nén dài bao phim

VD-10003-10

33

Hapacol Caplet

Acetaminofen 500 mg

Viên nén

VD-10004-10

34

Hapacol Capsules

Paracetamol 500 mg

Viên nang

VD-16197-12

35

Hapacol Child

Acetaminophen 325 mg

Viên nén

VD-10006-10

36

Hapacol CS Day

Paracetamol 650 mg, phenylephrin HCl 5mg

Viên nén

VD-14186-11

37

Hapacol CS Day

Paracetamol 500 mg; Phenylephrin HCl 5mg; Loratadin 5 mg

Viên nén bao phim

VD-18915-13

38

Hapacol đau nhức

Paracetamol 325mg, Ibuprofen 200mg

Viên nén

VD-14657-11

39

Hapenxin 250

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250 mg

Viên nang cứng

VD-23468-15

40

Hapenxin 250

Mỗi gói 1,4g chứa: Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

VD-24101-16

41

Hapenxin 500

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg

Viên nén bao phim

VD-22421-15

42

Hapenxin capsules

Cephalexin 500mg (dưới dạng Cephalexin mono hydrat)

Viên nang

VD-16198-12

43

Hasalbu

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2mg

Viên nén

VD-19279-13

44

Kefcin 250

Cefaclor 250mg dưới dạng cefaclor monohydrat

Viên nang

VD-16200-12

45

Kefcin 375

Cefaclor monohydrat tương đương 375mg cefaclor khan

Viên nén bao phim

VD-13282-10

46

Kefcin 500

Cefaclor 500mg (dưới dạng Cefaclor monohydrat)

Viên nang

VD-16484-12

47

Klamentin 1g

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat & Avicel) 125 mg

Viên nén bao phim

VD-22422-15

48

Klamentin 500

Mỗi gói 2g chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat & silicon dioxyd) 62,5mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

VD-22423-15

49

Klamentin 625

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat & avicel) 125 mg

Viên nén bao phim

VD-22768-15

50

Lipvar 10

Atorvastatin calci 10 mg

Viên nén

VD-15980-11

51

Lipvar 20

Atorvastatin calcium 20mg

Viên nén

VD-16802-12

52

Lopenca

Paracetamol 325 mg, Ibuprofen 200mg

Viên nén

VD-12745-10

53

Mebilax 7,5

Meloxicam 7,5 mg

Viên nén

VD-17354-12

54

Mebilax 15

Meloxicam 15 mg

Viên nén

VD-17353-12

55

Medskin Acyclovir 400

Acyclovir 400 mg

Viên nén

VD-18199-13

56

Medskin Clovir

Acyclovir 200 mg

Viên nén

VD-19282-13

57

Nifin 100

Mỗi gói 1,5g chứa: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Bột pha hỗn dịch uống

VD-21214-14

58

Nifin 50

Mỗi gói 1,5g chứa: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 50mg

Bột pha hỗn dịch uống

VD-21215-14

59

OflloDHG

Ofloxacin 200mg

Viên nén dài bao phim

VD-11449-10

60

Pamin Caps

Paracetamol 325 mg; Clorpheniramin maleat 4 mg

Viên nang cứng

VD-19284-13

61

PoncifDHG

Acid mefenamic 500mg

Viên nén bao phim

VD-19285-13

62

Rovas 1.5M

Spiramycin 1500000 IU

Viên nén bao phim

VD-22102-15

63

SpiraDHG 1,5M

Spiramycin 1,5 M.IU

Viên nén bao phim

VD-15346-11

64

Telfor

Fexofenadin hydroclorid 60 mg

Viên nén bao phim

VD-17355-12

65

Telfor 120

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén bao phim

VD-19286-13

66

Telfor 180

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

VD-19287-13

67

Unikids Zinc

Kẽm gluconat (tương đương 10 mg Kẽm) 70 mg

Thuốc bột uống

VD-18916-13

68

ZinC

Kẽm gluconat 70mg

Viên nén bao phim

VD-14661-11

69

Apitim 5

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat 6,9 mg) 5 mg

Viên nang cứng

VD-21811-14

70

Atorlip 20

Atorvastatin calcium 20 mg

Viên nén

VD-18910-13

71

Celosti 100

Celecoxib 100 mg

Viên nang cứng

VD-17845-12

72

ClariDHG 250

Clarithromycin 250mg

viên nén bao phim

VD-9993-10

73

ClariDHG 500

Clarithromycin 500mg

viên nén bao phim

VD-10939-10

74

Coperil 4 (Tên cũ: Perindopril 4)

Perindopril erbumin 4mg

Viên nén

VD-14193-11

75

GliritDHG 500mg/5mg

Metformin HCl 500 mg; Glibenclamid 5 mg

Viên nén bao phim

VD-23466-15

76

Glumeform 850

Metformin HCl 850mg

Viên nén bao phim

VD-13279-10

77

Glumerif 2

Glimepirid 2mg

Viên nén

VD-11443-10

78

Glumerif 4

Glimepirid 4mg

Viên nén

VD-11444-10

79

Hagimox

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

VD-17848-12

80

Hagimox NC

Amoxicilin trihydrat tương đương 500 mg Amoxicilin

Viên nang cứng

VD-12742-10

81

Haginat 500

Cefuroxim 500mg (dưới dạng Cefuroxim axetil)

Viên nén bao phim

VD-17849-12

82

Kefcin 125

Cefaclor 125mg (dạng Cefaclor monohydrat)

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

VD-16199-12

83

Lanazol

Lansoprazol 30mg dưới dạng Lansoprazol pellet

Viên nang tan trong ruột

VD-17352-12

84

Medskin Acyclovir 800

Acyclovir 800 mg

Viên nén

VD-18200-13

85

Perindopril Plus

Perindopril erbumine 4mg, indapamid 1,25mg

Viên nén

VD-14660-11

86

Rovas 3M

Spiramycin 3000000 IU

Viên nén bao phim

VD-22103-15

4.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang. (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

Stt

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

87

AmoDHG 250

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg

Viên nén nhai

VD-24591-16

88

Aticef 500 caps

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500 mg

Viên nang cứng (xanh lá bạc- trắng bạc)

VD-24593-16

89

Biginol 5

Bisoprolol fumarate 5mg

Viên nén bao phim

VD-35780-22

90

CelexDHG 250

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250 mg

Viên nén nhai

VD-24595-16

91

CelorDHG 250

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250 mg

Viên nén bao phim

VD-25496-16

92

Davita Calci D (tên cũ Davita Bone Sugar Free)

Calci (dưới dạng Calci carbonat 1500 mg) 600 mg; Vitamin D3 (dưới dạng Dry vitamin D3 100 GFP 4 mg) 400 IU

Viên nén sủi bọt

VD-23383-15

93

Effe Paracetamol 250

Mỗi gói 1,5g chứa: Paracetamol 250 mg

Thuốc cốm sủi bọt

VD-27562-17

94

Eff-pha Vitamin C

Vitamin C 1000 mg

Viên nén sủi bọt

VD-21133-14

95

Hagimox capsules

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg

Viên nang cứng (hồng-cam)

VD-24601-16

96

Hagimox capsules

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg

Viên nang cứng (cam-xanh)

VD-24603-16

97

Hagimox capsules

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg

Viên nang cứng (xám - tím)

VD-24605-16

98

Hagimox capsules

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg

Viên nang cứng (đỏ tím - xanh lá)

VD-24606-16

99

Hapacol caps 500

Acetaminophen 500 mg

Viên nang cứng

VD-20565-14

100

Hapacol EZ

Paracetamol 500mg

Viên nén

VD-26008-16

101

Hapacol XN

Paracetamol 500 mg

Viên nang cứng

VD-20572-14

102

Hapacol XX

Paracetamol 500 mg

Viên nang cứng

VD-20573-14

103

Hapenxin capsules

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg

Viên nang cứng (tím-hồng)

VD-24609-16

104

Hapenxin capsules

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg

Viên nang cứng (hồng-xanh)

VD-24610-16

105

Hapenxin capsules

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng (xanh lá-xanh dương)

VD-25499-16

106

Hapenxin capsules

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg

Viên nang cứng (xanh- trắng)

VD-28572-17

107

Hapenxin capsules (tên cũ Cephalexin caps)

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg

Viên nang cứng

VD-23382-15

108

Kefcin 500 Caps

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 500mg

Viên nang cứng (xanh - vàng)

VD-25503-16

109

OfloDHG

Ofloxacin 200 mg

Viên nén bao phim

VD-24015-15

110

Pamin

Mỗi gói 1,5g chứa: Paracetamol 325 mg; Clorpheniramin maleat 2 mg

Thuốc cốm sủi bọt

VD-24016-15

111

Pamin Caplets

Paracetamol 325 mg; Clorpheniramin maleat 2 mg

Viên nén

VD-27567-17

112

Paven 500

Paracetamol 500 mg

Viên nén

VD-26602-17

113

Paven Caps

Paracetamol 500 mg

Viên nang cứng (tím - hồng)

VD-22699-15

114

Paven capsules

Paracetamol 500 mg

Viên nang cứng (Xanh dương đậm - xanh dương nhạt)

VD-22700-15

115

Paven Flu

Mỗi gói 1,5g chứa: Paracetamol 325 mg; Clorpheniramin maleat 2 mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

VD-24621-16

116

SpiraDHG 3 M

Spiramycin 3.000.000 IU

Viên nén bao phim

VD-22040-14

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

Stt

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

117

A.C Mexcold

Paracetamol 325 mg; Chlorpheniramin maleat 2 mg

Viên nang cứng (đen - vàng)

VD-23567-15

118

Claminat_UL 1g (SXNQ: Laboratorio International Argentino S.A, địa chỉ: Call 519 entre Ruta 2 y Calle s/nro, Loc. Parque Industrial, la Plata, Pcia. De Buenos Aires, Republica Argentina)

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875 mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125 mg

Viên nén bao phim

VD-21306-14

119

Claminat_UL 625 mg (SXNQ: Laboratorio International Argentino S.A, địa chỉ: Call 519 entre Ruta 2 y Calle s/nro, Loc. Parque Industrial, la Plata, Pcia. De Buenos Aires, Republica Argentina)

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat ) 125 mg

Viên nén bao phim

VD-21307-14

120

Belsan 150

Irbesartan 150mg

Viên nén

VD-20447-14

121

Mexcold 325

Paracetamol 325mg

Viên nén

VD-31118-18

122

pms - Alu - P Gel

Nhôm phosphat gel 20% (tương đương nhôm phosphat 2,476g) 12,38 g

Hỗn dịch uống

VD-20753-14

123

pms-Azimax 500mg

Azithromycin 500mg

Viên nén bao phim

VD-4744-08

124

Probio

Lactobacillus acidophilus 1 tỷ vi sinh sống

Thuốc bột

VD-10260-10

6.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

Stt

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

125

Zobacta_UL 4,5g (SXNQ: Laboratorio internacional Argentino S.A; Địa chỉ: Tabare 1641 C.A.B.A. Republic Argentina)

Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri) 4g; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

VD-22161-15

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, Tp Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, Tp Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

Stt

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

126

Rosuvastatin 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

VD-35652-22

8. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

Stt

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

127

Ajuakinol

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

VD-19212-13

128

Cimazo

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

VD-30864-18

129

Kaltatri (SXNQ của Ahngook Pharmaceutical Co., Ltd; Địa chỉ: 40, Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea)

Alfacalcidol 0,5mcg

Viên nang mềm

VD-24024-15

130

Kibaluron

Econazol nitrat 100mg; Triamcinolon acetonid 10mg; Gentamicin sulfat 10mg hoạt lực/10gam kem

kem bôi da

VD-19215-13

9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, Q.9, TPHCM, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, Q.9, TPHCM, Việt Nam)

Stt

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

131

Adrenoxyl

Carbazochrome sodium sulfonate hydrate 10mg

Viên nén

VD-32205-19

132

Phenergan

Promethazine (dưới dạng Promethazine hydrocloride) 0,1g/100ml

Si rô

VD-33770-19

133

Phenergan

Mỗi tuýp 10g chứa: Promethazin 0,2g

Kem bôi da

VD-29365-18

134

Flagentyl 500mg

Secnidazol 500mg

Viên nén bao phim

VD-30724-18

135

Spasmavérine

Alverine citrate 60mg

Viên nén

VD-33024-19

10. Cơ sở đăng ký: Cơ sở đặt gia công: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam (Địa chỉ:15/6C Đặng Văn Bi - Thủ Đức - Tp Hồ Chí Minh - Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Cơ sở nhận gia công: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Địa chỉ: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

136

Acemuc 100mg

Acetylcystein 100mg

Thuốc cốm

GC-294-18

137

Acemuc 200mg

Mỗi gói 1g chứa: Acetylcystein 200mg

Thuốc cốm

GC-274-17

11. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

138

Misoclear

Misoprostol (dưới dạng HPMC 1% dispersion) 200mcg

Viên nén

VD-33097- 19

139

Rosuvastatin STELLA 10 mg

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

VD-31399- 18

140

Rosuvastatin STELLA 20 mg

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

VD-31400- 18

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 774/QĐ-QLD

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu774/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành05/12/2022
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 774/QĐ-QLD

Lược đồ Quyết định 774/QĐ-QLD 2022 thu hồi Giấy đăng ký lưu hành thuốc thuốc đối với 140 thuốc


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 774/QĐ-QLD 2022 thu hồi Giấy đăng ký lưu hành thuốc thuốc đối với 140 thuốc
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu774/QĐ-QLD
                Cơ quan ban hànhCục Quản lý dược
                Người kýNguyễn Thành Lâm
                Ngày ban hành05/12/2022
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 774/QĐ-QLD 2022 thu hồi Giấy đăng ký lưu hành thuốc thuốc đối với 140 thuốc

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 774/QĐ-QLD 2022 thu hồi Giấy đăng ký lưu hành thuốc thuốc đối với 140 thuốc

                            • 05/12/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực