Nội dung toàn văn Quyết định 784/QĐ-LĐTBXH năm 2013 đầu tư trường nghề chất lượng cao đến 2020
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 784/QĐ-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 21 tháng 05 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH 40 TRƯỜNG CÔNG LẬP ĐỂ TẬP TRUNG ĐẦU TƯ THÀNH TRƯỜNG NGHỀ CHẤT LƯỢNG CAO ĐẾN NĂM 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 579/QĐ-TTg ngày 19 tháng 4 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển nhân lực Việt Nam thời kỳ 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 1216/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực Việt Nam giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 630/QĐ-TTg ngày 29 tháng 5 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Dạy nghề thời kỳ 2011-2020;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 40 trường công lập để tập trung đầu tư thành trường nghề chất lượng cao đến năm 2020, trong đó: đến năm 2015 có 26 trường và đến năm 2020 có 40 trường.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Nguồn kinh phí hỗ trợ đầu tư
1. Dự án "Đổi mới và phát triển dạy nghề" thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và Dạy nghề giai đoạn 2012-2015 đã được phê duyệt tại Quyết định số 1201/QĐ-TTg ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ.
2. Các nguồn viện trợ trong nước, quốc tế (nếu có), Ngân sách của các Bộ, ngành, địa phương, nguồn thu sự nghiệp của trường và các nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Tổng cục Dạy nghề có trách nhiệm tổ chức xây dựng Đề án xây dựng 40 trường nghề chất lượng cao trình Bộ để trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, với các nội dung:
- Các tiêu chí của trường nghề chất lượng cao.
- Cơ chế, chính sách đầu tư và lộ trình đầu tư.
- Kiểm định, đánh giá, công nhận.
2. Các Bộ, cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quản lý các trường có trách nhiệm:
- Hướng dẫn, chỉ đạo các trường xây dựng dự án đầu tư theo lộ trình.
- Phê duyệt dự án đầu tư theo quy định và gửi về Tổng cục Dạy nghề, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp, theo dõi và xây dựng kế hoạch kinh phí hàng năm từ Dự án "Đổi mới và phát triển dạy nghề" thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và Dạy nghề.
- Phân bổ thêm vốn đầu tư từ các nguồn khác hàng năm cho trường theo lộ trình thực hiện dự án và đồng bộ với nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và Dạy nghề phân bổ từ Ngân sách Trung ương, đảm bảo đủ vốn thực hiện dự án theo Quyết định đã phê duyệt.
- Đảm bảo các điều kiện về đất đai, biên chế, kinh phí chi thường xuyên để các trường triển khai thực hiện có hiệu quả.
3. Các trường được lựa chọn để tập trung đầu tư thành trường nghề chất lượng cao có trách nhiệm: xây dựng dự án đầu tư trình cấp có thẩm quyền phê duyệt đảm bảo thực hiện kế hoạch đào tạo đạt các tiêu chí, tiêu chuẩn trường chất lượng cao đã được phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, các Bộ, cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Hiệu trưởng các trường nêu tại Điều 1, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC:
