Nội dung toàn văn Quyết định 821/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới sửa đổi bãi bỏ Ủy ban cấp huyện Phú Yên 2016
UỶ BAN NH�N D�N | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 821/QĐ-UBND | Ph� Y�n, ng�y 13 th�ng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V C�NG BỐ THỦ TỤC H�NH CH�NH MỚI BAN H�NH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG V� B�I BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TR�N ĐỊA B�N TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08/6/2010 của Ch�nh phủ về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ng�y 14/5/2013 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Th�ng tư số 05/2014/TT-BTP ng�y 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư ph�p hướng dẫn c�ng bố, ni�m yết thủ tục h�nh ch�nh v� b�o c�o về t�nh h�nh, kết quả thực hiện kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-BTP ng�y 29/02/2016 về việc c�ng bố thủ tục h�nh ch�nh ban h�nh mới trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng k� hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản l� của Bộ Tư ph�p.
X�t đề nghị của Gi�m đốc Sở Tư ph�p tại Tờ tr�nh số 26/TTr-STP ng�y 06/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. C�ng bố k�m theo Quyết định n�y thủ tục h�nh ch�nh mới ban h�nh, sửa đổi, bổ sung v� b�i bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tr�n địa b�n tỉnh Ph� Y�n.
Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y k�.
Điều 3. Ch�nh Văn ph�ng UBND tỉnh, Gi�m đốc Sở Tư ph�p, Chủ tịch UBND c�c huyện, thị x�, th�nh phố v� c�c c� nh�n, tổ chức c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NH�N D�N CẤP HUYỆN TR�N ĐỊA B�N TỈNH PH� Y�N
(Ban h�nh k�m theo Quyết định số 821/QĐ-UBND ng�y 13/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH
1. Danh mục thủ tục h�nh ch�nh mới ban h�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT | T�n thủ tục h�nh ch�nh |
I. Lĩnh vực Hộ tịch | |
1 | Đăng k� khai sinh c� yếu tố nước ngo�i |
2 | Đăng k� kết h�n c� yếu tố nước ngo�i |
3 | Đăng k� khai tử c� yếu tố nước ngo�i |
4 | Đăng k� nhận cha, mẹ, con c� yếu tố nước ngo�i |
5 | Đăng k� khai sinh kết hợp đăng k� nhận cha, mẹ, con c� yếu tố nước ngo�i |
6 | Đăng k� gi�m hộ c� yếu tố nước ngo�i |
7 | Đăng k� chấm dứt gi�m hộ c� yếu tố nước ngo�i |
8 | Thay đổi, cải ch�nh, bổ sung hộ tịch, x�c định lại d�n tộc |
9 | Ghi v�o sổ hộ tịch việc kết h�n của c�ng d�n Việt Nam đ� được giải quyết tại cơ quan c� thẩm quyền của nước ngo�i |
10 | Ghi v�o sổ hộ tịch việc ly h�n, hủy việc kết h�n của c�ng d�n Việt Nam đ� được giải quyết tại cơ quan c� thẩm quyền của nước ngo�i |
11 | Ghi v�o sổ hộ tịch việc hộ tịch kh�c của c�ng d�n Việt Nam đ� được giải quyết tại cơ quan c� thẩm quyền của nước ngo�i (khai sinh; gi�m hộ; nhận cha, mẹ, con; x�c định cha, mẹ, con; nu�i con nu�i; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
12 | Đăng k� lại khai sinh c� yếu tố nước ngo�i |
13 | Đăng k� khai sinh c� yếu tố nước ngo�i cho người đ� c� hồ sơ, giấy tờ c� nh�n |
14 | Đăng k� lại kết h�n c� yếu tố nước ngo�i |
15 | Đăng k� lại khai tử c� yếu tố nước ngo�i |
16 | Cấp bản sao Tr�ch lục hộ tịch |
II. Đăng k� giao dịch bảo đảm | |
1 | Đăng k� thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất đồng thời với t�i sản gắn liền với đất hoặc quyền sử dụng đất đồng thời với t�i sản gắn liền với đất h�nh th�nh trong tương lai |
2 | Đăng k� thế chấp t�i sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu t�i sản gắn liền với đất đồng thời l� người sử dụng đất |
3 | Đăng k� thế chấp t�i sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu t�i sản gắn liền với đất kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất |
4 | Đăng k� thế chấp t�i sản gắn liền với đất h�nh th�nh trong tương lai |
5 | Đăng k� thay đổi nội dung thế chấp đ� đăng k� |
6 | Đăng k� văn bản th�ng b�o về việc xử l� t�i sản thế chấp trong trường hợp đ� đăng k� thế chấp |
7 | Sửa chữa sai s�t nội dung đăng k� thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng k� |
8 | X�a đăng k� thế chấp |
9 | Đăng k� thế chấp nh� ở h�nh th�nh trong tương lai lần đầu |
10 | Đăng k� thay đổi nội dung đăng k� thế chấp nh� ở h�nh th�nh trong tương lai |
11 | Đăng k� văn bản th�ng b�o về việc xử l� t�i sản thế chấp l� nh� ở h�nh th�nh trong tương lai trong trường hợp đ� đăng k� thế chấp |
12 | Sửa chữa sai s�t nội dung đăng k� thế chấp do lỗi của cơ quan đăng k� đối với nh� ở h�nh th�nh trong tương lai |
13 | X�a đăng k� thế chấp nh� ở h�nh th�nh trong tương lai |
14 | Chuyển tiếp đăng k� thế chấp nh� ở h�nh th�nh trong tương lai |
2. Danh mục thủ tục h�nh ch�nh sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT | Số hồ sơ TTHC(1) | T�n thủ tục h�nh ch�nh | T�n VBQPPL quy định việc sửa đổi bổ sung, thay thế(2) |
Lĩnh vực Chứng thực | |||
1 | T-PYE-272992-TT | Chứng thực bản sao từ bản ch�nh giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức c� thẩm quyền của nước ngo�i; cơ quan, tổ chức c� thẩm quyền của Việt Nam li�n kết với cơ quan, tổ chức c� thẩm quyền của nước ngo�i cấp hoặc chứng nhận | Th�ng tư số 20/2015/TT-BTP ng�y 29/12/2015 của Bộ Tư ph�p quy định chi tiết v� hướng dẫn thi h�nh một số điều của nghị định số 23/2015/NĐ-CP ng�y 16 th�ng 02 năm 2015 của ch�nh phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản ch�nh, chứng thực chữ k� v� chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
2 | T-PYE-272997-TT | Chứng thực chữ k� người dịch m� người dịch l� cộng t�c vi�n dịch thuật của Ph�ng Tư ph�p | Th�ng tư số 20/2015/TT-BTP ng�y 29/12/2015 của Bộ Tư ph�p quy định chi tiết v� hướng dẫn thi h�nh một số điều của nghị định số 23/2015/NĐ-CP ng�y 16 th�ng 02 năm 2015 của ch�nh phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản ch�nh, chứng thực chữ k� v� chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
3 | T-PYE-272998-TT | Chứng thực chữ k� người dịch m� người dịch kh�ng phải l� cộng t�c vi�n dịch thuật | Th�ng tư số 20/2015/TT-BTP ng�y 29/12/2015 của Bộ Tư ph�p quy định chi tiết v� hướng dẫn thi h�nh một số điều của nghị định số 23/2015/NĐ-CP ng�y 16 th�ng 02 năm 2015 của ch�nh phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản ch�nh, chứng thực chữ k� v� chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
3. Danh mục thủ tục h�nh ch�nh bị hủy bỏ, b�i bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT | Số hồ sơ TTHC(1) | T�n thủ tục h�nh ch�nh | T�n VBQPPL quy định việc b�i bỏ, hủy bỏ thủ tục h�nh ch�nh(2) |
I. Lĩnh vực Hộ tịch | |||
1 | T-PYE-258609-TT | Thủ tục Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch v� c�c giấy tờ hộ tịch kh�c (Kh�ng phải l� giấy khai sinh) | Luật hộ tịch 2014 v� c�c văn bản hướng dẫn thi h�nh. |
2 | T-PYE-258613-TT | Thủ tục Thay đổi, cải ch�nh hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở l�n v� x�c định lại d�n tộc, x�c định lại giới t�nh, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp, kh�ng ph�n biệt độ tuổi. | Luật hộ tịch 2014 v� c�c văn bản hướng dẫn thi h�nh. |
3 | T-PYE-258614-TT | Thủ tục Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | Luật hộ tịch 2014 v� c�c văn bản hướng dẫn thi h�nh. |
4 | T-PYE-258615-TT | Thủ tục Cấp lại bản ch�nh Giấy khai sinh | Luật hộ tịch 2014 v� c�c văn bản hướng dẫn thi h�nh. |
Ch� th�ch:
(1) Số hồ sơ TTHC (tr�n Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục h�nh ch�nh) của thủ tục h�nh ch�nh bị hủy bỏ, b�i bỏ.
(2) T�n, số, k� hiệu, ng�y th�ng năm ban h�nh v� tr�ch yếu của văn bản quy phạm ph�p luật quy định việc bổ sung, hủy bỏ, b�i bỏ thủ tục h�nh ch�nh.
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN |