Nội dung toàn văn Quyết định 79/2013/QĐ-UBND giải quyết thủ tục hành chính một cửa liên thông lĩnh vực đất đai Ninh Thuận
ỦY BAN NH�N D�N |
CỘNG H�A X� HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/2013/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ng�y 27 th�ng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN H�NH QUY ĐỊNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC H�NH CH�NH THEO CƠ CHẾ �MỘT CỬA LI�N TH�NG� TR�N LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TẠI C�C X�, THỊ TRẤN THUỘC C�C HUYỆN TR�N ĐỊA B�N TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NH�N D�N TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nh�n d�n v� Ủy ban nh�n d�n ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
Căn cứ Luật Ban h�nh văn bản quy phạm ph�p luật của Hội đồng nh�n d�n, Ủy ban nh�n d�n ng�y 03 th�ng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08 th�ng 6 năm 2010 của Ch�nh phủ quy định về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ng�y 14 ng�y 5 năm 2013 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ng�y 22 th�ng 6 năm 2007 của Thủ tướng Ch�nh phủ ban h�nh Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa li�n th�ng tại cơ quan h�nh ch�nh Nh� nước ở địa phương;
Theo đề nghị của Gi�m đốc Sở Nội vụ tại Tờ tr�nh số 2527/TTr-SNV ng�y 15 th�ng 11 năm 2013, Gi�m đốc Sở T�i nguy�n v� M�i trường tại Tờ tr�nh số 2569/TTr-STNMT ng�y 02 th�ng 10 năm 2013 v� Gi�m đốc Sở Tư ph�p tại B�o c�o thẩm định số 1588/BC-STP ng�y 05 th�ng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban h�nh k�m theo Quyết định n�y Quy định giải quyết thủ tục h�nh ch�nh theo cơ chế một cửa li�n th�ng tr�n lĩnh vực đất đai tại c�c x�, thị trấn thuộc c�c huyện tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực sau 10 (mười) ng�y kể từ ng�y k� v� b�i bỏ mục 1 Phần II Quy định giải quyết c�c thủ tục h�nh ch�nh theo cơ chế �một cửa li�n th�ng� tại Ủy ban nh�n d�n cấp x� thuộc c�c huyện của tỉnh Ninh Thuận ban h�nh k�m theo Quyết định số 6291/QĐ-UBND ng�y 16 th�ng 10 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh.
Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh; thủ trưởng c�c sở, ban, ng�nh thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c huyện; Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn v� thủ trưởng c�c cơ quan, đơn vị c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
|
TM. ỦY BAN NH�N D�N |
QUY ĐỊNH
GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC H�NH CH�NH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LI�N TH�NG TR�N
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TẠI C�C X�, THỊ
TRẤN THUỘC C�C HUYỆN TR�N ĐỊA B�N TỈNH NINH
THUẬN
(k�m theo Quyết định số 79/2013/QĐ-UBND ng�y 27
th�ng 11 năm 2013 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh
Thuận)
Phần I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
I. Phạm vi điều chỉnh
1. Tr�nh tự, thủ tục, tr�ch nhiệm tiếp nhận, giải quyết hồ sơ của tổ chức, c� nh�n theo cơ chế một cửa li�n th�ng đối với hồ sơ thuộc lĩnh vực đất đai.
2. Thủ tục hồ sơ, thời gian, mức ph�, lệ ph� giải quyết; quy tr�nh tiếp nhận v� lu�n chuyển hồ sơ; mối quan hệ v� tr�ch nhiệm của c�c cơ quan h�nh ch�nh Nh� nước c� li�n quan trong qu� tr�nh xử l�, giải quyết hồ sơ của tổ chức, c� nh�n.
II. Đối tượng �p dụng: đối tượng �p dụng Quy định n�y bao gồm:
1. Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn thuộc c�c huyện tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
2. Ủy ban nh�n d�n c�c huyện v� c�c cơ quan chuy�n m�n trực thuộc c� li�n quan.
3. C�c tổ chức, c� nh�n c� li�n quan.
4. Hộ gia đ�nh, c� nh�n, cộng đồng d�n cư, người Việt Nam định cư ở nước ngo�i được sở hữu nh� ở tại Việt Nam (sau đ�y gọi chung l� hộ gia đ�nh, c� nh�n).
III. Cơ chế một cửa li�n th�ng
Cơ chế một cửa li�n th�ng từ cấp x� đến cấp huyện l� cơ chế giải quyết c�ng việc của tổ chức, c� nh�n thuộc tr�ch nhiệm, thẩm quyền của Ủy ban nh�n d�n cấp x� v� c�c cơ quan h�nh ch�nh Nh� nước cấp tr�n; trong đ� việc hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quan hệ phối hợp, giải quyết hồ sơ đến trả kết quả cho c�c tổ chức v� c� nh�n được thực hiện th�ng qua một đầu mối l� Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tại Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn (gọi tắt l� Bộ phận TN&TKQ cấp x�).
IV. Nguy�n tắc chung khi thực hiện cơ chế một cửa li�n th�ng
1. Thủ tục h�nh ch�nh r� r�ng, đơn giản v� đ�ng ph�p luật.
2. Ni�m yết c�ng khai c�c thủ tục h�nh ch�nh, mức thu ph�, lệ ph�, biểu mẫu hồ sơ v� thời gian giải quyết c�ng việc của từng loại hồ sơ.
3. Hướng dẫn thủ tục cụ thể, chi tiết, đ�ng v� đầy đủ theo nguy�n tắc hướng dẫn một lần bằng phiếu hướng dẫn. Sử dụng giấy bi�n nhận khi tiếp nhận hồ sơ, c� ghi cụ thể ng�y hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ.
4. Tiếp nhận hồ sơ v� trả kết quả tại một đầu mối duy nhất l� Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x�.
5. Đảm bảo sự phối hợp chặt chẽ giữa c�c bộ phận, cơ quan h�nh ch�nh Nh� nước nhằm giải quyết c�ng việc nhanh ch�ng, thuận tiện đối với tổ chức, c� nh�n.
6. Phong c�ch giao tiếp, tinh thần phục vụ v� chất lượng giải quyết hồ sơ l� y�u cầu cao nhất đối với c�n bộ, c�ng chức, l� thước đo hiệu quả hoạt động của từng cơ quan h�nh ch�nh.
V. Quy định chung về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa li�n th�ng tr�n lĩnh vực đất đai tại Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn
1. Tổ chức, c� nh�n c� nhu cầu giải quyết hồ sơ thuộc lĩnh vực đất đai đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n cấp x� để được giải quyết theo chức năng, nhiệm vụ, thẩm quyền của Ủy ban nh�n d�n cấp x� v� tr�nh tự, thủ tục theo Quy định n�y. Bộ phận TN&TKQ c� tr�ch nhiệm giải th�ch, hướng dẫn cho tổ chức, c� nh�n thực hiện đ�ng c�c quy định về thủ tục hồ sơ khi tiếp nhận hồ sơ; việc hướng dẫn cho tổ chức, c� nh�n phải thực hiện bằng phiếu hướng dẫn, bổ sung hồ sơ (theo mẫu đ�nh k�m).
2. Khi hồ sơ của tổ chức, c� nh�n đ� đầy đủ, hợp lệ th� Bộ phận TN&TKQ cấp x� tiếp nhận hồ sơ v� viết phiếu tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, c� nh�n (theo mẫu đ�nh k�m).
3. Những hồ sơ kh�ng được quy định tại Quy định n�y m� thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn th� Bộ phận TN&TKQ hướng dẫn tổ chức, c� nh�n li�n hệ c�c c�ng chức hoặc bộ phận chuy�n m�n c� li�n quan thuộc Ủy ban nh�n d�n cấp x� giải quyết theo quy định hiện h�nh.
4. Những hồ sơ kh�ng được quy định tại Quy định n�y v� cũng kh�ng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn th� Bộ phận TN&TKQ c� tr�ch nhiệm hướng dẫn cụ thể để c�ng d�n, tổ chức li�n hệ với cơ quan c� thẩm quyền giải quyết.
5. Việc lu�n chuyển hồ sơ:
a) Việc lu�n chuyển hồ sơ giữa Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn với Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n c�c huyện phải thực hiện bằng phiếu lu�n chuyển hồ sơ theo cơ chế một cửa li�n th�ng (theo mẫu đ�nh k�m). Bộ phận TN&TKQ cấp huyện c� tr�ch nhiệm tiếp nhận hồ sơ do Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn chuyển đến, ghi r� thời gian hẹn trả v�o phiếu lu�n chuyển hồ sơ một cửa li�n th�ng, thời gian hẹn bắt đầu t�nh từ l�c Bộ phận TN&TKQ c�c huyện tiếp nhận hồ sơ do Bộ phận TN&TKQ cấp x� chuyển đến. Trường hợp Bộ phận TN&TKQ cấp huyện ph�t hiện Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn giải quyết vượt qu� thời gian quy định tại Quyết định n�y th� c�ng chức tiếp nhận hồ sơ thuộc Bộ phận TN&TKQ ghi r� �hồ sơ đ� trễ hẹn, � ng�y tại Ủy ban nh�n d�n x�..� v�o dưới chữ k� khi tiếp nhận hồ sơ;
b) Việc lu�n chuyển hồ sơ giữa Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất v� Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường c�c huyện phải thực hiện bằng văn bản (c� thể bằng phiếu chuyển nội bộ) để thuận lợi cho c�ng t�c kiểm tra, theo d�i, gi�m s�t qu� t�nh xử l� hồ sơ.
6. Việc giao trả kết quả giữa Bộ phận TN&TKQ c�c huyện với Bộ phận TN&TKQ c�c x�, thị trấn phải k� x�c nhận v�o sổ theo d�i giải quyết hồ sơ.
7. Khi giao trả kết quả cho tổ chức, c� nh�n, Bộ phận TN&TKQ c�c x� phải y�u cầu tổ chức, c� nh�n k� x�c nhận v�o sổ theo d�i, giải quyết hồ sơ của cơ quan, đơn vị.
8. Bộ phận TN&TKQ c�c x�, thị trấn v� c�c huyện phải thực hiện mở sổ theo d�i giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa li�n th�ng (theo mẫu đ�nh k�m).
9. Trong qu� tr�nh thực hiện, nếu c� văn bản quy phạm ph�p luật mới ban h�nh thay đổi hoặc điều chỉnh c�c quy phạm c� li�n quan đến quy định n�y th� Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn v� c�c cơ quan li�n quan c� tr�ch nhiệm chủ động r� so�t, phản �nh về Sở T�i nguy�n v� M�i trường để phối hợp với Sở Nội vụ tổng hợp v� kiến nghị Ủy ban nh�n d�n tỉnh xem x�t, điều chỉnh cho ph� hợp.
10. Thời gian giải quyết hồ sơ c�ng việc được quy định trong Quy định n�y l� thời gian l�m việc (kh�ng kể ng�y nghỉ h�ng tuần, lễ, tết) được t�nh kể từ ng�y Bộ phận TN&TKQ nhận đủ hồ sơ hợp lệ: khuyến kh�ch c�c đơn vị, c� nh�n cải tiến lề lối l�m việc (hoặc tổ chức quy tr�nh xử l� hồ sơ hợp l�) nhằm r�t ngắn thời gian giải quyết hồ sơ sớm hơn mức thời gian theo quy định.
11. Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn v� c�c cơ quan chuy�n m�n thuộc huyện kh�ng được tự đặt th�m thủ tục h�nh ch�nh ngo�i Quy định n�y; kh�ng được sử dụng thẩm quyền giải quyết thủ tục h�nh ch�nh l�m điều kiện để vận động thu ng�n s�ch ngo�i quy định hoặc thực hiện c�c giao dịch kh�c; kh�ng được y�u cầu tổ trưởng tổ d�n phố, trưởng th�n x�c nhận v�o hồ sơ của c� nh�n trước khi tiếp nhận v� giải quyết hồ sơ.
12. Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn c� tr�ch nhiệm hướng dẫn k� khai v� cung cấp đầy đủ c�c loại mẫu đơn, mẫu giấy tờ giao dịch của c�c c�ng việc được quy định tại Quy định n�y cho tổ chức, c�ng d�n.
13. Phiếu tiếp nhận hồ sơ, phiếu lu�n chuyển hồ sơ v� sổ theo d�i, giải quyết hồ sơ của Bộ phận TN&TKQ c�c huyện v� c�c x�, thị trấn phải lưu trữ �t nhất l� 02 năm để phục vụ cho việc kiểm tra, theo d�i.
Phần II
QUY TR�NH GIẢI QUYẾT C�C THỦ TỤC H�NH CH�NH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LI�N TH�NG
1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất kh�ng c� t�i sản gắn liền với đất hoặc c� t�i sản nhưng kh�ng c� nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc c� t�i sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người kh�c
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n c�c huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất (theo Mẫu 01/ĐK-GCN).
- Một trong c�c loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 Luật Đất đai (nếu c�).
- Bản sao c�c giấy tờ li�n quan đến việc thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh về đất đai theo quy định của ph�p luật (nếu c�);
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 43 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ (kể cả thời gian ni�m yết c�ng khai):
- Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, thực hiện c�c c�ng việc sau: 25 ng�y.
+ Ni�m yết c�ng khai kết quả kiểm tra tại trụ sở Ủy ban nh�n d�n x�, thị trấn; xem x�t giải quyết c�c � kiến phản �nh về nội dung c�ng khai: 15 ng�y.
+ Kiểm tra, x�c nhận v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận về t�nh trạng tranh chấp quyền sử dụng đất (trường hợp kh�ng c� giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 của Luật Đất đai th� kiểm tra, x�c nhận về nguồn gốc v� thời điểm sử dụng đất, t�nh trạng tranh chấp sử dụng đất, sự ph� hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch x�y dựng đ� được x�t duyệt; trường hợp chưa c� bản đồ địa ch�nh th� trước khi thực hiện c�c c�ng việc tại điểm n�y, Ủy ban nh�n d�n x�, thị trấn phải th�ng b�o cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện tr�ch đo địa ch�nh thửa đất) v� chuyển hồ sơ đến Văn ph�ng đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 10 ng�y.
- Văn ph�ng đăng k� quyền sử dụng đất tiếp nhận hồ sơ, thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 15 ng�y.
+ Chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế để x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y l�m việc).
+ Kiểm tra hồ sơ, x�c minh thực địa trong trường hợp cần thiết; x�c nhận đủ điều kiện hay kh�ng đủ điều kiện được chứng nhận về quyền sử dụng đất v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận; in giấy chứng nhận quyền sử dụng đất k�m theo hồ sơ v� chuyển cho Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường thẩm tra v� tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� giấy chứng nhận; chuyển lại giấy chứng nhận (đ� k�) cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh, ...;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
2. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp t�i sản gắn liền với đất m� chủ sở hữu kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ, Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n c�c huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất (theo Mẫu 01/ĐK-GCN).
- Bản sao c�c giấy tờ li�n quan đến việc thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh theo quy định của ph�p luật (nếu c�).
- Sơ đồ nh� ở hoặc c�ng tr�nh x�y dựng (trừ trường hợp trong giấy tờ quy định n�i tr�n đ� c� sơ đồ nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng).
- Trường hợp chứng nhận quyền sở hữu nh� ở th� nộp giấy tờ về quyền sở hữu nh� ở theo quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 4 Điều 8 của Nghị định n�y số 88/2009/NĐ-CP, cụ thể l� một trong c�c loại giấy tờ sau:
+ Đối với hộ gia đ�nh, c� nh�n trong nước:
. Giấy ph�p x�y dựng nh� ở đối với trường hợp phải xin giấy ph�p x�y dựng theo quy định của ph�p luật về x�y dựng.
. Hợp đồng mua b�n nh� ở thuộc sở hữu Nh� nước theo quy định tại Nghị định số 61/CP ng�y 05 th�ng 7 năm 1994 của Ch�nh phủ về mua b�n v� kinh doanh nh� ở hoặc giấy tờ về thanh l�, ho� gi� nh� ở thuộc sở hữu Nh� nước từ trước ng�y 05 th�ng 7 năm 1994.
. Giấy tờ về giao hoặc tặng nh� t�nh nghĩa, nh� t�nh thương, nh� đại đo�n kết.
. Giấy tờ về sở hữu nh� ở do cơ quan c� thẩm quyền cấp qua c�c thời kỳ m� nh� đất đ� kh�ng thuộc diện Nh� nước x�c lập sở hữu to�n d�n theo quy định tại Nghị quyết số 23/2003/QH11 ng�y 26 th�ng 11 năm 2003 của Quốc hội kho� XI về nh� đất do Nh� nước đ� quản l�, bố tr� sử dụng trong qu� tr�nh thực hiện c�c ch�nh s�ch về quản l� nh� đất v� ch�nh s�ch cải tạo x� hội chủ nghĩa trước ng�y 01 th�ng 7 năm 1991, Nghị quyết số 755/2005/NQ-UBTVQH11 ng�y 02 th�ng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định việc giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nh� đất trong qu� tr�nh thực hiện c�c ch�nh s�ch quản l� nh� đất v� ch�nh s�ch cải tạo x� hội chủ nghĩa trước ng�y 01 th�ng 7 năm 1991.
. Giấy tờ về mua b�n hoặc nhận tặng cho hoặc đổi hoặc nhận thừa kế nh� ở đ� c� chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n theo quy định của ph�p luật.
. Trường hợp nh� ở do mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế hoặc th�ng qua h�nh thức kh�c theo quy định của ph�p luật kể từ ng�y Luật Nh� ở c� hiệu lực thi h�nh th� phải c� văn bản về giao dịch đ� theo quy định tại Điều 93 của Luật Nh� ở.
. Trường hợp nh� ở do mua của doanh nghiệp đầu tư x�y dựng để b�n th� phải c� hợp đồng mua b�n nh� ở do hai b�n k� kết; trường hợp mua nh� kể từ ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 (ng�y Luật Nh� ở c� hiệu lực thi h�nh) th� ngo�i hợp đồng mua b�n nh� ở, b�n b�n nh� ở c�n phải c� một trong c�c giấy tờ về dự �n đầu tư x�y dựng nh� ở để b�n (quyết định ph� duyệt dự �n hoặc quyết định đầu tư hoặc giấy ph�p đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư).
. Bản �n hoặc quyết định của To� �n nh�n d�n hoặc giấy tờ của cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu nh� ở đ� c� hiệu lực ph�p luật;
. Trường hợp người đề nghị chứng nhận quyền sở hữu nh� ở c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n m� tr�n giấy tờ đ� ghi t�n người kh�c th� phải c� một trong c�c giấy tờ về mua b�n, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan v� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận; trường hợp nh� ở do mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 m� kh�ng c� giấy tờ về việc đ� mua b�n, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận về thời điểm mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở đ�.
. Trường hợp c� nh�n trong nước kh�ng c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n th� phải c� giấy tờ x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về nh� ở đ� được x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006, nh� ở kh�ng c� tranh chấp, được x�y dựng trước khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch x�y dựng hoặc phải ph� hợp quy hoạch đối với trường hợp x�y dựng sau khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch chi tiết x�y dựng đ� thị, quy hoạch điểm d�n cư n�ng th�n theo quy định của ph�p luật; trường hợp nh� ở x�y dựng từ ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 th� phải c� giấy tờ x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về nh� ở kh�ng thuộc trường hợp phải xin giấy ph�p x�y dựng, kh�ng c� tranh chấp v� đ�p ứng điều kiện về quy hoạch như trường hợp nh� ở x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006.
+ Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngo�i:
. Giấy tờ về mua b�n hoặc nhận tặng cho hoặc nhận thừa kế nh� ở hoặc được sở hữu nh� ở th�ng qua h�nh thức kh�c theo quy định của ph�p luật về nh� ở.
. Một trong c�c giấy tờ của b�n chuyển quyền quy định tại khoản 1 v� khoản 3 Điều n�y.
+ Trường hợp chủ sở hữu nh� ở kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất ở th� ngo�i giấy tờ n�u tr�n, phải c� hợp đồng thu� đất hoặc hợp đồng g�p vốn hoặc hợp đồng hợp t�c kinh doanh hoặc văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng � cho x�y dựng nh� ở đ� được c�ng chứng hoặc chứng thực theo quy định của ph�p luật v� bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của ph�p luật về đất đai.
- Trường hợp chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng th� nộp giấy tờ về quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng theo quy định tại c�c khoản 1 v� 3 Điều 9 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP, cụ thể l� một trong c�c loại giấy tờ sau:
+ Giấy ph�p x�y dựng c�ng tr�nh đối với trường hợp phải xin ph�p x�y dựng theo quy định của ph�p luật về x�y dựng.
+ Giấy tờ về sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng do cơ quan c� thẩm quyền cấp qua c�c thời kỳ, trừ trường hợp Nh� nước đ� quản l�, bố tr� sử dụng.
+ Giấy tờ mua b�n hoặc tặng cho hoặc thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng theo quy định của ph�p luật đ� được chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n.
+ Giấy tờ của To� �n nh�n d�n hoặc cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng đ� c� hiệu lực ph�p luật.
+ Trường hợp người đề nghị chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n m� tr�n giấy tờ đ� ghi t�n người kh�c th� phải c� một trong c�c giấy tờ mua b�n, tặng cho, đổi, thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004 (ng�y Luật X�y dựng c� hiệu lực thi h�nh) c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan v� được Ủy ban nh�n d�n từ cấp x� trở l�n x�c nhận; trường hợp mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004 m� kh�ng c� giấy tờ về việc đ� mua b�n, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận về thời điểm mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng đ�.
+ Trường hợp c� nh�n trong nước kh�ng c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận c�ng tr�nh được x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004, kh�ng c� tranh chấp về quyền sở hữu v� c�ng tr�nh được x�y dựng trước khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch x�y dựng hoặc phải ph� hợp quy hoạch đối với trường hợp x�y dựng sau khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch x�y dựng; trường hợp c�ng tr�nh được x�y dựng từ ng�y 01 th�ng 7 năm 2004 th� phải c� giấy tờ x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về c�ng tr�nh x�y dựng kh�ng thuộc trường hợp phải xin giấy ph�p x�y dựng, kh�ng c� tranh chấp v� đ�p ứng điều kiện về quy hoạch như trường hợp x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004.
+ Trường hợp chủ sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất th� ngo�i giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu c�ng tr�nh theo quy định n�u tr�n, phải c� văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng � cho x�y dựng c�ng tr�nh đ� được c�ng chứng hoặc chứng thực theo quy định của ph�p luật v� bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của ph�p luật về đất đai.
- Trường hợp chứng nhận quyền sở hữu rừng sản xuất l� rừng trồng th� nộp một trong c�c giấy tờ về quyền sở hữu rừng c�y quy định tại c�c khoản 1, 2, 3, 4 v� giấy tờ tại khoản 7 Điều 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP, cụ thể l� c�c giấy tờ sau:
+ Giấy tờ về giao rừng sản xuất l� rừng trồng.
+ Hợp đồng hoặc văn bản về việc mua b�n hoặc tặng cho hoặc thừa kế đối với rừng sản xuất l� rừng trồng đ� c� chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n cấp x�, cấp huyện theo quy định của ph�p luật.
+ Bản �n, quyết định của To� �n nh�n d�n hoặc giấy tờ của cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu rừng sản xuất l� rừng trồng đ� c� hiệu lực ph�p luật.
+ Trường hợp hộ gia đ�nh, c� nh�n, cộng đồng d�n cư kh�ng c� giấy tờ quy định tại c�c khoản n�u tr�n trồng rừng sản xuất bằng vốn của m�nh th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận kh�ng c� tranh chấp về quyền sở hữu rừng.
+ Trường hợp chủ sở hữu rừng sản xuất l� rừng trồng kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất th� ngo�i giấy tờ theo quy định tại c�c khoản n�u tr�n, phải c� văn bản thoả thuận của người sử dụng đất cho ph�p sử dụng đất để trồng rừng đ� được c�ng chứng hoặc chứng thực theo quy định của ph�p luật v� bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của ph�p luật về đất đai;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 43 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ (kể cả thời gian ni�m yết c�ng khai):
- Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, thực hiện c�c c�ng việc sau:
+ Ni�m yết c�ng khai kết quả kiểm tra tại trụ sở Ủy ban nh�n d�n x�, thị trấn, Ban quản l� th�n, khu d�n cư tập trung; xem x�t giải quyết c�c � kiến phản �nh về nội dung c�ng khai: 15 ng�y.
+ Kiểm tra, x�c nhận v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận về t�nh trạng tranh chấp quyền sở hữu t�i sản; kiểm tra, x�c nhận v�o sơ đồ nh� ở hoặc c�ng tr�nh x�y dựng (trừ trường hợp sơ đồ nh� ở hoặc c�ng tr�nh x�y dựng đ� c� x�c nhận của tổ chức c� tư c�ch ph�p nh�n về hoạt động x�y dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ) v� lập tờ tr�nh, chuyển hồ sơ đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 10 ng�y.
- Văn ph�ng đăng k� quyền sử dụng đất tiếp nhận hồ sơ, thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 15 ng�y.
+ Chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế để x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ Trường hợp cần x�c minh th�m th�ng tin về điều kiện chứng nhận quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất th� Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất gửi phiếu lấy � kiến cơ quan quản l� về nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng, cơ quan quản l� n�ng nghiệp cấp huyện (cơ quan quản l� về nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng, cơ quan quản l� n�ng nghiệp c� tr�ch nhiệm trả lời bằng văn bản cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 05 ng�y l�m việc).
+ Kiểm tra hồ sơ, x�c minh thực địa trong trường hợp cần thiết; x�c nhận đủ điều kiện hay kh�ng đủ điều kiện được chứng nhận về quyền sử dụng đất v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận; in giấy chứng nhận quyền sử dụng đất k�m theo hồ sơ v� chuyển cho Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường thẩm tra v� tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� giấy chứng nhận; chuyển lại giấy chứng nhận (đ� k�) cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
3. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời l� chủ sở hữu nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ, Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n c�c huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất (theo Mẫu 01/ĐK-GCN).
- Một trong c�c loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 Luật Đất đai (nếu c�);
- Sơ đồ nh� ở hoặc c�ng tr�nh x�y dựng (trừ trường hợp trong giấy tờ quy định n�i tr�n đ� c� sơ đồ nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng).
- Trường hợp t�i sản l� nh� ở phải c� giấy tờ về quyền sở hữu nh� ở theo quy định tại khoản 1 v� khoản 2 Điều 8 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP; cụ thể l� một trong c�c loại giấy tờ sau:
+ Đối với hộ gia đ�nh, c� nh�n trong nước:
. Giấy ph�p x�y dựng nh� ở đối với trường hợp phải xin giấy ph�p x�y dựng theo quy định của ph�p luật về x�y dựng.
. Hợp đồng mua b�n nh� ở thuộc sở hữu Nh� nước theo quy định tại Nghị định số 61/CP ng�y 05 th�ng 7 năm 1994 của Ch�nh phủ về mua b�n v� kinh doanh nh� ở hoặc giấy tờ về thanh l�, ho� gi� nh� ở thuộc sở hữu Nh� nước từ trước ng�y 05 th�ng 7 năm 1994.
. Giấy tờ về giao hoặc tặng nh� t�nh nghĩa, nh� t�nh thương, nh� đại đo�n kết.
. Giấy tờ về sở hữu nh� ở do cơ quan c� thẩm quyền cấp qua c�c thời kỳ m� nh� đất đ� kh�ng thuộc diện Nh� nước x�c lập sở hữu to�n d�n theo quy định tại Nghị quyết số 23/2003/QH11 ng�y 26 th�ng 11 năm 2003 của Quốc hội kho� XI về nh� đất do Nh� nước đ� quản l�, bố tr� sử dụng trong qu� tr�nh thực hiện c�c ch�nh s�ch về quản l� nh� đất v� ch�nh s�ch cải tạo x� hội chủ nghĩa trước ng�y 01 th�ng 7 năm 1991, Nghị quyết số 755/2005/NQ-UBTVQH11 ng�y 02 th�ng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định việc giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nh� đất trong qu� tr�nh thực hiện c�c ch�nh s�ch quản l� nh� đất v� ch�nh s�ch cải tạo x� hội chủ nghĩa trước ng�y 01 th�ng 7 năm 1991.
. Giấy tờ về mua b�n hoặc nhận tặng cho hoặc đổi hoặc nhận thừa kế nh� ở đ� c� chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n theo quy định của ph�p luật.
. Trường hợp nh� ở do mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế hoặc th�ng qua h�nh thức kh�c theo quy định của ph�p luật kể từ ng�y Luật Nh� ở c� hiệu lực thi h�nh th� phải c� văn bản về giao dịch đ� theo quy định tại Điều 93 của Luật Nh� ở.
. Trường hợp nh� ở do mua của doanh nghiệp đầu tư x�y dựng để b�n th� phải c� hợp đồng mua b�n nh� ở do hai b�n k� kết; trường hợp mua nh� kể từ ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 (ng�y Luật Nh� ở c� hiệu lực thi h�nh) th� ngo�i hợp đồng mua b�n nh� ở, b�n b�n nh� ở c�n phải c� một trong c�c giấy tờ về dự �n đầu tư x�y dựng nh� ở để b�n (quyết định ph� duyệt dự �n hoặc quyết định đầu tư hoặc giấy ph�p đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư).
. Bản �n hoặc quyết định của To� �n nh�n d�n hoặc giấy tờ của cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu nh� ở đ� c� hiệu lực ph�p luật.
. Trường hợp người đề nghị chứng nhận quyền sở hữu nh� ở c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n m� tr�n giấy tờ đ� ghi t�n người kh�c th� phải c� một trong c�c giấy tờ về mua b�n, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan v� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận; trường hợp nh� ở do mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 m� kh�ng c� giấy tờ về việc đ� mua b�n, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận về thời điểm mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở đ�.
. Trường hợp c� nh�n trong nước kh�ng c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n th� phải c� giấy tờ x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về nh� ở đ� được x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006, nh� ở kh�ng c� tranh chấp, được x�y dựng trước khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch x�y dựng hoặc phải ph� hợp quy hoạch đối với trường hợp x�y dựng sau khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch chi tiết x�y dựng đ� thị, quy hoạch điểm d�n cư n�ng th�n theo quy định của ph�p luật; trường hợp nh� ở x�y dựng từ ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 th� phải c� giấy tờ x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về nh� ở kh�ng thuộc trường hợp phải xin giấy ph�p x�y dựng, kh�ng c� tranh chấp v� đ�p ứng điều kiện về quy hoạch như trường hợp nh� ở x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006.
+ Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngo�i:
. Giấy tờ về mua b�n hoặc nhận tặng cho hoặc nhận thừa kế nh� ở hoặc được sở hữu nh� ở th�ng qua h�nh thức kh�c theo quy định của ph�p luật về nh� ở.
. Một trong c�c giấy tờ của b�n chuyển quyền quy định tại khoản 1 v� khoản 3 Điều 8 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP.
- Trường hợp t�i sản l� c�ng tr�nh x�y dựng phải c� giấy tờ về quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng theo quy định tại khoản 1 Điều 9 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP; cụ thể l� một trong c�c loại giấy tờ sau:
+ Giấy ph�p x�y dựng c�ng tr�nh đối với trường hợp phải xin ph�p x�y dựng theo quy định của ph�p luật về x�y dựng.
+ Giấy tờ về sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng do cơ quan c� thẩm quyền cấp qua c�c thời kỳ, trừ trường hợp Nh� nước đ� quản l�, bố tr� sử dụng.
+ Giấy tờ mua b�n hoặc tặng cho hoặc thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng theo quy định của ph�p luật đ� được chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n.
+ Giấy tờ của To� �n nh�n d�n hoặc cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng đ� c� hiệu lực ph�p luật.
+ Trường hợp người đề nghị chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n m� tr�n giấy tờ đ� ghi t�n người kh�c th� phải c� một trong c�c giấy tờ mua b�n, tặng cho, đổi, thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004 (ng�y Luật X�y dựng c� hiệu lực thi h�nh) c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan v� được Ủy ban nh�n d�n từ cấp x� trở l�n x�c nhận; trường hợp mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004 m� kh�ng c� giấy tờ về việc đ� mua b�n, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận về thời điểm mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng đ�.
+ Trường hợp c� nh�n trong nước kh�ng c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận c�ng tr�nh được x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004, kh�ng c� tranh chấp về quyền sở hữu v� c�ng tr�nh được x�y dựng trước khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch x�y dựng hoặc phải ph� hợp quy hoạch đối với trường hợp x�y dựng sau khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch x�y dựng; trường hợp c�ng tr�nh được x�y dựng từ ng�y 01 th�ng 7 năm 2004 th� phải c� giấy tờ x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về c�ng tr�nh x�y dựng kh�ng thuộc trường hợp phải xin giấy ph�p x�y dựng, kh�ng c� tranh chấp v� đ�p ứng điều kiện về quy hoạch như trường hợp x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 43 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ (kể cả thời gian ni�m yết c�ng khai).
- Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, thực hiện c�c c�ng việc sau:
+ Ni�m yết c�ng khai kết quả kiểm tra tại trụ sở Ủy ban nh�n d�n x�, thị trấn, Ban Quản l� th�n, khu d�n cư tập trung; xem x�t giải quyết c�c � kiến phản �nh về nội dung c�ng khai: 15 ng�y.
+ Kiểm tra, x�c nhận v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận về t�nh trạng tranh chấp quyền sở hữu t�i sản; kiểm tra, x�c nhận v�o sơ đồ nh� ở hoặc c�ng tr�nh x�y dựng (trừ trường hợp sơ đồ nh� ở hoặc c�ng tr�nh x�y dựng đ� c� x�c nhận của tổ chức c� tư c�ch ph�p nh�n về hoạt động x�y dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ) v� lập tờ tr�nh, chuyển hồ sơ đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 10 ng�y.
- Văn ph�ng đăng k� quyền sử dụng đất tiếp nhận hồ sơ, thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 15 ng�y.
+ Chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế để x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ Trường hợp cần x�c minh th�m th�ng tin về điều kiện chứng nhận quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất th� Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất gửi phiếu lấy � kiến cơ quan quản l� về nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng, cơ quan quản l� n�ng nghiệp cấp huyện (cơ quan quản l� về nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng, cơ quan quản l� n�ng nghiệp c� tr�ch nhiệm trả lời bằng văn bản cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 05 ng�y l�m việc).
+ Kiểm tra hồ sơ, x�c minh thực địa trong trường hợp cần thiết; x�c nhận đủ điều kiện hay kh�ng đủ điều kiện được chứng nhận về quyền sử dụng đất v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận; in giấy chứng nhận quyền sử dụng đất k�m theo hồ sơ v� chuyển cho Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường thẩm tra v� tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� giấy chứng nhận; chuyển lại giấy chứng nhận (đ� k�) cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
4. Thủ tục cấp giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời l� chủ sở hữu rừng sản xuất l� rừng trồng
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ, Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n c�c huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất (theo Mẫu 01/ĐK-GCN).
- Một trong c�c loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 Luật Đất đai (nếu c�).
- Một trong c�c giấy tờ về quyền sở hữu rừng c�y theo quy định tại c�c khoản 1, 2, 3 v� 4 Điều 10 của Nghị định số 88/2009, cụ thể l� một trong c�c loại giấy tờ sau:
+ Giấy tờ về giao rừng sản xuất l� rừng trồng.
+ Hợp đồng hoặc văn bản về việc mua b�n hoặc tặng cho hoặc thừa kế đối với rừng sản xuất l� rừng trồng đ� c� chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n cấp x�, cấp huyện theo quy định của ph�p luật.
+ Bản �n, quyết định của To� �n nh�n d�n hoặc giấy tờ của cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu rừng sản xuất l� rừng trồng đ� c� hiệu lực ph�p luật.
+ Trường hợp hộ gia đ�nh, c� nh�n, cộng đồng d�n cư kh�ng c� giấy tờ quy định tại c�c khoản n�u tr�n trồng rừng sản xuất bằng vốn của m�nh th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận kh�ng c� tranh chấp về quyền sở hữu rừng.
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 43 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ (kể cả thời gian ni�m yết c�ng khai):
- Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, thực hiện c�c c�ng việc sau:
+ Ni�m yết c�ng khai kết quả kiểm tra tại trụ sở Ủy ban nh�n d�n x�, thị trấn, Ban Quản l� th�n, khu d�n cư tập trung; xem x�t giải quyết c�c � kiến phản �nh về nội dung c�ng khai: 15 ng�y.
+ Kiểm tra, x�c nhận v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận về t�nh trạng tranh chấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu rừng c�y; kiểm tra, x�c nhận về nguồn gốc v� thời điểm sử dụng đất (trường hợp kh�ng c� giấy tờ về quyền sử dụng đất), sự ph� hợp với quy hoạch sử dụng đất đ� được x�t duyệt (trường hợp chưa c� bản đồ địa ch�nh th� trước khi thực hiện c�c c�ng việc tại điểm n�y, Ủy ban nh�n d�n cấp x� đề nghị chủ sử dụng đất lập phiếu y�u cầu tr�ch lục, tr�ch đo hoặc th�ng b�o cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện tr�ch đo địa ch�nh thửa đất) v� lập tờ tr�nh chuyển hồ sơ đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 10 ng�y.
- Văn ph�ng đăng k� quyền sử dụng đất tiếp nhận hồ sơ, thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 15 ng�y.
+ Chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế để x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ Trường hợp cần x�c minh th�m th�ng tin về điều kiện chứng nhận quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất th� Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất gửi phiếu lấy � kiến cơ quan quản l� về nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng, cơ quan quản l� n�ng nghiệp cấp huyện (cơ quan quản l� về nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng, cơ quan quản l� n�ng nghiệp c� tr�ch nhiệm trả lời bằng văn bản cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 05 ng�y l�m việc).
+ Kiểm tra hồ sơ, x�c minh thực địa trong trường hợp cần thiết; x�c nhận đủ điều kiện hay kh�ng đủ điều kiện được chứng nhận về quyền sử dụng đất v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận; in giấy chứng nhận quyền sử dụng đất k�m theo hồ sơ v� chuyển cho Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường thẩm tra v� tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� giấy chứng nhận; chuyển lại giấy chứng nhận (đ� k�) cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
5. Thủ tục cấp đổi c� y�u cầu bổ sung chứng nhận quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n c�c huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất (theo Mẫu 02/ĐK-GCN).
- Giấy chứng nhận đ� cấp.
- Trường hợp đề nghị chứng nhận quyền sở hữu nh� ở th� nộp giấy tờ về quyền sở hữu nh� ở theo quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 4 Điều 8 của Nghị định số 88/2009, cụ thể l� một trong c�c loại giấy tờ sau:
+ Đối với hộ gia đ�nh, c� nh�n trong nước:
. Giấy ph�p x�y dựng nh� ở đối với trường hợp phải xin giấy ph�p x�y dựng theo quy định của ph�p luật về x�y dựng;
. Hợp đồng mua b�n nh� ở thuộc sở hữu Nh� nước theo quy định tại Nghị định số 61/CP ng�y 05 th�ng 7 năm 1994 của Ch�nh phủ về mua b�n v� kinh doanh nh� ở hoặc giấy tờ về thanh l�, ho� gi� nh� ở thuộc sở hữu Nh� nước từ trước ng�y 05 th�ng 7 năm 1994.
. Giấy tờ về giao hoặc tặng nh� t�nh nghĩa, nh� t�nh thương, nh� đại đo�n kết.
. Giấy tờ về sở hữu nh� ở do cơ quan c� thẩm quyền cấp qua c�c thời kỳ m� nh� đất đ� kh�ng thuộc diện Nh� nước x�c lập sở hữu to�n d�n theo quy định tại Nghị quyết số 23/2003/QH11 ng�y 26 th�ng 11 năm 2003 của Quốc hội kho� XI về nh� đất do Nh� nước đ� quản l�, bố tr� sử dụng trong qu� tr�nh thực hiện c�c ch�nh s�ch về quản l� nh� đất v� ch�nh s�ch cải tạo x� hội chủ nghĩa trước ng�y 01 th�ng 7 năm 1991, Nghị quyết số 755/2005/NQ-UBTVQH11 ng�y 02 th�ng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định việc giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nh� đất trong qu� tr�nh thực hiện c�c ch�nh s�ch quản l� nh� đất v� ch�nh s�ch cải tạo x� hội chủ nghĩa trước ng�y 01 th�ng 7 năm 1991.
. Giấy tờ về mua b�n hoặc nhận tặng cho hoặc đổi hoặc nhận thừa kế nh� ở đ� c� chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n theo quy định của ph�p luật.
. Trường hợp nh� ở do mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế hoặc th�ng qua h�nh thức kh�c theo quy định của ph�p luật kể từ ng�y Luật Nh� ở c� hiệu lực thi h�nh th� phải c� văn bản về giao dịch đ� theo quy định tại Điều 93 của Luật Nh� ở.
. Trường hợp nh� ở do mua của doanh nghiệp đầu tư x�y dựng để b�n th� phải c� hợp đồng mua b�n nh� ở do hai b�n k� kết; trường hợp mua nh� kể từ ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 (ng�y Luật Nh� ở c� hiệu lực thi h�nh) th� ngo�i hợp đồng mua b�n nh� ở, b�n b�n nh� ở c�n phải c� một trong c�c giấy tờ về dự �n đầu tư x�y dựng nh� ở để b�n (quyết định ph� duyệt dự �n hoặc quyết định đầu tư hoặc giấy ph�p đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư).
. Bản �n hoặc quyết định của To� �n nh�n d�n hoặc giấy tờ của cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu nh� ở đ� c� hiệu lực ph�p luật.
. Trường hợp người đề nghị chứng nhận quyền sở hữu nh� ở c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n m� tr�n giấy tờ đ� ghi t�n người kh�c th� phải c� một trong c�c giấy tờ về mua b�n, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan v� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận; trường hợp nh� ở do mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 m� kh�ng c� giấy tờ về việc đ� mua b�n, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận về thời điểm mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở đ�.
. Trường hợp c� nh�n trong nước kh�ng c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n th� phải c� giấy tờ x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về nh� ở đ� được x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006, nh� ở kh�ng c� tranh chấp, được x�y dựng trước khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch x�y dựng hoặc phải ph� hợp quy hoạch đối với trường hợp x�y dựng sau khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch chi tiết x�y dựng đ� thị, quy hoạch điểm d�n cư n�ng th�n theo quy định của ph�p luật; trường hợp nh� ở x�y dựng từ ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 th� phải c� giấy tờ x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về nh� ở kh�ng thuộc trường hợp phải xin giấy ph�p x�y dựng, kh�ng c� tranh chấp v� đ�p ứng điều kiện về quy hoạch như trường hợp nh� ở x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006.
+ Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngo�i:
. Giấy tờ về mua b�n hoặc nhận tặng cho hoặc nhận thừa kế nh� ở hoặc được sở hữu nh� ở th�ng qua h�nh thức kh�c theo quy định của ph�p luật về nh� ở;
. Một trong c�c giấy tờ của b�n chuyển quyền quy định tại khoản 1 v� khoản 3 Điều n�y.
+ Trường hợp chủ sở hữu nh� ở kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất ở th� ngo�i giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu nh� ở n�u tr�n, phải c� hợp đồng thu� đất hoặc hợp đồng g�p vốn hoặc hợp đồng hợp t�c kinh doanh hoặc văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng � cho x�y dựng nh� ở đ� được c�ng chứng hoặc chứng thực theo quy định của ph�p luật v� bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của ph�p luật về đất đai.
- Trường hợp chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng th� nộp giấy tờ về quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng theo quy định tại c�c khoản 1 v� 3 Điều 9 của Nghị định số 88/2009, cụ thể l� một trong c�c loại giấy tờ sau:
+ Giấy ph�p x�y dựng c�ng tr�nh đối với trường hợp phải xin ph�p x�y dựng theo quy định của ph�p luật về x�y dựng.
+ Giấy tờ về sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng do cơ quan c� thẩm quyền cấp qua c�c thời kỳ, trừ trường hợp Nh� nước đ� quản l�, bố tr� sử dụng.
+ Giấy tờ mua b�n hoặc tặng cho hoặc thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng theo quy định của ph�p luật đ� được chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n.
+ Giấy tờ của To� �n nh�n d�n hoặc cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng đ� c� hiệu lực ph�p luật.
+ Trường hợp người đề nghị chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n m� tr�n giấy tờ đ� ghi t�n người kh�c th� phải c� một trong c�c giấy tờ mua b�n, tặng cho, đổi, thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004 (ng�y Luật X�y dựng c� hiệu lực thi h�nh) c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan v� được Ủy ban nh�n d�n từ cấp x� trở l�n x�c nhận; trường hợp mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004 m� kh�ng c� giấy tờ về việc đ� mua b�n, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận về thời điểm mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng đ�.
+ Trường hợp c� nh�n trong nước kh�ng c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận c�ng tr�nh được x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004, kh�ng c� tranh chấp về quyền sở hữu v� c�ng tr�nh được x�y dựng trước khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch x�y dựng hoặc phải ph� hợp quy hoạch đối với trường hợp x�y dựng sau khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch x�y dựng; trường hợp c�ng tr�nh được x�y dựng từ ng�y 01 th�ng 7 năm 2004 th� phải c� giấy tờ x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về c�ng tr�nh x�y dựng kh�ng thuộc trường hợp phải xin giấy ph�p x�y dựng, kh�ng c� tranh chấp v� đ�p ứng điều kiện về quy hoạch như trường hợp x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004.
+ Trường hợp chủ sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất th� ngo�i giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu c�ng tr�nh theo quy định tại c�c khoản n�u tr�n, phải c� văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng � cho x�y dựng c�ng tr�nh đ� được c�ng chứng hoặc chứng thực theo quy định của ph�p luật v� bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của ph�p luật về đất đai.
- Trường hợp chứng nhận quyền sở hữu rừng sản xuất l� rừng trồng th� nộp một trong c�c giấy tờ về quyền sở hữu rừng c�y quy định tại c�c khoản 1, 2, 3, 4 v� giấy tờ tại khoản 7 Điều 10 của Nghị định số 88/2009, cụ thể l� một trong c�c loại giấy tờ sau:
+ Giấy tờ về giao rừng sản xuất l� rừng trồng.
+ Hợp đồng hoặc văn bản về việc mua b�n hoặc tặng cho hoặc thừa kế đối với rừng sản xuất l� rừng trồng đ� c� chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n cấp x�, cấp huyện theo quy định của ph�p luật.
+ Bản �n, quyết định của To� �n nh�n d�n hoặc giấy tờ của cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu rừng sản xuất l� rừng trồng đ� c� hiệu lực ph�p luật.
+ Trường hợp hộ gia đ�nh, c� nh�n, cộng đồng d�n cư kh�ng c� giấy tờ quy định tại c�c khoản n�u tr�n trồng rừng sản xuất bằng vốn của m�nh th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận kh�ng c� tranh chấp về quyền sở hữu rừng.
+ Trường hợp chủ sở hữu rừng sản xuất l� rừng trồng kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất th� ngo�i giấy tờ theo quy định tại c�c khoản n�u tr�n, phải c� văn bản thoả thuận của người sử dụng đất cho ph�p sử dụng đất để trồng rừng đ� được c�ng chứng hoặc chứng thực theo quy định của ph�p luật v� bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của ph�p luật về đất đai.
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 43 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ (kể cả thời gian ni�m yết c�ng khai).
- Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, thực hiện c�c c�ng việc sau:
+ Ni�m yết c�ng khai kết quả kiểm tra tại trụ sở Ủy ban nh�n d�n x�, thị trấn, Ban Quản l� th�n, khu d�n cư tập trung; xem x�t giải quyết c�c � kiến phản �nh về nội dung c�ng khai: 15 ng�y.
+ Kiểm tra, x�c nhận v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận về t�nh trạng tranh chấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất, quyền sở hữu rừng c�y; sự ph� hợp với quy hoạch sử dụng đất đ� được x�t duyệt. Kiểm tra, x�c nhận v�o sơ đồ nh� ở hoặc c�ng tr�nh x�y dựng (trừ trường hợp sơ đồ nh� ở hoặc c�ng tr�nh x�y dựng đ� c� x�c nhận của tổ chức c� tư c�ch ph�p nh�n về hoạt động x�y dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ) v� lập tờ tr�nh chuyển hồ sơ đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 10 ng�y.
- Văn ph�ng đăng k� quyền sử dụng đất tiếp nhận hồ sơ, thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 15 ng�y.
+ Chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế để x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ Trường hợp cần x�c minh th�m th�ng tin về điều kiện chứng nhận quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất th� Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất gửi phiếu lấy � kiến cơ quan quản l� về nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng, cơ quan quản l� n�ng nghiệp cấp huyện (cơ quan quản l� về nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng, cơ quan quản l� n�ng nghiệp c� tr�ch nhiệm trả lời bằng văn bản cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 05 ng�y l�m việc).
+ Kiểm tra hồ sơ, x�c minh thực địa trong trường hợp cần thiết; x�c nhận đủ điều kiện hay kh�ng đủ điều kiện được chứng nhận về quyền sử dụng đất v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận; in giấy chứng nhận quyền sử dụng đất k�m theo hồ sơ v� chuyển cho Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường thẩm tra v� tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� giấy chứng nhận; chuyển lại giấy chứng nhận (đ� k�) cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
6. Thủ tục x�c nhận bổ sung quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất v�o giấy chứng nhận đ� cấp
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ, Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n c�c huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất (theo Mẫu 01/ĐK-GCN).
- Giấy chứng nhận đ� cấp.
- Trường hợp đề nghị chứng nhận quyền sở hữu nh� ở th� nộp giấy tờ về quyền sở hữu nh� ở theo quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 4 Điều 8 của Nghị định số 88/2009, cụ thể l� một trong c�c loại giấy tờ sau:
+ Đối với hộ gia đ�nh, c� nh�n trong nước:
. Giấy ph�p x�y dựng nh� ở đối với trường hợp phải xin giấy ph�p x�y dựng theo quy định của ph�p luật về x�y dựng.
. Hợp đồng mua b�n nh� ở thuộc sở hữu Nh� nước theo quy định tại Nghị định số 61/CP ng�y 05 th�ng 7 năm 1994 của Ch�nh phủ về mua b�n v� kinh doanh nh� ở hoặc giấy tờ về thanh l�, ho� gi� nh� ở thuộc sở hữu Nh� nước từ trước ng�y 05 th�ng 7 năm 1994.
. Giấy tờ về giao hoặc tặng nh� t�nh nghĩa, nh� t�nh thương, nh� đại đo�n kết.
. Giấy tờ về sở hữu nh� ở do cơ quan c� thẩm quyền cấp qua c�c thời kỳ m� nh� đất đ� kh�ng thuộc diện Nh� nước x�c lập sở hữu to�n d�n theo quy định tại Nghị quyết số 23/2003/QH11 ng�y 26 th�ng 11 năm 2003 của Quốc hội kho� XI về nh� đất do Nh� nước đ� quản l�, bố tr� sử dụng trong qu� tr�nh thực hiện c�c ch�nh s�ch về quản l� nh� đất v� ch�nh s�ch cải tạo x� hội chủ nghĩa trước ng�y 01 th�ng 7 năm 1991, Nghị quyết số 755/2005/NQ-UBTVQH11 ng�y 02 th�ng 4 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định việc giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về nh� đất trong qu� tr�nh thực hiện c�c ch�nh s�ch quản l� nh� đất v� ch�nh s�ch cải tạo x� hội chủ nghĩa trước ng�y 01 th�ng 7 năm 1991.
. Giấy tờ về mua b�n hoặc nhận tặng cho hoặc đổi hoặc nhận thừa kế nh� ở đ� c� chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n theo quy định của ph�p luật.
. Trường hợp nh� ở do mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế hoặc th�ng qua h�nh thức kh�c theo quy định của ph�p luật kể từ ng�y Luật Nh� ở c� hiệu lực thi h�nh th� phải c� văn bản về giao dịch đ� theo quy định tại Điều 93 của Luật Nh� ở.
. Trường hợp nh� ở do mua của doanh nghiệp đầu tư x�y dựng để b�n th� phải c� hợp đồng mua b�n nh� ở do hai b�n k� kết; trường hợp mua nh� kể từ ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 (ng�y Luật Nh� ở c� hiệu lực thi h�nh) th� ngo�i hợp đồng mua b�n nh� ở, b�n b�n nh� ở c�n phải c� một trong c�c giấy tờ về dự �n đầu tư x�y dựng nh� ở để b�n (quyết định ph� duyệt dự �n hoặc quyết định đầu tư hoặc giấy ph�p đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư).
. Bản �n hoặc quyết định của To� �n nh�n d�n hoặc giấy tờ của cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu nh� ở đ� c� hiệu lực ph�p luật.
. Trường hợp người đề nghị chứng nhận quyền sở hữu nh� ở c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n m� tr�n giấy tờ đ� ghi t�n người kh�c th� phải c� một trong c�c giấy tờ về mua b�n, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan v� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận; trường hợp nh� ở do mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 m� kh�ng c� giấy tờ về việc đ� mua b�n, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận về thời điểm mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế nh� ở đ�.
. Trường hợp c� nh�n trong nước kh�ng c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n th� phải c� giấy tờ x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về nh� ở đ� được x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006, nh� ở kh�ng c� tranh chấp, được x�y dựng trước khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch x�y dựng hoặc phải ph� hợp quy hoạch đối với trường hợp x�y dựng sau khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch chi tiết x�y dựng đ� thị, quy hoạch điểm d�n cư n�ng th�n theo quy định của ph�p luật; trường hợp nh� ở x�y dựng từ ng�y 01 th�ng 7 năm 2006 th� phải c� giấy tờ x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về nh� ở kh�ng thuộc trường hợp phải xin giấy ph�p x�y dựng, kh�ng c� tranh chấp v� đ�p ứng điều kiện về quy hoạch như trường hợp nh� ở x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2006.
+ Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngo�i:
. Giấy tờ về mua b�n hoặc nhận tặng cho hoặc nhận thừa kế nh� ở hoặc được sở hữu nh� ở th�ng qua h�nh thức kh�c theo quy định của ph�p luật về nh� ở.
. Một trong c�c giấy tờ của b�n chuyển quyền quy định tại khoản 1 v� khoản 3 Điều n�y.
+ Trường hợp chủ sở hữu nh� ở kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất ở th� ngo�i giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu nh� ở n�u tr�n, phải c� hợp đồng thu� đất hoặc hợp đồng g�p vốn hoặc hợp đồng hợp t�c kinh doanh hoặc văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng � cho x�y dựng nh� ở đ� được c�ng chứng hoặc chứng thực theo quy định của ph�p luật v� bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của ph�p luật về đất đai.
- Trường hợp chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng th� nộp giấy tờ về quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng theo quy định tại c�c khoản 1 v� 3 Điều 9 của Nghị định số 88/2009, cụ thể l� một trong c�c loại giấy tờ sau:
+ Giấy ph�p x�y dựng c�ng tr�nh đối với trường hợp phải xin ph�p x�y dựng theo quy định của ph�p luật về x�y dựng.
+ Giấy tờ về sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng do cơ quan c� thẩm quyền cấp qua c�c thời kỳ, trừ trường hợp Nh� nước đ� quản l�, bố tr� sử dụng.
+ Giấy tờ mua b�n hoặc tặng cho hoặc thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng theo quy định của ph�p luật đ� được chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n.
+ Giấy tờ của To� �n nh�n d�n hoặc cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng đ� c� hiệu lực ph�p luật.
+ Trường hợp người đề nghị chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n m� tr�n giấy tờ đ� ghi t�n người kh�c th� phải c� một trong c�c giấy tờ mua b�n, tặng cho, đổi, thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004 (ng�y Luật X�y dựng c� hiệu lực thi h�nh) c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan v� được Ủy ban nh�n d�n từ cấp x� trở l�n x�c nhận; trường hợp mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004 m� kh�ng c� giấy tờ về việc đ� mua b�n, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế c� chữ k� của c�c b�n c� li�n quan th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận về thời điểm mua, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế c�ng tr�nh x�y dựng đ�.
+ Trường hợp c� nh�n trong nước kh�ng c� một trong những giấy tờ quy định tại c�c điểm n�u tr�n th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận c�ng tr�nh được x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004, kh�ng c� tranh chấp về quyền sở hữu v� c�ng tr�nh được x�y dựng trước khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch x�y dựng hoặc phải ph� hợp quy hoạch đối với trường hợp x�y dựng sau khi c� quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch x�y dựng; trường hợp c�ng tr�nh được x�y dựng từ ng�y 01 th�ng 7 năm 2004 th� phải c� giấy tờ x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về c�ng tr�nh x�y dựng kh�ng thuộc trường hợp phải xin giấy ph�p x�y dựng, kh�ng c� tranh chấp v� đ�p ứng điều kiện về quy hoạch như trường hợp x�y dựng trước ng�y 01 th�ng 7 năm 2004.
+ Trường hợp chủ sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất th� ngo�i giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu c�ng tr�nh theo quy định tại c�c khoản n�u tr�n, phải c� văn bản chấp thuận của người sử dụng đất đồng � cho x�y dựng c�ng tr�nh đ� được c�ng chứng hoặc chứng thực theo quy định của ph�p luật v� bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của ph�p luật về đất đai.
- Trường hợp chứng nhận quyền sở hữu rừng sản xuất l� rừng trồng th� nộp một trong c�c giấy tờ về quyền sở hữu rừng c�y quy định tại c�c khoản 1, 2, 3, 4 v� giấy tờ tại khoản 7 Điều 10 của Nghị định số 88/2009, cụ thể l� một trong c�c loại giấy tờ sau:
+ Giấy tờ về giao rừng sản xuất l� rừng trồng.
+ Hợp đồng hoặc văn bản về việc mua b�n hoặc tặng cho hoặc thừa kế đối với rừng sản xuất l� rừng trồng đ� c� chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n cấp x�, cấp huyện theo quy định của ph�p luật.
+ Bản �n, quyết định của To� �n nh�n d�n hoặc giấy tờ của cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền giải quyết được quyền sở hữu rừng sản xuất l� rừng trồng đ� c� hiệu lực ph�p luật.
+ Trường hợp hộ gia đ�nh, c� nh�n, cộng đồng d�n cư kh�ng c� giấy tờ quy định tại c�c khoản n�u tr�n trồng rừng sản xuất bằng vốn của m�nh th� phải được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận kh�ng c� tranh chấp về quyền sở hữu rừng.
+ Trường hợp chủ sở hữu rừng sản xuất l� rừng trồng kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất th� ngo�i giấy tờ theo quy định tại c�c khoản n�u tr�n, phải c� văn bản thoả thuận của người sử dụng đất cho ph�p sử dụng đất để trồng rừng đ� được c�ng chứng hoặc chứng thực theo quy định của ph�p luật v� bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của ph�p luật về đất đai;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 33 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ (kể cả thời gian ni�m yết c�ng khai).
- Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, thực hiện c�c c�ng việc sau:
+ Ni�m yết c�ng khai kết quả kiểm tra tại trụ sở Ủy ban nh�n d�n x�, thị trấn, Ban Quản l� th�n, khu d�n cư tập trung; xem x�t giải quyết c�c � kiến phản �nh về nội dung c�ng khai: 15 ng�y.
+ Kiểm tra, x�c nhận v�o đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận về t�nh trạng tranh chấp quyền sở hữu nh� ở hoặc t�i sản gắn liền với đất, quyền sở hữu rừng c�y; sự ph� hợp với quy hoạch sử dụng đất đ� được x�t duyệt. Kiểm tra, x�c nhận v�o sơ đồ nh� ở hoặc c�ng tr�nh x�y dựng (trừ trường hợp sơ đồ nh� ở hoặc c�ng tr�nh x�y dựng đ� c� x�c nhận của tổ chức c� tư c�ch ph�p nh�n về hoạt động x�y dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ) v� lập tờ tr�nh chuyển hồ sơ đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 07 ng�y.
- Văn ph�ng đăng k� quyền sử dụng đất tiếp nhận hồ sơ, thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 10 ng�y.
+ Chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế để x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ Kiểm tra hồ sơ, x�c minh thực địa trong trường hợp cần thiết; x�c định đủ điều kiện hay kh�ng đủ điều kiện chứng nhận quyền sở hữu t�i sản v�o đơn đề nghị; chuyển hồ sơ đến Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường kiểm tra x�c nhận bổ sung v�o giấy chứng nhận v� chuyển lại Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�: ngay trong ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
7. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận do bị mất
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n c�c huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: sau thời gian ba mươi (30) ng�y kể từ ng�y đăng tin lần đầu hoặc từ ng�y ni�m yết th�ng b�o mất giấy chứng nhận hoặc ng�y k� giấy x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về việc thi�n tai, hoả hoạn theo quy định, c� nh�n, hộ gia đ�nh, cộng đồng d�n cư nộp 01 bộ hồ sơ, gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất (theo Mẫu 02/ĐK-GCN).
- Giấy x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về việc đ� ni�m yết th�ng b�o tại trụ sở Ủy ban nh�n d�n cấp x� về mất giấy chứng nhận hoặc giấy x�c nhận việc mất giấy chứng nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về việc hoả hoạn, thi�n tai (trường hợp bị mất giấy chứng nhận do hoả hoạn, thi�n tai);
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 16 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển hồ sơ đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 03 ng�y.
- Văn ph�ng đăng k� quyền sử dụng đất tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, x�c minh thực địa trong trường hợp cần thiết; x�c nhận đủ điều kiện hay kh�ng đủ điều kiện được chứng nhận về quyền sử dụng đất v�o đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận; in mới giấy chứng nhận k�m hồ sơ v� chuyển cho Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường: 10 ng�y.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường kiểm tra lại hồ sơ, dự thảo quyết định hủy giấy chứng nhận bị mất, tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� quyết định hủy giấy chứng nhận bị mất v� k� giấy chứng nhận mới, chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để giao trả kết quả cho cấp x�: 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
8. Thủ tục đăng k� chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Th�ng tư số 181/2004/NĐ-CP">01/2005/TT-BTNMT ng�y 13 th�ng 4 năm 2005 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ.
- Th�ng tư số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ, Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư li�n tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ng�y 18 th�ng 11 năm 2011 của Tư ph�p-Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc đăng k� thế chấp quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n c�c huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Trường hợp đăng k� chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất:
+ Văn bản giao dịch về quyền sử dụng đất v� t�i sản gắn liền với đất (hợp đồng chuyển nhượng đối với trường hợp nhận chuyển nhượng; di ch�c hoặc bi�n bản ph�n chia thừa kế hoặc bản �n, quyết định giải quyết tranh chấp của To� �n nh�n d�n đ� c� hiệu lực ph�p luật đối với trường hợp thừa kế hoặc đơn đề nghị của người thừa kế nếu người thừa kế l� người duy nhất; văn bản cam kết tặng cho hoặc hợp đồng tặng cho hoặc quyết định tặng cho đối với trường hợp nhận tặng cho).
+ Giấy tờ về quyền sử dụng đất v� quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở v� quyền sử dụng đất ở hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất v� giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng hoặc một trong c�c loại giấy tờ quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 của Luật Đất đai v� một trong c�c giấy tờ quy định tại c�c Điều 8, 9 v� 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP).
- Trường hợp đăng k� chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất:
+ Văn bản giao dịch về quyền sử dụng đất (hợp đồng chuyển nhượng đối với trường hợp nhận chuyển nhượng; di ch�c hoặc bi�n bản ph�n chia thừa kế hoặc bản �n, quyết định giải quyết tranh chấp của To� �n nh�n d�n đ� c� hiệu lực ph�p luật đối với trường hợp thừa kế hoặc đơn đề nghị của người thừa kế nếu người thừa kế l� người duy nhất; văn bản cam kết tặng cho hoặc hợp đồng tặng cho hoặc quyết định tặng cho đối với trường hợp nhận tặng cho).
+ Giấy tờ về quyền sử dụng đất (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở v� quyền sử dụng đất ở hoặc một trong c�c loại giấy tờ quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 của Luật Đất đai).
- Trường hợp đăng k� chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất:
+ Văn bản giao dịch về quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất (hợp đồng chuyển nhượng đối với trường hợp nhận chuyển nhượng; di ch�c hoặc bi�n bản ph�n chia thừa kế hoặc bản �n, quyết định giải quyết tranh chấp của To� �n nh�n d�n đ� c� hiệu lực ph�p luật đối với trường hợp thừa kế hoặc đơn đề nghị của người thừa kế nếu người thừa kế l� người duy nhất; văn bản cam kết tặng cho hoặc hợp đồng tặng cho hoặc quyết định tặng cho đối với trường hợp nhận tặng cho).
+ Giấy tờ về quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng hoặc một trong c�c loại giấy tờ quy định tại c�c Điều 8, 9 v� 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP).
+ Trường hợp b�n chuyển nhượng, tặng cho l� chủ sở hữu t�i sản kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất th� phải c� văn bản của người sử dụng đất đồng � cho chủ sở hữu t�i sản gắn liền với đất được chuyển nhượng, tặng cho t�i sản gắn liền với đất đ� c� chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n cấp x�, cấp huyện theo quy định của ph�p luật;
e) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 12 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 02 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 03 ng�y.
+ Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế (cơ quan Thuế thực hiện việc x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển th�ng b�o thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ Thẩm định, in giấy chứng nhận (nếu cấp mới) v� chuyển hồ sơ đến Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường kiểm tra hồ sơ v� tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện: 02 ng�y.
- Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� giấy chứng nhận v� chuyển lại cho Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường để chuyển cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất: 03 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 02 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
* Ghi ch�: trường hợp hồ sơ chưa c� giấy chứng nhận quyền sử dụng đất m� chỉ c� c�c loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 của Luật Đất đai th� thực hiện như thủ tục cấp mới;
f) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
9. Thủ tục đăng k� cho thu�, cho thu� lại quyền sử dụng đất v� t�i sản gắn liền với đất
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Th�ng tư số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư li�n tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ng�y 18 th�ng 11 năm 2011 của li�n bộ Bộ Tư ph�p - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc đăng k� thế chấp quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Trường hợp đăng k� cho thu�, cho thu� lại quyền sử dụng đất v� t�i sản gắn liền với đất:
+ Hợp đồng cho thu�, cho thu� lại quyền sử dụng đất v� t�i sản gắn liền với đất đ� được c�ng chứng hoặc chứng thực.
+ Giấy tờ về quyền sử dụng đất v� quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở v� quyền sử dụng đất ở hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất v� giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng hoặc một trong c�c loại giấy tờ quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 của Luật Đất đai v� một trong c�c giấy tờ quy định tại c�c Điều 8, 9 v� 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP).
- Trường hợp đăng k� cho thu�, cho thu� lại quyền sử dụng đất:
+ Hợp đồng cho thu�, cho thu� lại quyền sử dụng đất;
+ Giấy tờ về quyền sử dụng đất (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở v� quyền sử dụng đất ở hoặc một trong c�c loại giấy tờ quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 của Luật Đất đai).
- Trường hợp đăng k� cho thu� t�i sản gắn liền với đất:
+ Hợp đồng cho thu� t�i sản gắn liền với đất.
+ Giấy tờ về quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng hoặc một trong c�c loại giấy tờ quy định tại c�c Điều 8, 9 v� 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP).
+ Trường hợp b�n cho thu� l� chủ sở hữu t�i sản kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất th� phải c� văn bản của người sử dụng đất đồng � cho chủ sở hữu t�i sản gắn liền với đất được cho thu� t�i sản gắn liền với đất đ� c� chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n cấp x�, cấp huyện theo quy định của ph�p luật;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 09 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 02 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 07 ng�y.
+ Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế (cơ quan Thuế thực hiện việc x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển th�ng b�o thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ K� đăng k� việc cho thu� v�o hồ sơ địa ch�nh, cơ sở dữ liệu địa ch�nh v� gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
* Ghi ch�:
- Trường hợp phải thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận th� thời gian thực hiện thủ tục được cộng th�m 06 ng�y l�m việc của Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường v� Ủy ban nh�n d�n cấp huyện (tổng thời gian giải quyết l� 15 ng�y l�m việc).
- Trường hợp hồ sơ chưa c� Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất m� chỉ c� c�c loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 của Luật Đất đai th� thực hiện như thủ tục cấp mới;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
10. Thủ tục xo� đăng k� cho thu�, cho thu� lại quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Th�ng tư số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư li�n tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ng�y 18 th�ng 11 năm 2011 của Bộ Tư ph�p - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc đăng k� thế chấp quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm: sau khi hợp đồng cho thu�, cho thu� lại quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng cho thu�, cho thu� lại quyền sử dụng đất v� t�i sản gắn liền với đất hoặc hợp đồng cho thu� t�i sản gắn liền với đất hết hiệu lực; b�n cho thu�, cho thu� lại quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất nộp một bộ hợp đồng đ� được x�c nhận thanh l� hợp đồng hoặc hợp đồng v� văn bản thanh l� hợp đồng k�m theo;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 05 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 02 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất kiểm tra hồ sơ, x�c nhận việc Xo� cho thu�, cho thu� lại tr�n giấy chứng nhận v� hồ sơ địa ch�nh v� cơ sở dữ liệu địa ch�nh; gửi giấy chứng nhận đ� xo� cho thu�, cho thu� lại cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n trong ng�y l�m việc;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
11. Thủ tục đăng k� g�p vốn bằng quyền sử dụng đất v� t�i sản gắn liền với đất
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Th�ng tư số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư li�n tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ng�y 18 th�ng 11 năm 2011 của li�n bộ Bộ Tư ph�p - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc đăng k� thế chấp quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Trường hợp đăng k� g�p vốn bằng quyền sử dụng đất v� t�i sản gắn liền với đất:
+ Hợp đồng g�p vốn bằng quyền sử dụng đất v� t�i sản gắn liền với đất.
+ Giấy tờ về quyền sử dụng đất v� quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở v� quyền sử dụng đất ở hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất v� giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng hoặc một trong c�c loại giấy tờ quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 của Luật Đất đai v� một trong c�c giấy tờ quy định tại c�c Điều 8, 9 v� 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP).
- Trường hợp đăng k� g�p vốn bằng quyền sử dụng đất:
+ Hợp đồng g�p vốn bằng quyền sử dụng đất;
+ Giấy tờ về quyền sử dụng đất (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở v� quyền sử dụng đất ở hoặc một trong c�c loại giấy tờ quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 của Luật Đất đai).
- Trường hợp đăng k� g�p vốn bằng quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất:
+ Hợp đồng g�p vốn bằng t�i sản gắn liền với đất.
+ Giấy tờ về quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng hoặc một trong c�c loại giấy tờ quy định tại c�c Điều 8, 9 v� 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP).
+ Trường hợp b�n g�p vốn l� chủ sở hữu t�i sản kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất th� phải c� văn bản của người sử dụng đất đồng � cho chủ sở hữu t�i sản gắn liền với đất được g�p vốn bằng t�i sản gắn liền với đất đ� c� chứng nhận của c�ng chứng hoặc chứng thực của Ủy ban nh�n d�n cấp x�, cấp huyện theo quy định của ph�p luật;
e) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 09 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 02 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 07 ng�y.
+ Tổ chức kiểm tra hồ sơ; tr�ch đo địa ch�nh thửa đất đối với trường hợp phải cấp giấy chứng nhận ở nơi chưa c� bản đồ địa ch�nh hoặc đ� cấp giấy chứng nhận nhưng chưa c� sơ đồ thửa đất hoặc g�p vốn h�nh th�nh ph�p nh�n mới đối với một phần thửa đất.
+ X�c nhận thay đổi tr�n giấy chứng nhận đ� cấp đối với trường hợp g�p vốn m� kh�ng h�nh th�nh ph�p nh�n mới hoặc thực hiện thủ tục tr�nh cấp Giấy chứng nhận đối với c�c trường hợp c�n lại.
+ Gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n trong ng�y l�m việc.
* Ghi ch�:
- Trường hợp phải thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận th� thời gian thực hiện thủ tục được cộng th�m 06 ng�y l�m việc của Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường v� Ủy ban nh�n d�n cấp huyện (tổng thời gian giải quyết l� 15 ng�y l�m việc).
- Trường hợp hồ sơ chưa c� giấy chứng nhận quyền sử dụng đất m� chỉ c� c�c loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 của Luật Đất đai th� thời gian thực hiện được t�nh th�m, nhưng tổng thời gian thực hiện thủ tục kh�ng qu� 33 ng�y l�m việc;
f) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
12. Thủ tục xo� đăng k� g�p vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Th�ng tư số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư li�n tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ng�y 18 th�ng 11 năm 2011 của li�n bộ Bộ Tư ph�p - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc đăng k� thế chấp quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Hợp đồng hoặc văn bản thoả thuận chấm dứt g�p vốn.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở v� quyền sử dụng đất ở hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng đ� cấp.
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 05 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 02 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 03 ng�y.
+ Tổ chức kiểm tra hồ sơ, x�c nhận l�n giấy chứng nhận việc chấm dứt g�p vốn.
+ Thu hồi giấy chứng nhận đ� cấp để lưu v� thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận (nếu thời hạn sử dụng đất đ� hết sau khi chấm dứt g�p vốn).
+ Gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n trong ng�y l�m việc.
* Ghi ch�: trường hợp phải thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận th� thời gian thực hiện thủ tục được cộng th�m 06 ng�y l�m việc của Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường v� Ủy ban nh�n d�n cấp huyện (tổng thời gian giải quyết l� 15 ng�y l�m việc);
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
13. Thủ tục đăng k� nhận quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất do xử l� hợp đồng thế chấp, g�p vốn, k� bi�n b�n đấu gi� quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Th�ng tư li�n tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư li�n tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ng�y 18 th�ng 11 năm 2011 của li�n bộ Bộ Tư ph�p - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc đăng k� thế chấp quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n cấp huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: tổ chức đ� thực hiện việc xử l� quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất đ� thế chấp, g�p vốn bằng quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất hoặc k� bi�n b�n đấu gi� quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất để thi h�nh �n theo quy định của ph�p luật c� tr�ch nhiệm nộp thay người được nhận quyền sử dụng đất 01 bộ hồ sơ, gồm:
- Hợp đồng thế chấp, hợp đồng g�p vốn bằng quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất hoặc bản �n hoặc quyết định thi h�nh �n hoặc quyết định k� bi�n b�n đấu gi� quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất của cơ quan thi h�nh �n.
- Giấy tờ về quyền sử dụng đất v� quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất (giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở v� quyền sử dụng đất ở hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất v� giấy chứng nhận quyền sở hữu nh� ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu c�ng tr�nh x�y dựng hoặc một trong c�c loại giấy tờ quy định tại c�c khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 của Luật Đất đai v� một trong c�c giấy tờ quy định tại c�c Điều 8, 9 v� 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP).
- Chứng từ thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh (nếu c�);
- Văn bản về kết quả đấu gi� trong trường hợp đấu gi� quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 15 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 02 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 10 ng�y.
+ Lập phiếu chuyển th�ng tin địa ch�nh gửi cơ quan Thuế (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y)
+ Tổ chức kiểm tra hồ sơ, thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận gửi hồ sơ đến Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường kiểm tra hồ sơ v� tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� giấy chứng nhận v� chuyển hồ sơ cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất gửi hồ sơ cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
* Ghi ch�: trường hợp phải tr�ch đo địa ch�nh thửa đất đối với trường hợp chưa c� bản đồ địa ch�nh v� chưa được cấp giấy chứng nhận hoặc c� giấy chứng nhận nhưng chưa c� sơ đồ thửa đất hoặc trường hợp nhận chuyển quyền sử dụng một phần thửa đất th� thời gian thực hiện kh�ng qu� 33 ng�y;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
14. Thủ tục đăng k� biến động về sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất do đổi t�n; giảm diện t�ch thửa đất do sạt lở tự nhi�n; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ t�i ch�nh; thay đổi diện t�ch x�y dựng, diện t�ch sử dụng, tầng cao, kết cấu ch�nh, cấp (hạng) nh�, c�ng tr�nh; thay đổi th�ng tin về quyền sở hữu rừng c�y
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Th�ng tư li�n tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư li�n tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ng�y 18 th�ng 11 năm 2011 của li�n bộ Bộ Tư ph�p - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc đăng k� thế chấp quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định:
- Văn ph�ng Đăng k� Quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền x�c nhận của Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường để x�c nhận c�c thay đổi đối với trường hợp thuộc thẩm quyền x�c nhận của Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ hồ sơ, gồm:
- Đơn đề nghị đăng k� biến động (theo Mẫu số 03/ĐK-GCN).
- Một trong c�c loại giấy tờ sau:
+ Trường hợp c� nh�n hoặc người đại diện hộ gia đ�nh thay đổi họ, t�n phải c� bản sao văn bản c�ng nhận của cơ quan Nh� nước c� thẩm quyền theo quy định của ph�p luật (c� chứng thực hoặc k�m theo bản gốc để đối chiếu).
+ Trường hợp hộ gia đ�nh thay đổi người đại diện l� chủ hộ gia đ�nh phải c� bản sao sổ hộ khẩu của hộ đ�; trường hợp thay đổi người đại diện l� th�nh vi�n kh�c trong hộ th� phải c� văn bản thoả thuận của hộ gia đ�nh được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận (c� chứng thực hoặc k�m theo bản gốc để đối chiếu).
+ Trường hợp tổ chức đổi t�n phải c� bản sao văn bản của cơ quan c� thẩm quyền cho ph�p hay c�ng nhận việc đổi t�n tổ chức đ� (c� chứng thực hoặc k�m theo bản gốc để đối chiếu).
+ Trường hợp cộng đồng d�n cư đổi t�n phải c� văn bản thoả thuận của cộng đồng d�n cư đ�, được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận.
+ Trường hợp giảm diện t�ch thửa đất, t�i sản gắn liền với đất do sạt lở tự nhi�n th� phải c� văn bản x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� về t�nh trạng sạt lở tự nhi�n đ�.
+ Trường hợp đ� thực hiện xong nghĩa vụ t�i ch�nh ghi nợ tr�n giấy chứng nhận th� phải c� chứng từ về việc ho�n th�nh nghĩa vụ t�i ch�nh đ�, trừ trường hợp người sử dụng đất được miễn giảm hoặc kh�ng phải nộp do thay đổi quy định của ph�p luật đất đai.
+ Trường hợp thay đổi hạn chế về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất ghi tr�n giấy chứng nhận theo thoả thuận giữa những người c� quyền lợi li�n quan ph� hợp với quy định của ph�p luật th� phải c� văn bản thoả thuận về việc thay đổi đ�, được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận.
+ Trường hợp thay đổi diện t�ch x�y dựng, diện t�ch sử dụng, tầng cao, kết cấu ch�nh, cấp (hạng) nh�, c�ng tr�nh đ� ghi tr�n giấy chứng nhận m� phải xin ph�p theo quy định của ph�p luật về x�y dựng th� phải c� bản sao giấy ph�p x�y dựng của cơ quan c� thẩm quyền (c� chứng thực hoặc k�m theo bản gốc để đối chiếu).
+ Trường hợp thay đổi th�ng tin về quyền sở hữu rừng sản xuất l� rừng trồng th� phải c� văn bản x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x� (đối với trường hợp của hộ gia đ�nh, c� nh�n, cộng đồng d�n cư).
- Một trong c�c loại giấy chứng nhận đ� cấp c� nội dung li�n quan đến việc đăng k� biến động;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 12 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thuộc thẩm quyền x�c nhận của Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện (15 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thuộc thẩm quyền x�c nhận của Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường cấp huyện).
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 03 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 09 ng�y.
+ Kiểm tra hồ sơ v� thực địa (nếu cần thiết); tr�ch đo địa ch�nh thửa đất đối với trường hợp c� thay đổi về diện t�ch thửa đất, t�i sản gắn liền với đất hoặc trường hợp chưa c� bản đồ địa ch�nh, chưa tr�ch đo địa ch�nh thửa đất.
+ Chuyển phiếu lấy � kiến đến cơ quan quản l� về nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng (trường hợp thay đổi diện t�ch x�y dựng, diện t�ch sử dụng, tầng cao, kết cấu ch�nh, cấp (hạng) nh� hoặc c�ng tr�nh x�y dựng phải xin ph�p x�y dựng nhưng trong hồ sơ đăng k� biến động kh�ng c� giấy ph�p x�y dựng). Trong thời hạn kh�ng qu� năm (05) ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận được phiếu lấy � kiến, cơ quan quản l� về nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng c� tr�ch nhiệm trả lời bằng văn bản cho Văn ph�ng đăng k� quyền sử dụng đất.
+ X�c nhận thay đổi v�o giấy chứng nhận đ� cấp v� chuyển hồ sơ về Ủy ban nh�n d�n cấp x� (đối với trường hợp thuộc thẩm quyền x�c nhận của Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện) hoặc chuyển Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường để x�c nhận c�c thay đổi (đối với trường hợp thuộc thẩm quyền x�c nhận của Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường cấp huyện)
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường kiểm tra hồ sơ, x�c nhận c�c thay đổi v�o giấy chứng nhận v� chuyển hồ sơ cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất gửi hồ sơ cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
* Ghi ch�:
- Trường hợp phải tr�ch đo địa ch�nh thửa đất th� thời gian thực hiện được cộng th�m 05 ng�y l�m việc (tổng thời gian giải quyết l� 20 ng�y l�m việc).
- Trường hợp phải cấp mới giấy chứng nhận th� thực hiện như thủ tục cấp mới;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
15. Thủ tục chuyển mục đ�ch sử dụng đất kh�ng phải xin ph�p
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ về thi h�nh Luật Đất đai.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị định số 38/2011/NĐ-CP ng�y 26 th�ng 5 năm 2011 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục h�nh ch�nh của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 7 năm 2004 v� Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 12 năm 2005.
- Th�ng tư số 181/2004/NĐ-CP">01/2005/TT-BTNMT ng�y 13 th�ng 4 năm 2005 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ.
- Th�ng tư li�n tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường cấp huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ hồ sơ, gồm:
- Tờ khai đăng k� chuyển mục đ�ch sử dụng đất (theo Mẫu 12/ĐK).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong c�c loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại c�c khoản 1, khoản 2 v� khoản 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu c�);
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 10 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 02 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện kiểm tra hồ sơ; trường hợp nếu kh�ng ph� hợp với quy định của Luật Đất đai th� trả lại hồ sơ v� th�ng b�o r� l� do; nếu ph� hợp th� x�c nhận v�o đơn v� chuyển hồ sơ đến Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường: 06 ng�y.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường kiểm tra hồ sơ, chỉnh l� l�n giấy chứng nhận, chuyển lại hồ sơ cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n cấp x�: 02 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n ngay trong ng�y l�m việc.
* Ghi ch�: trường hợp phải cấp mới giấy chứng nhận th� thời gian thực hiện l� 33 ng�y l�m việc như với thủ tục cấp mới;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
16. Thủ tục xin chuyển mục đ�ch sử dụng đất phải xin ph�p
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ về thi h�nh Luật Đất đai.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị định số 38/2011/NĐ-CP ng�y 26 th�ng 5 năm 2011 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục h�nh ch�nh của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 7 năm 2004 v� Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 12 năm 2005.
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 181/2004/NĐ-CP">01/2005/TT-BTNMT ng�y 13 th�ng 4 năm 2005 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ.
- Th�ng tư số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định:
- Ủy ban nh�n d�n c�c huyện đối với trường hợp phải cấp mới.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường đối với trường hợp chỉ cần chỉnh l� l�n giấy chứng nhận;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ hồ sơ, gồm:
- Đơn xin chuyển mục đ�ch sử dụng đất (theo Mẫu 11/ĐK).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong c�c loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại c�c khoản 1, khoản 2 v� khoản 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu c�);
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 22 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 02 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 10 ng�y.
+ Chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế để x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ Tr�ch sao hồ sơ địa ch�nh; lập thủ tục cấp mới giấy chứng nhận (trường hợp phải cấp mới) hoặc lập đề nghị chỉnh l� l�n giấy chứng nhận (đối với trường hợp chỉ cần chỉnh l� l�n giấy chứng nhận) v� chuyển hồ sơ đến Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 07 ng�y.
+ Thẩm tra hồ sơ, x�c minh thực địa, xem x�t t�nh ph� hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
+ Tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện quyết định cho ph�p chuyển mục đ�ch sử dụng đất v� giấy chứng nhận (trường hợp phải cấp mới).
+ Chỉnh l� l�n giấy chứng nhận (trường hợp kh�ng phải cấp mới).
+ Chuyển kết quả cho Văn ph�ng Đăng k� Quyền sử dụng đất để chuyển cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�.
- Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� duyệt quyết định cho ph�p chuyển mục đ�ch sử dụng đất v� k� giấy chứng nhận chuyển cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
17. Thủ tục giao đất, cho thu� đất trồng c�y hằng năm, đất l�m muối cho hộ gia đ�nh, c� nh�n
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ về thi h�nh Luật Đất đai.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị định số 38/2011/NĐ-CP ng�y 26 th�ng 5 năm 2011 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục h�nh ch�nh của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 7 năm 2004 v� Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 12 năm 2005.
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 181/2004/NĐ-CP">01/2005/TT-BTNMT ng�y 13 th�ng 4 năm 2005 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ.
- Th�ng tư li�n tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n cấp huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ hồ sơ, gồm:
- Đơn đề nghị giao đất, thu� đất (theo Mẫu 01a/ĐĐ đối với trường hợp xin giao đất n�ng nghiệp hoặc Mẫu 01b/ĐĐ đối với trường hợp xin thu� đất n�ng nghiệp) v� phải ghi r� y�u cầu về diện t�ch sử dụng;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 38 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển hồ sơ đến Ủy ban nh�n d�n cấp x� thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 10 ng�y.
+ Lập phương �n giao đất.
+ Lập Hội đồng tư vấn giao đất cấp x�.
+ Ni�m yết c�ng khai c�c trường hợp được giao đất, thu� đất.
+ Tr�nh Hội đồng nh�n d�n cấp x� quyết nghị th�ng qua phương �n giao đất
+ Chuyển hồ sơ đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện (hồ sơ gồm: phương �n giao đất đ� ho�n thiện; bi�n bản x�t giao đất, thu� đất của Hội đồng tư vấn giao đất cấp x�; danh s�ch c�ng khai c�c trường hợp được giao đất, thu� đất; bảng tổng hợp � kiến phản hồi của nh�n d�n (nếu c�); nghị quyết của Hội đồng nh�n d�n cấp x�; tờ tr�nh của Ủy ban nh�n d�n cấp x� nơi c� đất).
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 10 ng�y.
+ Chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế để x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ Tr�ch sao hồ sơ địa ch�nh; in giấy chứng nhận v� chuyển hồ sơ đến Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 15 ng�y.
+ Thẩm định phương �n giao đất.
+ Tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện quyết định giao đất, cho thu� đất v� giấy chứng nhận.
- Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� duyệt quyết định giao đất, cho thu� đất v� k� giấy chứng nhận chuyển cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
18. Thủ tục giao đất, cho thu� đất trồng c�y l�u năm, đất rừng sản xuất, đất rừng ph�ng hộ, đất v�ng đệm của rừng đặc dụng, đất nu�i trồng thủy sản, đất n�ng nghiệp kh�c (trừ đất trồng c�y hằng năm) đối với hộ gia đ�nh, c� nh�n
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ về thi h�nh Luật Đất đai.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị định số 38/2011/NĐ-CP ng�y 26 th�ng 5 năm 2011 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục h�nh ch�nh của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 7 năm 2004 v� Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 12 năm 2005.
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 181/2004/NĐ-CP">01/2005/TT-BTNMT ng�y 13 th�ng 4 năm 2005 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ.
- Th�ng tư li�n tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n cấp huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ hồ sơ, gồm:
- Đơn đề nghị giao đất, thu� đất (theo Mẫu 01a/ĐĐ đối với trường hợp xin giao đất n�ng nghiệp hoặc Mẫu 01b/ĐĐ đối với trường hợp xin thu� đất n�ng nghiệp) v� phải ghi r� y�u cầu về diện t�ch sử dụng.
- Phương �n nu�i trồng thủy sản đ� được cơ quan quản l� thủy sản cấp huyện thẩm định v� b�o c�o đ�nh gi� t�c động m�i trường đ� được thẩm định theo quy định của ph�p luật về m�i trường (đối với trường hợp đề nghị giao đất để nu�i trồng thủy sản);
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 35 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ v� thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 07 ng�y.
+ Thẩm tra, ghi � kiến x�c nhận v�o đơn đề nghị giao đất, thu� đất về nhu cầu sử dụng đất của hộ gia đ�nh, c� nh�n đối với trường hợp đủ điều kiện
+ Gửi hồ sơ đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 10 ng�y.
+ Chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế để x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ Kiểm tra hồ sơ, tr�ch lục bản đồ địa ch�nh hoặc tr�ch đo địa ch�nh khu đất (đối với nơi chưa c� bản đồ địa ch�nh), tr�ch sao hồ sơ địa ch�nh.
+ In giấy chứng nhận v� gửi đến Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 15 ng�y.
+ Thẩm tra c�c trường hợp xin giao đất, thu� đất, x�c minh thực địa khi cần thiết.
+ Tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện quyết định giao đất, cho thu� đất v� giấy chứng nhận.
- Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� duyệt quyết định giao đất, cho thu� đất v� k� giấy chứng nhận chuyển cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x� (đối với trường hợp thu� đất th� Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường k� hợp đồng thu� đất; cắm mốc b�n giao đất tại thực địa v� chuyển cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�): 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
19. Thủ tục giao đất l�m nh� ở đối với hộ gia đ�nh, c� nh�n tại n�ng th�n kh�ng thuộc trường hợp phải đấu gi� quyền sử dụng đất
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ về thi h�nh Luật Đất đai.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị định số 38/2011/NĐ-CP ng�y 26 th�ng 5 năm 2011 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục h�nh ch�nh của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 7 năm 2004 v� Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 12 năm 2005
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 181/2004/NĐ-CP">01/2005/TT-BTNMT ng�y 13 th�ng 4 năm 2005 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ.
- Th�ng tư li�n tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n cấp huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 02 bộ hồ sơ, mỗi bộ gồm: đơn đề nghị giao đất l�m nh� ở của hộ gia đ�nh, c� nh�n (theo Mẫu số 02/ĐĐ);
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 40 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển hồ sơ đến Ủy ban nh�n d�n cấp x� thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 10 ng�y.
+ Lập phương �n giao đất.
+ Lập Hội đồng tư vấn giao đất cấp x�.
+ Ni�m yết c�ng khai c�c trường hợp được giao đất, thu� đất.
+ Chuyển hồ sơ đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện (hồ sơ gồm: Phương �n giao đất; danh s�ch hộ gia đ�nh, c� nh�n xin giao đất; � kiến của Hội đồng tư vấn giao đất của x�; danh s�ch c�ng khai c�c trường hợp được giao đất, thu� đất; bảng tổng hợp � kiến phản hồi của nh�n d�n (nếu c�); tờ tr�nh của Ủy ban nh�n d�n x� về việc giao đất l�m nh� ở).
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 15 ng�y.
+ Chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế để x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ Kiểm tra lại hồ sơ; l�m tr�ch lục bản đồ địa ch�nh khu đất v� gửi k�m hồ sơ đến Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 12 ng�y.
+ Thẩm tra hồ sơ địa ch�nh; x�c minh thực địa.
+ Tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện quyết định giao đất v� giấy chứng nhận.
- Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� duyệt quyết định giao đất v� k� giấy chứng nhận chuyển cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để gửi giấy chứng nhận cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 03 ng�y.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh v� tổ chức b�n giao tại thực địa;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
20. Thủ tục chuyển từ h�nh thức thu� đất sang giao đất c� thu tiền sử dụng đất
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ về thi h�nh Luật Đất đai.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị định số 38/2011/NĐ-CP ng�y 26 th�ng 5 năm 2011 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục h�nh ch�nh của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 7 năm 2004 v� Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 12 năm 2005.
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 181/2004/NĐ-CP">01/2005/TT-BTNMT ng�y 13 th�ng 4 năm 2005 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ.
- Th�ng tư li�n tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường cấp huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Đơn xin chuyển từ h�nh thức thu� đất sang giao đất c� thu tiền sử dụng đất (theo Mẫu số 10/ĐK).
- Hợp đồng thu� đất.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Giấy tờ chứng minh đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh (nếu c�);
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 08 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ v� chuyển hồ sơ đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 01 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 05 ng�y.
+ Chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế để x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ Thẩm tra, l�m tr�ch sao hồ sơ địa ch�nh v� gửi k�m theo hồ sơ đến Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 02 ng�y.
+ Chỉnh l� giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
+ Chuyển giấy chứng nhận cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để gửi cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
21. Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất n�ng nghiệp giữa hai hộ gia đ�nh c� nh�n
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ về thi h�nh Luật Đất đai.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị định số 38/2011/NĐ-CP ng�y 26 th�ng 5 năm 2011 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục h�nh ch�nh của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 7 năm 2004 v� Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 12 năm 2005.
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 181/2004/NĐ-CP">01/2005/TT-BTNMT ng�y 13 th�ng 4 năm 2005 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ.
- Th�ng tư li�n tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong c�c loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1, 2 v� 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu c�);
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 05 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ v� chuyển hồ sơ đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 02 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 03 ng�y.
+ Tr�ch sao hồ sơ địa ch�nh.
+ Chỉnh l� giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (trường hợp phải cấp mới).
+ Chuyển cho giấy chứng nhận cho cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n ngay trong ng�y l�m việc.
* Ghi ch�: trường hợp hồ sơ chưa c� giấy chứng nhận, phải cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất th� thời gian thực hiện thủ tục thực hiện như thủ tục cấp mới l� 33 ng�y l�m việc;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
22. Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đ�nh, c� nh�n sử dụng đất phi n�ng nghiệp hoặc kh�ng trực tiếp sản xuất n�ng nghiệp được Nh� nước cho thu� đất n�ng nghiệp
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ về thi h�nh Luật Đất đai.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị định số 38/2011/NĐ-CP ng�y 26 th�ng 5 năm 2011 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục h�nh ch�nh của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 7 năm 2004 v� Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 12 năm 2005.
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 181/2004/NĐ-CP">01/2005/TT-BTNMT ng�y 13 th�ng 4 năm 2005 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ.
- Th�ng tư li�n tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n cấp huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: trước khi hết hạn sử dụng đất 06 (s�u) th�ng, hộ gia đ�nh, c� nh�n sử dụng đất c� nhu cầu gia hạn sử dụng đất nộp 01 bộ hồ sơ, gồm:
- Đơn xin gia hạn sử dụng đất (theo Mẫu số 03/ĐK-GCN).
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 20 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ v� chuyển hồ sơ đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 02 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 08 ng�y.
+ Chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế để x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ Tr�ch sao hồ sơ địa ch�nh v� gửi k�m theo hồ sơ đến Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 10 ng�y.
+ Thẩm tra hồ sơ, x�c định nhu cầu sử dụng đất ph� hợp với đơn xin gia hạn.
+ Tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện quyết định gia hạn.
+ Chỉnh l� thời hạn sử dụng đất tr�n giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp được gia hạn sử dụng đất.
+ Chuyển giấy chứng nhận cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để gửi cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n ngay sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
23. Thủ tục t�ch hoặc hợp thửa đất
a) Cơ sở ph�p l�:
- Luật Đất đai ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Luật X�y dựng ng�y 26 th�ng 11 năm 2003.
- Bộ Luật D�n sự ng�y 14 th�ng 6 năm 2005.
- Luật Nh� ở ng�y 29 th�ng 11 năm 2005.
- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ về thi h�nh Luật Đất đai.
- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ng�y 19 th�ng 10 năm 2009 của Ch�nh phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Nghị định số 38/2011/NĐ-CP ng�y 26 th�ng 5 năm 2011 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục h�nh ch�nh của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ng�y 29 th�ng 10 năm 2004, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 7 năm 2004 v� Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ng�y 27 th�ng 12 năm 2005
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH ng�y 21 th�ng 6 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về hạn mức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất n�ng nghiệp của hộ gia đ�nh, c� nh�n để sử dụng v�o mục đ�ch n�ng nghiệp.
- Th�ng tư số 181/2004/NĐ-CP">01/2005/TT-BTNMT ng�y 13 th�ng 4 năm 2005 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ng�y 20 th�ng 10 năm 2004 của Ch�nh phủ.
- Th�ng tư li�n tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ng�y 18 th�ng 4 năm 2005 của li�n bộ Bộ T�i ch�nh - Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lu�n chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh.
- Th�ng tư số 09/2007/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 8 năm 2007 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường hướng dẫn việc lập, chỉnh l�, quản l� hồ sơ địa ch�nh.
- Th�ng tư số 17/2009/TT-BTNMT ng�y 21 th�ng 10 năm 2009 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 20/2010/TT-BTNMT ng�y 22 th�ng 10 năm 2010 Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định bổ sung về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất.
- Th�ng tư số 16/2011/TT-BTNMT ng�y 20 th�ng 5 năm 2011 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung li�n quan đến thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai.
- Quyết định số 2089/2010/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp th�ng tin giữa c�c cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất v� quản l� hồ sơ tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ng�y 06 th�ng 01 năm 2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận ban h�nh quy định về diện t�ch đất tối thiểu được ph�p t�ch thửa tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
b) Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nh�n d�n cấp huyện;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: hộ gia đ�nh, c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 01 bộ, gồm:
- Đơn đề nghị t�ch thửa hoặc hợp thửa đất (theo Mẫu số 16/ĐK).
- Giấy chứng nhận hoặc một trong c�c loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1, khoản 2 v� khoản 5 Điều 50 của Luật Đất đai (trường hợp t�ch thửa, hợp thửa do nhận quyền sử dụng đất th� phải c� th�m văn bản li�n quan về nhận quyền sử dụng đất);
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 20 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ v� chuyển hồ sơ đến Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện: 02 ng�y.
- Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất cấp huyện thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 08 ng�y.
+ Chuyển th�ng tin địa ch�nh đến cơ quan Thuế để x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh (cơ quan Thuế c� tr�ch nhiệm x�c định nghĩa vụ t�i ch�nh v� chuyển lại cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất trong thời hạn 03 ng�y).
+ Tr�ch lục bản đồ địa ch�nh hoặc tr�ch đo địa ch�nh đối với nơi chưa c� bản đồ địa ch�nh, tr�ch sao hồ sơ địa ch�nh.
+ Gửi hồ sơ đến Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường.
- Ph�ng T�i nguy�n v� M�i trường thực hiện đồng thời c�c c�ng việc sau: 10 ng�y.
+ Thu hồi giấy chứng nhận đ� cấp hoặc một trong c�c loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1, khoản 2 v� khoản 5 Điều 50 của Luật Đất đai.
+ Tr�nh Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
+ Chuyển Giấy chứng nhận cho Văn ph�ng Đăng k� quyền sử dụng đất để gửi cho Ủy ban nh�n d�n cấp x�.
- Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x� trao giấy chứng nhận cho hộ gia đ�nh, c� nh�n ngay sau khi hộ gia đ�nh, c� nh�n nộp bi�n lai đ� thực hiện nghĩa vụ t�i ch�nh;
f) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: giấy chứng nhận;
g) Ph�, lệ ph�:
- Ph�: thực hiện theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ng�y 01 th�ng 10 năm 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc ban h�nh mức thu ph� dịch vụ c�ng trong lĩnh vực quản l� đất đai v� đo đạc bản đồ địa ch�nh tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
- Lệ ph�: thực hiện theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 9 năm 2011 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản l� v� sử dụng lệ ph� cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nh� ở v� t�i sản kh�c gắn liền với đất tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN
|