Quyết định 809/QĐ-QLD

Nội dung toàn văn Quyết định 809/QĐ-QLD 2023 Danh mục thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng


BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 809/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 9)

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Công văn số 429/BYT-QLD ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế về việc triển khai thực hiện Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng từ ngày hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 9), cụ thể như sau:

1. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được công bố tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất tại nước ngoài được công bố tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: https://moh.gov.vn/home, Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn và được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt công bố tiếp theo.

Thông tin chi tiết của từng thuốc, nguyên liệu làm thuốc được tra cứu theo số đăng ký công bố trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index.

Điều 3. Trường hợp thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính, sửa đổi thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành đã được cấp, doanh nghiệp xuất trình văn bản phê duyệt hoặc xác nhận của Cục Quản lý Dược với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện các thủ tục theo quy định pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website Bộ Y tế; Website Cục Quản lý Dược;
- Lưu: VT, ĐK (Trg) (02b).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thành Lâm

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC TRONG NƯỚC CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 9)
(Kèm theo Quyết định số 809/QĐ-QLD ngày 03/11/2023 của Cục Quản lý Dược)

(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.

STT

Số đăng ký

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Cơ sở sản xuất

1

VD-31005-18

Abvaceff 200

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty TNHH US Pharma USA

2

VD-30983-18

Alphachymotrypsine choay

Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam

Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam

3

VD-30975-18

Alpharusa

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An

4

VD-30933-18

Apidom

Công ty cổ phần dược Apimed

Công ty cổ phần dược Apimed

5

VD-30928-18

Ausvair 75

Công ty TNHH BRV Healthcare

Công ty TNHH BRV Healthcare

6

VD-30976-18

Bidacin

Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar)

Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar)

7

VD-30930-18

Bivinadol - Codein fort

Công ty TNHH BRV Healthcare

Công ty TNHH BRV Healthcare

8

VD-31006-18

Bromhexin-US 4mg

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty TNHH US Pharma USA

9

VD-31007-18

Bromhexin-US 8mg

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty TNHH US Pharma USA

10

VD-30984-18

Ceprico

Công ty TNHH Dược Mỹ phẩm Ngọc Lan

Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà

11

VD-30968-18

Circaru

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

12

VD-31002-18

Crinaphusa- Trinh nữ hoàng cung

Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma

Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma

13

VD-30970-18

Dầu gấc 400 Haduroten

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

14

VD-30948-18

Dầu nóng mặt trời

Công ty cổ phần Dược phẩm OPC

Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC

15

VD-30941-18

Dexclorpheniramin 6

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

16

VD-30987-18

Dextromethorphan 15 mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

17

VD-30988-18

Dextromethorphan 15mg

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

18

VD-30986-18

Diệp hạ châu KH

Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà

Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà

19

VD-30989-18

Dourso - S

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

20

VD-30935-18

Dung dịch dùng ngoài Mydumangin

Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam

Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam

21

VD-30980-18

Ginkokup 120

Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'l

Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'l

22

VD-30995-18

Hansokgin tam thất

Công ty TNHH Dược Tùng Lộc II

Công ty TNHH Dược Tùng Lộc II

23

VD-30959-18

Hoạt huyết dưỡng não PV

Công ty cổ phần dược Phúc Vinh

Công ty cổ phần dược Phúc Vinh

24

VD-30937-18

Interbone

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

25

VD-30973-18

Kim tiền thảo

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

26

VD-30944-18

Liverplant

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

27

VD-30996-18

Malibic 15

Công ty TNHH Hasan- Dermapharm

Công ty TNHH Hasan- Dermapharm

28

VD-30997-18

Malibic 7,5

Công ty TNHH Hasan- Dermapharm

Công ty TNHH Hasan- Dermapharm

29

VD-31004-18

Nam dược hộ tâm đan

Công ty TNHH Nam Dược

Công ty TNHH Nam Dược

30

VD-30934-18

Neurogiloban 80

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh.

31

VD-30981-18

Nofotai 100

Công ty Cổ phần Dược Newsun

Công ty TNHH BRV Healthcare

32

VD-30982-18

Nofotai 50

Công ty Cổ phần Dược Newsun

Công ty TNHH BRV Healthcare

33

GC-307-18

Panadol extra

GlaxoSmithKline Pte Ltd

Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam

34

VD-31000-18

Phyllanthi

Công ty TNHH Khoa học Dinh dưỡng Orgalife

Công ty cổ phần thương mại dược VTYT Khải Hà

35

VD-30979-18

Piroxicam MKP

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

36

VD-30927-18

Sibetinic caps

Chi nhánh công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San

Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC

37

VD-30974-18

Tanovigin Extra

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

38

VD-31008-18

Topcefpo 200

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty TNHH US Pharma USA

39

VD-30967-18

Vadol Codein EX

Công ty cổ phần dược Vacopharm

Công ty cổ phần dược Vacopharm

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 9)
(Kèm theo Quyết định số 809/QĐ-QLD ngày 03/11/2023 của Cục Quản lý Dược)

(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.

STT

Số đăng ký

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Cơ sở sản xuất

1

VN-21589-18

Adiovir

Euro Healthcare Pte. Ltd.

Navana Pharmaceuticals Ltd.

2

VN-21533-18

Algesin-N

Công ty TNHH Seamed Ptk

S.C. Rompharm Company S.r.l

3

VN-21594-18

Amgifer

Công ty TNHH Dược phẩm DOHA

Drogsan Ilaclari San. ve Tic. A.S.

4

VN-21440-18

Amisate tab 5mg

Pharmaunity Co., Ltd

Jeil Pharmaceutical Co., Ltd.

5

VN-21379-18

Antarene

Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco

Laboratories Sophatex

6

VN-21380-18

Antarene codein 200mg/30mg

Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco

Laboratories Sophatex

7

VN-21528-18

Apotel max 10mg/ml Solution for Infusion

Công ty CP DP Tenamyd

Uni-Pharma Kleon Tsetis Pharmaceutical Laboratories S.A.

8

VN-21412-18

Arixib 60

Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt

Pulse Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

9

VN-21578-18

Atadyn

Ambica International Corporation

Stallion Laboratories Pvt. Ltd.

10

VN-21643-18

Atri Plus Inj.

Pharmaunity Co., Ltd

Yoo Young Pharm. Co., Ltd.

11

VN-21425-18

Atropine sulfate Aguettant 0,1mg/ml

Laboratoire Aguettant

Laboratoire Aguettant

12

VN-21418-18

Avamys

GlaxoSmithKline Pte., Ltd.

Glaxo Operations (UK) Ltd. (trading as Glaxo Wellcome Operations)

13

VN-21540-18

Azein Inj.

Pharmaunity Co., Ltd

Myung In Pharm. Co., Ltd.

14

VN-21627-18

Betadine Antiseptic Paint

Mundipharma Pharmaceuticals Pte. Ltd.

Mundipharma Pharmaceuticals Ltd.

15

VN-21370-18

Bluemoxi

Bluepharma- Indústria Farmacêutica, S.A.

Bluepharma- Industria Farmaceutica, S.A.

16

VN-21405-18

Butefin 1% Cream

Công ty TNHH Hóa dược hợp tác

Berko Ilac ve Kimya San. A.S.

17

VN-21587-18

Capulco

Công ty cổ phần dược phẩm Nam Thiên Phúc

LTD Farmaprim

18

VN-21529-18

Carmotop 25 mg

Công ty CP dược phẩm Pha No

S.C. Magistra C & C SRL

19

VN-21530-18

Carmotop 50 mg

Công ty CP dược phẩm Pha No

S.C. Magistra C & C SRL

20

VN-21592-18

Catioma cream

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu dược phẩm Bình Minh

Korea Pharma Co., Ltd.

21

VN-21400-18

Cefoxitin Normon 1 G Powder And Solvent For Solution For Injection For Infusion

Công ty TNHH Dược phẩm Vạn Cường Phát

Laboractorios Normon S.A.

22

VN-21362-18

Cefpowel - 100 DT

Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd.

Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd.

23

VN-21373-18

Cerefort

Công ty cổ phần Dược MK Việt Nam

UniPharma Company

24

VN-21617-18

Chemistatin 10mg

Medochemie Ltd.

Medochemie Ltd.- central Factory

25

VN-21618-18

Chemistatin 20mg

Medochemie Ltd.

Medochemie Ltd.- central Factory

26

VN-21426-18

Clopidogrel tablets USP 75mg

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

27

VN-21536-18

Converium 150mg

Medochemie Ltd.

Medochemie Ltd.- central Factory

28

VN-21427-18

Converium 300mg

Medochemie Ltd.

Medochemie Ltd.- central Factory

29

VN-21603-18

Dactus

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm Nam Tiến

Remedica Ltd.

30

VN-21602-18

Diclofen Gel

Công ty TNHH Dược Phẩm Y- Med

Fourrts (India) Laboratories Pvt., Ltd.

31

VN-21445-18

Diquas

Santen Pharmaceutical Asia Pte. Ltd.

Santen Pharmaceutical Co., Ltd.- Nhà máy Noto

32

VN-21526-18

Disomic

Công ty cổ phần Dược MK Việt Nam

S.C. Rompharm Company S.r.l

33

VN-21625-18

Duocetz

Mega Lifesciences Public Company Limited

Mega Lifesciences Public Company Limited

34

VN-21387-18

E-cox 120

Công ty cổ phần thiết bị T&T

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

35

VN-21413-18

Efferalgan

Diethelm & Co., Ltd

UPSA SAS

36

VN-21579-18

Erecfil-100

Ambica International Corporation

Stallion Laboratories Pvt. Ltd.

37

VN-21604-18

Esoswift 20

Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt

Ind-Swift Limited

38

VN-21446-18

Esphalux (Esomeprazole)

Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd.

Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd.

39

VN-21376-18

Eu-Fastmome 50 micrograms/actuation

Công ty TNHH xuất nhập khẩu và phân phối Dược phẩm Hà Nội

MIPHARM S.p.A

40

VN-21397-18

Farizol 500

Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang

Kwality Pharmaceutical PVT. Ltd.

41

VN-21366-18

Fentanyl B.Braun 0.5mg/10ml

B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd.

B.Braun Melsungen AG

42

VN-21381-18

Flazole 100

Công ty cổ phần Dược và thiết bị y tế Việt Nam - VINAP

Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd.

43

VN-21391-18

Fullgram Injection 300mg/2ml

Công ty TNHH Dược phẩm Nam Hân

Samjin Pharmaceutical Co., Ltd.

44

VN-21532-18

Fynkhepar Tablet.

Công ty TNHH dược phẩm Tú Uyên

M/S Fynk Pharmaceuticals

45

VN-21384-18

Gemita 1g

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Fresenius Kabi Oncology Ltd

46

VN-21429-18

Gly4par 30

Mega Lifesciences Public Company Limited

Inventia Healthcare Private Ltd.

47

VN-21430-18

Gly4par 60

Mega Lifesciences Public Company Limited

Inventia Healthcare Private Ltd.

48

VN-21409-18

Gored tablet

Công ty TNHH TM DP Đông Phương

Young Poong Pharma. Co., Ltd.

49

VN-21612-18

Grazyme

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

50

VN-21382-18

Imipenem Cilastatin Kabi

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

ACS Dobfar S.p.A (Sản xuất sản phẩm trung gian: ACS Dobfar S.p.A.; địa chỉ: V.Le Addetta, 4/12-20067 Tribiano (MI), Ý)

51

VN-21622-18

Invel

Mega Lifesciences Public Company Limited

Bliss GVS Pharma Ltd.

52

VN-21614-18

Isoniazid tablets B.P 100mg

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Macleods Pharmaceutical Ltd.

53

VN-21538-18

Kipel film coated tabs 10mg

Mega Lifesciences Public Company Limited.

Pharmathen S.A

54

VN-21357-18

Klacid 250mg

Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited

Abbvie S.r.l

55

VN-21431-18

Ldnil 10

MI Pharma Private Limited

MSN Laboratories Private Limited

56

VN-21407-18

Levofloxacin

Công ty TNHH Đức Tâm

Private Joint Stock Company "Technolog"

57

VN-21404-18

Lordin

Công ty TNHH Dược Tâm Đan

Vianex S.A- Plant C'

58

VN-21615-18

Macjet 50

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

59

VN-21610-18

Maltofer Fol

Zuellig Pharma Pte., Ltd.;

Vifor SA

60

VN-21585-18

Mastic-10 Tablets

Brawn Laboratories Limited

Brawn Laboratories Ltd

61

VN-21435-18

Maxitrol

Công ty TNHH Novartis Việt nam

SA Alcon-Couvreur NV

62

VN-21626-18

Maxlen-70

Mega Lifesciences Public Company Limited

Rafarm S.A.

63

VN-21402-18

Maxxstat 100

Công ty TNHH Dược Phẩm Y- Med

Fourrts (India) Laboratories Pvt., Ltd.

64

VN-21403-18

Maxxstat 50

Công ty TNHH Dược Phẩm Y- Med

Fourrts (India) Laboratories Pvt., Ltd.

65

VN-21428-18

Medoprazole 20mg

Medochemie Ltd.

Medochemie Ltd.- central Factory

66

VN-21630-18

Metazydyna

Pabianickie Zaklady Farmaceutyczne Polfa S.A.

Pharmaceutical Works Polfa in Pabianice Joint Stock Co.

67

VN-21582-18

Midazolam B.Braun 1mg/ml

B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd.

B.Braun Medical S.A

68

VN-21596-18

Mikrobiel 400mg/250ml

Công ty TNHH Dược phẩm Thủ Đô

Cooper S.A. Pharmaceuticals

69

VN-21377-18

Natrofen

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội

Remedina S.A.

70

VN-21645-18

Noveron

PT Novell Pharmaceutical Laboratories

PT Novell Pharmaceutical Laboratories

71

VN-21616-18

Olmac 10

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

72

VN-21386-18

Oratane

Công ty cổ phần TADA Pharma

Swiss Caps AG (đóng gói và xuất xưởng: Douglas Pharmaceuticals Limited, địa chỉ: PO Box 45027, Auckland, New Zealand)

73

VN-21606-18

Oris

Denis Chem Lab Limited

Denis Chem Lab limited

74

VN-21593-18

Otibsil 40mg

Công ty TNHH Dược phẩm Tâm Đan

Laboratorios Lesvi S.L

75

VN-21432-18

Palohalt

Mi Pharma Private Limited

MSN Laboratories Private Limited

76

VN-21650-18

Pepsane

Tedis

Pharmatis (CSXX: Laboratories ROSA Phytopharma; ĐC: 2, Avenue du Traite de Rome-78400 CHATOU, France)

77

VN-21623-18

Perglim 2

Mega Lifesciences Public Company Limited

Inventia Healthcare Private Ltd.

78

VN-21624-18

Perglim 3

Mega Lifesciences Public Company Limited

Inventia Healthcare Private Ltd.

79

VN-21611-18

Perigard-D

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

80

VN-21631-18

Pirolam

Medana Pharma S.A.

Pharmaceutical Works Polpharma S.A.

81

VN-21644-18

Polcalmex (vị cam)

Polfarmex S.A

Polfarmex S.A

82

VN-21385-18

Pramital

Công ty cổ phần TADA Pharma

Anfarm Hellas S.A.

83

VN-21368-18

Primovist

Bayer (South East Asia) Pte., Ltd.

Bayer Pharma AG

84

VN-21415-18

Pufam-1

Emcure Pharmaceuticals Limited

Emcure Pharmaceuticals Ltd.

85

VN-21411-18

Rabiswift 20

Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt

Ind-Swift Limited

86

VN-21577-18

Rapeed 20

Alkem Laboratories Ltd.

Alkem Laboratories Ltd.

87

VN-21647-18

Regivell

PT. Novell Pharmaceutical Laboratories

PT. Novell Pharmaceutical Laboratories

88

VN-21399-18

Regurgex

Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê

Square Pharmaceuticals Ltd

89

VN-21433-18

Ricovir

Mi Pharma Private Limited

Mylan Laboratories Limited

90

VN-21374-18

Romadipine 10mg

Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân

S.C. Antibiotice S.A.

91

VN-21375-18

Romadipine 5mg

Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân

S.C. Antibiotice S.A.

92

VN-21608-18

Rovastin 20mg

Paradigm Pharma (Thailand) Co., Ltd

Apotex Inc. (cơ sở đóng gói: Apotex Inc, địa chỉ: 4100 Weston Road, Toronto, Ontario, M9L 2Y6, Canada)

93

VN-21360-18

Scolanzo

Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited

Laboratorios Liconsa, S.A

94

VN-21361-18

Scolanzo

Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited

Laboratorios Liconsa, S.A.

95

VN-21444-18

Sekaxi 100 DT

Sakar Healthcare Pvt. Ltd.

Sakar Healthcare Pvt. Ltd.

96

VN-21535-18

Selenium 10micrograms/ml

Laboratoire Aguettant

Laboratoire Aguettant

97

VN-21609-18

Seosacin

Dong Sung Pharm Co., Ltd

Theragen Etex Co., Ltd

98

VN-21395-18

Shinacin

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Shin Poong Pharmaceuticals Co., Ltd.

99

VN-21420-18

Smecta hương dâu

Ipsen Pharma

Beaufour Ipsen Industrie

100

VN-21421-18

SmectaGo

Ipsen Consumer Healthcare

Pharmatis

101

VN-21398-18

Sopezid 20

Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang

Kwality Pharmaceutical PVT. Ltd.

102

VN-21580-18

Staga - 50

Ambica International Corporation

Stallion Laboratories Pvt. Ltd.

103

VN-21414-18

Stamlo 5

Dr. Reddy's Laboratories Ltd.

Dr. Reddy’s Laboratories Ltd.

104

VN-21588-18

Stebigs Tablet

Công ty cổ phần dược phẩm UPI

Korea Arlico Pharm. Co., Ltd.

105

VN-21590-18

Sulpat Syrup

Euro Healthcare Pte. Ltd.

Navana Pharmaceuticals Ltd.

106

VN-21449-18

Sunmedabon

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

107

VN-21447-18

Sunvesizen Tablets 10 mg

Sun Pharmaceutical Industries Limited.

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

108

VN-21576-18

Synatura Syrup

AhnGook Pharmaceutical Co., Ltd.

AhnGook Pharma. Co., Ltd.

109

VN-21542-18

Syntarpen

Tarchomin Pharmaceutical Works "Polfa" S.A.

Tarchomin Pharmaceutical Works Polfa S.A.

110

VN-21369-18

Tazenase

Bluepharma- Indústria Farmacêutica, S.A.

Bluepharma Industria Farmaceutica, S.A.

111

VN-21389-18

Thuốc cốm Curost 4mg

Công ty TNHH Dược phẩm Nam Hân

AhnGook Pharmaceutical Co., Ltd.

112

VN-21629-18

Tobradex

Công ty TNHH Novartis Việt Nam

S.A Alcon-Couvreur N.V

113

VN-21605-18

Transamin Injection

Daiichi Sankyo Co., Ltd.

Olic (Thailand) Ltd.

114

VN-21636-18

Tricovivax

Pharmaunity Co., Ltd

Farmalabor-Produtos Farmacêuticos, S.A

115

VN-21378-18

Vanober

Công ty cổ phần dược phẩm Nam Thiên Phúc

Farmaprim Ltd.

116

VN-21396-18

Varucefa F

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Shin Poong Pharmaceuticals Co., Ltd.

117

VN-21394-18

Venokern 500mg Viên nén bao phim

Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh

Kern Pharma S.L.

118

VN-21408-18

Vestar MR Tablet

Công ty TNHH TM DP Đông Phương

Healthcare Pharmaceuticals Ltd.

119

VN-21634-18

Vik 1 inj.

Pharmaunity Co., Ltd

Dai Han Pharm. Co., Ltd.

120

VN-21534-18

Vincran

Korea United Pharm. Inc.

Korea United Pharm. Inc.

121

VN-21539-18

Voltaren 25

Novartis Pharma Services AG

Novartis Saglik Gida Ve Tarim Urunleri San. ve Tic.A.S

122

VN-21581-18

Zincviet

Atco Laboratories Ltd.

Atco Laboratories Ltd.

123

VN-21438-18

Zoloft

Pfizer (Thailand) Ltd.

Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

124

VN-21628-18

Zometa

Scigen Pte. Ltd.

Fresenius Kabi Austria GmbH (CSĐG thứ cấp và xuất xưởng: Novartis Pharma Stein AG, đ/c: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Thụy Sĩ)

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 809/QĐ-QLD

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu809/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành03/11/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật6 tháng trước
(10/11/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 809/QĐ-QLD

Lược đồ Quyết định 809/QĐ-QLD 2023 Danh mục thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 809/QĐ-QLD 2023 Danh mục thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu809/QĐ-QLD
                Cơ quan ban hànhCục Quản lý dược
                Người kýNguyễn Thành Lâm
                Ngày ban hành03/11/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật6 tháng trước
                (10/11/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 809/QĐ-QLD 2023 Danh mục thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 809/QĐ-QLD 2023 Danh mục thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng

                            • 03/11/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực