Quyết định 818/QĐ-UB

Quyết định 818/QĐ-UB năm 2005 quy định mức trợ cấp xã hội thường xuyên tại cộng đồng và Trung tâm bảo trợ xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành

Quyết định 818/QĐ-UB năm 2005 quy định mức trợ cấp xã hội thường xuyên đã được thay thế bởi Quyết định 57/2007/QĐ-UBND mức trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội và được áp dụng kể từ ngày 30/12/2007.

Nội dung toàn văn Quyết định 818/QĐ-UB năm 2005 quy định mức trợ cấp xã hội thường xuyên


UBND TỈNH ĐẮK LẮK
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 818/QĐ-UB

Buôn Ma Thuột, ngày 13 tháng 05 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC TRỢ CẤP XÃ HỘI THƯỜNG XUYÊN TẠI CỘNG ĐỒNG VÀ TẠI CÁC TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21/6/1994.

Căn cứ Nghị định số 07/2000/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2000 của Chính phủ về chính sách cứu trợ xã hội; Nghị định số 168/2004/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2000/NĐ-CP Thông tư số 16/2004/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2004 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định 168/2004/NĐ-CP.

Xét đề nghị của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại tờ trình số 110/TT-LĐTBXH ngày 16 tháng 02 năm 2005.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay quy định các mức trợ cấp xã hội thường xuyên và chế độ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng đang hưởng chính sách cứu trợ xã hội như sau:

1.1. Mức trợ cấp xã hội nuôi dưỡng thường xuyên tại cộng đồng do xã, phường quản lý bằng 65.000 đồng/người/tháng.

1.2. Mức trợ cấp sinh hoạt phí nuôi dưỡng thường xuyên tại các cơ sở Bảo trợ xã hội do nhà nước quản lý (trẻ em mồ côi, người già cô đơn và người tàn tật nặng đang được nuôi dưỡng tại Trung tâm bảo trợ xã hội của tỉnh; người tâm thần mãn tính đang được nuôi dưỡng tại Trung tâm Giáo dục – Lao động Xã hội của tỉnh thuộc Sở lao động – Thương binh và Xã hội quản lý) bằng 140.000 đ/người/tháng; riêng đối với trẻ em dưới 18 tháng tuổi phải ăn thêm sữa và trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS bằng 210.000 đồng/trẻ em/tháng; người tâm thần mãn tính bằng 160.000đồng/người/tháng.

1.3. Mức trợ cấp 7000đồng/người/ngày nhưng không quá 15 ngày được áp dụng cho người lang thang cơ nhỡ trong thời gian tập trung chờ đưa về nơi cư trú.

1.4. Các đối tượng nêu ở mục 1.1, 1.2 được cấp thẻ bảo hiểm y tế (nếu đang chưa được cấp thẻ Bảo hiểm y tế) theo Nghị định số 58/1998/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 1998 của Chính phủ ban hành điều lệ bảo hiểm y tế, Thông tư liên tịch số 15/1998/TTLT-BYT – BTC – BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Bảo hiểm y tế bắt buộc theo quy định của Điều lệ Bảo hiểm y tế ban hành theo Nghị định số 58/1998/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 1998 của Chính phủ, cụ thể như sau: Mức đóng Bảo hiểm y tế = 3% mức lương tối thiểu hiện hành do cơ quan trực tiếp quản lý kinh phí của đối tượng đóng.

Thời gian thực hiện các mức trợ cấp xã hội và chế độ Bảo hiểm y tế được áp dụng thống nhất trên địa bàn của tỉnh từ ngày 01 tháng 01 năm 2005.

Điều 2. Thủ tục hồ sơ, quy trình xét duyệt, thẩm quyền giải quyết thực hiện theo quy định tại Nghị định số 07/2000/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2000 của Chính phủ; Thông tư số 18/2000/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 7 năm 2000 của Bộ lao động – Thương binh và Xã hội về chính sách cứu trợ xã hội.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở lao động – Thương binh xã hội, Giám đốc Sở tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch  UBND các huyện, thành phố Buôn Ma Thuột chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Bộ LĐTBXH (B/C);
- CT, các PCT, UBND – HĐND;
- Lưu: VT, VX.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK




Dương Thanh Tương

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 818/QĐ-UB

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu818/QĐ-UB
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành13/05/2005
Ngày hiệu lực13/05/2005
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 09/03/2009
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 818/QĐ-UB

Lược đồ Quyết định 818/QĐ-UB năm 2005 quy định mức trợ cấp xã hội thường xuyên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 818/QĐ-UB năm 2005 quy định mức trợ cấp xã hội thường xuyên
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu818/QĐ-UB
                Cơ quan ban hànhTỉnh Đắk Lắk
                Người kýDương Thanh Tương
                Ngày ban hành13/05/2005
                Ngày hiệu lực13/05/2005
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Tài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 09/03/2009
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản gốc Quyết định 818/QĐ-UB năm 2005 quy định mức trợ cấp xã hội thường xuyên

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 818/QĐ-UB năm 2005 quy định mức trợ cấp xã hội thường xuyên