Quyết định 788/QĐ-UBND

Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

Nội dung toàn văn Quyết định 788/QĐ-UBND 2018 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng Lạng Sơn


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LẠNG SƠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 788/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 27 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015//NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 24/TTr-SXD ngày 23/4/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

(Có thuyết minh, hướng dẫn áp dụng và bảng giá kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 19/11/2012 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, các phòng CV, TT TH-CB;

- Lưu: VT, TQV.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lý Vinh Quang

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH LẠNG SƠN

(Công bố kèm theo Quyết định số 788/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (sau đây gọi tắt là bảng giá ca máy) quy định chi phí cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng gồm toàn bộ hoặc một số khoản, mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy.

2. Giá ca máy trong bảng giá ca máy này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng cần trục... các thông số kỹ thuật này được căn cứ theo thông số của thiết bị thi công phổ biến trên thị trường và được đưa cùng về một loại thông số nêu trong Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng.

3. Đối với các loại máy và thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc đối với những máy và thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do doanh nghiệp tự nhập thì chủ đầu tư, đơn vị tư vấn thiết kế lập dự toán và các nhà thầu căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình quy định tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng để lập giá ca máy.

4. Giá ca máy trong bảng này bao gồm các thành phần chi phí sau:

4.1 Chi phí khấu hao là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.

4.2 Chi phí sửa chữa là khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.

4.3 Chi phí nhiên liệu năng lượng tính trong ca máy là khoản chi phí về nhiên liệu năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén...) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu chuyển động.

Trong đó đơn giá nhiên liệu cụ thể là:

- Giá điện kèm theo Quyết định số 4495/QĐ-BCT , ngày 30/11/2017 của Bộ Công thương.

- Giá dầu Diezel 0,05S; Xăng RON 92 (theo thông cáo báo chí ngày 05/10/2017 của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam Petrolimex).

Loại nhiên liệu, năng lượng

Đơn vi

Giá sau thuế (đồng)

Giá trước thuế (đồng)

Định mức chi phí nhiên liệu, năng lượng phụ

Xăng RON 92

lít

18.340

16.672

1,01

Diezel 0,05S

lít

14.870

13.518

1,02

Điện (bình quân)

KWh

 

1.720,65

1,03

4.4 Chi phí nhân công điều khiển: được xác định theo Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. Mức lương cơ sở đầu vào tính tại vùng III là: 2.438.000đ/tháng

Đối với công trình xây dựng trên địa bàn vùng IV thì chi phí tiền lương nhân công điều khiển máy trong bảng giá ca máy được điều chỉnh theo hệ số cụ thể như sau:

Vùng IV: hệ số KĐCNC = 0,954 (tương ứng với mức lương cơ sở đầu vào là: 2.327.000,0đ/tháng).

4.5 Chi phí khác: là các khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình.

II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

1. Bảng giá ca máy ban hành kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, quyết định việc sử dụng hoặc vận dụng làm cơ sở xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

2. Giá ca máy quy định trong bảng này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng cho các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng. Khi xác định đơn giá xây dựng công trình để lập dự toán xây dựng công trình, bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình này thì tại thời điểm lập dự toán giá ca máy được bổ sung điều chỉnh hai khoản chi phí sau:

2.1. Chi phí nhiên liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá nhiên liệu tại thời điểm lập dự toán và giá nhiên liệu tính trong Bảng giá ca máy do UBND Tỉnh công bố.

2.2. Chi phí tiền lương thợ điều khiển được tính bổ sung phần chênh lệch giữa tiền lương thợ điều khiển tại thời điểm lập dự toán và tiền lương thợ điều khiển tính trong Bảng giá ca máy do UBND Tỉnh công bố.

3. Trong quá trình sử dụng Bảng giá ca máy này nếu gặp vướng mắc hoặc ý kiến khác đề nghị phản ánh về Sở xây dựng Lạng Sơn để nghiên cứu, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn xem xét, giải quyết nếu cần thiết./.

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH LẠNG SƠN

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Giá ca máy vùng III

(đồng)

Giá ca máy vùng IV

(đồng)

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

M101.0101

0,40 m3

1.566.533

1.555.646

M101.0102

0,50 m3

1.805.837

1.794.950

M101.0103

0,65 m3

2.273.748

2.251.676

M101.0104

0,80 m3

2.454.054

2.431.982

M101.0105

1,25 m3

3.407.454

3.381.369

M101.0106

1,60 m3

4.072.662

4.046.577

M101.0107

2,30 m3

5.354.728

5.325.911

M101.0108

3,60 m3

8.059.743

8.030.926

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

M101.0201

0,75 m3

2.281.732

2.259.660

M101.0202

1,25 m3

3.327.860

3.301.775

M101.0300

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

M101.0301

0,40 m3

2.244.536

2.222.464

M101.0302

0,65 m3

2.421.830

2.399.758

M101.0303

1,00 m3

3.323.031

3.296.946

M101.0304

1,20 m3

3.975.552

3.949.467

M101.0305

1,60 m3

4.742.402

4.713.585

M101.0306

2,30 m3

6.012.222

5.983.405

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

M101.0401

0,60 m3

1.199.675

1.188.788

M101.0402

1,00 m3

1.516.827

1.505.940

M101.0403

1,25 m3

1.994.742

1.972.670

M101.0404

1,65 m3

2.625.054

2.602.982

M101.0405

2,30 m3

3.188.542

3.162.457

M101.0406

2,80 m3

3.597.465

3.571.380

M101.0407

3,20 m3

4.776.899

4.750.814

M101.0500

Máy ủi - công suất:

M101.0501

75 cv

1.274.791

1.263.904

M101.0502

110 cv

1.894.752

1.872.680

M101.0503

140 cv

2.543.073

2.521.001

M101.0504

180 cv

3.056.297

3.034.225

M101.0505

250 cv

3.723.436

3.699.016

M101.0506

320 cv

5.129.308

5.102.156

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

M101.0601

9 m3

3.894.946

3.870.526

M101.0602

16 m3

4.957.726

4.930.574

M101.0603

25 m3

5.903.162

5.876.010

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

M101.0701

108 cv

2.037.835

2.015.763

M101.0702

180 cv

2.830.618

2.808.546

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

M101.0801

50 kg

298.336

289.114

M101.0802

60 kg

318.124

308.902

M101.0803

70 kg

326.892

317.670

M101.0804

80 kg

346.745

337.523

M101.0900

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

M101.0901

9 t

1.342.545

1.329.695

M101.0902

16 t

1.478.302

1.465.452

M101.0903

25 t

1.848.891

1.836.041

M101.1000

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

M101.1001

8 t

1.236.293

1.225.406

M101.1002

15 t

1.960.017

1.949.130

M101.1003

18 t

2.354.457

2.343.570

M101.1004

25 t

2.681.937

2.671.050

M101.1100

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

M101.1101

6,0 t

812.674

803.452

M101.1102

8,5 t

867.828

858.606

M101.1103

10 t

1.032.777

1.021.890

M101.1104

15,5 t

1.504.331

1.493.444

M101.1200

Quả đầm - trọng lượng:

M101.1201

16 t

756.078

745.191

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

M102.0101

3 t

1.324.174

1.301.846

M102.0102

4 t

1.373.904

1.351.576

M102.0103

5 t

1.474.845

1.452.517

M102.0104

6 t

1.648.981

1.626.653

M102.0105

10 t

2.042.549

2.017.147

M102.0106

16 t

2.292.621

2.267.219

M102.0107

20 t

2.517.983

2.492.581

M102.0108

25 t

2.893.982

2.863.670

M102.0109

30 t

3.149.710

3.119.398

M102.0110

40 t

3.962.556

3.932.244

M102.0111

50 t

5.018.471

4.988.159

M102.0200

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

M102.0201

16 t

1.772.864

1.750.792

M102.0202

25 t

2.090.796

2.064.711

M102.0203

40 t

3.219.452

3.193.367

M102.0204

63 t

3.732.706

3.706.621

M102.0205

90 t

5.680.752

5.651.935

M102.0206

100 t

6.827.206

6.787.502

M102.0207

110 t

8.105.137

8.065.433

M102.0208

130 t

9.341.061

9.301.357

M102.0300

Cần trục bánh xích - sức nâng:

M102.0301

5 t

1.610.064

1.587.992

M102.0302

10 t

1.856.873

1.834.801

M102.0303

16 t

2.243.855

2.221.783

M102.0304

25 t

2.684.871

2.658.786

M102.0305

28 t

2.996.090

2.970.005

M102.0306

40 t

3.805.731

3.779.646

M102.0307

50 t

4.107.140

4.081.055

M102.0308

63 t

4.712.942

4.684.125

M102.0309

80 t

5.329.030

5.300.213

M102.0310

100 t

6.573.018

6.533.314

M102.0311

110 t

7.361.424

7.321.720

M102.0312

130 t

9.538.831

9.499.127

M102.0313

150 t

10.578.733

10.539.029

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

M102.0401

5 t

1.240.776

1.218.704

M102.0402

10 t

1.590.688

1.568.616

M102.0403

12 t

1.823.199

1.801.127

M102.0404

15 t

1.982.211

1.960.139

M102.0405

20 t

2.212.014

2.189.942

M102.0406

25 t

2.866.475

2.842.055

M102.0407

30 t

3.416.771

3.392.351

M102.0408

40 t

3.812.592

3.788.172

M102.0409

50 t

4.874.891

4.837.919

M102.0410

60 t

5.924.774

5.887.802

M102.0411

Cu tháp MD 900

18.944.103

18.889.201

M102.0500

Cần cu nổi:

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 t

6.129.980

6.067.863

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 t

9.127.954

9.034.244

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

M102.0601

10 t

1.193.901

1.171.829

M102.0602

30 t

1.572.464

1.548.044

M102.0603

60 t

1.994.796

1.967.644

M102.0604

90 t

2.401.564

2.374.412

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

4.965.425

4.897.459

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90T

5.154.449

5.108.256

M102.0800

Cu trục - sức nâng:

M102.0801

30 t

813.711

789.291

M102.0802

40 t

859.079

834.659

M102.0803

50 t

909.162

884.742

M102.0804

60 t

1.039.458

1.012.306

M102.0805

90 t

1.153.537

1.126.385

M102.0806

110 t

1.328.837

1.301.685

M102.0807

125 t

1.424.854

1.397.702

M102.0808

180 t

1.639.486

1.612.334

M102.0809

250 t

1.914.258

1.887.106

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

M102.0901

0,8 t - H nâng 80 m

388.844

379.622

M102.0902

3 t - H nâng 100 m

491.261

482.039

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

M102.1001

3 t - H nâng 100 m

734.537

725.315

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

M102.1101

0,5 t

214.851

205.629

M102.1102

1,0 t

218.098

208.876

M102.1103

1,5 t

231.430

222.208

M102.1104

3,0 t

262.147

252.925

M102.1105

3,5 t

267.972

258.750

M102.1106

5,0 t

281.077

271.855

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

M102.1201

3 t

211.335

202.113

M102.1202

5 t

213.718

204.496

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

M102.1301

10 t

244.530

233.643

M102.1302

30 t

245.943

235.056

M102.1303

50 t

250.654

239.767

M102.1304

100 t

261.490

250.603

M102.1305

200 t

271.383

260.496

M102.1306

250 t

287.512

276.625

M102.1307

500 t

344.162

333.275

M102.1400

Kích thông tâm

M102.1401

RRH - 100 t

320.072

309.185

M102.1402

YCW - 250 t

257.603

246.716

M102.1403

YCW - 500 t

292.352

281.465

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

820.913

797.176

M102.1602

Kích sợi đơn YDC - 500 t

259.841

248.954

M102.1700

Xe nâng - chiều cao nâng:

M102.1701

12 m

1.432.879

1.407.477

M102.1702

18 m

1.671.938

1.646.536

M102.1703

24 m

1.913.601

1.888.199

M102.1800

Xe thang - chiều dài thang:

M102.1801

9 m

1.630.127

1.604.725

M102.1802

12 m

1.937.554

1.912.152

M102.1803

18 m

2.201.080

2.175.678

M103.0000

MÁY VÀ THIT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

M103.0100

Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đu búa:

M103.0101

1,2 t

2.567.688

2.536.138

M103.0102

1,8 t

2.766.275

2.732.377

M103.0103

3,5 t

3.946.176

3.904.466

M103.0104

4,5 t

4.354.516

4.312.806

M103.0200

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

M103.0201

1,2 t

1.504.464

1.476.543

M103.0202

1,8 t

1.882.499

1.852.614

M103.0203

2,5 t

2.364.762

2.324.717

M103.0204

3,5 t

2.649.727

2.609.682

M103.0205

4,5 t

3.122.541

3.082.496

M103.0206

5,5 T

3.582.090

3.542.045

M103.0300

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

M103.0301

60 kW

2.569.642

2.532.372

M103.0400

Búa rung - công suất:

M103.0401

40 kW

762.234

742.126

M103.0402

50 kW

838.282

818.174

M103.0403

170 kW

1.356.252

1.336.144

M103.0500

Búa đóng cọc ni (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

M103.0501

≤ 1,8 t

5.057.984

4.994.714

M103.0502

≤ 2,5 t

5.237.422

5.174.152

M103.0503

≤ 3,5 t

5.364.797

5.301.527

M103.0504

≤ 5,0 t

5.506.176

5.442.906

M103.0505

≤ 7,0 t

5.593.474

5.530.204

M103.0506

≤ 10,0 t

5.736.240

5.672.970

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

M103.0601

7,5 t

13.839.055

13.745.345

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

M103.0701

60 t

702.599

682.491

M103.0702

100 t

798.303

778.195

M103.0703

150 t

871.853

851.745

M103.0704

200 t

922.364

902.256

M103.0801

Máy ép cọc sau

606.616

586.508

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 t

1.357.082

1.336.974

M103.1001

Máy cắm bấc thấm

2.249.487

2.227.415

M103.1100

Máy khoan cọc nhi:

M103.1101

Máy khoan cọc nhồi ED

6.140.628

6.096.100

M103.1102

Máy khoan cọc nhồi Bauer (mô men xoay > 200kNm)

14.125.627

14.081.099

M103.1103

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

495.298

495.298

M103.1201

Máy khoan tường sét

3.610.164

3.574.857

M103.1301

Máy khoan cọc đất

3.553.466

3.518.159

M103.1401

Máy cấp xi măng

103.546

103.546

M103.1500

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

M103.1501

≤ 750 lít

250.814

241.592

M103.1502

1000 lít

420.285

409.398

M103.1600

Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất:

M103.1601

100 m3/h

573.620

562.733

M103.1700

Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất:

M103.1701

200 m3/h

446.525

435.638

M104.0000

MÁY SẢN XUT VẬT LIỆU XÂY DNG

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

M104.0101

250 lít

297.493

288.271

M104.0102

500 lít

422.637

411.750

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

M104.0201

80 lít

241.084

231.862

M104.0202

150 lít

257.928

248.706

M104.0203

250 lít

274.905

265.683

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

M104.0301

1200 lít

615.545

604.658

M104.0302

1600 lít

750.709

739.822

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

M104.0401

16 m3/h

1.619.591

1.597.519

M104.0402

25 m3/h

2.033.415

2.011.343

M104.0403

30 m3/h

2.688.963

2.657.670

M104.0404

50 m3/h

3.746.986

3.715.693

M104.0405

75 m3/h

5.004.582

4.960.054

M104.0406

90 m3/h

5.509.852

5.465.324

M104.0407

125 m3/h

7.223.922

7.179.394

M104.0408

160 m3/h

7.821.724

7.767.974

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

M104.0501

35 m3/h

422.704

411.817

M104.0502

45 m3/h

472.074

461.187

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

M104.0601

20 m3/h

2.692.816

2.672.708

M104.0602

25 m3/h

3.419.591

3.390.261

M104.0603

125 m3/h

8.997.069

8.967.739

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

M104.0701

14 m3/h

948.024

927.916

M104.0702

200 m3/h

5.080.412

5.021.369

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

M104.0801

25 t/h

7.305.788

7.208.492

M104.0802

50 t/h

9.691.654

9.583.472

M104.0803

60 t/h

10.864.859

10.756.677

M104.0804

80 t/h

11.206.145

11.085.112

M104.0805

120 t/h

13.364.441

13.243.408

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

M105.0101

190 cv

2.979.996

2.954.594

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

M105.0201

65 t/h

2.881.202

2.859.130

M105.0202

100 t/h

3.455.450

3.433.378

M105.0203

130 cv đến 140 cv

5.388.873

5.366.801

M105.0301

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 60 m3/h

3.702.595

3.680.523

M105.0401

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

5.138.885

5.115.148

M105.0501

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

316.897

306.010

M105.0601

Lò nấu sơn YHK 3A

789.213

778.326

M105.0701

Thiết bị đun rót mastic

352.923

342.036

M105.0801

Nồi nu nhựa 500 lít

326.685

315.798

M105.0901

Máy rải bê tông SP500

9.812.248

9.765.756

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG B

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

M106.0101

1,5 t

530.769

519.797

M106.0102

2 t

649.348

638.376

M106 0103

2,5 t

698.650

687.678

M106.0104

5 t

932.264

921.292

M106.0105

7 t

1.134.120

1.123.148

M106.0106

10 t

1.390.469

1.377.917

M106.0107

12 t

1.527.022

1.512.336

M106.0108

15 t

1.736.703

1.722.017

M106.0109

20 t

2.282.561

2.267.875

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

M106.0201

5 t

1.190.631

1.179.659

M106.0202

7 t

1.413.105

1.402.133

M106.0203

10 t

1.737.138

1.724.586

M106.0204

12 t

1.998.281

1.983.595

M106.0205

15 t

2.273.911

2.259.225

M106.0206

20 t

2.588.692

2.574.006

M106.0207

22 t

2.809.473

2.794.787

M106.0208

25 t

3.231.327

3.213.780

M106.0209

27 t

3.588.719

3.571.172

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

M106.0301

272 cv

2.232.101

2.214.554

M106.0302

360 cv

2.386.764

2.369.217

M106.0400

Ô tô chuyn trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

M106.0401

6 m3

2.097.798

2.072.396

M106.0402

10,7 m3

3.753.234

3.727.832

M106.0403

14,5 m3

4.783.371

4.753.059

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

M106.0501

4 m3

939.247

928.275

M106.0502

5 m3

1.056.755

1.043.734

M106.0503

6 m3

1.137.871

1.124.850

M106.0504

7 m3

1.239.340

1.226.319

M106.0505

9 m3

1.383.044

1.368.358

M106.0506

16 m3

1.688.065

1.673.379

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

M106.0601

2 m3

960.636

949.664

M106.0602

3 m3

1.333.194

1.320.173

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

M106.0701

1,5 t

962.954

951.982

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

M106.0808

100 t

690.042

680.820

M106.0809

125 t

748.594

739.372

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

233.272

224.050

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

245.534

236.312

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

383.803

374.581

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

212.498

203.276

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

M107.0201

D75-95 mm

1.502.537

1.482.429

M107.0202

D105-110 mm

1.767.537

1.747.429

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

11.760.817

11.703.182

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

16.776.553

16.718.918

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

12.118.329

12.060.694

M107.0500

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

43.649.842

43.592.207

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

M107.0601

9 kW

2.750.718

2.739.831

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia c mái ta luy:

M107.0701

YG 60

1.981.637

1.952.307

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

M108.0101

2,5-3 kW

242.216

232.994

M108.0102

10 kW

428.492

419.270

M108.0103

30 kW

683.847

674.625

M108.0104

50 kW

920.822

911.600

M108.0105

75 kW

1.155.586

1.144.699

M108.0200

Máy nén khí, động xăng - năng suất:

M108.0201

120 m3/h

560.976

550.089

M108.0202

200 m3/h

781.093

770.206

M108.0203

300 m3/h

993.384

982.497

M108.0204

600 m3/h

1.437.917

1.427.030

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

M108.0301

120 m3/h

527.128

516.241

M108.0302

240 m3/h

818.535

807.648

M108.0303

300 m3/h

927.961

917.074

M108.0304

360 m3/h

989.255

978.368

M108.0305

420 m3/h

1.110.474

1.099.587

M108.0306

540 m3/h

1.131.657

1.120.770

M108.0307

600 m3/h

1.238.421

1.227.534

M108.0308

660 m3/h

1.330.615

1.319.728

M108.0309

1200 m3/h

2.322.669

2.311.782

M108.0310

1260 m3/h

2.657.715

2.646.828

M108.0400

y nén khí, động cơ đin - năng suất:

M108.0401

5 m3/h

209.954

200.732

M108.0406

216 m3/h

395.444

386.222

M108.0407

270 m3/h

473.422

464.200

M108.0408

300 m3/h

518.159

508.937

M108.0409

600 m3/h

805.734

794.847

M109.0000

MÁY VÀ THIT B THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

M109.0100

Sà lan - trng tải:

M109.0101

200 t

979.773

961.159

M109.0102

250 t

1.122.462

1.103.848

M109.0103

300 t

1.266.513

1.247.899

M109.0104

400 t

1.348.791

1.330.177

M109.0105

600 t

1.514.671

1.496.057

M109.0106

800 t

1.955.201

1.936.587

M109.0107

1000 t

2.228.063

2.209.449

M109.0108

1200 t

2.518.743

2.500.129

M109.0109

1350 t

2.835.229

2.816.615

M109.0110

1800 t

3.320.507

3.301.893

M109.0200

Phao thép - trng tải:

M109.0201

60 t

119.124

119.124

M109.0202

200 t

207.456

207.456

M109.0203

250 t

217.794

217.794

M109.0301

Pông tông

378.571

378.571

M109.0400

Thuyền (ghe) đt máy bơm - trọng tải:

M109.0401

5 t

1.120.026

1.104.102

M109.0402

40 t

2.816.705

2.790.065

M109.0500

Ca nô - công suất:

M109.0501

15 cv

485.289

469.365

M109.0502

23 cv

522.100

506.176

M109.0503

30 cv

541.714

525.790

M109.0504

55 cv

832.365

807.134

M109.0505

75 cv

932.639

907.408

M109.0506

90 cv

1.016.386

991.155

M109.0507

120 cv

1.098.493

1.073.262

M109.0508

150 cv

1.494.307

1.455.542

M109.0600

Xuồng cao tốc - công suất:

M109.0601

25 cv

2.512.019

2.485.379

M109.0602

50 cv

3.268.065

3.241.425

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

M109.0701

75 cv

2.658.546

2.592.586

M109.0702

150 cv

3.820.671

3.735.500

M109.0703

250 cv

4.792.116

4.701.779

M109.0704

360 cv

5.696.358

5.606.021

M109.0705

600 cv

8.473.424

8.345.731

M109.0706

1200 cv (tầu kéo biển)

21.471.230

21.343.537

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

M109.0801

495 cv

19.733.690

19.512.928

M109.0900

Tàu cuốc biển - công suất:

M109.0901

2085 cv

52.811.350

52.552.805

M109.1000

Tàu hút bùn - công suất:

M109.1001

585 cv

16.811.768

16.663.113

M109.1002

1200 cv

31.526.394

31.305.034

M109.1003

4170 cv

109.546.907

109.280.507

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

M109.1101

1390 cv

33.104.441

32.888.888

M109.1102

5945 cv

124.527.507

124.304.184

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

M109.1201

17 m3

72.768.261

72.508.265

M109.1300

Xáng cạp - dung tích gầu:

M109.1301

1,25 m3

3.486.358

3.441.830

M109.1401

Thiết bị lặn

983.820

949.880

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HM

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

M110.0101

0,9 m3

3.938.075

3.916.003

M110.0102

1,65 m3

4.527.798

4.505.726

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

M110.0201

3 m3/ph

1.743.237

1.719.500

M110.0202

8 m3/ph

3.402.152

3.376.067

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

M110.0301

Tời ma nơ -13 kW

618.139

594.402

M110.0302

Xe goòng 3 t

543.227

519.490

M110.0303

Xe goòng 5,8 m3

1.362.550

1.338.813

M110.0304

Đầu kéo 30 t

2.811.494

2.787.757

M110.0305

Quang lật 360 t/h

734.241

710.504

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

M110.0401

135 cv

1.476.239

1.465.352

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG NG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