DANH SÁCH 40 TRƯỜNG CÔNG LẬP ĐỂ TẬP TRUNG ĐẦU TƯ THÀNH TRƯỜNG NGHỀ CHẤT LƯỢNG CAO ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 784/QĐ-LĐTBXH ngày 21 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên trường | Trong đó | Thuộc Bộ, Ngành, Địa phương | Tỉnh | |
Đến năm 2015 | Đến năm 2020 | ||||
| Tổng số | 26 | 40 |
|
|
1 | Trường CĐN Quy Nhơn | 1 | 1 | Bình Định | Bình Định |
2 | Trường CĐN Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 1 | T.p HCM | T.p HCM |
3 | Trường CĐN Cơ điện Xây dựng Việt Xô | 1 | 1 | Bộ NN&PTNT | Ninh Bình |
4 | Trường CĐN Cơ khí Nông nghiệp | 1 | 1 | Bộ NN&PTNT | Vĩnh Phúc |
5 | Trường CĐN Công nghiệp Hà Nội | 1 | 1 | T.p Hà Nội | T.p Hà Nội |
6 | Trường CĐN Kỹ thuật - Công nghệ | 1 | 1 | Bộ LĐ-TBXH | Hà Nội |
7 | Trường CĐN tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 1 | 1 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu |
8 | Trường CĐN Việt - Đức Vĩnh Phúc | 1 | 1 | Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc |
9 | Trường CĐN Kỹ thuật công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc | 1 | 1 | Nghệ An | Nghệ An |
10 | Trường CĐN số 3 - BQP | 1 | 1 | Bộ Quốc phòng | Hải Phòng |
11 | Trường CĐN Công nghệ cao Hà Nội | 1 | 1 | T.p Hà Nội | Hà Nội |
12 | Trường CĐN Nha Trang | 1 | 1 | Khánh Hòa | Khánh Hòa |
13 | Trường CĐN Cần Thơ | 1 | 1 | Cần Thơ | Cần Thơ |
14 | Trường CĐN Đà Nẵng | 1 | 1 | Đà Nẵng | Đà Nẵng |
15 | Trường CĐN số 8 - BQP | 1 | 1 | Bộ Quốc phòng | Đồng Nai |
16 | Trường CĐN Cơ điện - Xây dựng và Nông Lâm Trung Bộ | 1 | 1 | Bộ NN&PTNT | Bình Định |
17 | Trường CĐN Việt - Đức Hà Tĩnh | 1 | 1 | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh |
18 | Trường CĐN GTVT Trung ương II | 1 | 1 | Bộ GTVT | Hải Phòng |
19 | Trường CĐN Kỹ thuật - Công nghệ Tp Hồ Chí Minh | 1 | 1 | Bộ LĐ-TBXH | T.p HCM |
20 | Trường CĐN Du lịch Huế | 1 | 1 | Bộ VHTT&DL | TT Huế |
21 | Trường CĐN LIMAMA 2 | 1 | 1 | Bộ Xây dựng | Đồng Nai |
22 | Trường CĐN Cơ điện Phú Thọ | 1 | 1 | Bộ NN&PTNT | Phú Thọ |
23 | Trường CĐN Du lịch và Dịch vụ Hải Phòng | 1 | 1 | Bộ VHTT&DL | Hải Phòng |
24 | Trường CĐN Yên Bái | 1 | 1 | Yên Bái | Yên Bái |
25 | Trường CĐN số 4 - BQP | 1 | 1 | Bộ Quốc phòng | Nghệ An |
26 | Trường CĐN Hải Dương | 1 | 1 | Hải Dương | Hải Dương |
27 | Trường CĐN Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương |
| 1 | T.p HCM | T.p HCM |
28 | Trường CĐN Cơ điện Hà Nội |
| 1 | Bộ NN&PTNT | Hà Nội |
29 | Trường CĐN Đà Lạt |
| 1 | Lâm Đồng | Lâm Đồng |
30 | Trường CĐN Thanh niên dân tộc Tây Nguyên |
| 1 | Đắk Lắk | Đắk Lắk |
31 | Trường CĐN Cơ giới và Thủy lợi |
| 1 | Bộ NN&PTNT | Đồng Nai |
32 | Trường CĐN Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang |
| 1 | Bắc Giang | Bắc Giang |
33 | Trường CĐN GTVT Trung ương I |
| 1 | Bộ GTVT | Hà Nội |
34 | Trường CĐN GTVT Trung ương III |
| 1 | Bộ GTVT | T.p HCM |
35 | Trường CĐN Nam Định |
| 1 | Nam Định | Nam Định |
36 | Trường CĐN Cơ giới Ninh Bình |
| 1 | Bộ NN&PTNT | Ninh Bình |
37 | Trường CĐN Du lịch Vũng Tàu |
| 1 | Bộ VHTT&DL | Bà Rịa - Vũng Tàu |
38 | Trường CĐN Du lịch - Thương mại Nghệ An |
| 1 | Nghệ An | Nghệ An |
39 | Trường CĐN Công nghệ Hà Tĩnh |
| 1 | Tổng LĐLĐVN | Hà Tĩnh |
40 | Trường CĐN Kiên Giang |
| 1 | Kiên Giang | Kiên Giang |