Quyết định 811/QĐ-BCT

Quyết định 811/QĐ-BCT năm 2018 bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ Công thương ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 811/QĐ-BCT 2018 bổ sung danh mục máy móc thiết bị trong nước đã sản xuất được


BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 811/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 15 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Căn cứ Công văn số 7551A/BCT-KH ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Xét đề nghị của Sở Công Thương Hà Nội tại Công văn số 852/SCT-QLCN ngày 02 tháng 3 năm 2018 về việc đề nghị bổ sung sản phẩm của Công ty Cổ phần công nghệ Công nghiệp Bưu chính Viễn thông (VNPT Technology) vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.

Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);

-
Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN;
- Ngân hàng Nhà nước;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các TĐ, TCT 90, 91, CT thuộc Bộ;
- Website BCT;
- Lưu: VT, KH (3).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Cao Quốc Hưng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA CÔNG TY CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG (VNPT TECHNOLOGY)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 811/QĐ-BCT ngày 15 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã số hải quan HS (*)

Tên mặt hàng

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Tỷ lệ phần trăm giá trị sản xuất trong nước (%)

Nhóm

Phân nhóm

8517

62

59

 

Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz

- Ký hiệu: iGate GW020

- Thiết bị GPON ONT

- Tốc độ cao 3 trong 1 với các tính năng: router NAT, switch 2 cổng và điểm truy cập Wifi.

- Tốc độ truy cập cao: 2.5Gb/s downstream và 1.25Gb/s upstream.

- Hỗ trợ 2 cổng kết nối Ethernet.

- Kết nối Wifi chuẩn 802.11b/g/n tốc độ lên đến 300Mbps.

- 2 anten Wifi 5dBi công nghệ MIMO.

46,51%

8517

62

59

 

Thiết bị đnh tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong bằng tần 2,4GHz

- Ký hiệu: iGate GW240

- Thiết bị GPON ONT tốc độ cao 4 trong 1 với các tính năng: router NAT, switch 4 cổng, VoIP gateway và điểm truy cập Wifi.

- Tốc độ truy cập cao: 2.5Gb/s downstream và 1.25Gb/s upstream.

- Hỗ trợ 4 cng kết nối Ethernet, 2 cng thoại POTS.

- Kết nối Wifi chuẩn 802.11b/g/n tốc độ lên đến 300Mbps.

- 2 anten Wifi 5dBi công nghệ MIMO.

55,85%

(*) Mã HS: căn cứ theo Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 811/QĐ-BCT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu811/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành15/03/2018
Ngày hiệu lực15/03/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 811/QĐ-BCT

Lược đồ Quyết định 811/QĐ-BCT 2018 bổ sung danh mục máy móc thiết bị trong nước đã sản xuất được


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 811/QĐ-BCT 2018 bổ sung danh mục máy móc thiết bị trong nước đã sản xuất được
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu811/QĐ-BCT
              Cơ quan ban hànhBộ Công thương
              Người kýCao Quốc Hưng
              Ngày ban hành15/03/2018
              Ngày hiệu lực15/03/2018
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThương mại
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật6 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 811/QĐ-BCT 2018 bổ sung danh mục máy móc thiết bị trong nước đã sản xuất được

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 811/QĐ-BCT 2018 bổ sung danh mục máy móc thiết bị trong nước đã sản xuất được

                    • 15/03/2018

                      Văn bản được ban hành

                      Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                    • 15/03/2018

                      Văn bản có hiệu lực

                      Trạng thái: Có hiệu lực