Quyết định 793/QĐ-UBND

Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2010 công bố công khai số liệu dự toán Ngân sách thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2010 công bố công khai số liệu dự toán Ngân sách thành phố Hà Nội


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 793/QĐ-UBND  

Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2010

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 của Hội đồng nhân dân Thành phố về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán Ngân sách thành phố Hà Nội năm 2010 theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở Tài chính, thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Đ/c Chủ tịch UBND TP (để báo cáo);
- Văn phòng Thành ủy;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc TP;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- Viện Kiểm sát nhân dân TP, Tòa án nhân dân TP;
- PVPGiao, TH, KT;
- Lưu: VT, KTh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Mạnh Hiển

 

BIỂU SỐ 01

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

B

5

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn (1)

88.747.000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

76.027.000

2

Thu từ dầu thô

5.100.000

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

7.620.000

B

Thu ngân sách địa phương

34.830.801

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

32.314.296

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

14.031.610

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

18.282.686

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

516.505

 

Bổ sung cân đối

 

 

Bổ sung có mục tiêu và nhiệm vụ khác

516.505

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

250.000

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

1.000.000

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang để thực hiện CCTL

1.000.000

C

Chi ngân sách địa phương

34.830.801

1

Chi đầu tư phát triển (2)

15.316.370

 

Trong đó: - Chi từ nguồn vốn ngoài nước

250.000

2

Chi trả nợ (lãi, gốc và phí thanh toán trái phiếu đến hạn)

1.270.000

3

Chi thoái trả tiền nhà và đất

70.000

4

Chi thường xuyên

14.759.033

5

Dự phòng ngân sách

1.000.000

6

Chi Chương trình mục tiêu địa phương và chương trình mục tiêu quốc gia

1.353.865

7

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

8

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương  

1.051.073

 

 

 

(1) Không kể số thu quản lý qua ngân sách 1.506,954 tỷ đồng

(2) Bao gồm 3.000 tỷ đồng các dự án BT bằng giá trị quyền sử dụng đất.

 

BIỂU SỐ 03

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

1

2

3

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)

88.747.000

I

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

7 620 000

1

Thuế XNK, thuế TTĐB hàng nhập khẩu

2 570 000

2

Thuế VAT hàng nhập khẩu

5 050 000

II

Thu nội địa

76 027 000

 

Trong đó: Thu nội địa (trừ sử dụng đất)

65 727 000

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý 

36 847 000

2

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

1 200 000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN

8 700 000

4

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD

8 200 000

5

Lệ phí trước bạ

2 200 000

6

Thuế nhà đất

120 000

7

Thuế Thu nhập cá nhân

2 900 000

8

Thu phí xăng dầu

1 450 000

9

Thu phí và lệ phí

3 000 000

 

- Phí và lệ phí trung ương

2 780 000

 

- Phí và lệ phí địa phương

220 000

10

Tiền sử dụng đất

10 300 000

 

Trong đó:

 

 

- Ghi thu ghi chi dự án BT

3 000 000

11

Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

250 000

12

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

490 000

13

Thu khác ngân sách

250 000

 

- Trung ương

120 000

 

- Địa phương

130 000

14

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích … tại xã

120 000

III

Thu từ dầu thô

5 100 000

B

THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

1 506 954

1

Thu từ nguồn XSKT

105 000

2

Thu từ nguồn phí, lệ phí, sự nghiệp để lại

1 401 954

 

 

 

 

TỔNG THU NSĐP

 

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

34.830.801

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

32.314.296

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

14.031.610

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

18.282.686

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

516.505

 

Bổ sung cân đối

 

 

Bổ sung có mục tiêu và nhiệm vụ khác

516.505

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

250.000

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

1.000.000  

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang để thực hiện CCTL

1.000.000  

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

1 506 954

 

BIỂU SỐ 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

Tổng chi ngân sách địa phương

 

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

34 830 801

I

Chi đầu tư phát triển

15 316 370

 

- Chi giáo dục, đào tạo, dạy nghề

2 630 700

 

- Chi khoa học, công nghệ

466 857

II

Chi trả nợ (lãi, gốc và phí thanh toán trái phiếu)

1 270 000

 

Trả lãi, gốc và phí thanh toán trái phiếu

1 270 000

III

Chi thoái trả tiền nhà và đất

70 000

IV

Chi thường xuyên

14 759 033

 

- Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

4 274 000

 

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

174 190

V

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

1 051 073

VI

Dự phòng ngân sách

1 000 000

VII

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia và mục tiêu thành phố, dự án 5 triệu ha rừng và bổ sung thực hiện chính sách khác

1 353 865

1

Từ nguồn ngân sách địa phương

1 185 800

2

Từ nguồn NSTW bổ sung

168 065

 

- Thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia

156 901

 

- Thực hiện chính sách khác

11 164

VIII

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương

10 460

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

1.506.954

Ghi chú:

- Chi XDCB đã bao gồm chi bổ sung có mục tiêu và nhiệm vụ khác cho ngân sách cấp huyện 1.520.520 triệu đồng.

- Trong chi thường xuyên đã bao gồm chi bổ sung có mục tiêu và nhiệm vụ khác cho ngân sách cấp huyện 1.070.533 triệu đồng.

 

BIỂU SỐ 05

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 793/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2010

1

2

6

 

Tổng chi ngân sách cấp Thành phố

29.826.982

1

Chi đầu tư phát triển

12.489.440

 

Chi XDCB

11.254.440

 

Chi đầu tư phát triển khác

1.235.000

2

Chi trả nợ (lãi, gốc và phí thanh toán trái phiếu)

1.270.000

3

Chi thoái trả tiền nhà và đất

70.000

4

Chi thường xuyên

9.567.145

 

Trong đó

 

 

- Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

1.889.347

 

- Chi lĩnh vực vận chuyển hành khách công cộng

475.000

 

- Chi sự nghiệp môi trường

547.203

5

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

586.105

6

Dự phòng ngân sách

770.403

7

Chi CTMT Quốc gia và Thành phố

1.353.865

8

Chi bổ sung cân đối ngân sách cấp quận huyện

3.709.564

9

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

Ghi chú:

- Chi XDCB đã bao gồm chi bổ sung có mục tiêu và nhiệm vụ khác cho ngân sách cấp huyện 1.520.520 triệu đồng.

- Trong chi thường xuyên đã bao gồm chi bổ sung có mục tiêu và nhiệm vụ khác cho ngân sách cấp huyện 1.070.533 triệu đồng.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 793/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu793/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành10/02/2010
Ngày hiệu lực10/02/2010
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật14 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 793/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2010 công bố công khai số liệu dự toán Ngân sách thành phố Hà Nội


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2010 công bố công khai số liệu dự toán Ngân sách thành phố Hà Nội
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu793/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhThành phố Hà Nội
                Người kýHoàng Mạnh Hiển
                Ngày ban hành10/02/2010
                Ngày hiệu lực10/02/2010
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật14 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2010 công bố công khai số liệu dự toán Ngân sách thành phố Hà Nội

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2010 công bố công khai số liệu dự toán Ngân sách thành phố Hà Nội

                        • 10/02/2010

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 10/02/2010

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực