Nội dung toàn văn Quyết định 79/1999/QĐ-BCN giao kế hoạch điều chỉnh năm 1999 cho Tổng Công ty Xây dựng Công nghiệp Việt Nam
BỘ CÔNG NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/1999/QĐ-BCN | Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NĂM 1999 CHO TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định 74/CP ngày 01-11-1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 252/1998/QĐ-TTg ngày 26-12-1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách Nhà nước năm 1999; Quyết định số 868/1998/QĐ-BKH ngày 29-12-1998 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao các chỉ tiêu kế hoạch năm 1999 được Thủ tướng Chính phủ ủy quyền;
Xét Công văn đề nghị số 559/CV-KHĐT ngày 18-11-1999 của Tổng Công ty Xây dựng Công nghiệp Việt Nam về việc xin điều chỉnh kế hoạch năm 1999;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Giao các chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh năm 1999 cho Tổng Công ty Xây dựng Công nghiệp Việt Nam như phụ lục Quyết định này.
Điều 2: Chủ tịch Hội đồng Quản trị và Tổng Giám đốc Tổng Công ty Xây dựng Công nghiệp Việt Nam có trách nhiệm tổ chức và tìm mọi biện pháp thực hiện để hoàn thành tốt kế hoạch điều chỉnh được giao.
Điều 3: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng các Vụ chức năng thuộc Bộ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, tạo điều kiện cho đơn vị thực hiện tốt kế hoạch điều chỉnh./.
| KT.BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP |
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NĂM 1999 CỦA TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số: 79 /1999/QĐ-BCN ngày 08/12/1999)
TT | CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
| ĐƠN VỊ | KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NĂM 1999 |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Giá trị hoạt động kinh doanh | Tr. đồng |
|
1.1 | Giá trị xây lắp | Tr. đồng | 1.240.000 |
1.2 | Giá trị tư vấn, thiết kế | Tr. đồng | 7.000 |
1.3 | Giá trị sản xuất công nghiệp ( giá cố định 1994) | Tr. đồng | 363.000 |
| - Giá hiện hành | Tr. đồng | 387.000 |
1.4 | Giá trị kinh doanh khác | Tr. đồng | 300.000 |
2 | Tổng doanh thu | Tr. đồng | 1.505.000 |
| - Doanh thu xây lắp | Tr. đồng | 905.000 |
| - Doanh thu tư vấn, thiết kế | Tr. đồng | 7.000 |
| - Doanh thu SXCN | Tr. đồng | 328.000 |
| - Doanh thu từ kinh doanh khác | Tr. đồng | 265.000 |
3 | Khối lượng sản phẩm chủ yếu |
|
|
| - Xi măng | tấn | 94.000 |
| - Clanh ke thương phẩm |
|
|
| - Bê tông thương phẩm |
|
|
| - SX kết cấu sắt, thép: cột, khung,... |
|
|
| - Đất đèn |
|
|
| - A xê ty len |
|
|
| - Đá xây dựng |
|
|
| - Cột bê tông ly tâm |
|
|
| - Tấm lợp Fi brô xi măng |
|
|
| - Thiết bị nâng |
|
|
4 | Đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
4.1 | Danh mục công trình đầu tư chủ yếu (tự làm) | Tr.đồng | 46.863 |
| - Trụ sở các đơn vị thành viên |
| 6.400 |
| - Nhà làm việc số 5 Láng Hạ |
| 14.000 |
| - Đầu tư nâng cao năng lực sản xuất |
| 26.463 |
4.2 | Nhu cầu vốn đầu tư | Tr. đồng | 46.863 |
| Trong đó: - Xây lắp | tr. đồng | 19.081 |
| - Thiết bị | tr. đồng | 26.702 |
| - Kiến thiết cơ bản khác | tr. đồng | 1.080 |