3.146.920

3.107.985

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB- 4

3.563.642

3.465.877

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

5.952.664

5.923.847

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

3.511.658

3.485.573

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

M112.0101

0,75 kW

209.795

200.573

M112.0102

1,1 kW

212.308

203.086

M112.0103

1,5 kW

214.378

205.156

M112.0104

2 kW

216.446

207.224

M112.0105

2,8 kW

222.653

213.431

M112.0106

4,5 kW

234.666

225.444

M112.0107

7 kW

249.225

240.003

M112.0108

14 kW

324.869

313.982

M112.0109

20 kW

365.005

354.118

M112.0110

22 kW

380.082

369.195

M112.0111

75 kW

691.257

680.370

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

M112.0201

5 cv

299.243

288.356

M112.0202

5,5 cv

307.838

296.951

M112.0203

10 cv

355.681

344.794

M112.0204

20 cv

476.107

465.220

M112.0205

25 cv

494.952

484.065

M112.0206

30 cv

562.605

551.718

M112.0207

40 cv

679.978

669.091

M112.0208

75 cv

1.055.814

1.044.927

M112.0209

120 cv

1.331.176

1.320.289

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

M112.0301

3 cv

283.714

272.827

M112.0302

6 cv

319.814

308.927

M112.0303

8 cv

345.894

335.007

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5kW

310.194

299.307

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

706.097

695.210

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

3.385.482

3.361.745

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

M112.0601

6 m3/h

718.046

697.938

M112.0602

9 m3/h

806.790

786.682

M112.0603

15 m3/h

837.160

817.052

M112.0604

32 - 50 m3/h

963.428

943.320

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

M112.0701

126 cv

1.115.992

1.103.142

M112.0702

350 cv

2.144.751

2.131.901

M112.0703

380 cv

2.291.014

2.278.164

M112.0704

480 cv

2.765.471

2.752.621

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

M112.0801

50 m3/h

3.914.560

3.889.158

M112.0802

60 m3/h

4.277.066

4.251.664

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

M112.0901

40 - 60 m3/h

2.115.970

2.093.898

M112.0902

60 - 90 m3/h

2.760.066

2.736.329

M112.1000

Máy phun vy - năng suất:

M112.1001

9 m3/h

3.048.761

3.004.233

M112.1002

16 m3/h

9.562.070

9.504.692

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

M112.1101

1,0 kW

230.646

221.424

M112.1102

3,0 kW

254.448

245.226

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

M112.1201

1,0 kW

226.523

217.301

M112.1300

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất

M112.1301

1,0 kW

228.697

219.475

M112.1302

1,5 kW

234.180

224.958

M112.1303

2,8 kW

249.436

240.214

M112.1304

3,5 kW

290.234

281.012

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

225.525

216.303

M112.1402

Máy phun cát

233.102

223.880

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

M112.1501

2,5 kW

255.805

246.583

M112.1502

4,5 kW

277.694

268.472

M113.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

M113.1601

13 mm

218.977

209.755

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

M112.1701

0,62 kW

220.737

211.515

M112.1702

0,75 kW

220.897

211.675

M112.1703

0,85 kW

222.565

213.343

M112.1704

1,50 kW

239.378

230.156

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

M112.1801

15 kW

356.844

345.957

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

M112.1901

10 kW

250.737

241.515

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

M112.2001

1,7 kW

234.661

225.439

M112.2100

Máy cắt gch đá - công suất:

M112.2101

1,7 kW

232.547

223.325

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

M112.2201

7,5 kW

273.367

264.145

M112.2202

12 cv (MCD 218)

479.703

468.816

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

M112.2301

5 kW

247.332

238.110

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

M112.2401

5 kW

238.039

228.817

M112.2402

15 kW

389.910

380.688

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

M112.2501

2,8 kW

250.639

241.417

M112.2600

Máy ct uốn ct thép - công suất:

M112.2601

5 kW

236.775

227.553

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

M112.2701

0,8 kW

255.451

244.564

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

286.652

277.430

M212.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

M112.2901

1,5 m3/ph

259.534

248.647

M112.2902

3,0 m3/ph

262.181

251.294

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

M112.3001

2,8 kW

240.243

231.021

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

M112.3101

5 kW

269.088

259.866

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

M112.3201

1,7 kW

232.433

223.211

M112.3202

2,7 kW

240.601

231.379

M112.3300

Máy tiện - công suất:

M112.3301

10 kW

341.033

331.811

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

M112.3401

7,5 kW

299.491

290.269

M112.3500

Máy phay - công suất:

M112.3501

7 kW

312.961

303.739

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

M112.3601

1,1 kW

249.398

238.511

M112.3700

Máy mài - công suất:

M112.3701

1 kW

210.095

200.873

M112.3702

2,7 kW

221.289

212.067

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

M112.3801

1,3 kW

228.997

219.775

M112.3900

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

M112.3901

50 kW

473.589

462.702

M112.4000

Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

M112.4001

7 kW

273.770

262.883

M112.4002

14 kW

306.657

295.770

M112.4003

23 kW

354.225

343.338

M112.4004

27,5 kW

377.018

366.131

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

M112.4101

1000 l/h

250.604

239.717

M112.4102

2000 l/h

256.688

245.801

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

1.413.590

1.379.650

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

M112.4301

Máy hàn nhiệt

465.080

454.193

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

479.390

468.503

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

518.779

507.892

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

594.013

583.126

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

M112.4401

2,5 kW

237.306

228.084

M112.4402

4,5 kW

267.999

258.777

M112.4500

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

M112.4501

40 kW

1.638.221

1.608.891

M112.4600

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

M112.4601

54 cv

2.175.723

2.146.393

M112.4602

300 cv

8.904.598

8.860.070

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng:

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

2.110.233

2.057.679

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

603.465

581.692

M112.4800

Xe ép rác - trọng tải:

M112.4801

1,5 t

914.788

903.816

M112.4802

2 t

1.119.935

1.108.963

M112.4803

4 t

1.497.591

1.486.619

M112.4804

7 t

1.724.537

1.713.565

M112.4805

10 t

2.088.609

2.073.923

M112.4901

Xe ép rác kín (xe hooklip)

2.233.617

2.218.931

M112.5001

Xe nht xác

1.642.141

1.631.169

M112.5100

Xe hút chân không - trọng tải:

M112.5101

4 t

1.564.866

1.553.894

M112.5102

8 t

1.837.784

1.823.098

M112.5200

Xuồng vớt rác - công suất:

M112.5201

4 cv

504.545

484.437

M112.5202

24 cv

763.512

741.440

M112.5300

Lò đốt rác y tế bằng gas (chưa tính gas) - công suất:

M112.5301

7 tn/ngày

9.551.551

9.506.041

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

M201.0001

Bộ khoan tay

49.300

49.300

M201.0002

Máy khoan XY-1A

763.750

763.750

M201.0003

Máy khoan GK-250

802.916

802.916

M201.0004

Bộ nén ngang GA

476.089

476.089

M201.0005

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

12.827

12.827

M201.0006

Búa khoan tay P30

19.914

19.914

M201.0007

Thùng trục 0,5 m3

7.740

7.740

M201.0008

Máy khoan F-60L

1.096.200

1.096.200

M201.0009

Máy xuyên động RA-50

60.135

60.135

M201.0010

Máy xuyên tĩnh Gouda

489.600

489.600

M201.0011

Thiết bị đo ngẫu lực

339.900

339.900

M201.0012

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

11.750

11.750

M201.0013

Biến thế thắp sáng

6.670

6.670

M201.0014

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

38.584

38.584

M201.0015

Máy thăm dò địa vt lý MF-2-100

44.616

44.616

M201.0016

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

106.910

106.910

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chn - loại 12 mạch (Triosx-12)

315.952

315.952

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

371.380

371.380

M201.0019

Máy thủy bình điện tử

15.947

15.947

M201.0020

Máy toàn đạc điện tử

159.467

159.467

M201.0021

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

588.250

588.250

M201.0022

Ống nhòm

1.111

1.111

M201.0023

Kính hiển vi

7.722

7.722

M201.0024

Kính hiển vi điện tử quét

2.500.900

2.500.900

M201.0025

Máy ảnh

7.333

7.333

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

M202.0001

Cần Belkenman

21.031

21.031

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

129.824

129.824

M202.0003

TRL Profile Beam

356.142

356.142

M202.0004

Máy FWD

1.794.000

1.794.000

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

87.764

87.764

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

317.720

317.720

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

1.196.000

1.196.000

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

517.183

517.183

M202.0009

Cân điện tử

7.128

7.128

M202.0010

Cân phân tích

10.989

10.989

M202.0011

Cân bàn

4.158

4.158

M202.0012

Cân thủy tĩnh

4.851

4.851

M202.0013

Lò nung

13.640

13.640

M202.0014

Tủ sy

12.038

12.038

M202.0015

Tủ hút khí độc

11.770

11.770

M202.0016

Tủ lnh

5.984

5.984

M202.0017

Máy hút chân không

3.713

3.713

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

9.900

9.900

M202.0019

Bếp điện

2.357

2.357

M202.0020

Bếp cát

3.030

3.030

M202.0021

Máy chưng cất nước

7.095

7.095

M202.0022

Máy trộn đất

5.913

5.913

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít

18.705

18.705

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

15.910

15.910

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

6.188

6.188

M202.0026

Máy cắt đất

2.415

2.415

M202.0027

Máy ct mẫu lớn (30x30) cm

15.750

15.750

M202.0028

Máy cắt ứng biến

134.420

134.420

M202.0029

Máy nén 3 trục

618.982

618.982

M202.0030

Máy ép litvinốp

16.380

16.380

M202.0031

Kích tháo mẫu

6.868

6.868

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

136.864

136.864

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

63.617

63.617

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

58.793

58.793

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

9.990

9.990

M202.0036

Máy nén một trục

16.380

16.380

M202.0037

Máy nén Marshall

217.046

217.046

M202.0038

Máy CBR

65.800

65.800

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

7.848

7.848

M202.0040

Máy nén 41 (quay tay)

7.310

7.310

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 t

20.103

20.103

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 t

31.256

31.256

M202.0043

Máy nén thủy lực 125 t

41.808

41.808

M202.0044

Máy nén thủy lực 200 t

50.170

50.170

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

45.728

45.728

M202.0046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

27.090

27.090

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t

197.870

197.870

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

32.663

32.663

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

5.913

5.913

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

72.007

72.007

M202.0051

Máy đo PH

8.708

8.708

M202.0052

Máy đo âm thanh

7.848

7.848

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

89.770

89.770

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

76.973

76.973

M202.0055

Máy đo vết nứt

15.265

15.265

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

109.886

109.886

M202.0057

Máy đo độ thm của I-on Clo

157.263

157.263

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

11.288

11.288

M202.0059

Máy đo gia tốc

81.939

81.939

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

15.803

15.803

M202.0061

Máy đo chuyn vị

50.615

50.615

M202.0062

Máy xác định môđun

28.665

28.665

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

35.672

35.672

M202.0064

Máy so màu quang điện

89.388

89.388

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

52.143

52.143

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

8.278

8.278

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

13.653

13.653

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

1.359

1.359

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

14.835

14.835

M202.0070

Bàn dằn

25.155

25.155

M202.0071

Bàn rung

9.138

9.138

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

14.298

14.298

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

8.493

8.493

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

7.848

7.848

M202.0075

Máy phân tích hạt LAZER

68.951

68.951

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

55.868

55.868

M202.0077

Tenxômét

7.418

7.418

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

69.524

69.524

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

6.988

6.988

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

318.976

318.976

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

4.208

4.208

M202.0082

Côn thử độ sụt

2.945

2.945

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

4.208

4.208

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

2.945

2.945

M202.0085

Chén bạch kim

21.120

21.120

M202.0086

Kp niken

7.821

7.821

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

36.162

36.162

M202.0088

Máy dò vị trí ct thép

55.868

55.868

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

125.866

125.866

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cu kiện BT, BTCT tại hiện trường

53.480

53.480

M202.0091

Súng bi

8.063

8.063

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

14.352

14.352

M202.0093

Bình hút ẩm

9.675

9.675

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

16.016

16.016

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

303

303

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

1.103

1.103

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

1.225

1.225

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

1.103

1.103

M202.0104

Dụng cụ ththấm mực

613

613

M202.0105

Dụng cụ Vica

735

735

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

980

980

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

980

980

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

613

613

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

3.588

3.588

M202.0114

Máy bộ đàm

1.435

1.435

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

1.230

1.230

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

25.625

25.625

M202.0118

Máy đo độ bóng

8.713

8.713

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

2.688

2.688

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

2.688

2.688

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

2.688

2.688

M202.0123

Máy dò khuyết tật

3.763

3.763

M202.0124

Máy đo kích thước

2.688

2.688

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

3.225

3.225

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

5.375

5.375

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

5.375

5.375

M202.0128

Máy Hveem

15.375

15.375

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

5.125

5.125

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

15.375

15.375

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

5.125

5.125

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

5.125

5.125

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

3.588

3.588

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

4.613

4.613

M202.0136

Máy nén cố kết

5.125

5.125

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

10.250

10.250

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

47.750

47.750

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

57.300

57.300

M202.0141

Máy soi kim tương

10.100

10.100

M202.0142

Máy thm

5.050

5.050

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

6.060

6.060

M202.0144

Máy thử độ bục

4.950

4.950

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

4.455

4.455

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

5.913

5.913

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

16.125

16.125

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

10.750

10.750

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

10.750

10.750

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

5.375

5.375

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

5.375

5.375

M202.0154

Thiết bị đo thđộ kín

5.375

5.375

M202.0156

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

15.600

15.600

M202.0157

Thiết bị thử va đập phản hồi

10.400

10.400

M202.0158

Tchiếu UV

5.200

5.200

M202.0160

Thước đo vết nứt

416

416

M202.0161

Vi kế

1.976

1.976

M202.0162

Máy scanner (khổ Ao)

173.833

173.833

M202.0163

Máy vẽ plotter

99.091

99.091

M202.0164

Máy vi tính

11.200

11.200

M202.0165

Máy tính xách tay

20.625

20.625

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

425.165

425.165

M203.0002

Bnguồn AC-DC

41.816

41.816

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

176.185

176.185

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

837.286

837.286

M203.0005

Hợp bộ đo lường

791.538

791.538

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

1.354.236

1.354.236

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

424.590

424.590

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

799.690

799.690

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1 pha

17.693

17.693

M203.0010

Máy đo độ A xít

152.687

152.687

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

146.357

146.357

M203.0012

May đo độ nhớt

125.737

125.737

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

30.595

30.595

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

150.290

150.290

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

51.120

51.120

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

87.757

87.757

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

305.566

305.566

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

61.478

61.478

M203.0019

Máy đo vạn năng

126.504

126.504

M203.0020

Máy chụp sóng

436.099

436.099

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu

312.951

312.951

M203.0022

Máy phát tần số

111.446

111.446

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

154.126

154.126

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

139.452

139.452

M203.0025

Mê gôm mét

42.200

42.200

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

72.220

72.220

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

418.068

418.068

 

MỘT SỐ MÁY KHÔNG CÓ TRONG QĐ 1134/QĐ-BXD

M0555

Máy cắt bê tông 1,5kW

234.890

225.668

M1877

Xe nâng-sức nâng 7T

908.260

897.373

M0406

Kích thy lực, sức nâng 5T

241.821

230.934

M0520

Máy bơm vữa 2m3/h

410.262

399.375

M1414

Máy trộn bê tông - dung tích 100 lít

254.257

245.035

M1602

Ô tô tự đổ 2,5 T

798.957

787.985

M2520

Máy xóa vạch sơn 13HP

338.638

329.416

M2555

Ô tô 0,5T

365.063

354.091

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 788/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu788/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành27/04/2018
Ngày hiệu lực27/04/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 788/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 788/QĐ-UBND 2018 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng Lạng Sơn


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 788/QĐ-UBND 2018 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng Lạng Sơn
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu788/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Lạng Sơn
              Người kýLý Vinh Quang
              Ngày ban hành27/04/2018
              Ngày hiệu lực27/04/2018
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Xây dựng - Đô thị
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật6 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản gốc Quyết định 788/QĐ-UBND 2018 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng Lạng Sơn

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 788/QĐ-UBND 2018 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng Lạng Sơn

                • 27/04/2018

                  Văn bản được ban hành

                  Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                • 27/04/2018

                  Văn bản có hiệu lực

                  Trạng thái: Có hiệu lực