Quyết định 776/QĐ-QLD

Nội dung toàn văn Quyết định 776/QĐ-QLD 2023 435 thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành Đợt 188


BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 776/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 435 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 188

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188, cụ thể:

1. Danh mục 372 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 56 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).

3. Danh mục 07 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 ban hành kèm theo Quyết định này có chứa dược chất thuộc nhóm sartan

5. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.

6. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính (bao gồm cả mẫu nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc) phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.

7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

9. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT .

10. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT- BYT đối với các thuốc số thứ tự 21, 22, 23, 25 trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT (T) (02b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 372 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 188
(Kèm theo Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1

Alzyltex

Cetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

48

893100355823 (VD-30582-18)

01

2

Cefaclor 250mg

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

DĐVN

36

893110355923 (VD-25317-16)

01

3

Fenbrat 100

Fenofibrat 100mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110356023 (VD-24892-16)

01

4

Ofbe- Cefadroxil

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

DĐVN

36

893110356123 (VD-22358-15)

01

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

5

Fexnad 120

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100356223 (VD-30254-18)

01

6

Nadyoflox

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115356323 (VD-30255-18)

01

7

Sicongast

Simethicon 80mg

Viên nén nhai

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100356423 (VD-22107-15)

01

3. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

8

Tana-Nasidon

Nefopam hydroclorid 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 06 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110356523 (VD-30881-18)

01

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

9

Gentritason

Mỗi tuýp 5 gam chứa: Clotrimazol 50mg; Betamethason (Dưới dạng Betamethason dipropionat) 2,5mg; Gentamicin base (Dưới dạng Gentamicin sulfat) 5mg

Kem bôi da

Hộp 01 Tuýp x 5 gam

NSX

24

893110356623 (VD3-23-19)

01

10

Nystatab

Nystatin 500000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110356723 (VD-24708-16)

01

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

11

Bisocor 5mg

Bisoprolol fumarat 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

JP XVII

36

893110356823 (VD-19860-13)

01

12

Enatril 10mg

Imidapril hydroclorid 10mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

JP XVII

24

893110356923 (VD-19864-13)

01

13

Celexib 100mg

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110357023 (VD-20193-13)

01

14

Ecepim 2g

Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid) 2g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

USP 43

36

893110357123 (VD-18718-13)

01

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - VTYT Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - VTYT Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

15

Cotrimoxazol- DNA

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 20 viên; Lọ 200 viên

NSX

36

893110357223 (VD-22267-15)

01

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

16

Acethepharm

Mỗi gói 1g chứa acetylcystein 100mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói

NSX

24

893100357323 (VD-20935-14)

01

17

Gut A thepharm

Allopurinol 300mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

DĐVN V

36

893110357423 (VD-22269-15)

01

8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

18

Apifix 0,5

Entecavir (dưới dạng entecavir monohydrat) 0,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114357523 (VD3-38-20)

01

19

Apifix 1

Entecavir (dưới dạng entecavir monohydrat) 1mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114357623 (VD3-39-20)

01

20

Atorpa 30

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

JP XVIII

36

893110357723 (VD3-40-20)

01

9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, P. Thanh Khê Tây, Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, P. Thanh Khê Tây, Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)

21

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 lọ x 150 viên

NSX

36

893100357823 (VD-24086-16)

01

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

10.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

22

Metronidazol 250mg

Metronidazol 250mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893115357923 (VD-22408-15)

01

23

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 100 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, Chai 500 viên

DĐVN V

36

893100358023 (VD-23452-15)

01

24

Phosfalruzil

Nhôm phosphat gel 20% 12,38g

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 20g, Hộp 26 gói x 20g, Hộp 30 gói x 20g

NSX

36

893100358123 (VD-16780-12)

01

25

Prednisolon 5mg

Prednisolon 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 15 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110358223 (VD-22750-15)

01

26

Sorbitol

Sorbitol 5g

Thuốc cốm uống

Hộp 20 gói x 5g; Hộp 25 gói x 5g

NSX

36

893100358323 (VD-22755-15)

01

27

Spiramycin 1,5 M.IU

Spiramycin 1,5 M.IU

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 8 viên

DĐVN V

36

893110358423 (VD-22756-15)

01

28

Spiramycin 3 M.IU

Spiramycin 3 M.IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

DĐVN V

36

893110358523 (VD-22099-15)

01

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

29

Farisant

Magnesi gluconat 0,426g, Calci glycerophosphat 0,456g

Dung dịch thuốc

Hộp 10 ống x 10ml; hộp 20 ống x 10ml

NSX

36

893100358623 (VD-20152-13)

01

12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công Ty Cổ Phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

30

Fenaflam

Diclofenac kali 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110358723 (VD-22031-14)

01

31

Hagimox Capsules

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

DĐVN phiên bản hiện hành

36

893110358823 (VD-24602-16)

01

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9 Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

13.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm DKPharma - Chi nhánh Bắc Ninh công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô III-1.3, Đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

32

Elossy

Xylometazolin hydroclorid 2,5mg/5ml

Dung dịch nhỏ mũi

Hộp 01 Lọ x 5 ml

NSX

24

893100358923 (VD-21121-14)

01

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

14.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

33

Actadol 500

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100359023 (VD-21960-14)

01

34

Cefpobiotic 100

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110359123 (VD-30029-18)

01

35

Cefpobiotic 200

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110359223 (VD-29413-18)

01

36

Clotrimazol

Clotrimazol 100mg

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893100359323 (VD-17187-12)

01

37

Tenadinir

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110359423 (VD-30761-18)

01

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

38

Aciclovir 200mg

Aciclovir 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110359523 (VD-16803-12)

01

39

Acigmentin 562,5

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 62,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110359623 (VD-21219-14)

01

40

Cefaclor 500mg

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110359723 (VD-18204-13)

01

41

Cephalexin 500mg

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrate) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110359823 (VD-16808-12)

01

42

Cetirizin

Cetirizin hydroclorid 10mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110359923 (VD-19819-13)

01

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 601 Cách Mạng Tháng Tám, phường 15, quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

16.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

43

Acetylcystein 200 mg

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

24

893100360023 (VD-18919-13)

01

44

Akfedin 120

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100360123 (VD-18210-13)

01

45

Cetirizin

Cetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100360223 (VD-19303-13)

01

46

Deslohis

Mỗi ml siro chứa Desloratadin 0,5mg

Siro

Hộp 1 chai x 30 ml; Hộp 1 chai x 60 ml; Hộp 1 chai x 90 ml

NSX

36

893100360323 (VD-27736-17)

01

47

Edosic 200

Etodolac 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110360423 (VD-26079-17)

01

48

Edosic 400

Etodolac 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110360523 (VD-26080-17)

01

49

Eftimoxin

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

24

893115360623 (VD-26081-17)

01

50

Ibuprofen

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100360723 (VD-27737-17)

01

51

Maxdazol

Metronidazol 125mg; Spiramycin 750.000 IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

893115360823 (VD-26083-17)

01

52

Natri Clorid 0,9%

Mỗi 10ml chứa: Natri clorid 90mg

Dung dịch nhỏ mắt, mũi

Hộp 1 chai 10ml

NSX

36

893100360923 (VD-20417-14)

01

53

Nebivolol 2,5

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 2,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110361023 (VD-25597-16)

01

54

Nebivolol 5

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110361123 (VD-25598-16)

01

55

Timolol 0,5%

Mỗi 5ml chứa: Timolol (dưới dạng Timolol maleat) 25mg

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 chai x 5 ml

NSX

24

893110361223 (VD-26085-17)

01

56

Tobcol - Dex

Mỗi 5ml chứa: Tobramycin 15mg; Dexamethason natri phosphat 5mg

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 chai 5 ml

NSX

24

893110361323 (VD-26086-17)

01

57

Zostopain 120

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110361423 (VD-22435-15)

01

58

Zostopain 90

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110361523 (VD-22436-15)

01

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

59

Aupiflox 400mg/250ml

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg/250ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 1 túi 250 ml

NSX

24

893115361623 (VD-26727-17)

01

60

Decazone 12 g/60 ml

Piracetam 12gam/60ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 1 túi 60ml

NSX

24

893110361723 (VD-27762-17)

01

61

Egofixim 200

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

USP 41

36

893110361823 (VD-20174-13)

01

62

Nepalis 4,25%

Mỗi 100 ml: Dextrose monohydrat 4,25mg; Natri clorid 538mg; Natri lactat 448mg; Canxi clorid dihydrat 25,7mg; Magnesi clorid.6H20 5,08mg

Dung dịch thẩm phân phúc mạc

Hộp 4 túi x 2 lít

NSX

24

893110361923 (VD-28836-18)

01

18. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: KCN Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai)

18.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: KCN Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai)

63

Maxxoni

Sofosbuvir 400mg; Ledipasvir (dưới dạng ledipasvir monoaceton solvat) 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 12 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110362023 (QLĐB-776-19)

01

19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

64

Atifolin inj

Acid folinic (Dưới dạng Calci folinat) 50mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ x 5 ml

NSX

24

893110362123 (VD-24135-16)

01

20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh (Địa chỉ: Số 21 Nguyễn Văn Cừ, phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh (Địa chỉ: Lô C1-1, Khu công nghiệp Quế Võ, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

65

Effpadol

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 4 viên

DĐVN V

36

893100362223 (VD-26759-17)

01

66

Effpadol Kids 150

Paracetamol 150mg

Cốm sủi

Hộp 12 gói x 1,5 gam; Hộp 24 gói x 1,5 gam

NSX

24

893100362323 (VD-27805-17)

01

67

Redstomz 40

Esomeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột Esomeprazol magnesi trihydrate 22,5%) 40mg

Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110362423 (VD-28858-18)

01

21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

68

Bostacet

Paracetamol 325mg; Tramadol hydroclorid 37,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110362523 (VD-30311-18)

01

69

Bostaflam

Diclofenac kali 25mg

Viên nén bao đường

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110362623 (VD-30312-18)

01

70

Calciumboston 500mg

Calci (dưới dạng Calci gluconolactat 2940mg và Calci carbonat 300mg) 500mg

Viên nén sủi bọt

Tuýp 20 viên

NSX

36

893100362723 (VD-29693-18)

01

71

Covaprile Plus

Perindopril tert- butylamin 4mg; Indapamid 1,25mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 30 viên; Hộp 1 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110362823 (VD-24747-16)

01

72

Crestinboston 10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 14 viên; Hộp 5 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110362923 (VD-28862-18)

01

73

Effer-paralmax 80

Paracetamol 80mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 30 gói x 1,5 gam; Hộp 50 gói x 1,5 gam

NSX

36

893100363023 (VD-28864-18)

01

74

Enaboston 10

Enalapril maleat 10mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110363123 (VD-28865-18)

01

75

Enaboston 5

Enalapril maleat 5mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110363223 (VD-28866-18)

01

76

Fexoboston 60

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110363323 (VD-29696-18)

01

77

Glutoboston

Fluconazol 150mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 01 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110363423 (VD-20674-14)

01

78

Lamiffix 100

Lamivudin 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 5 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110363523 (VD-30316-18)

01

79

Nexipraz 40

Esomeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột chứa Esomeprazol magnesi trihydrat) 40mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 05 vỉ x 07 viên

NSX

36

893110363623 (VD-30318-18)

01

80

Omeraz 20

Omeprazol ((dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5% omeprazole) 20mg

Viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 10 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 7 vỉ x 4 Viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 28 viên

NSX

36

893110363723 (VD-28870-18)

01

81

Simvasboston 10

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110363823 (VD-25144-16)

01

22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

82

Milrinone-BFS

Mỗi lọ 10ml chứa: Milrinon 10mg

Dung dịch tiêm

Hộp 1 Lọ x 10 ml; Hộp 5 Lọ x 10 ml; Hộp 10 Lọ x 10 ml; Hộp 25 Lọ x 10 ml

NSX

36

893110363923 (VD3-43-20)

01

23. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

83

Lactulose

Mỗi 15ml chứa: Lactulose 10g

Dung dịch uống

Hộp 10 gói x 15 ml

NSX

36

893100364023 (VD-22451-15)

01

84

Nystafar

Nystatin 1.000.000 IU (tương đương 0,16 g Nystatin)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10 gam

NSX

24

893100364123 (VD-19859-13)

01

85

Sperifar

Risperidon 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110364223 (VD-22452-15)

01

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

24.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

86

Acyclovir 200

Acyclovir 200mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110364323 (VD-26787-17)

01

87

Acyclovir 800

Acyclovir 800mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110364423 (VD-26788-17)

01

88

Lipidtab 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110364523 (VD-27861-17)

01

89

Livursol 250

Acid ursodeoxycholic 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110364623 (VD-27862-17)

01

90

Tifoxan

Mỗi lọ 5ml chứa: Ofloxacin 15mg (Ofloxacin 0,3%)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ 5ml

NSX

24

893115364723 (VD-28937-18)

01

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: 170 đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam)

25.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô 15, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam)

91

Momenazal

Xylometazolin hydroclorid 15mg/15ml

Dung dịch thuốc xịt mũi

Hộp, 01 lọ x lọ 15ml

NSX

24

893100364823 (VD-19352-13)

01

26. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

92

Cent'housand

Acid ascorbic 1000mg

Viên sủi bọt

Hộp 1 Tuýp x 10 viên

DĐVN hiện hành

24

893110364923 (VD-19376-13)

01

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: 74 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khánh Hòa, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa, Việt Nam)

93

Cloramphenicol

Cloramphenicol 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115365023 (VD-26173-17)

01

94

Desloratadin

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100365123 (VD-25193-16)

01

95

Kamelox 15

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110365223 (VD-21863-14)

01

96

Kanausin

Metoclopramid hydroclorid 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 20 viên

NSX

36

893110365323 (VD-18969-13)

01

28. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

97

Bepromatol 10

Bisoprolol fumarat 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110365423 (VD-30414-18)

01

98

Creutan 6.25

Carvedilol 6,25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110365523 (VD-31126-18)

01

99

Sizecin 180

Fexofenadin hydrochlorid 180mg

Viên nén bao phim

hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100365623 (VD-29788-18)

01

100

Aguzar 200

Etodolac 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110365723 (VD-30412-18)

01

101

Aubtin 7.5

Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydrochlorid) 7,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110365823 (VD-29770-18)

01

102

Azubin

Risedronat natri (dưới dạng Risedronat natri monohydrat) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110365923 (VD-31123-18)

01

103

Bamyrol Extra

Paracetamol 500mg; Cafein 65mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100366023 (VD-29773-18)

01

104

Comcystin

Bisoprolol fumarat 2,5mg; Hydroclothiazid 6,25mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110366123 (VD-30418-18)

01

105

Cragbalin 150

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110366223 (VD-31125-18)

01

106

Creutan 12.5

Carvedilol 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110366323 (VD-30419-18)

01

107

Etorisun 120

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110366423 (VD-29776-18)

01

108

Etorisun 60

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 xỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110366523 (VD-29777-18)

01

109

Etorisun 90

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110366623 (VD-29778-18)

01

110

Fedcerine

Mesalazin 500mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110366723 (VD-29779-18)

01

111

Gutized

Loxoprofen natri (dưới dạng Loxoprofen natri hydrat) 60mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100366823 (VD-30420-18)

01

112

Hepwit

Floctafenin 200mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

NSX

36

893110366923 (VD-29781-18)

01

113

Hezepril 10

Benazepril hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110367023 (VD-24221-16)

01

114

Medi-Acyclovir 800

Acyclovir 800mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110367123 (VD-30421-18)

01

115

Rabedisun

Rabeprazol Natri 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110367223 (VD-30423-18)

01

116

Ramcamin

Vincamin 20mg; Rutin 40mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110367323 (VD-23591-15)

01

117

Rectiphlo

Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg (dưới dạng phân đoạn flavonoid tinh khiết dạng vi hạt chứa diosmin và hesperidin (9:1) 500 mg)

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100367423 (VD-30424-18)

01

118

Rubpic 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110367523 (VD-30426-18)

01

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

119

Amoxicillin 250mg

Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên

DĐVN V

36

893110367623 (VD-18307-13)

01

120

Cefadroxil 500mg

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110367723 (VD-18972-13)

01

121

Cephalexin 250mg

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ thẳng x 10 viên; Hộp 10 vỉ chéo x 10 viên; Hộp 5 vỉ

DĐVN hiện hành

36

893110367823 (VD-18311-13)

01

29.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

122

Cephazomid 2g

Cefazolin (dưới dạng cefazolin natri) 2g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110367923 (VD-22187-15)

01

123

Midatoren 160/12,5

Valsartan 160mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110368023 (VD-26191-17)

01

124

Midepime 1g

Cefoxitin (dưới dạng cefoxitin natri) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

36

893110368123 (VD-22189-15)

01

125

Omeprazol 20mg

Omeprazol (dưới dạng vi hạt 8,5% omeprazol) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110368223 (VD-26192-17)

01

126

Timolol 0,5%

Mỗi 5ml chứa timolol (dưới dạng timolol maleat) 25mg

Thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 lọ; Hộp 20 lọ

NSX

36

893110368323 (VD-24234-16)

01

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

127

Napharangan Codein

Paracetamol 500mg, Codeine phosphate hemihydrate 30mg

Viên nén sủi

Hộp 4 vỉ x 4 viên

NSX

30

893111368423 (VD-26197-17)

01

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

128

Amidorol

Amiodarone hydrochloride 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110368523 (VD-26972-17)

01

129

Opecerin 50

Diacerein 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110368623 (VD-27975-17)

01

130

Opeclari 250

Clarithromycin 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 5 vỉ x 6 viên

NSX

36

893110368723 (VD-26999-17)

01

131

Opelodil

Loratadin 5mg/5ml

si rô

Hộp 1 Chai x 30 ml; Hộp 1 Chai x 60ml

NSX

24

893100368823 (VD-24831-16)

01

132

Delopedil 5mg

Desloratadine 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100368923 (VD-25745-16)

01

133

Ibrafen

Ibuprofen 100mg/5ml

Hỗn dịch uống

Hộp 1 Chai x 30 ml; Hộp 1 Chai x 60 ml

NSX

24

893100369023 (VD-25749-16)

01

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.HCM, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.HCM, Việt Nam)

134

Aledats 35

Risedronat natri(dưới dạng Risedronat natri hemipentahydrat) 35mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 3 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên

USP 34

36

893110369123 (VD-21342-14)

01

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

135

Aspirin pH8 500mg

Acid acetylsalicylic 500mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100369223 (VD-29086-18)

01

136

Medsolu 16 mg

Methyl prednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 60 viên; Lọ 90 viên

NSX

60

893110369323 (VD-21348-14)

01

137

Medsolu 4 mg

Methyl prednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 60 viên; Lọ 90 viên

NSX

60

893110369423 (VD-21349-14)

01

138

Metronidazol

Metronidazole 250mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 500 viên

DĐVN V

36

893115369523 (VD-20243-13)

01

139

Omefort 20

Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5% Omeprazol) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

DĐVN hiện hành

36

893110369623 (VD-26241-17)

01

140

Omefort 40

Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5% Omeprazol) 40mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

DĐVN hiện hành

36

893110369723 (VD-26242-17)

01

141

Quantopic 0.03%

Mỗi 10g chứa: Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 3mg

Thuốc mỡ bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp 10 gam; Hộp 1 tuýp 20 gam

NSX

36

893110369823 (VD-24845-16)

01

34. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

142

Atovze 10/10

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 10mg; Ezetimib 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110369923 (VD-30484-18)

01

143

Atorvastatin 10 mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110370023 (VD-30490-18)

01

144

Atovze 80/10

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 80mg; Ezetimib10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110370123 (VD-30486-18)

01

145

Bacfenz 10

Baclofen 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

BP 2021

36

893110370223 (VD-30487-18)

01

146

Bisoprolol/Hydro chlorothiazide 2.5/6.25 mg

Bisoprolol fumarate 2,5mg; Hydrochlorothiazide 6,25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110370323 (VD-20806-14)

01

147

Dobdia

Mirtazapin 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110370423 (VD-29104-18)

01

148

Insuact 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110370523 (VD-30491-18)

01

149

Levofloxacine SaVi 500

Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

USP 42

36

893115370623 (VD-29109-18)

01

150

LoxicSaVi 7,5

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

USP 2021

36

893110370723 (VD-29110-18)

01

151

SaviPamol 80

Paracetamol 80mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 10 gói x 0,6 gam

NSX

36

893100370823 (VD-29113-18)

01

152

Prololsavi 10

Bisoprolol fumarat 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110370923 (VD-29115-18)

01

153

Rosuvastatin 10 mg

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110371023 (VD-30489-18)

01

154

SaVi Donepezil 10

Donepezil hydroclorid (dưới dạng Donepezil hydroclorid monohydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2021

36

893110371123 (VD-30495-18)

01

155

SaVi Glipizide 5

Glipizid 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 42

36

893110371223 (VD-29120-18)

01

156

SaVi Olanzapine 5

Olanzapine 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2021

36

893110371323 (VD-29124-18)

01

157

SaVi Quetiapine 100

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2021

36

893110371423 (VD-30498-18)

01

158

SaViMetoc

Paracetamol 325mg; Methocarbamol 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110371523 (VD-30501-18)

01

159

SaViPamol 250

Paracetamol 250mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 10 gói x 1,5 gam

NSX

36

893100371623 (VD-29128-18)

01

160

SaViPamol Extra 500

Paracetamol 500mg; Cafein khan 65mg

Viên nén sủi

Hộp 4 vỉ xé x 4 viên

NSX

24

893100371723 (VD-17949-12)

01

161

SaViPiride 4

Glimepirid 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110371823 (VD-24275-16)

01

35. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

162

Ceftibiotic 2000

Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 2000mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ

USP 43

36

893110371923 (VD-30505-18)

01

163

Ceftibiotic 500

Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ

USP 43

36

893110372023 (VD-23017-15)

01

164

Tenafathin 2000

Cephalothin (dưới dạng Cephalothin natri đệm với natri bicarbonat) 2000mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ + 10 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ

USP 41

36

893110372123 (VD-28682-18)

01

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

165

Cefixim 100

Cefixim (dưới dạng Cefixim trhydrat) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110372223 (VD-20251-13)

01

37. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, Quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

166

Isoniazid 150mg

Isoniazid 150mg

Viên nén

Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 tuýp x 100 viên

DĐVN V

36

893110372323 (VD-19476-13)

01

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 16 đường Lê Đại Hành, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

167

Clorocid TW3 250mg

Cloramphenicol 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115372423 (VD-20846-14)

01

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nộ, Việt Nami)

168

Cefadroxil 500mg

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat compact) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 12 viên

NSX

36

893110372523 (VD-30515-18)

01

169

Cloramphenicol 1g

Cloramphenicol 1000mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ; Hộp 25 lọ; Hộp 50 lọ

DĐVN IV

24

893115372623 (VD-19466-13)

01

170

Defechol 200

Fenofibrat (dưới dạng fenofibrat micronized) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110372723 (VD-30518-18)

01

171

Delivir

Fosfomycin 1000mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110372823 (VD-17547-12)

01

172

Dercifera 125

Deferasirox 125mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110372923 (VD-30519-18)

01

173

Dercifera 250

Deferasirox 250mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110373023 (VD-30520-18)

01

174

Dercifera 500

Deferasirox 500mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110373123 (VD-30521-18)

01

175

Dgigafil 4mg/5ml

Mỗi 5ml chứa acid zoledronic 4mg

Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

Hộp 1 lọ 5ml

NSX

24

893110373223 (VD-20835-14)

01

176

Fabadroxil 250mg

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat compact) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110373323 (VD-30514-18)

01

177

Fabadroxil 500

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat compact) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110373423 (VD-29853-18)

01

178

Fabapoxim 100

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

USP 38

24

893110373523 (VD-30526-18)

01

179

Fra-bac 10

Pravastatin natri 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

BP 2013

36

893110373623 (VD-24292-16)

01

180

Fra-bac 20

Pravastatin natri 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110373723 (VD-24293-16)

01

181

Phabalysin 200

Mỗi gói 2g chứa acetylcystein 200mg

Thuốc bột uống

Hộp 30 gói

NSX

24

893100373823 (VD-29858-18)

01

182

Pharbavix

Tenofovir alafenamid (dưới dạng tenofovir alafenamide fumarate) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110373923 (QLĐB-584-17)

01

183

Pharcavir

Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110374023 (VD3-29-19)

01

184

Phataumine

Dimenhydrinat 50mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 20 viên

NSX

24

893100374123 (VD-30539-18)

01

185

Vitamin C 500mg

Acid ascorbic 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110374223 (VD-24870-16)

01

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam, Việt Nam)

186

Prednisolone 5mg

Prednisolone 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 20 viên; Chai 100, chai 200, chai 300, chai 500 viên

NSX

36

893110374323 (VD-24887-16)

01

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

187

Cefuroxim 1,5g

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim natri) 1,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ ; Hộp 05 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 50 lọ; Hộp 100 lọ

USP hiện hành

24

893110374423 (VD-23727-15)

01

188

Piperacilin 2g

Piperacilin (dưới dạng piperacilin natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

USP hiện hành

36

893110374523 (VD-24340-16)

01

189

Vicimlastatin 1g

Imipenem 0,5g; Cilastatin (dưới dạng cilastatin natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 5 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 50 lọ; Hộp 100 lọ

USP 2023

36

893110374623 (VD-22245-15)

01

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

190

Calci folinat 5ml

Acid folinic (dưới dạng calci folinat 54mg/5ml) 50mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 2 vỉ x 5 Ống x 5 ml; Hộp 10 vỉ x 5 Ống x 5 ml

NSX

24

893110374723 (VD-29225-18)

01

191

Omevin

Omeprazol (dưới dạng omeprazol natri) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 Lọ, + 1 ống nước cất pha tiêm 10 ml; Hộp 5 Lọ; Hộp 10 Lọ

NSX

Lọ bột: 24 tháng; Ống nước cất pha tiêm: 60 tháng

893110374823 (VD-25326-16)

01

192

Clindacine 600

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 600mg/4 ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 5 Ống x 4 ml; Hộp 10 vỉ x 5 Ống x 4 ml

NSX

36

893110374923 (VD-18004-12)

01

193

Degas

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydroclorid) 8mg/4 ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 5 Ống x 4 ml; Hộp 2 vỉ x 5 Ống x 4 ml

NSX

36

893110375023 (VD-25534-16 )

01

194

Dung dịch rửa vết thương Natri clorid 0,9%

Natri clorid 4,5g/500ml

Dung dịch dùng ngoài

Chai 500 ml; Can 5 lit

NSX

36

893100375123 (VD-30953-18)

01

195

Kali clorid 10%

Kali clorid 1g/10 ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 2 vỉ x 5 Ống x 10 ml; Hộp 10 vỉ x 5 Ống x 10ml

DĐVN V

36

893110375223 (VD-25324-16 )

01

196

Lincomycin

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin HCl) 600mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 10 Ống x 2 ml; Hộp 5 vỉ x 10 Ống x 2 ml; Hộp 10 Lọ x 2 ml; Hộp 12 Lọ x 2 ml

NSX

36

893110375323 (VD-27153-17)

01

197

Paparin

Papaverin hydroclorid 40mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 5 ống x 2 ml; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 6 ống x 2 ml; Hộp 5 vỉ x 10 Ống x 2 ml

NSX

36

893110375423 (VD-20485-14)

01

198

Prednisolon

Prednisolon 5mg

Viên nén

Hộp 50 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên

NSX

36

893110375523 (VD-31253-18)

01

199

Vancomycin 1g

Vancomycin (dưới dạng vancomycin hydroclorid) 1g

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 Lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10 ml; Hộp 5 Lọ; Hộp 10 Lọ

NSX

Lọ bột: 36 tháng; Ống dung môi pha tiêm: 48 tháng

893110375623 (VD-31254-18)

01

200

Vin-Hepa 5g

L-Ornithin - L - Aspartat 5g/10ml

Dung dịch tiêm

Hộp 2 vỉ x 5 Ống x 10 ml

NSX

36

893110375723 (VD-28701-18)

01

201

Vinhistin 16

Betahistin dihydroclorid 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110375823 (VD-29234-18)

01

202

Vinocam

Tenoxicam 20mg

Thuốc tiêm bột đông khô

Hộp 5 Lọ + 5 ống dung môi nước cất pha tiêm; Hộp 5 Lọ; Hộp 10 Lọ

NSX

Lọ bột: 36 tháng; Ống dung môi pha tiêm: 36 tháng

893110375923 (VD-18781-13)

01

203

Vinphaton

Vinpocetin 10mg/2 ml

Dung dịch tiêm

Hộp 2 vỉ x 5 Ống x 2 ml; Hộp 5 vỉ x 10 Ống x 2 ml

NSX

36

893110376023 (VD-25831-16)

01

204

Vinrolac

Ketorolac tromethamin 30mg/ml

Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

Hộp 10 Ống x 1ml; Hộp 5 vỉ x 10 Ống x 1ml

USP41

36

893110376123 (VD-17048-12)

01

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

43.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

205

Cetecoribavir

Aciclovir 400g

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110376223 (VD-27174-17)

01

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

206

Medisamin 500mg

Acid tranexamic 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110376323 (VD-20288-13)

01

207

Mezaflutin 5 mg

Flunarizin (dưới dạng flunarizin dihyroclorid) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110376423 (VD-29937-18)

01

208

Piracetam 400mg

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110376523 (VD-19532-13)

01

209

Postcare 200

Progesteron 200mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110376623 (VD-24360-16)

01

45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, P. Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

45.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, P. Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

210

Phacoparecaps

Loperamid hydroclorid 2mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893100376723 (VD-19541-13)

01

211

Sorbitol

Sorbitol 5g

Thuốc bột uống

Hộp 20 gói x 5g; Hộp 25 gói x 5g

DĐVN V

36

893100376823 (VD-20905-14)

01

46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: 59 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

212

Vacoomez

Omeprazol (dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5%) 20 mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 Viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 20 Viên; Hộp 10 vỉ x 20 Viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 Viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 250 Viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36 tháng

893110376923 (VD-24370-16)

01

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

213

Levofloxacin Kabi

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

Chai 100 ml; Hộp 1 chai 100 ml

NSX

36

893115377023 (VD-29316-18)

01

214

Natri clorid 0,9%

Natri clorid 45mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 50 ống x 5 ml; Hộp 50 ống x 2 ml; Hộp 100 ống x 2 ml

BP 2021

36

893110377123 (VD-24405-16)

01

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

215

Diclofenac 50mg

Diclofenac sodium 50mg

Viên bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110377223 (VD-15516-11)

01

216

Lifibrat 200

Fenofibrat micronized 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110377323 (VD-28263-17)

01

217

Novomycine 1,5 M.IU

Spiramycin 1.500.000 IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 8 viên

DĐVN V

36

893110377423 (VD-27288-17)

01

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

218

Carvedol 25 mg

Carvedilol 25mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110377523 (VD-19777-13)

01

219

Emtriteno

Emtricitabin 200mg; Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 03 vỉ x 01 viên

IP (Dược điển quốc tế) phiên bản hiện hành

36

893110377623 (QLĐB-699-18)

01

220

Greatcet

Acetaminophen 325mg; Tramadol hydroclorid 37,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893111377723 (VD-18807-13)

01

221

Rossar Plus

Kali losartan 50mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110377823 (VD-26390-17)

01

222

Unaben

Albendazol 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 5 vỉ x 1 viên; Hộp 10 vỉ x 1 viên; Hộp 50 vỉ x 1 viên

USP 40

36

893110377923 (VD-23195-15)

01

50. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

223

Priminol

Milrinone 10 mg/10ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 10 ml

NSX

48

893110378023 (VD3-61-20)

01

224

Albutol

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfate) 5mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 5 ml; Hộp 10 ống x 5 ml

NSX

36

893115378123 (VD-31327-18)

01

225

Elacox 200

Etodolac 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110378223 (VD-25537-16)

01

226

Atheren

Alimemazin (dưới dạng alimemazin tartrate) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 25 viên

NSX

36

893100378323 (VD-31328-18)

01

227

Ezetimibe STADA 10 mg

Ezetimibe 10mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110378423 (VD-29983-18)

01

228

Faditac inj

Famotidine 20mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 05 lọ, kèm 05 ống dung môi

NSX

36

893110378523 (VD-28295-17)

01

229

Histigo 16mg

Betahistin dihydroclorid 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 20 viên; Hộp 2 vỉ x 20 viên; Hộp 3 vỉ x 20 viên

NSX

36

893110378623 (VD-31332-18)

01

230

Metformine EG 500mg

Metformin hydrochlorid 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

48

893110378723 (VD-30710-18)

01

231

Metformine EG 850mg

Metformin hydrochlorid 850mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 20 viên

NSX

48

893110378823 (VD-30709-18)

01

232

Movabis 4mg

Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 4 mg

Viên nén nhai

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 07 viên

NSX

36

893110378923 (VD-30707-18)

01

233

Pyme Diapro MR

Gliclazide 30mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 20 viên; Hộp 2 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110379023 (VD-22608-15)

01

234

Tatanol

Acetaminophen 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100379123 (VD-31334-18)

01

235

Tirastam 750

Levetiracetam 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110379223 (VD-22616-15)

01

236

Vemarol 400mg

Ethambutol hydrochloride 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 vên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 12 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110379323 (VD-30712-18)

01

237

Water for injection 10ml

Nước cất pha tiêm 10ml

Dung môi pha tiêm

Hộp 10 ống x 10 ml

NSX

60

893110379423 (VD-28308-17)

01

50.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Địa chỉ: 189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

238

ColdFlu STADA

Acetaminophen 500mg; Phenylephrine HCl 5mg; Caffeine 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên

NSX

36

893100379523 (VD-29358-18)

01

51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, phường Tân tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, phường Tân tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

239

Donaklyn

Acetaminophen 500 mg; Ibuprofen 200 mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên; Chai 200 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100379623 (VD-26449-17)

01

240

Donaton 20 mg

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 2 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 2 viên; Hộp 2 vỉ x 2 viên

NSX

36

893110379723 (VD-20331-13)

01

241

Fudnoin

Olanzapin 10 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110379823 (VD-29989-18)

01

242

Silytrol 100

Lamivudin 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 vỉ; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110379923 (VD-29990-18)

01

52. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

243

Flagyl 250 mg

Metronidazol 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115380023 (VD-28322-17)

01

53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

244

Cebest

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên

USP 43

36

893110380123 (VD-28339-17)

01

245

Mecefix-B.E 400 mg

Cefixime (dưới dạng cefixime trihydrate) 400mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên

NSX

42

893110380223 (VD-28346-17)

01

246

Metoxa

Mỗi 10ml chứa: Rifamycin (dưới dạng Rifamycin natri) 200.000 IU

Dung dịch nhỏ tai

Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

24

893110380323 (VD-29380-18)

01

54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu - phường Trường Thạnh, quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu - phường Trường Thạnh, quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

247

Effebaby 150

Paracetamol 150mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 10 gói x 1,5g

NSX

24

893100380423 (VD-22300-15)

01

248

Effebaby 300

Paracetamol 300mg

Thuốc đặt hậu môn

Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

24

893100380523 (VD-19785-13)

01

249

Effemax 650

Paracetamol 650mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100380623 (VD-24466-16)

01

250

Effemax 650

Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100380723 (VD-24465-16)

01

55. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

251

Betahistine-US 16mg

Betahistin dihydroclorid 16mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 150 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110380823 (VD-29559-18)

01

252

Fenacus 50

Diclofenac natri 50mg

Viên bao tan trong ruột

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110380923 (VD-29567-18)

01

253

Usclovir 400

Acyclovir 400mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110381023 (VD-30192-18)

01

254

Uspasmyl

Alverin citrat 60mg; Simethicon 300mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110381123 (VD-30193-18)

01

56. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

255

Allopurinol 300 mg

Allopurinol 300mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

48

893110381223 (VD-30011-18)

01

256

Cefadroxil 500 mg

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat compacted) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110381323 (VD-24480-16)

01

257

Dodacin 375 mg

Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosilat dihydrat) 375mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110381423 (VD-30746-18)

01

258

Dodizy 8 mg

Betahistin dihydrochlorid 8mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 25 viên

NSX

36

893110381523 (VD-24983-16)

01

259

Domecor 5 mg

Bisoprolol fumarat 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110381623 (VD-24984-16)

01

260

Domecor Plus 5 mg/6,25 mg

Bisoprolol fumarat 5mg; Hydrochlorothiazid 6,25mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110381723 (VD-24985-16)

01

261

Domenol 16 mg

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110381823 (VD-29394-18)

01

262

Domenol 4 mg

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110381923 (VD-29395-18)

01

263

Domever 25 mg

Spironolacton 25mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - PVC); Hộp 2 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - PVC); Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110382023 (VD-24987-16)

01

264

Donolol 50 mg

Atenolol 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110382123 (VD-30747-18)

01

265

Dopagan Extra

Paracetamol 500mg; Cafein 65mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100382223 (VD-30748-18)

01

266

Dorobay 100 mg

Acarbose 100mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110382323 (VD-30749-18)

01

267

Dorobay 50 mg

Acarbose 50mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110382423 (VD-29397-18)

01

268

Dorogyne F

Spiramycin 1.500.000IU; Metronidazol 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên

NSX

48

893115382523 (VD-29398-18)

01

269

Doromax 200 mg

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 200mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 1,5 gam; Hộp 50 gói x 1,5 gam

NSX

36

893110382623 (VD-21024-14)

01

270

Doropycin 3 M.I.U

Spiramycin 3.000.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên; Chai 100 viên; Chai 150 viên

NSX

48

893110382723 (VD-24988-16)

01

271

Dorosur 10 mg

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110382823 (VD-19630-13)

01

272

Dorotec 10 mg

Cetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

48

893100382923 (VD-29399-18)

01

273

Dotium 10 mg

Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

48

893110383023 (VD-30018-18)

01

274

Dotrim 400 mg/80 mg

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

48

893110383123 (VD-30751-18)

01

275

Dovocin 750 mg

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115383223 (VD-22628-15)

01

276

Irbesartan 150 mg

Irbesartan 150mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110383323 (VD-27382-17)

01

277

Levocetirizin

Levocetirizin dihydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100383423 (VD-23257-15)

01

278

Lincomycin 500 mg

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin hydroclorid) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

48

893110383523 (VD-24991-16)

01

279

Palexus 10 mg

Imidapril hydroclorid 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110383623 (VD-30022-18)

01

280

Palexus 5 mg

Imidapril hydroclorid 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110383723 (VD-30754-18)

01

281

pendo-Pregabalin 150 mg

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên

NSX

24

893110383823 (VD-28387-17)

01

282

pendo-Pregabalin 50 mg

Pregabalin 50mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên

NSX

24

893110383923 (VD-28388-17)

01

283

Vitamin E 400 IU thiên nhiên

Vitamin E (dưới dạng d-alpha tocopheryl acetat) 400IU

Viên nang mềm

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên

NSX

36

893110384023 (VD-28389-17)

01

57. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

284

Piracetam 400

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110384123 (VD-30035-18)

01

58. Cơ sở đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar - Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar - Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

285

Dexcorin

Ambroxol HCl 30mg

Dung dịch uống

Hộp 10 Gói, 20 Gói, 30 Gói x 5ml

NSX

24

893100384223 (VD-28407-17)

01

59. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

286

Meyerfex

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100384323 (VD-30779-18)

01

287

Meyerglirid

Glimepirid 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110384423 (VD-31366-18)

01

288

Amursolic

Acid ursodeoxycholic 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110384523 (VD-24496-16)

01

289

Becoaloxan

Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100384623 (VD-30042-18)

01

290

Befadol plus

Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 100 viên

NSX

36

893100384723 (VD-30043-18)

01

291

Deséafer 500

Deferasirox 500mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110384823 (VD-30770-18 )

01

292

Domperidone

Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 10mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110384923 (VD-30044-18)

01

293

Latyz

Lamivudin 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110385023 (VD-30772-18)

01

294

Meloxicam

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 100 viên

NSX

36

893110385123 (VD-30773-18)

01

295

Meyeratadin

Rupatadin (dưới dạng Rupatadin fumarat) 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110385223 (VD-30046-18)

01

296

Meyercipro

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydroclorid) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115385323 (VD-30774-18)

01

297

Meyercosid 4

Thiocolchicosid 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110385423 (VD-30775-18)

01

298

Meyerfast

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100385523 (VD-30778-18)

01

299

Meyerison

Eperison hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110385623 (VD-30780-18 )

01

300

Meyerlevoxin 500

Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115385723 (VD-30047-18)

01

301

Meyerolac 200

Etodolac 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110385823 (VD-30782-18)

01

302

Meyeroxofen

Loxoprofen natri (dưới dạng loxoprofen natri hydrat) 60mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100385923 (VD-30784-18)

01

303

Mg-B6

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100386023 (VD-31369-18)

01

304

Sodilena 200

Amisulprid 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110386123 (VD-30788-18)

01

305

Violevo

Levocetirizin dihydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100386223 (VD-30790-18)

01

60. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

306

Glopantac 40

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 42

24

893110386323 (VD-22135-15)

01

307

Rensaid 200

Etodolac 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 42

36

893110386423 (VD-18724-13)

01

61. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

308

Aliricin

Tyrothricin 0,5mg; Benzalkonium clorid 1mg; Benzocain 1,5mg

Viên nén ngậm

Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - nhôm hoặc vỉ nhôm - PVC

NSX

24

893100386523 (VD-22715-15)

01

309

Bivicipag

Ciprofloxacin (Dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên, hộp 1 chai 500 viên

NSX

36

893115386623 (VD-19803-13)

01

310

Etodolac - BRV 200

Etodolac 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110386723 (VD-18665-13)

01

311

Triopilin

Diacerein 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110386823 (VD-19806-13)

01

62. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

312

Bipro

Bisoprolol fumarat 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110386923 (VD-17752-12)

01

313

Distocide

Praziquantel 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên

USP 37

60

893110387023 (VD-23933-15)

01

314

Lipidcare

Fenofibrat 300mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110387123 (VD-19792-13)

01

315

Shinpoong Cristan

Clotrimazol 100mg

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 6 viên

USP 41

36

893100387223 (VD-26517-17)

01

316

Shinpoong Rosiden

Piroxicam 0,5 % (w/w)

Gel bôi da

Hộp 1 Tuýp x 20 gam; Hộp 1 Tuýp x 50 gam

NSX

36

893100387323 (VD-23301-15)

01

317

Shintovas

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110387423 (VD-19681-13)

01

318

Simterol

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110387523 (VD-17756-12)

01

319

Simterol - 20 mg

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110387623 (VD-20366-13)

01

320

Spirbera

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110387723 (VD-22336-15)

01

321

Spirbera

Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 32

36

893110387823 (VD-22337-15)

01

63. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

322

Celezmin-NIC

Dexclorpheniramin maleat 2 mg; Betamethason 0,25mg

Viên nén

Chai 500 viên

NSX

36

893110387923 (VD-23308-15)

01

323

Lopegoric

Loperamide hydrochloride 2mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 15 viên

NSX

36

893100388023 (VD-21088-14)

01

324

Loranic

Loratadin 10mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893100388123 (VD-25469-16)

01

325

Metronidazol-Nic

Metronidazole 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115388223 (VD-21089-14)

01

326

Nisigina

Nefopam hydroclorid 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 6 viên,

NSX

36

893110388323 (VD-23312-15)

01

327

Piracetam 400mg

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110388423 (VD-31387-18)

01

328

Piracetam 800mg

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110388523 (VD-25551-16)

01

329

Roxithromycin 150mg

Roxithromycin 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110388623 (VD-25966-16)

01

330

Simguline 10

Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110388723 (VD-30823-18)

01

331

Tenonic

Tenoxicam 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, 3 vỉ x 10 viên, 5 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110388823 (VD-25474-16)

01

332

Tinidazol

Tinidazol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

DĐVN IV

36

893115388923 (VD-25022-16)

01

333

Vastanic 20

Lovastatin 20 mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110389023 (VD-30825-18)

01

334

Virnagza Fort

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 2 viên

NSX

36

893110389123 (VD-23322-15)

01

335

Volgasrene 75

Diclofenac natri 75mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110389223 (VD-31390-18)

01

64. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

336

Hasanbose 50

Acarbose 50mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110389323 (VD-25972-16)

01

337

Rosenax 5

Natri risedronat (dưới dạng Natri risedronat hemipentahydrat) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 14 viên; Hộp 04 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên

USP 42

36

893110389423 (VD-25477-16)

01

338

Rosuvas Hasan 5

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110389523 ( VD-25026-16)

01

65. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

339

Amsibed 20

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110389623 (VD-26579-17)

01

340

DH-Alenbe plus 70mg/2800IU

Acid Alendronic (dưới dạng Natri alendronat trihydrat 91,36mg) 70mg; Cholecalciferol (Vitamin D3) 2800IU

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 02 viên; Hộp 04 vỉ x 02 viên; Hộp 10 vỉ x 02 viên

NSX

24

893110389723 (VD-27546-17)

01

341

Furosan

Furosemid 40mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110389823 (VD-26581-17)

01

66. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

342

Amlodipine STELLA 10 mg

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilate) 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110389923 (VD-30105-18)

01

343

Amlodipine STELLA 5 mg

Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110390023 (VD-30106-18)

01

344

Clarithromycin STELLA 250 mg

Clarithromycin 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

BP 2022

36

893110390123 (VD-31395-18)

01

345

Lirystad 75

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110390223 (VD-31397-18)

01

346

Lisinopril STELLA 5mg

Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrate) 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 41

36

893110390323 (VD-22672-15)

01

347

L-Stafloxin 250

Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrate) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên

USP 2022

36

893115390423 (VD-31396-18)

01

348

Nebivolol Stella 5mg

Nebivolol (dưới dạng nebivolol hydrochloride 5,45mg) 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110390523 (VD-23344-15)

01

349

Partamol Extra

Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 20 vỉ x 4 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893100390623 (VD-30837-18)

01

350

Sezstad 10

Ezetimibe 10mg

viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110390723 (VD-21116-14)

01

351

Simvastatin STELLA 20 mg

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 43

24

893110390823 (VD-30836-18)

01

352

Spirastad 3 M.I.U

Spiramycin 3.000.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

24

893110390923 (VD-30838-18)

01

353

Staclazide 60 MR

Gliclazide 60mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

24

893110391023 (VD-29501-18)

01

66.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

354

Flazacort 6

Deflazacort 6mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110391123 (QLĐB-706-18)

01

355

Lercastad 20

Lercanidipine hydrochloride 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110391223 (VD-21102-14)

01

67. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Việt Nam)

67.1 Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Việt Nam)

356

Apharova

Spiramycin 1.500.000 IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 8 viên

DĐVN IV

36

893110391323 (VD-25039-16)

01

68. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

357

Hutaxon

Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone natri) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

USP 43

36

893110391423 (VD-24633-16)

01

358

Kimose

Cefoperazone 1g; Sulbactam 500mg (dưới dạng hỗn hợp vô khuẩn của Cefoperazone sodium và Sulbactam sodium)

Bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

24

893110391523 (VD-17777-12)

01

68.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

359

Mabaxil

Calcitriol 0,5µg (mcg)

Viên nang mềm

Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110391623 (VD-24632-16)

01

360

Philunimeton

Ibuprofen 400mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100391723 (VD-19711-13)

01

69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

361

Extra deep heat

Mỗi 30g chứa: Methyl Salicylate 9g; L-Menthol 2,4g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 30g, Hộp 1 tuýp 65g, Hộp 1 tuýp 100g

NSX

36

893100391823 (VD-26615-17)

01

70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

362

Dodevifort medlac

Hydroxocobalamin acetat 10mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 6 ống x 2ml

NSX

36

893110391923 (VD-18568-13)

01

363

Fosfomed 2g

Fosfomycin (dưới dạng Fosfomycin natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 20 lọ

NSX

36

893110392023 (VD-24036-15)

01

364

Spectimed

Spectinomycin (dưới dạng spectinomycin dihydroclorid pentahydrat) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm + 1 ống dung môi 3,2ml

USP hiện hành

36

893110392123 (VD-18571-13)

01

71. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

365

Erlova

Erlotinib (dưới dạng erlotinib hydrochloride) 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114392223 (QLĐB-769-19)

01

366

Soledivir

Sorafenib (dưới dạng sorafenib tosylate form II) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114392323 (QLĐB-713-16)

01

367

Soravar

Sofosbuvir 400mg; Ledipasvir (dưới dạng ledipasvir monoaceton solvat) 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 1 lọ 28 viên

NSX

36

893110392423 (QLĐB-773-19)

01

368

Uloxoric

Febuxostat 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110392523 (VD3-73-20)

01

72. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

369

Leivis

Ketoconazol 200mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

24

893100392623 (VD-24973-16)

01

73. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dươngi, Việt Nam)

73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dươngi, Việt Nam)

370

Prevost Plus

Alendronic acid (dưới dạng sodium alendronate) 70mg; cholecalciferol (vitamin D3) 2800IU

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

24

893110392723 (VD-30885-18)

01

74. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định)

74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định)

371

Bicebid 200

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110392823 (VD-27256-17)

01

75. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Reliv Pharma (Địa chỉ: 410/9 Tân Phú, Khu Mỹ Gia 1, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

372

Rexone 2g

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

30

893110392923 (VD-24029-15)

01

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

'- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

'- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 56 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 188
(Kèm theo Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, phường 12, quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC (Địa chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Khu phố Tân Hóa, Phường Tân Vĩnh Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1

Dầu gió OPC

Tinh dầu Bạc hà 407,7mg/1,5ml; Eucalyptol 64,61 mg/1,5ml; Camphor 75mg/1,5ml

Dầu xoa

Hộp 1 Chai x 1,5 ml; Hộp 1 Chai x 5 ml; Hộp 1 Chai x 15 ml

NSX

36

893100393023 (VD-22492-15)

01

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Sao Thái Dương (Địa chỉ: Số nhà 92, phố Vĩnh Hưng, phường Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Sao Thái Dương tại Hà Nam (Địa chỉ: KCN Đồng Văn, Đồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)

2

Dầu gió gừng Thái Dương

Mỗi lọ 6 ml chứa: Tinh dầu Bạc hà 0,24ml; Tinh dầu Tràm 0,24ml; Menthol 0,9gam; Tinh dầu Long não 0,12ml; Tinh dầu Hương nhu trắng 0,06ml; Tinh dầu Quế 0,12ml; Gừng (Tương đương dịch chiết gừng 2,9 ml) 3,9 gam

Dầu xoa

Hộp 1 lọ x 6 ml; Hộp 1 lọ x 24 ml

NSX

60

893100393123 (V3-H12-13)

01

3

Dầu gió gừng Trung Nguyên

Mỗi lọ 6 ml chứa: Tinh dầu Bạc hà 0,24 ml; Tinh dầu Tràm 0,24 ml; Menthol 0,9gam; Tinh dầu Long não 0,12ml; Tinh dầu Hương nhu trắng 0,06ml; Tinh dầu Quế 0,12ml; Gừng (tương đương dịch chiết Gừng 2,9 ml) 3,9gam; Tinh dầu Cam 0,03ml

Dầu xoa

Hộp 1 lọ x 6 ml; Hộp 1 lọ x 24 ml

NSX

60

893100393223 (V293-H12-13)

01

4

Nước súc miệng Thái Dương

Mỗi chai 250ml chứa: Menthol 0,2gam; Tinh dầu bạc hà 0,2gam; Tinh dầu long não 0,2gam

Dung dịch thuốc dùng ngoài

Chai 250 ml; Chai 500 ml

NSX

36

893100393323 (V13-H12-13)

01

5

Thuốc xịt mũi Thái Dương

Mỗi lọ chứa: Menthol 20mg; Nghệ vàng 2gam; Camphor 20mg

Thuốc xịt mũi

Hộp 1 lọ x 20 ml

NSX

36

893100393423 (V128-H12-13)

01

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

6

Alpha chymotrypsin

Alpha Chymotrysin 4200IU

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110393523 (VD-22400-15)

01

7

Diintasic

Paracetamol 325mg; Tramadol HCl 37,5mg

Viên nang cứng

Hộp 02 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 08 viên. Chai 60 viên, chai 90 viên, chai 100 viên

NSX

36

893111393623 (VD-21205-14)

01

8

Vitamin C 500mg

Acid ascorbic 500 mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên. Chai 200 viên

NSX

36

893110393723 (VD-22757-15)

01

4. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Trường Tín (Địa chỉ: Lô IV-13, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Bình, phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ, Việt Nam)

9

Eugica Fort

Eucalyptol 100mg; Menthol 0,5mg; Tinh dầu tần 0,36mg; Tinh dầu gừng 0,75mg; Tinh dầu tràm 50mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100393823 (VD-16195-12)

01

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược khoa (Địa chỉ: Lô III-1.3, Đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, Xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

10

Estobra

Mỗi 5ml chứa: Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 15mg

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 01 lọ x 5 ml

NSX

24

893110393923 (VD-25994-16)

01

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

11

Rhumenol flu 500

Acetaminophen 500mg; Dextromethorpharn hydrobromid 15mg; Loratadin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110394023 (VD-21439-14)

01

7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

12

Benoboston

Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893110394123 (VD-28860-18)

01

8. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm VNP (Địa chỉ: Ô 54, F3, Khu đô thị Đại Kim, Phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

13

Dismolan 200mg/8ml

Ống 8 ml chứa N-Acetylcystein 200mg

Dung dịch uống

Hộp 2 vỉ x 5 Ống x 8 ml; Hộp 4 vỉ x 5 Ống x 8 ml; Hộp 6 vỉ x 5 ml x 8 ml; Hộp 8 vỉ x 5 Ống x 8 ml

NSX

24

893100394223 (VD-25023-16)

01

9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

14

Panalgan effer 650

Paracetamol 650mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên; Hộp 4 vỉ x 4 viên

NSX

36

893100394323 (VD-22825-15)

01

10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

10.1 Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

15

Katies

Tiropramid HCl 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 Viên; Hộp 10 vỉ x 10 Viên

NSX

36

893110394423 (VD-19170-13)

01

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

16

Torexvis

Mỗi lọ 5ml chứa Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 15mg (Tobramycin 0,3%)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

24

893110394523 (VD-27866-17)

01

17

Visdogyl

Acetylspiramycin 100mg , Metronidazol 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115394623 (VD-26139-17)

01

12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

18

Humared

Sắt fumarat 200mg; Acid folic 1,5mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110394723 (VD-22180-15)

01

19

Pasein 40

Escin (dưới dạng Escinat natri) 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 30 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110394823 (VD-30473-18)

01

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

20

Concmin

L - Ornithine L - Aspartate 500mg

Viên nang mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên; Hộp 9 vỉ x 10 viên

NSX

30

893100394923 (VD-17473-12)

01

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12 Đường số 8, khu Công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

21

Fomaso 10 mg

Aripiprazole 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 39

36

893110395023 (QLĐB-739-18)

01

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12 Đường số 8, khu Công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

22

Goclio 40

Febuxostat 40 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110395123 (QLĐB-742-18)

01

16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

23

Ripinavir

Lopinavir 200 mg; Ritonavir 50 mg;

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Chai x 60 viên; Hộp 1 Chai x 120 viên

Dược điển Quốc tế 10

36

893110395223 (VD3-52-20)

01

24

SaVi Lamivudine/Tenofovir

Lamivudin 300 mg; Tenofovir disoproxil fumarat 300 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110395323 (VD3-87-20)

01

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

25

Antibavir 0.5

Entecavir (dưới dạng entecavir monohydrat) 0,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

TCCS

36

893114395423 (VD3-53-20)

01

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

26

Vinrovit 5000

Thiamin hydroclorid 50mg; Pyridoxin hydroclorid 250mg; Cyanocobalamin 5mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 4 lọ + 4 ống dung môi pha tiêm 5ml

NSX

Lọ bột: 36 tháng; Ống dung môi pha tiêm: 60 tháng

893110395523 (VD-24344-16)

01

19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 Giải Phóng, phường phương Liệt , quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm số 2, thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

27

Gumitic

Acid alpha lipoic 200mg

Viên nang mềm

Hộp 6 vỉ x 5 viên; Hộp 12 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110395623 (VD-28184-17)

01

20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: 59 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

28

Sacendol E

Mỗi gói 1g chứa Paracetamol 80mg

Thuốc cốm

Hộp 10 Gói x 1 gam; Hộp 20 Gói x 1 gam; Hộp 30 Gói x 1 gam; Hộp 50 Gói x 1 gam; Hộp 100 Gói x 1 gam; Hộp 200 Gói x 1 gam; Hộp 300 Gói x 1 gam; Hộp 500 Gói x 1 gam

NSX

36

893100395723 (VD-23748-15)

01

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược VTYT Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

21.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược VTYT Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

29

Aciclovir 400 mg

Aciclovir 400mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110395823 (VD-24375-16)

01

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

30

Erybact 365

Erythromycin (dưới dạng erythromycin stearat) 125mg; sulfamethoxazole 200mg; Trimethoprim 40mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110395923 (VD-17673-12)

01

31

Erybact 365

Mỗi gói 3g chứa erythromycin (dưới dạng erythromycin stearat) 125mg; sulfamethoxazole 200mg; Trimethoprim 40mg

Thuốc bột uống

Hộp 25 gói

NSX

36

893110396023 (VD-16086-11)

01

23. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam)

32

Santios 40mg

Simethicon 40mg

Viên nén nhai

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100396123 (VD-29984-18)

01

24. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh)

33

Libefit

L-Arginin HCl 200mg

Viên nang mềm

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110396223 (VD-29569-18)

01

25. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

34

Ambroxol

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100396323 (VD-31358-18)

01

35

Benoramintab

Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Hộp 02 vỉ x 15 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893110396423 (VD-30769-18)

01

36

Soredon NN 20

Prednisolon (dưới dạng prednisolon natri m-sulphobenzoat) 20mg

Viên nén phân tán trong nước

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

36

893110396523 (VD-31371-18)

01

37

Soredon NN 5

Prednisolon (dưới dạng prednisolon natri m-sulphobenzoat) 5mg

Viên nén phân tán trong nước

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

36

893110396623 (VD-31372-18)

01

38

Temivir

Tenofovir disoproxil fumarat 300 mg; Lamivudin 100 mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110396723 (VD3-90-20)

01

26. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hoà II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hoà II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

39

Shinpoong Gentri-sone

Mỗi 10g chứa: Betamethason dipropionat 6,4mg; Clotrimazol 100mg; Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 10mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10 gam; Hộp 1 tuýp x 20 gam

NSX

36

893110396823 (VD-21761-14)

01

40

Tiram

Tiropramid HCl 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110396923 (VD-25015-16)

01

27. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

41

Alphadaze

Chymotrypsin 4200 IU

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110397023 (VD-23938-15)

01

42

Alphadaze - Nic

Chymotrypsin 4200 USP unit

Viên nén

Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110397123 (VD-25019-16)

01

43

Alphadaze-Fort

Chymotrypsin 8400 USP unit

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên, 50 vỉ x 10 viên, 100 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

24

893110397223 (VD-25962-16)

01

44

Bactocin Cap

Trimethoprim 80mg, Sulfamethoxazol 400mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100397323 (VD-25963-16)

01

45

Bromhexin 4

Bromhexine hydrochloride 4mg

Viên nén bao đường

Chai 100 viên

NSX

36

893100397423 (VD-21511-14)

01

46

Clorocid

Chloramphenicol 250mg

Viên nén bao đường

Hộp 100 vỉ x 12 viên

NSX

36

893115397523 (VD-21513-14)

01

47

Devaligen - ND

Paracetamol 500mg, Phenylephrin hydroclorid 10mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100397623 (VD-25568-16)

01

48

Domperidon Caps

Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 10mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110397723 (VD-25468-16)

01

49

Nicbesolvin-8

Bromhexin hydroclorid 8mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên, 500 viên

NSX

36

893100397823 (VD-23310-15)

01

50

Niczen

Thiabendazol 500mg

Viên nén

Hộp 7 vỉ x 4 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110397923 (VD-23951-15)

01

28. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

28.1.Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

51

Duhemos 500

Acid tranexamic 500mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110398023 (VD-27547-17)

01

29. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Liên doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40, Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

52

Almasane

Aluminium hydroxide (dưới dạng aluminium hydroxide 14%) 450mg; Magnesium hydroxide (dưới dạng magnesium hydroxide 30%) 400mg; - Simethicone (dưới dạng simethicone 30%) 50mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 10 gam

NSX

24

893100398123 (VD-23962-15)

01

30. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

53

Mife 10

Mifepristone 10mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 1 viên

TCCS

36

893110398223 (QLĐB-648-18)

01

31. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương - Xã Tân Quang - Huyện Văn Lâm - Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

54

Nước súc miệng T-B Fresh

Chai 500ml chứa: Acid boric 15g (3% kl/tt); Xylitol 1,5g (0,3% kl/tt); Natri clorid 3g (0,6% kl/tt; Natri fluorid 0,1g (0,02% kl/tt)

Dung dịch dùng ngoài (nước súc miệng)

Chai 250 ml; Chai 500 ml

NSX

36

893100398323 (VS-4863-13)

01

55

Nước súc miệng trẻ em T-B Kid

Chai 250ml chứa: Natri clorid 1,5g (0,6%kl/tt); Natri fluorid 0,125g (0,05%kl/tt); Xylitol 2,5g (1% kl/tt)

Dung dịch dùng ngoài (nước súc miệng)

Chai 250 ml; Chai 500 ml

NSX

36

893100398423 (VS-4864-13)

01

32. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II - Đường số 7 - Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II - Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương - Phường Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II - Đường số 7 - Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II - Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương - Phường Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

56

Maxedo

Mỗi 5ml chứa acetaminophen (paracetamol) 80mg

Hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 5ml; Bìa kẹp 2 gói x 5ml

NSX

24

893100398523 (VD-26629-17)

01

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

'- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

'- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

3. Các thuốc tại danh mục này (trừ các thuốc STT 21, 22, 23, 25): sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn nếu công ty không có dữ liệu lâm sàng chứng minh an toàn, hiệu quả của thuốc, Cục Quản lý Dược sẽ trình Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc không tiếp tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành.

PHỤ LỤC III

DANH MỤC 07 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2025 - ĐỢT 188
(Kèm theo Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam))

1

Meficox 200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 1 Chai x 100 viên

NSX

36

893110398623 (VD-21874-14)

01

2

Actorisedron 35

Risedronate sodium (dưới dạng Risedronate sodium hemi- pentahydrat) 35mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên,

NSX

36

893110398723 (VD-26214-17)

01

3

Asthmastop 5

Montelukast (dưới dạng Montelukast sodium) 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110398823 (VD-21870-14)

01

4

Spiramox 1.5 MIU

Spiramycin 1500000 IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 8 viên

DĐVN V

36

893110398923 (VD-21681-14)

01

Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

5

Cefastad 250

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên

NSX

36

893110399023 (VD-31329-18)

01

6

Celorstad 250mg

Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110399123 (VD-31331-18)

01

7

Cephalexin PMP 250

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrate) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x10 viên; Hộp 01 lọ 200 viên; Hộp 01 lọ 500 viên

NSX

36

893110399223 (VD-23826-15)

01

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

'- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

'- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 776/QĐ-QLD

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu776/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành19/10/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật6 tháng trước
(27/10/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 776/QĐ-QLD

Lược đồ Quyết định 776/QĐ-QLD 2023 435 thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành Đợt 188


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 776/QĐ-QLD 2023 435 thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành Đợt 188
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu776/QĐ-QLD
                Cơ quan ban hànhCục Quản lý dược
                Người kýVũ Tuấn Cường
                Ngày ban hành19/10/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật6 tháng trước
                (27/10/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 776/QĐ-QLD 2023 435 thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành Đợt 188

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 776/QĐ-QLD 2023 435 thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành Đợt 188

                            • 19/10/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực