Quyết định 793/QĐ-UBND

Quyết định 793/QĐ-UBND về miễn thu thủy lợi phí năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Nội dung toàn văn Quyết định 793/QĐ-UBND miễn thu thủy lợi phí Vĩnh Long 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 793/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 07 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;

Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 67/2012/NĐ-CP">41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 36/TTr- SNN&PTNT ngày 30/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt mức miễn thu thủy lợi phí năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:

- Tổng diện tích miễn thu thủy lợi phí (gồm lúa, màu, cây công nghiệp, cây ăn quả) là: 271.900 ha;

- Mức miễn thu thủy lợi phí:

+ Đối với cây màu, cây công nghiệp: 204.960 đồng/ha/vụ.

+ Đối với cây ăn trái: 409.920 đồng/ha/năm.

+ Đối với lúa: 512.400 đồng/ha/vụ.

- Tổng số miễn thu thủy lợi phí: 119.512,18 triệu đồng. (Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp các sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

BẢNG TỔNG HỢP DIỆN TÍCH VÀ KINH PHÍ MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 793/QĐ-UBND, ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

STT

Nội dung

Tổng diện tích thu TLP (ha)

Thành tiền
(1.000 đ)

Màu, cây công nghiệp (ha)

Cây ăn quả (ha)

Lúa (ha)

Tổng diện tích
(ha)

Mức thu thủy lợi phí
(1.000 đ)

Thành tiền
(tr. đ)

Tổng diện tích
(ha)

Mức thu thủy lợi phí
(1.000 đ)

Thành tiền
(tr. đ)

Tổng diện tích
(ha)

Mức thu thủy lợi phí
(1.000 đ)

Thành tiền
(tr. đ)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

Toàn tỉnh

271.900

119.512,18

47.700

204,96

9.776,59

50.200

409,92

20.577,98

174.000

512,40

89.157,60

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

61.000

512,40

31.256,40

 

- Vụ Hè Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

55.000

512,40

28.182,00

 

- Vụ mùa (vụ Thu-Đông)

 

 

 

 

 

 

 

 

58.000

512,40

29.719,20

1

Huyện Tam Bình:

59.517

27.934,41

5.167

204,96

1.059,03

9.500

409,92

3.894,24

44.850

512,40

22.981,14

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

15.350

512,40

7.865,34

 

- Vụ Hè Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

512,40

7.686,00

 

- Vụ mùa (vụ Thu-Đông)

 

 

 

 

 

 

 

 

14.500

512,40

7.429,80

2

Huyện Vũng Liêm:

57.393

26.376,92

6.193

204,96

1.269,32

11.000

409,92

4.509,12

40.200

512,40

20.598,48

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

13.700

512,40

7.019,88

 

- Vụ Hè Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

13.000

512,40

6.661,20

 

- Vụ mùa (vụ Thu-Đông)

 

 

 

 

 

 

 

 

13.500

512,40

6.917,40

3

Huyện Bình Tân:

32.019

10.407,66

18.469

204,96

3.785,41

3.130

409,92

1.283,05

10.420

512,40

5.339,21

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

4.200

512,40

2.152,08

 

- Vụ Hè Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

2.300

512,40

1.178,52

 

- Vụ mùa (vụ Thu-Đông)

 

 

 

 

 

 

 

 

3.920

512,40

2.008,61

4

Thị xã Bình Minh:

18.385

7.160,28

6.285

204,96

1.288,17

3.200

409,92

1.311,74

8.900

512,40

4.560,36

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

3.200

512,40

1.639,68

 

- Vụ Hè Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

512,40

1.281,00

 

- Vụ mùa (vụ Thu-Đông)

 

 

 

 

 

 

 

 

3.200

512,40

1.639,68

5

Huyện Trà Ôn:

45.667

21.147,16

4.107

204,96

841,77

9.660

409,92

3.959,83

31.900

512,40

16.345,56

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

10.900

512,40

5.585,16

 

- Vụ Hè Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

10.500

512,40

5.380,20

 

- Vụ mùa (vụ Thu-Đông)

 

 

 

 

 

 

 

 

10.500

512,40

5.380,20

6

Huyện Long Hồ:

28.340

12.551,75

4.190

204,96

858,78

6.650

409,92

2.725,97

17.500

512,40

8.967,00

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

6.500

512,40

3.330,60

 

- Vụ Hè Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

5.500

512,40

2.818,20

 

- Vụ mùa (vụ Thu-Đông)

 

 

 

 

 

 

 

 

5.500

512,40

2.818,20

7

Huyện Mang Thít:

26.916

12.541,71

2.266

204,96

464,44

5.400

409,92

2.213,57

19.250

512,40

9.863,70

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

6.750

512,40

3.458,70

 

- Vụ Hè Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

512,40

3.074,40

 

- Vụ mùa (vụ Thu-Đông)

 

 

 

 

 

 

 

 

6.500

512,40

3.330,60

8

TP.Vĩnh Long:

3.663

1.392,29

1.023

204,96

209,67

1.660

409,92

680,47

980

512,40

502,15

 

- Vụ Đông Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

400

512,40

204,96

 

- Vụ Hè Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

200

512,40

102,48

 

- Vụ mùa (vụ Thu-Đông)

 

 

 

 

 

 

 

 

380

512,40

194,71

Ghi chú:

- Mức miễn thu thủy lợi phí của lúa áp dụng mức theo trường hợp tạo nguồn tưới tiêu bằng thủy triều tại tiết 7, biểu: Mức thu thủy lợi phí tại điểm a, khoản 1, điều 19 Nghị định 143/2003/NĐ-CP sửa đổi tại khoản 1, điều 1 Nghị định 67/2012/NĐ-CP.

- Mức miễn thu đối với thủy lợi phí của cây màu, cây công nghiệp áp dụng mức thu thủy lợi phí tại điểm b, khoản 1, điều 19 Nghị định 143/2003/NĐ-CP sửa đổi tại khoản 1, điều 1 Nghị định 67/2012/NĐ-CP./.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 793/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 793/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 07/04/2016
Ngày hiệu lực 07/04/2016
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 793/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 793/QĐ-UBND miễn thu thủy lợi phí Vĩnh Long 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 793/QĐ-UBND miễn thu thủy lợi phí Vĩnh Long 2016
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 793/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Lê Quang Trung
Ngày ban hành 07/04/2016
Ngày hiệu lực 07/04/2016
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 8 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 793/QĐ-UBND miễn thu thủy lợi phí Vĩnh Long 2016

Lịch sử hiệu lực Quyết định 793/QĐ-UBND miễn thu thủy lợi phí Vĩnh Long 2016

  • 07/04/2016

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 07/04/2016

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực