Quyết định 799/QĐ-UBND

Quyết định 799/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phát triển vùng thâm canh lúa năng suất, chất lượng, hiệu quả cao của các xã miền núi tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020

Nội dung toàn văn Quyết định 799/QĐ-UBND vùng thâm canh lúa năng suất chất lượng hiệu quả cao miền núi Thanh Hóa 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 799/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 10 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN VÙNG THÂM CANH LÚA NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG, HIỆU QUẢ CAO CỦA CÁC XÃ MIỀN NÚI TỈNH THANH HÓA, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 5643/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích thực hiện tái cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020;

Xét đề nghị của S Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 33/TTr-SNN&PTNT ngày 08/3/2016 về việc phê duyệt Kế hoạch phát trin vùng thâm canh lúa năng suất, chất lượng, hiệu qu cao của các xã min núi giai đoạn 2016 - 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển vùng thâm canh lúa năng suất, chất lượng, hiệu quả cao của các xã miền núi tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020, với những nội dung sau:

1. Phạm vi thực hiện: 106 xã miền núi, gồm:

- 84 xã thuộc 9 huyện miền núi: Quan Hóa (3 xã), Bá Thước (19 xã), Lang Chánh (5 xã), Thường Xuân (6 xã), Ngọc Lặc (6 xã), Cm Thủy (9 xã), Thạch Thành (15 xã), Như Xuân (14 xã) và Như Thanh (7 xã).

- 22 xã miền núi thuộc 6 huyện đồng bằng: Tĩnh Gia (4 xã), Triệu Sơn (1 xã), Vĩnh Lộc (6 xã), Thọ Xuân (4 xã), Hà Trung (6 xã), Yên Định (1 xã).

(Có phụ lục 01 kèm theo).

2. Kế hoạch diện tích: 13.317,7 ha, trong đó: 3.517 ha năm 2016; 3.603,7 ha năm 2017; 2.919 ha năm 2018; 1.918 ha năm 2019 và 1.360 ha năm 2020.

3. Nội dung hỗ trợ:

- Hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương nội đồng: 243,5 km, trong đó: 66 km năm 2016; 63,9 km năm 2017; 52,4 km năm 2018; 36,5 km năm 2019 và 24,6 km năm 2020.

- Hỗ trợ kiên cố hóa giao thông nội đồng: 235,4 km, trong đó: 58,5 km năm 2016; 62,1 km năm 2017; 53 km năm 2018; 37,5 km năm 2019 và 24,3 km năm 2020.

- Hỗ trợ mua máy cấy: 337 cái, trong đó: 74 cái năm 2016; 87 cái năm 2017; 78 cái năm 2018; 56 cái năm 2019 và 42 cái năm 2020.

- Hỗ trợ mua máy thu hoạch: 189 cái, trong đó: 46 cái năm 2016; 61 cái năm 2017; 39 cái năm 2018; 27 cái năm 2019 và 16 cái năm 2020.

(Có phụ lục 02 kèm theo).

4. Thời gian thực hiện: 5 năm (từ năm 2016 đến năm 2020).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. S Nông nghiệp và PTNT hàng năm ch trì, phi hợp với S Tài chính tham mưu cho UBND tỉnh giao kế hoạch khối lượng và kinh phí hàng năm cho từng huyện; hướng dẫn, chỉ đạo, theo dõi, kiểm tratổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện chính sách theo quy định.

2. S Tài chính phi hợp với S Nông nghiệp và PTNT tham mưu cho UBND tỉnh giao kế hoạch khi lượng và kinh phí hàng năm cho từng huyện; thông báo bổ sung kinh phí cho ngân sách huyện kịp thời; theo dõi, hướng dn các huyện và chủ đầu tư thực hiện việc qun , sử dụng, thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ theo quy định hiện hành.

3. Ủy ban nhân dân huyện tổ chức trin khai và chỉ đạo thực hiện tốt kế hoạch được giao; thực hiện tiếp nhận và chi trả kinh phí theo đúng nội dung cơ chế, chính sách, đúng đối tượng theo Quyết định số 5643/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh; chịu trách nhiệm tổng hợp báo cáo quyết toán kinh phí về S Nông nghiệp và PTNT, S Tài chính. Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của hồ sơ quyết toán và báo cáo tổng hợp theo đúng quy định của pháp luật hiện hành. Phối hợp và tạo điều kiện thuận lợi đ các cấp, các ngành có liên quan kiểm tra, giám sát việc thực hiện chính sách trên địa bàn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các s: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện: Quan Hóa, Bá Thước, Lang Chánh, Thường Xuân, Ngọc Lặc, Cẩm Thủy, Thạch Thành, Như Xuân, Như Thanh, Tĩnh Gia, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Thọ Xuân, Hà Trung, Yên Định và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để t/h);
- Thườn
g trực: Tnh ủy, HĐND (để b/c);
- Ch
tịch, các PCT UBND tnh (để b/c);
- Lưu: VT. NN (A67)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN VÙNG THÂM CANH LÚC NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG, HIỆU QUẢ TẠI CÁC XÃ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số: 799/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Nội dung

Đơn vị

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Tổng

TOÀN TNH

Ha

3.517

3.604

2.919

1.918

1.360

13.318

-

Kiên c hóa kênh mương nội đồng

Km

66,0

63,9

52,4

36,5

24,6

243,5

-

Kiên c hóa giao thông nội đồng

Km

58,5

62,1

53,0

37,5

24,3

235,4

-

Mua máy cy

Cái

74,0

87,0

78,0

56,0

42,0

337,0

-

Mua máy thu hoạch

Cái

46,0

61,0

39,0

27,0

16,0

189,0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

I

Huyện Quan Hóa

Ha

90

80

80

0

0

250,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đồng

Km

1,8

1,6

1,6

0,0

0,0

5,0

-

Kiên c hóa giao thông nội đng

Km

1,8

1,6

1,6

0

0

5,0

-

Mua máy cấy

Cái

1

2

3

1

0

7,0

-

Mua máy thu hoạch

Cái

1

1

2

1

0

6,0

1

Xã Thiên Phú

Ha

90

 

 

 

 

90,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1,8

 

 

 

 

1,8

-

Kiến c hóa giao thông nội đồng

Km

1,8

 

 

 

 

1,8

-

Mua máy cy

Cái

1

1

1

 

 

3,0

-

Mua máy thu hoạch

Cái

1

1

 

 

 

2,0

2

Xã Hiền Chung

Ha

 

80

 

 

 

80,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

1,6

 

 

 

1,6

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

1,6

 

 

 

1,6

-

Mua máy cấy

Cái

 

1

1

 

 

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

1

1

 

 

2,0

3

Xã Hiền Kiệt

Ha

 

 

80

 

 

80,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đồng

Km

 

 

1,6

 

 

1,6

-

Kiên c hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

1,6

 

 

1,6

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

1

1

 

2,0

-

Mua máy thu hoạch

Cái

 

 

1

1

 

2,0

II

Huyện Bá Thước

Ha

500

200

250

300

350

1.600

-

Kiên cố hóa kênh mương nội đồng

Km

10

4

5

6

7

32,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

10

4

5

6

7

32,0

-

Mua máy cấy

Cái

20

8

10

12

14

64,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

10

4

5

6

7

32,0

1

Đin Lư

Ha

100

 

 

 

 

100,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đồng

Km

2

 

 

 

 

2,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

2

 

 

 

 

2,0

-

Mua máy cấy

Cái

4

 

 

 

 

4,0

-

Mua máy thu hoạch

Cái

2

 

 

 

 

2,0

2

Xã Đin Trung

Ha

100

50

 

 

 

150,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

2

1

 

 

 

3,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

2

1

 

 

 

3,0

-

Mua máy cấy

Cái

4

2

 

 

 

6,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

2

1

 

 

 

3,0

3

Xã Điền Quang

Ha

100

100

 

 

 

200,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

2

2

 

 

 

4,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

2

2

 

 

 

4,0

-

Mua máy cấy

Cái

4

4

 

 

 

8,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

2

2

 

 

 

4,0

4

Xã Lũng Niêm

Ha

100

 

 

 

 

100,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

2

 

 

 

 

2,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

2

 

 

 

 

2,0

-

Mua máy cấy

Cái

4

 

 

 

 

4,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

2

 

 

 

 

2,0

5

Xã Thiết ng

Ha

100

 

 

 

 

100,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

2

 

 

 

 

2,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

2

 

 

 

 

2,0

-

Mua máy cấy

Cái

4

 

 

 

 

4,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

2

 

 

 

 

2,0

6

Xã Ban Công

Ha

 

50

50

 

 

100,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

1

1

 

 

2,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

1

1

 

 

2,0

-

Mua máy cấy

Cái

 

2

2

 

 

4,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

1

1

 

 

2,0

7

Xã C Lũng

Ha

 

 

100

 

 

100,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

2

 

 

2,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

2

 

 

2,0

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

4

 

 

4,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

2

 

 

2,0

8

Xã Lương Trung

Ha

 

 

 

100

 

100,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

2

 

2,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

2

 

2,0

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

4

 

4,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

2

 

2,0

9

Xã Văn Nho

Ha

 

 

 

100

 

100,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

2

 

2,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

2

 

2,0

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

4

 

4,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

2

 

2,0

10

Xã K Tân

Ha

 

 

 

100

 

100,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

2

 

2,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

2

 

2,0

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

4

 

4,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

2

 

2,0

1 1

Xã Lũng Cao

Ha

 

 

 

 

50

50,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

 

1

1,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

 

1

1,0

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

 

2

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

1

1,0

12

Xã Lương Nội

Ha

 

 

 

 

50

50,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

 

1

1,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

 

1

1,0

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

 

2

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

1

1,0

13

Xã Lương Ngoại

Ha

 

 

 

 

50

50,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

 

1

1,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

 

1

1,0

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

 

2

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

1

1,0

14

Xã Điền Hạ

Ha

 

 

 

 

50

50,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

 

1

1,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

 

1

1,0

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

 

2

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

1

1,0

15

Xã Điền Thượng

Ha

 

 

50

 

 

50,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

1

 

 

1,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

1

 

 

1,0

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

2

 

 

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

1

 

 

1,0

16

Xã Ái Thượng

Ha

 

 

50

 

 

50,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

1

 

 

1,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

1

 

 

1,0

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

2

 

 

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

1

 

 

1,0

17

Xã Lâm Xa

Ha

 

 

 

 

50

50,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

 

1

1,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

 

1

1,0

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

 

2

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

1

1,0

18

Xã Hạ Trung

Ha

 

 

 

 

50

50,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

 

1

1,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

 

1

1,0

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

 

2

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

1

1,0

19

Xã Thành Lâm

Ha

 

 

 

 

50

50,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

 

1

1,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

 

1

1,0

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

 

2

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

1

1,0

III

Huyện Lang Chánh

Ha

50

50

62

50

50

262,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1

1

1,2

1

1

5,2

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

0,7

0,7

0,7

0,7

0,7

3,5

-

Mua máy cấy

Cái

1

1

2

1

1

6,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

1

2

1

1

6,0

1

Xã Giao An

Ha

50

 

 

 

 

50,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1

 

 

 

 

1,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

0,7

 

 

 

 

0,7

-

Mua máy cấy

Cái

1

 

 

 

 

1,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

 

 

 

 

1,0

2

Xã Đng Lương

Ha

 

50

 

 

 

50,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

1

 

 

 

1,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

0,7

 

 

 

0,7

-

Mua máy cấy

Cái

 

1

 

 

 

1,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

1

 

 

 

1,0

3

Xã Tân Phúc

Ha

 

 

 

 

50

50,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

 

1

1,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

 

0,7

0,7

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

 

1

1,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

1

1,0

4

Xã Giao Thin

Ha

 

 

 

50

 

50,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

1

 

1,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

0,7

 

0,7

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

1

 

1,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

1

 

1,0

5

Xã Quang Hiến

Ha

 

 

62

 

 

62,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

1,2

 

 

1,2

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

0,7

 

 

0,7

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

2

 

 

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

2

 

 

2,0

IV

Huyện Thường Xuân

Ha

150

152

150

0

0

452,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

3

3,04

3

0

0

9,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

3

3,04

3

0

0

9,0

-

Mua máy cấy

Cái

3

4

9

0

0

16,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

3

3

3

0

0

9,0

1

Xã Xuân Dương

Ha

50

42

 

 

 

92,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1

0,84

 

 

 

1,8

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1

0,84

 

 

 

1,8

-

Mua máy cấy

Cái

1

1

1

 

 

3,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

1

 

 

 

2,0

2

Xã Thọ Thanh

Ha

 

 

50

 

 

50,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

1

 

 

1,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

1

 

 

1,0

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

2

 

 

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

1

 

 

1,0

3

Lương Sơn

Ha

50

60

 

 

 

110,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1

1,2

 

 

 

2,2

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1

1,2

 

 

 

2,2

-

Mua máy cấy

Cái

1

2

1

 

 

4,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

1

 

 

 

2,0

4

Xã Ngọc Phụng

Ha

50

50

 

 

 

100,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1

1

 

 

 

2,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1

1

 

 

 

2,0

-

Mua máy cấy

Cái

1

1

1

 

 

3,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

1

 

 

 

2,0

5

Xã Vạn Xuân

Ha

 

 

50

 

 

50,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

1

 

 

1,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

1

 

 

1,0

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

2

 

 

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

1

 

 

1,0

6

Xã Bát Mạt

Ha

 

 

50

 

 

50,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

1

 

 

1,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

1

 

 

1,0

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

2

 

 

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

1

 

 

1,0

V

Huyện Ngọc Lc

Ha

68

50

122

120

50

410,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1,36

1

2,24

2,4

1

8,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1,36

1

2,24

2,4

1

8,0

-

Mua máy cấy

Cái

0

2

0

2

1

5,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

0,0

0,0

2,0

1,0

0,0

3,0

1

Xã Ngọc Liên

Ha

68

 

62

 

 

130,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1,36

 

1,24

 

 

2,6

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1,36

 

1,24

 

 

2,6

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

 

 

0,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

1,0

 

 

1,0

2

Xã Phùng Minh

 

 

50

 

 

 

50,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

1

 

 

 

1,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

1

 

 

 

1,0

-

Mua máy cấy

Cái

 

2,0

 

 

 

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

 

0,0

3

Xã Kiên Thọ

 

 

 

 

55

 

55,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

1,1

 

1,1

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

1,1

 

1,1

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

 

 

0,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

1,0

 

1,0

4

Xã Quang Trung

 

 

 

60

 

 

60,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

1

 

 

1,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

1

 

 

1,0

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

 

 

0,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

1,0

 

 

1,0

5

Xã Nguyệt Ấn

 

 

 

 

65

 

65,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

1,3

 

1,3

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

1,3

 

1,3

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

2,0

 

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

 

0,0

6

Xã Đồng Thịnh

 

 

 

 

 

50

50,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

 

1

1,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

 

1

1,0

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

 

1,0

1,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

 

0,0

VI

Huyện Cẩm Thủy

 

305

250

225

255

50

1.085,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

6,1

5

4,5

5,1

1

21,7

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

4,3

6

5,3

5,1

1

21,7

-

Mua máy cấy

Cái

1

4

5

9

2

21,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

4

3

6

2

16,0

1

Xã Cm Thành

Ha

 

 

 

60

 

60,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

1,2

 

1,2

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

1,2

 

1,2

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

 

 

0,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

1

 

1,0

2

Xã Cm Thạch

Ha

50

40

 

 

 

90,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1

0,8

 

 

 

1,8

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

1

0,8

 

 

1,8

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

1

1

1

3,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

 

1

 

 

2,0

3

Xã Cm Bình

Ma

100

60

 

 

 

160,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

2

1,2

 

 

 

3,2

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1,2

2

 

 

 

3,2

-

Mua máy cấy

Cái

 

1

1

1

 

3,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

1

1

 

 

2,0

4

Xã Cm Giang

Ha

 

 

50

50

50

150,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

1

1

1

3,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

1

1

1

3,0

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

2

 

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

1

1

 

2,0

5

Xã Cm Tú

Ha

 

 

75

75

 

150,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

1,5

1,5

 

3,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

1,5

1,5

 

3,0

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

1

1

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

1

1

2,0

6

Xã Cm Phong

Ha

55

 

 

 

 

55,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1,1

 

 

 

 

1,1

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1,1

 

 

 

 

1,1

-

Mua máy cấy

Cái

 

2

 

 

 

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

1

 

 

 

1,0

7

Xã Cm Ngọc

Ha

 

 

50

70

 

120,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

1

1,4

 

2,4

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

1

1,4

 

2,4

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

1

1

 

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

1

 

1,0

8

Xã Cm Tân

Ha

50

50

 

 

 

100,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1

1

 

 

 

2,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1

1

 

 

 

2,0

-

Mua máy cấy

Cái

1

 

1

1

 

3,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

1

 

1

 

2,0

9

Xã Cm Vân

Ha

50

100

50

 

 

200,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1

2

1

 

 

4,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1

2

1

 

 

4,0

-

Mua máy cấy

Cái

 

1

1

2

 

4,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

1

 

1

1

3,0

VII

Huyện Thạch Thành

Ha

120

180

120

180

300

900,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

2,4

3,6

2,4

3,6

6

18,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

2,4

3,6

2,4

3,6

6

18,0

-

Mua máy cấy

Cái

2

3

2

3

5

15,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

0

1

0

0

1

2,0

1

Xã Thành Hưng

Ha

60

 

 

 

 

60,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1,2

 

 

 

 

1,2

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1,2

 

 

 

 

1,2

-

Mua máy cấy

Cái

1

 

 

 

 

1,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

 

0,0

2

Xã Thành Kim

Ha

 

 

 

60

 

60,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

1,2

 

1,2

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

1,2

 

1,2

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

1

 

1,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

 

0,0

3

Xã Thành An

Ha

60

 

 

 

 

60,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1,2

 

 

 

 

1,2

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1,2

 

 

 

 

1,2

-

Mua máy cấy

Cái

1

 

 

 

 

1,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

 

0,0

4

Xã Thành Tiến

Ha

 

60

 

 

 

60,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

1,2

 

 

 

1,2

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

1,2

 

 

 

1,2

-

Mua máy cấy

Cái

 

1

 

 

 

1,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

 

0,0

5

Xã Thành Minh

Ha

 

60

 

 

 

60,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

1,2

 

 

 

1,2

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

1,2

 

 

 

1,2

-

Mua máy cấy

Cái

 

1

 

 

 

1,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

1

 

 

 

1,0

6

Xã Thành Công

Ha

 

 

 

 

60

60,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

 

1,2

1,2

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

 

1,2

1,2

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

 

1

1,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

1

1,0

7

Xã Thạch Long

Ha

 

 

60

 

 

60,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

1,2

 

 

1,2

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

1,2

 

 

1,2

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

1

 

 

1,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

 

0,0

8

Xã Thạch Đng

Ha

 

 

60

 

 

60,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

1,2

 

 

1,2

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

1,2

 

 

1,2

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

1

 

 

1,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

 

0,0

9

Xã Thch Thọ

Ha

 

 

 

60

 

60,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

1,2

 

1,2

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

1,2

 

1,2

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

1

 

1,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

 

0,0

10

Xã Thạch Sơn

Ha

 

 

 

 

60

60,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

 

1,2

1,2

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

 

1,2

1,2

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

 

1

1,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

 

0,0

11

Xã Thạch Bình

Ha

 

 

 

 

60

60,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

 

1,2

1,2

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

 

1,2

1,2

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

 

1

1,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

 

0,0

12

Xã Thạch Vân

Ha

 

60

 

 

 

60,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

1,2

 

 

 

1,2

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

1,2

 

 

 

1,2

-

Mua máy cấy

Cái

 

1

 

 

 

1,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

 

0,0

13

Xã Thạch Định

Ha

 

 

 

60

 

60,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

1,2

 

1,2

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

1,2

 

1,2

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

1

 

1,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

 

0,0

14

Xã Ngọc Trạo

Ha

 

 

 

 

60

60,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

 

1,2

1,2

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

 

1,2

1,2

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

 

1

1,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

 

0,0

15

Xã Thành Tân

Ha

 

 

 

 

60

60,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

 

1,2

1,2

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

 

1,2

1,2

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

 

1

1,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

 

0,0

VIII

Huyện N Xuân

Ha

539

908

667

134

0

2.248

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

9,78

14,86

9,28

2,38

0

36,3

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

10,78

17,16

13,48

3,48

0

44,9

-

Mua máy cấy

Cái

7

17

3

1

0

28,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

7

17

3

1

0

28,0

1

Xã Yên Lễ

Ha

100

115

 

 

 

215,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

2

2

 

 

 

4,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

2

2,3

 

 

 

4,3

-

Mua máy cấy

Cái

1

1

 

 

 

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

1

 

 

 

2,0

2

Xã Hóa Quỳ

Ha

50

50

55

 

 

155,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1

1

1,1

 

 

3,1

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1

1

1,1

 

 

3,1

-

Mua máy cấy

Cái

1

1

 

 

 

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

1

 

 

 

2,0

3

Xã Thanh Sơn

Ha

50

75

 

 

 

125,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1

1,5

 

 

 

2,5

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1

1,3

 

 

 

2,3

-

Mua máy cấy

Cái

1

1

 

 

 

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

1

 

 

 

2,0

4

Xã Xuân Bình

Ha

89

 

 

 

 

89,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1,78

 

 

 

 

1,8

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1,78

 

 

 

 

1,8

-

Mua máy cấy

Cái

1

1

 

 

 

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

1

 

 

 

2,0

5

Xã Thượng Ninh

Ha

100

100

100

65

 

365,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

2

2

2

1

 

7,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

2

2

2

1,3

 

7,3

-

Mua máy cấy

Cái

1

1

 

 

 

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

1

 

 

 

2,0

6

Xã Thanh Quân

Ha

100

100

100

 

 

300,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

2

2

2

 

 

6,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

2

2

2

 

 

6,0

-

Mua máy cấy

Cái

1

1

 

 

 

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

1

 

 

 

2,0

7

Xã Thanh Phong

Ha

 

100

89

 

 

189,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

2

1,78

 

 

3,8

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

1,2

1,5

0,8

 

3,5

-

Mua máy cấy

Cái

 

2

 

 

 

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

2

 

 

 

2,0

8

Xã Thanh Xuân

Ha

 

87

 

 

 

87

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

1,74

 

 

 

1,7

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

1,74

 

 

 

1,7

-

Mua máy cấy

Cái

 

2

 

 

 

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

2

 

 

 

2,0

9

Xã Thanh Hòa

Ha

 

81

 

 

 

81

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

1,62

 

 

 

1,6

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

1,62

 

 

 

1,6

-

Mua máy cấy

Cái

 

2

 

 

 

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

2

 

 

 

2,0

10

Xã Bình Lương

Ha

50

50

69

 

 

169,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

 

 

 

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1

1

1,8

 

 

3,8

-

Mua máy cấy

Cái

1

1

 

 

 

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

1

 

 

 

2,0

11

Xã Tân Bình

Ha

 

50

78

 

 

128,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

 

 

 

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

1

1,56

 

 

2,6

-

Mua máy cấy

Cái

 

1

1

 

 

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

1

1

 

 

2,0

12

Xãt Tân

Ha

 

50

56

 

 

106,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

 

 

 

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

1

1,12

 

 

2,1

-

Mua máy cấy

Cái

 

1

1

 

 

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

1

1

 

 

2,0

13

Xã Cát Vân

Ha

 

 

50

69

 

119,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

1

1,38

 

2,4

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

1

1,38

 

2,4

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

1

1

 

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

1

1

 

2,0

14

Xã Thanh Lâm

Ha

 

50

70

 

 

120,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

1

1,4

 

 

2,4

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

1

1,4

 

 

2,4

-

Mua máy cấy

Cái

 

2

 

 

 

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

2

 

 

 

2,0

IX

Huyện N Thanh

Ha

370

541,7

305

170

240

1626,7

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

6,4

8,7

5,1

2,4

2,4

25,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

6,4

9,8

5,1

2,4

2,4

26,1

-

Mua máy cấy

Cái

13

17

12

6

8

56,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

6

9

5

2

1

23,0

1

Xã Xuân Du

Ha

50

50

50

50

100

300,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

 

 

0,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

 

 

0,0

-

Mua máy cấy

Cái

2

2

2

2

4

12,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

1

1

1

 

4,0

2

Xã Phú Nhuận

Ha

70

70

60

70

70

340,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1,4

1,4

1,2

1,4

1,4

6,8

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1,4

1,4

1,2

1,4

1,4

6,8

-

Mua máy cấy

Cái

2

2

2

2

2

10,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

 

0,0

3

Xã Xuân Phúc

Ha

 

66,7

 

 

 

66,7

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

1,3

 

 

 

1,3

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

1,3

 

 

 

1,3

-

Mua máy cấy

Cái

 

2

 

 

 

2,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

1

 

 

 

1,0

4

Xã Yên Lc

Ha

 

55

 

 

 

55,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

 

 

0,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

1,1

 

 

 

1,1

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

 

 

0,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

1

 

 

 

1,0

5

Xã Cán Khê

Ha

50

100

45

 

 

195,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1

2

0,9

 

 

3,9

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1

2

0,9

 

 

3,9

-

Mua máy cấy

Cái

1

3

2

 

 

6,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

2

1

 

 

4,0

6

Xãn Th

Ha

100

100

100

50

70

420,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

2

2

2

1

1

8,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

2

2

2

1

1

8,0

-

Mua máy cấy

Cái

4

4

4

2

2

16,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

2

2

2

1

1

8,0

7

Xã Mu Lâm

Ha

100

100

50

 

 

250,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

2

2

1

 

 

5,0

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

2

2

1

 

 

5,0

-

Mua máy cấy

Cái

4

4

2

 

 

10,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

2

2

1

 

 

5,0

X

Huyện Tĩnh Gia

Ha

150

115

100

190

80

635

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

3

2,3

2

3,8

1,6

13

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

3

2

2

3,8

1,6

12

-

Mua máy cấy

Cái

0

0

2

1

0

3

-

Mua máy thu hoch

Cái

0

0

1

0

0

1

1

Xã Trường Lâm

Ha

100

65

 

 

 

165

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

2

1,3

 

 

 

3,3

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

2

1

 

 

 

3,0

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

 

 

-

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

 

-

2

Xã Phú Lâm

Ha

 

 

 

90

 

90

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

 

1,8

 

1,8

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

1,8

 

1,8

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

 

 

-

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

 

-

3

Xã Tân Trường

Ha

50

50

50

50

80

280

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1

1

1

1

1,6

5,6

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1

1

1

1

1,6

5,6

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

 

 

 

-

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

 

-

4

Xã Phú Sơn

Ha

 

 

50

50

 

100

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

 

 

1

1

 

2

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

1

1

 

2

-

Mua máy cấy

Cái

 

 

2

1

 

3

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

1

 

 

1

XI

Huyn Triệu Sơn

Ha

50

50

50

0

0

150

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1

1

1

0

0

3

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

1

1

1

0

3

-

Mua máy cấy

Cái

2

1

1

1

 

5

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

 

 

1

Xã Thọ Bình

Ha

50

50

50

 

 

150

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1

1

1

 

 

3

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

1

1

1

 

3

-

Mua máy cấy

Cái

2

1

1

1

 

5

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

 

 

 

 

 

XII

Huyện Vĩnh Lộc

Ha

340

360

360

250

80

1.390

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

6,5

6,5

7

4,7

1,6

26

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

6,8

7,2

7,2

5

1,6

28

-

Mua máy cấy

Cái

6

10

8

6

2

32

-

Mua máy thu hoch

Cái

4

7

6

5

2

24

1

Xã Vĩnh Quang

Ha

50

50

50

50

 

200

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1

1

1

1

 

4

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1

1

1

1

 

4

-

Mua máy cấy

Cái

2

2

2

2

 

8

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

1

1

1

 

4

2

Xã Vĩnh Long

Ha

50

50

75

65

80

320

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1

1

1,5

1,3

1,6

6,4

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1

1

1,5

1,3

1,6

6,4

-

Mua máy cấy

Cái

 

1

1

1

1

4

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

1

1

1

1

4

3

Xã Vĩnh Hưng

Ha

50

50

50

70

 

220

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1

1

1

1,4

 

4,4

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1

1

1

1,4

 

4,4

-

Mua máy cấy

Cái

2

2

2

2

 

8

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

1

1

2

 

5

4

Xã Vĩnh Hùng

Ha

65

85

85

65

 

300

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1

1,0

1,5

1

 

4,5

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1,3

1,7

1,7

1,3

 

6

-

Mua máy cấy

Cái

 

2

 

 

 

2

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

2

1

 

 

4

5

Xã Vĩnh Thịnh

Ha

75

75

50

 

 

200

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1,5

1,5

1

 

 

4

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1,5

1,5

1

 

 

4

-

Mua máy cấy

Cái

2

2

2

1

1

8

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

1

1

1

1

5

6

Xã Vĩnh An

Hà

50

50

50

 

 

150

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1

1

1

 

 

3

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1

1

1

 

 

3

-

Mua máy cấy

Cái

 

1

1

 

 

2

-

Mua máy thu hoch

Cái

 

1

1

 

 

2

XIII

Huyện Thọ Xuân

Ha

260

192

70

0

0

522,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

5,2

3,84

1,4

0

0

10,4

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

4

1

1

1

0

7,0

-

Mua máy cấy

Cái

5

5

5

4

3

22,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

5

5

3

0

0

13,0

1

Xã Xuân Phú

Ha

60

 

 

 

 

60,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1,2

 

 

 

 

1,2

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1

 

 

 

 

1,0

-

Mua máy cấy

Cái

1

1

1

 

 

3,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

1

 

 

 

2,0

2

Xã Thọ Lâm

Ha

50

70

 

 

 

120,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1

1,4

 

 

 

2,4

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1

 

 

 

 

1,0

-

Mua máy cấy

Cái

1

1

1

1

1

5,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

1

1

 

 

3,0

3

Xã Xuân Châu

Ha

50

72

 

 

 

122,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1

1,44

 

 

 

2,4

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1

 

 

 

 

1,0

-

Mua máy cấy

Cái

1

1

1

1

1

5,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

1

1

 

 

3,0

4

Xã Quang Phú

Ha

100

50

70

 

 

220,0

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

2

1

1,4

 

 

4,4

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1

1

1

1

 

4,0

-

Mua máy cấy

Cái

2

2

2

2

1

9,0

-

Mua máy thu hoch

Cái

2

2

1

 

 

5,0

XIV

Huyện Trung

Ha

425

425

308

219

110

1.487

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

6,5

6,5

5,62

4,2

2,0

24,82

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

3

3

2

2

2

12

-

Mua máy cấy

Cái

11

11

13

7

4

46

-

Mua máy thu hoch

Cái

6

6

3

3

1

19

1

Xã Hà Sơn

Ha

75

75

58

 

 

208

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1,5

1,5

1,2

 

 

4,2

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

 

 

 

-

Mua máy cấy

Cái

2

2

2

1

1

8

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

1

 

 

 

2

2

Xã Long

Ha

50

50

100

61

 

261

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1

1

1,5

1

 

4,5

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

 

 

 

-

Mua máy cấy

Cái

2

2

4

2

 

10

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

1

 

 

 

2

3

Xã Hà Lĩnh

Ha

50

50

50

58

 

208

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1

1

1

1,16

 

4,2

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

 

 

 

 

 

 

-

Mua máy cấy

Cái

2

2

2

1

1

8

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

1

1

1

 

4

4

Xã Hà Tiến

Ha

100

100

50

50

60

360

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1

1

1

1

1

5

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1

1

1

1

1

5

-

Mua máy cấy

Cái

2

2

2

1

1

8

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

1

1

1

1

5

5

Xã Hà Tân

Ha

100

100

50

50

50

350

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1

1

1

1

1

5

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1

1

1

1

1

5

-

Mua máy cấy

Cái

2

2

2

1

1

8

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

1

1

1

 

4

6

XãĐông

Ha

50

50

 

 

 

100

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

1

1

 

 

 

2

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1

1

 

 

 

2

-

Mua máy cấy

Cái

1

1

1

1

 

4

-

Mua máy thu hoch

Cái

1

1

 

 

 

2

XV

Huyện Yên Đnh

Ha

100

50

50

50

50

300

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

2

1

1

1

1

6

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1

1

1

1

1

5

-

Mua máy cấy

Cái

2

2

3

2

2

11

-

Mua máy thu hoch

Cái

2

2

1

1

1

7

1

Xã Yên Lâm

 

100

50

50

50

50

300

-

Kiên c hóa kênh mương nội đng

Km

2

1

1

1

1

6

-

Kiên cố hóa giao thông nội đồng

Km

1

1

1

1

1

5

-

Mua máy cấy

Cái

2

2

3

2

2

11

-

Mua máy thu hoch

Cái

2

2

1

1

1

7

 


PHỤ LỤC 02

 KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN VÙNG THÂM CANH LÚA NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG, HIỆU QUẢ TẠI CÁC XÃ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số: 799/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 799/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu799/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành10/03/2016
Ngày hiệu lực10/03/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcLĩnh vực khác
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 799/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 799/QĐ-UBND vùng thâm canh lúa năng suất chất lượng hiệu quả cao miền núi Thanh Hóa 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 799/QĐ-UBND vùng thâm canh lúa năng suất chất lượng hiệu quả cao miền núi Thanh Hóa 2016
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu799/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thanh Hóa
                Người kýNguyễn Đức Quyền
                Ngày ban hành10/03/2016
                Ngày hiệu lực10/03/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcLĩnh vực khác
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 799/QĐ-UBND vùng thâm canh lúa năng suất chất lượng hiệu quả cao miền núi Thanh Hóa 2016

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 799/QĐ-UBND vùng thâm canh lúa năng suất chất lượng hiệu quả cao miền núi Thanh Hóa 2016

                        • 10/03/2016

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 10/03/2016

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực