Quyết định 8076/QĐ-CT-THNVDT

Quyết định 8076/QĐ-CT-THNVDT năm 2010 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 8076/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ


TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP HÀ NỘI
-------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------

Số: 8076/QĐ-CT-THNVDT

Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội”;
Căn cứ thông báo giá và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài chính Hà Nội ngày 18/5/2010 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế Thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

LOẠI TÀI SẢN

GIÁ TÍNH LPTB XE MỚI

SẢN XUẤT NĂM

2001-2002

2003-2004

2005-2006

2007-2008

2009-2010

CHƯƠNG I. XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

6

NHÃN HIỆU HONDA

 

 

 

 

 

 

HONDA CR-V

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

 

 

 

 

946

8

NHÃN HIỆU LEXUS

 

 

 

 

 

 

LEXUS GS 350

 

 

 

 

 

 

3.5; 05 chỗ

1.410

1.570

1.740

1.930

2.411

 

LEXUS RX 450H

 

 

 

 

 

 

FWD 3.5; 05 chỗ

 

 

1.620

1.800

2.244

 

AWD 3.5; 05 chỗ

 

 

1.670

1.860

2.327

CHƯƠNG II. XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ĐỨC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

2

NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ

 

 

 

 

 

 

MERCEDES-BENZ GL-CLASS

 

 

 

 

 

 

GL420 CDI 4.0; 07 chỗ

 

 

 

1.911

 

6

NHÃN HIỆU AUDI

 

 

 

 

 

 

AUDI Q5

 

 

 

 

 

 

2.0TDI QUATTRO 2.0; 05 chỗ

1.100

1.220

1.350

1.500

1.875

CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ANH, PHÁP, ITALIA, THỤY ĐIỂN VÀ CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)

3

NHÃN HIỆU LAND ROVER

 

 

 

 

 

 

LAND ROVER RANGER ROVER SPORT

 

 

 

 

 

 

SUPERCHARGED 5.0; 05 chỗ

2.250

2.500

2.780

3.090

3.862

CHƯƠNG V: XE Ô TÔ DO HÀN QUỐC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KẺ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG)

1

NHÃN HIỆU HYUNDAI

 

 

 

 

 

 

 HYUNDAI SANTA FE

 

 

 

 

 

 

SLX 2.0; 07 chỗ

540

600

670

740

920

 

 HYUNDAI TUCSON

 

 

 

 

 

 

IX LX20 2.0; 05 chỗ

 

 

 

 

810

Điều 2. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

STT

LOẠI TÀI SẢN

GIÁ XE MỚI

CHƯƠNG I. XE MÁY DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT

1

NHÃN HIỆU HONDA

 

 

LITTLE CUB 50cc

13,0

 

CHƯƠNG VI: XE MÁY ĐO VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP

4

NHÃN HIỆU DO HÃNG SYM SẢN XUẤT

 

JOYRIDE - VWD 110cc

29,0

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Điều 4. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Tổng cục thuế (để báo cáo);
- UBND thành phố Hà Nội (để báo cáo);
- Sở Tài chính Hà Nội (để phối hợp);
- Như điều 4 (để thực hiện);
- Lưu: HCLT, THNVDT (3 bản).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG   




Nguyễn Văn Hổ

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 8076/QĐ-CT-THNVDT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu8076/QĐ-CT-THNVDT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành20/05/2010
Ngày hiệu lực20/05/2010
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật14 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 8076/QĐ-CT-THNVDT

Lược đồ Quyết định 8076/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 8076/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu8076/QĐ-CT-THNVDT
                Cơ quan ban hànhThành phố Hà Nội
                Người kýNguyễn Văn Hổ
                Ngày ban hành20/05/2010
                Ngày hiệu lực20/05/2010
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật14 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 8076/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 8076/QĐ-CT-THNVDT bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ

                        • 20/05/2010

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 20/05/2010

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực