Quyết định 78/QĐ-UBND

Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 21 thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre

Nội dung toàn văn Quyết định 78/QĐ-UBND 2018 danh mục 21 thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh Bến Tre


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 78/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 12 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 21 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3727/TTr-SYT ngày 28 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục 21 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Y tế;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các Phó CT.UBND tỉnh;
- Các PCVP. UBND tỉnh;
- Sở Y tế (kèm hồ sơ);
- Phòng KSTTHC (kèm hồ sơ), TTTTĐT;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

…………………. 

 

 

khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

tỉnh Bến Tre (số 39, đường Đoàn Hoàng Minh, Phường 5, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

 

của Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.

4

Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Y tế tỉnh Bến Tre (số 39, đường Đoàn Hoàng Minh, Phường 5, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

Không

5

Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Trong thời hạn 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Y tế tỉnh Bến Tre (số 39, đường Đoàn Hoàng Minh, Phường 5, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

Không

6

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Trong thời hạn 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Y tế tỉnh Bến Tre (số 39, đường Đoàn Hoàng Minh, Phường 5, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

Không

7

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Trong thời hạn 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Y tế tỉnh Bến Tre (số 39, đường Đoàn Hoàng Minh, Phường 5, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

Không

8

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Trong thời hạn 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Y tế tỉnh Bến Tre (số 39, đường Đoàn Hoàng Minh, Phường 5, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

Không

9

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Trong thời hạn 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Y tế tỉnh Bến Tre (số 39, đường Đoàn Hoàng Minh, Phường 5, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

Không

10

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Trong thời hạn 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Y tế tỉnh Bến Tre (số 39, đường Đoàn Hoàng Minh, Phường 5, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

Không

11

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Trong thời hạn 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Y tế tỉnh Bến Tre (số 39, đường Đoàn Hoàng Minh, Phường 5, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

Không

12

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

Trong thời hạn 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Y tế tỉnh Bến Tre (số 39, đường Đoàn Hoàng Minh, Phường 5, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

Không

13

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

Trong thời hạn 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Y tế tỉnh Bến Tre (số 39, đường Đoàn Hoàng Minh, Phường 5, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

Không

14

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

Trong thời hạn 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Y tế tỉnh Bến Tre (số 39, đường Đoàn Hoàng Minh, Phường 5, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

Không

15

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

Trong thời hạn 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Y tế tỉnh Bến Tre (số 39, đường Đoàn Hoàng Minh, Phường 5, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

Không

16

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

Trong thời hạn 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Y tế tỉnh Bến Tre (số 39, đường Đoàn Hoàng Minh, Phường 5, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

Không

17

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã

Trong thời hạn 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Y tế tỉnh Bến Tre (số 39, đường Đoàn Hoàng Minh, Phường 5, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

Không

18

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Trong thời hạn 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Y tế tỉnh Bến Tre (số 39, đường Đoàn Hoàng Minh, Phường 5, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

Không

19

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

Trong thời hạn 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Y tế tỉnh Bến Tre (số 39, đường Đoàn Hoàng Minh, Phường 5, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

Không

20

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Y tế tỉnh Bến Tre (số 39, đường Đoàn Hoàng Minh, Phường 5, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

Không

21

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

Trong thời hạn 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sở Y tế tỉnh Bến Tre (số 39, đường Đoàn Hoàng Minh, Phường 5, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

Không

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 78/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu78/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/01/2018
Ngày hiệu lực12/01/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 78/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 78/QĐ-UBND 2018 danh mục 21 thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh Bến Tre


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 78/QĐ-UBND 2018 danh mục 21 thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh Bến Tre
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu78/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bến Tre
                Người kýCao Văn Trọng
                Ngày ban hành12/01/2018
                Ngày hiệu lực12/01/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 78/QĐ-UBND 2018 danh mục 21 thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh Bến Tre

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 78/QĐ-UBND 2018 danh mục 21 thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh Bến Tre

                        • 12/01/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 12/01/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực