Quyết định 795/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 795/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông Ninh Bình


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 795/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 26 tháng 9 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chức quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Bãi bỏ 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP4, VP7.
MT24/VP7/QTNB/2023/GT

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (THỰC HIỆN TẠI ĐƠN VỊ)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

1. Thủ tục Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

Mã số TTHC: 1.005021. H42

Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ làm việc

Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian 160 giờ

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).

2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.

3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu hạ tầng in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)

Hồ sơ gồm:

- Đơn đề nghị phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến theo biểu mẫu quy định (bản chính);

- Quyết định thành lập hoặc giấy cấp phép hoạt động của bến còn hiệu lực do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp (bản sao công chứng);

- Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (bản sao công chứng);

- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện thủy nội địa còn hiệu lực (bản sao công chứng);

- Dự thảo Quy trình vận hành, khai thác bến;

- Các tài liệu khác liên quan.

Số bộ hồ sơ: 01 bộ.

Mẫu 01,02,03,04, 05, 06

Bước 2

Phòng Kết cấu hạ tầng

Trưởng phòng

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý

08 giờ

Mẫu 04, 05

Chuyên viên

Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

100 giờ

Mẫu 02,04,

05

Trưởng phòng

Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả

8 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo Sở phụ trách

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

40 giờ

Mẫu 04, 05

Văn thư

- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công

4 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên

Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và kết thúc trên phần mềm

Mẫu 04, 05, 06

2. Thủ tục Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

Mã số TTHC: 1.005024. H42

Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ làm việc

Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian 24 giờ

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).

2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.

3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu hạ tầng in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)

Hồ sơ gồm:

- Đơn đề nghị phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến theo biểu mẫu quy định (bản chính);

- Quyết định thành lập hoặc giấy cấp phép hoạt động của bến còn hiệu lực do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp (bản sao công chứng);

- Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (bản sao công chứng);

- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện thủy nội địa còn hiệu lực (bản sao công chứng);

- Dự thảo Quy trình vận hành, khai thác bến;

- Các tài liệu khác liên quan.

Số bộ hồ sơ: 01 bộ.

Mẫu 01,02,03,04, 05, 06

Bước 2

Phòng Kết cấu hạ tầng

Trưởng phòng

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý

02 giờ

Mẫu 04, 05

Chuyên viên

Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

14 giờ

Mẫu 02,04, 05

Trưởng phòng

Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo Sở phụ trách

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

04 giờ

Mẫu 04, 05

Văn thư

- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên

Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và kết thúc trên phần mềm

Mẫu 04, 05, 06

3. Thủ tục Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ

Mã số TTHC: 1.001046. H42

Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ làm việc

Dịch vụ công cung cấp thông tin trực tuyến

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian 80 giờ

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).

2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.

3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu hạ tầng in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)

Hồ sơ gồm:

- Đơn đề nghị chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ

chức giao thông của nút giao theo mẫu;

- Quyết định các điểm đấu nối vào quốc lộ đã được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu);

- Văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu) giao tổ chức, cá nhân làm chủ đầu tư hoặc chủ sử dụng nút giao;

- Thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao (có biện pháp tổ chức thi công bảo đảm an toàn giao thông) do tổ chức tư vấn được phép hành nghề trong lĩnh vực công trình đường bộ lập (bản chính).

Số bộ hồ sơ: 01 bộ.

Mẫu 01,02,03,04, 05, 06

Bước 2

Phòng Kết cấu hạ tầng

Trưởng phòng

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý

04 giờ

Mẫu 04, 05

Chuyên viên

Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

44 giờ

Mẫu 02,04, 05

Trưởng phòng

Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả

4 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo Sở phụ trách

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

24 giờ

Mẫu 04, 05

Văn thư

- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công

4 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên

Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và kết thúc trên phần mềm

Mẫu 04, 05, 06

LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT

1. Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt

Mã số TTHC: 1.004691.H42

Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ làm việc

Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 74 giờ làm việc

Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ

Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ

Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ

Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 06 giờ đạt 7,5 %

Dịch vụ công trực tuyến: Một phần

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian 74 giờ

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).

2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.

3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu hạ tầng in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)

Hồ sơ gồm:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép kết nối của chủ đầu tư theo mẫu quy định;

- Quy hoạch xây dựng tuyến đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng đề nghị kết nối được cấp có thẩm quyền phê duyệt;

- Bình đồ khu vực kết nối;

- Bình diện, trắc dọc đường sắt khu vực kết nối;

- Phương án kỹ thuật kết nối: đường sắt; hệ thống thông tin, tín hiệu đường sắt tại khu vực kết nối; trung tâm điều hành giao thông vận tải; đấu nối không gian và đấu nối kỹ thuật với các công trình liên quan tại vị trí kết nối.

Số bộ hồ sơ: 01 bộ.

Mẫu 01,02,03,04, 05, 06

Bước 2

Phòng Kết cấu hạ tầng

Trưởng phòng

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý

04 giờ

Mẫu 04, 05

Chuyên viên

Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

38 giờ

Mẫu 02,04, 05

Trưởng phòng

Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả

4 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo Sở phụ trách

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

24 giờ

Mẫu 04, 05

Văn thư

- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công

4 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên

Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và kết thúc trên phần mềm

Mẫu 04, 05, 06

2. Thủ tục Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

Mã số TTHC: 1.004685. H42

Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ

Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 74 giờ

Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ

Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ

Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ

Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 06 giờ đạt 7,5%

Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian 74 giờ

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).

2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.

3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu hạ tầng in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)

Hồ sơ gồm:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép kết nối của chủ đầu tư theo mẫu quy định;

- Bản chính hoặc bản sao được chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý (đối với thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường mạng) các tài liệu sau:

+ Quyết định đầu tư dự án có các tuyến đường sắt đề xuất kết nối;

+ Hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công các công trình tại điểm đ khoản 1 Điều 8 của Thông tư này kèm theo Quyết định phê duyệt theo quy định của pháp luật;

+ Phương án tổ chức thi công kết nối các công trình tại điểm đ khoản 1 Điều 8 của Thông tư này và biện pháp bảo đảm an toàn thi công;

+ Phương án tổ chức chạy tàu trên tuyến đường sắt đã được kết nối và giải pháp bảo đảm an toàn giao thông sau khi kết nối.

Số bộ hồ sơ: 01 bộ.

Mẫu 01,02,03,04, 05, 06

Bước 2

Phòng Kết cấu hạ tầng

Trưởng phòng

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý

04 giờ

Mẫu 04, 05

Chuyên viên

Thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

38 giờ

Mẫu 02,04, 05

Trưởng phòng

Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả

4 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo Sở phụ trách

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

24 giờ

Mẫu 04, 05

Văn thư

- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công

4 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên

Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và kết thúc trên phần mềm

Mẫu 04, 05, 06

3. Thủ tục Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ các tuyến đường sắt

Mã số TTHC:1.004681.H42

Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ

Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 34 giờ

Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ

Thời gian cắt giảm lần 2: 02 giờ

Thời gian cắt giảm lần 3: 02 giờ

Tổng số thời gian cắt giảm đạt: 06 giờ đạt 15%

Dịch vụ công trực tuyến: Một phần

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian 34 giờ

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).

2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.

3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Kết cấu hạ tầng in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)

Hồ sơ gồm:

- Đối với thủ tục đề nghị gia hạn thời gian thi công kết nối:

+ Đơn đề nghị gia hạn của chủ đầu tư theo mẫu quy định;

+ Bản chính hoặc bản sao được chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý (đối với thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường mạng) các tài liệu: Văn bản pháp lý chứng minh lý do đề nghị kéo dài thời gian thi công kết nối theo giấy phép được cấp và tiến độ tổng thể dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt;

- Đối với thủ tục gia hạn thời gian khai thác, sử dụng kết nối:

+ Đơn đề nghị gia hạn của chủ đầu tư theo mẫu quy định;

+ Bản chính hoặc bản sao được chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý (đối với thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường mạng) tài liệu: Văn bản pháp lý chứng minh lý do đề nghị kéo dài thời gian khai thác, sử dụng kết nối theo giấy phép được cấp;

- Đối với thủ tục bãi bỏ kết nối:

+ Đơn đề nghị bãi bỏ kết nối của tổ chức, cá nhân theo mẫu quy định;

+ Bản chính hoặc bản sao được chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý (đối với thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường mạng) tài liệu: Phương án tổ chức thi công khi bãi bỏ kết nối.

Số bộ hồ sơ: 01 bộ.

Mẫu 01,02,03,04, 05, 06

Bước 2

Phòng Kết cấu hạ tầng

Trưởng phòng

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý

02 giờ

Mẫu 04, 05

Chuyên viên

Thẩm định hồ sơ.Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

14 giờ

Mẫu 02,04, 05

Trưởng phòng

Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo Sở phụ trách

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

14 giờ

Mẫu 04, 05

Văn thư

- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên

Trung tâm Phục vụ hành chính công Thông báo cho, tổ chức và cá nhân, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. và kết thúc trên phần mềm

Mẫu 04, 05, 06

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA

1. Cấp giấy phép vận tải qua biên giới

Mã số TTHC:1.004261.H42

Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian 24 giờ

Biểu mẫu /Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Vận tải. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).

Hồ sơ gồm:

- Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện theo mẫu quy định;

- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện;

- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường;

- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hàng hóa dễ cháy, dễ nổ đối với người thứ ba; bản sao Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc của người kinh doanh vận tải hành khách đối với hành khách.

Số bộ hồ sơ: 01 bộ.

Mẫu 01,02,03,04,05, 06

Bước 2

Phòng Vận tải Sở Giao thông vận tải

Trưởng phòng

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết

02 giờ

Mẫu 04, 05

Chuyên viên

Thẩm định hồ sơ:

a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu:

In Giấy phép vận tải thủy qua biên giới trình lãnh đạo phòng.

b) Trường hợp từ chối không cấp, phải có văn bản trả lời hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu rõ lý do.

17 giờ

Mẫu 02,04, 05

Trưởng phòng

Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

02 giờ

Mẫu 04, 05

Văn thư

- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công

- Thông báo kết quả cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho Cục đường thủy nội địa Việt Nam.

01 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên

Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.

Mẫu 04, 05; 06

2. Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới

Mã số TTHC:1.004259.H42

Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

Dịch vụ công trực tuyến: Toàn trình

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian 24 giờ

Biểu mẫu /Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên

1. Trung tâm Phục vụ hành chính công nhận Văn bản (hồ sơ) kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Vận tải. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Giao thông vận tải (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở).

Hồ sơ gồm:

- Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện theo mẫu quy định;

- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện;

- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường;

- Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hàng hóa dễ cháy, dễ nổ đối với người thứ ba; bản sao Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc của người kinh doanh vận tải hành khách đối với hành khách.

Số bộ hồ sơ: 01 bộ.

Mẫu 01,02,03,04,05, 06

Bước 2

Phòng Vận tải Sở Giao thông vận tải

Trưởng phòng

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên giải quyết

02 giờ

Mẫu 04, 05

Chuyên viên

Thẩm định hồ sơ:

a) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu:

In Giấy phép vận tải thủy qua biên giới trình lãnh đạo phòng.

b) Trường hợp từ chối không cấp, phải có văn bản trả lời hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu rõ lý do.

17 giờ

Mẫu 02,04, 05

Trưởng phòng

Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

Phó Giám đốc Sở

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

02 giờ

Mẫu 04, 05

Văn thư

- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công

- Thông báo kết quả cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới cho Cục đường thủy nội địa Việt Nam.

01 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 4

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chuyên viên

Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.

Mẫu 04, 05; 06

B. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI ĐƠN VỊ

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THỦY

1. Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa

Mã số TTHC: 1.001284.H42

Dịch vụ công cung cấp thông tin trực tuyến

* Đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70 km

- Thời gian giải quyết: 08 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian 08 giờ

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Trạm Kiểm tra tải trọng và Đăng kiểm thuỷ

Nhân viên nghiệp vụ đăng kiểm phương tiện thuỷ nội địa

1. Nhân viên nghiệp vụ đăng kiểm phương tiện thủy nội địa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lưu trữ hồ sơ.

2. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp trực tiếp) hoặc hướng dẫn hoàn thiện trong 02 (hai) ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp khác); nếu hồ sơ đầy đủ thì thống nhất thời gian, địa điểm kiểm tra.

a) Thành phần hồ sơ gồm:

- Đối với kiểm tra và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi (bao gồm các loại tàu thuyền không phải là phương tiện thủy nội địa chuyển đổi thành phương tiện thủy nội địa); phương tiện đã đóng không có sự giám sát của đăng kiểm (bao gồm tàu làm nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, tàu cá chuyển đổi thành phương tiện thủy nội địa):

+ Giấy đề nghị kiểm tra theo mẫu quy định;

+ Bản sao giấy xóa đăng ký (đối với tàu biển, tàu cá chuyển đổi thành phương tiện thủy nội địa);

+ Văn bản chấp thuận sử dụng thiết kế của đơn vị thiết kế (đối với phương tiện đóng theo loạt).

- Đối với kiểm tra và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện đang khai thác:

+ Giấy đề nghị kiểm tra theo mẫu quy định;

+ Bản sao có chứng thực hợp đồng mua bán phương tiện (đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu phương tiện).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06

Bước 2

Trạm kiểm tra tải trọng và Đăng kiểm thủy Sở GTVT

Lãnh đạo Trạm

Duyệt hồ sơ chuyển Đăng kiểm viên xử lý

Mẫu 04, 05

Đăng kiểm viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Kiểm tra trực tiếp phương tiện tại nơi neo đậu (đối với phương tiện đang khai thác)

- Kiểm tra trực tiếp phương tiện tại cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa phương tiện (đối với các phương tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa).

- Kết thúc kiểm tra, dự thảo kết quả giải quyết:

+ Nếu phương tiện thỏa mãn các quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật thì dự thảo Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa trình lãnh đạo Trạm ký.

+ Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị.

07 giờ

Mẫu 02, 04, 05

Lãnh đạo Trạm

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

01 giờ

Mẫu 04, 05,

Bước 3

Trạm Kiểm tra tải trọng và Đăng kiểm thuỷ

Nhân viên nghiệp vụ đăng kiểm phương tiện thuỷ nội địa

Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và xác nhận vào sổ theo dõi hồ sơ.

Mẫu 04, 05, 06

* Đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc trên 70 km

- Thời gian giải quyết: 16 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian 16 giờ

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Trạm Kiểm tra tải trọng và Đăng kiểm thuỷ

Nhân viên nghiệp vụ đăng kiểm phương tiện thuỷ nội địa

1. Nhân viên nghiệp vụ đăng kiểm phương tiện thủy nội địa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, lưu trữ hồ sơ.

2. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp trực tiếp) hoặc hướng dẫn hoàn thiện trong 02 (hai) ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp khác); nếu hồ sơ đầy đủ thì thống nhất thời gian, địa điểm kiểm tra.

a) Thành phần hồ sơ gồm:

- Đối với kiểm tra và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi (bao gồm các loại tàu thuyền không phải là phương tiện thủy nội địa chuyển đổi thành phương tiện thủy nội địa); phương tiện đã đóng không có sự giám sát của đăng kiểm (bao gồm tàu làm nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, tàu cá chuyển đổi thành phương tiện thủy nội địa):

+ Giấy đề nghị kiểm tra theo mẫu quy định;

+ Bản sao giấy xóa đăng ký (đối với tàu biển, tàu cá chuyển đổi thành phương tiện thủy nội địa);

+ Văn bản chấp thuận sử dụng thiết kế của đơn vị thiết kế (đối với phương tiện đóng theo loạt).

- Đối với kiểm tra và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện đang khai thác:

+ Giấy đề nghị kiểm tra theo mẫu quy định;

+ Bản sao có chứng thực hợp đồng mua bán phương tiện (đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu phương tiện).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06

Bước 2

Trạm kiểm tra tải trọng và Đăng kiểm thủy Sở GTVT

Lãnh đạo Trạm

Duyệt hồ sơ chuyển Đăng kiểm viên xử lý

Mẫu 04, 05

Đăng kiểm viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Kiểm tra trực tiếp phương tiện tại nơi neo đậu (đối với phương tiện đang khai thác)

- Kiểm tra trực tiếp phương tiện tại cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa phương tiện (đối với các phương tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa).

- Kết thúc kiểm tra dự thảo kết quả giải quyết:

+ Nếu phương tiện thỏa mãn các quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật thì dự thảo Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa trình lãnh đạo Trạm ký.

+ Nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị.

14 giờ

Mẫu 02, 04, 05

Lãnh đạo Trạm

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

02 giờ

Mẫu 04, 05,

Bước 3

Trạm Kiểm tra tải trọng và Đăng kiểm thuỷ

Nhân viên nghiệp vụ đăng kiểm phương tiện thuỷ nội địa

Thông báo cho tổ chức và cá nhân đến nhận kết quả, Trả kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và xác nhận vào sổ theo dõi hồ sơ.

Mẫu 04, 05, 06

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

1. Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

Mã TTHC: 1.001970. H42

Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (giờ)

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Cơ sở đào tạo

Nhân viên tiếp nhận

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân và thu phí, lệ phí.

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Đào tạo

- Hồ sơ đề nghị đổi, cấp lại (01 bộ), bao gồm;

+ Đơn đề nghị học bồi dưỡng kiến thức phép luật về giao thông đường bộ (theo mẫu quy định).

+ Bản photocopy giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.

+ 03 ảnh màu kích thước 2x3cm chụp không quá 06 tháng, kiểu chứng minh nhân dân.

Bước 2

Phòng Đào tạo

Trưởng phòng

Phân công xử lý hồ sơ

02 giờ

Bước 3

Nhân viên

- Tiếp nhận báo cáo, kiểm tra hồ sơ và điều kiện học viên theo quy định.

- Trình Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Trường báo cáo Sở Giao thông vận tải để tổ chức mở lớp bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ

- Tổ chức học, kiểm tra học viên tham dự và đạt kết quả.

Bước 4

Phòng Đào tạo

Nhân viên

Kiểm tra, soát xét trình Lãnh đạo phòng

22 giờ

Trưởng phòng

Kiểm tra, ký nháy trình Lãnh đạo Trường

08 giờ

Bước 5

Lãnh đạo cơ sở đào tạo

Ký Chứng chỉ

04 giờ

Bước 6

Cơ sở đào tạo

Nhân viên nghiệp vụ

Nhân viên nghiệp vụ của cơ sở đào tạo đóng dấu, trả kết quả cho Nhân viên tiếp nhận

04 giờ

Nhân viên

Kết thúc quy trình và trả kết quả.

PHỤ LỤC II

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính

Ghi chú

I

LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT

1

1.004691.000.00.00.H42

Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt

Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số Quyết định số 994/QĐ- BGTVT ngày 10/8/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

1.004685.000.00.00.H42

Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số Quyết định số 994/QĐ- BGTVT ngày 10/8/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

3

1.004681.000.00.00.H42

Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ các tuyến đường sắt

Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số Quyết định số 994/QĐ- BGTVT ngày 10/8/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

II

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA

1

1.004261.000.00.00.H42

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới

Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 995/QĐ-BGTVT ngày 10/8/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

2

1.004259.000.00.00.H42

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới

Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 995/QĐ-BGTVT ngày 10/8/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

III

LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM

1

1.001284.000.00.00.H42

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa

Nội dung của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 877/QĐ-BGTVT ngày 24/7/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm hàng hải, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 252QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 795/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu795/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/09/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 tháng trước
(04/10/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 795/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 795/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông Ninh Bình


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 795/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông Ninh Bình
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu795/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Ninh Bình
                Người kýTống Quang Thìn
                Ngày ban hành26/09/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Giao thông - Vận tải
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 tháng trước
                (04/10/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 795/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông Ninh Bình

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 795/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông Ninh Bình

                            • 26/09/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực