Nội dung toàn văn Quyết định 828/QĐ-BXD cải tạo nâng cấp Bệnh viện Xây dựng cho người khuyết tật
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 828/QĐ-BXD |
Hà Nội, ngày 07 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BÁO CÁO KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CẢI TẠO NÂNG CẤP BỆNH VIỆN XÂY DỰNG CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT SỬ DỤNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Xây dựng ban hành kèm theo Lệnh số 26/2003/L-CTN ngày 10/12/2003 của Chủ tịch nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
Căn cứ Thông tư số 12/2009/NĐ-CP quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình">03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
Căn cứ văn bản số 1434/BXD-KHTC ngày 15/7/2009 của Bộ Xây dựng về việc chấp thuận chủ trương kế hoạch sửa chữa lớn năm 2009 của Bệnh viện Xây dựng.
Xét đề nghị của Bệnh viện Xây dựng tại tờ trình số 270/TTr-BVXD ngày 31/7/2009; Tờ trình phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật của Vụ Kế hoạch Tài chính ngày 7/8/2009.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật (sau đây viết tắt là Báo cáo KTKT) xây dựng công trình cải tạo nâng cấp Bệnh viện Xây dựng cho người khuyết tật sử dụng với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên công trình: Cải tạo nâng cấp Bệnh viện Xây dựng cho người khuyết tật sử dụng.
2. Chủ đầu tư: Bệnh viện Xây dựng
3. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo KTKT: Công ty xây dựng và phát triển đô thị Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội.
4. Chủ nhiệm lập Báo cáo KTKT : Ông Hoàng Phương- Kiến trúc sư
5. Mục tiêu đầu tư: Cải tạo sửa chữa khối nhà có diện tích 120 m2, có hệ thống thang máy đi lên các tầng nhằm phục vụ công tác khám chữa bệnh và đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng.
6. Nội dung và quy mô đầu tư :
- Xây mới khối nhà 4 tầng diện tích 120 m2, có hệ thống thang máy đi lên các tầng: Tầng 1 (gồm 02 phòng trực cấp cứu và tiếp đón, có sảnh chờ rộng cho người bệnh); Tầng 2 (01 phòng làm việc hành chính rộng không gian mở theo công năng hiện đại) ; Tầng 3 (01 phòng điều trị bệnh nhân); Tầng 4 (Khu vực kho, nhân viên sinh hoạt). Các tầng đều có khu vệ sinh nam, nữ riêng biệt phục vụ cho bệnh nhân và người khuyết tật.
- Cải tạo mặt chính nhà theo kiến trúc mới cho phù hợp tổng thể, tận dụng thang cũ lên tầng mái, cải tạo hệ thống cấp nước, cấp điện.
7. Địa điểm xây dựng: Bệnh Viện Xây dựng- Phố Nguyễn Quý Đức- Thanh Xuân- Hà Nội.
8. Tổng mức đầu tư: 3.064.340.481đồng (Ba tỷ không trăm sáu mươi tư triệu, ba trăm bốn mươi ngàn bốn trăm tám mốt ngàn đồng)
Trong đó:
- Chi phí xây lắp: 1.922.337.548đ
- Chi phí thiết bị: 584.360.000đ
- Chi phí quản lý dự án: 57.315.790đ
- Chi phí tư vấn: 208.608.299đ
- Chi phí khác: 14.872.713đ
- Chi phí dự phòng: 276.846.131đ
(Có dự toán chi tiết kèm theo)
9. Nguồn vốn đầu tư:
+ Nguồn sự nghiệp kinh tế thực hiện dự án người khuyết tật: 881.200.000 đồng (trong tổng kinh phí đã giao ngân sách năm 2009 là 1.100.000.000 đồng)
+ Nguồn chi thường xuyên: Cải tạo, nâng cấp trang thiết bị y tế: 1.403.100.000 đồng (trong tổng kinh phí đã giao ngân sách năm 2009 là 3.090.000.000 đồng)
+ Kinh phí tự bổ sung của đơn vị: 780.040.481đ.
10. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý và thực hiện dự án.
11. Thời gian thực hiện: thực hiện từ tháng 01/2009 đến tháng 12/2009.
12. Đơn vị thẩm tra Báo cáo KTKT: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Thành công.
Điều 2. Giám đốc Bệnh viện Xây dựng có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện đầu tư xây dựng công trình theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý đầu tư xây dựng và những nội dung đã ghi trong Điều 1 của Quyết định này, đảm bảo không vượt tổng mức đầu tư được duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Giám đốc Bệnh viện Xây dựng và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP DỰ TOÁN
CHI TIẾT VÀ NGUỒN KINH PHÍ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNHCẢI TẠO NÂNG CẤP BỆNH VIỆN XÂY
DỰNG CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT SỬ DỤNG.
(Kèm theo quyết định số 828 /QĐ-BXD ngày 07 tháng 8 năm 2009)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Nội dung |
Tổng giá trị |
Trong đó |
||
Nguồn SNKT (dự án người khuyết tật) |
Nguồn chi thường xuyên |
Nguồn tự bổ sung của đ/vị |
|||
I |
Chi phí xây lắp |
1.922.337.548 |
1.200.000.000 |
470.000.000 |
252.337.548 |
1 |
Thi công, lắp đặt hệ thống thang máy, sửa chữa cải tạo khu điều trị |
1.922.337.548 |
1.200.000.000 |
470.000.000 |
252.337.548 |
II |
Chi phí thiết bị |
584.360.000 |
177.100.000 |
400.000.000 |
7.260.000 |
1 |
Bình bột khí chữa cháy + nội quy tiêu lệnh |
2.860.000 |
- |
- |
2.860.000 |
2 |
Máy bơm nước sinh hoạt |
4.400.000 |
- |
- |
4.400.000 |
3 |
Máy điều hoà LG 2 cục loại treo tường 18.000BTU |
177.100.000 |
177.100.000 |
- |
- |
4 |
Thang máy phục vụ bệnh nhân |
400.000.000 |
- |
400.000.000 |
- |
III |
Chi phí quản lý dự án |
57.315.790 |
- |
- |
57.315.790 |
IV |
Chi phí tư vấn |
208.608.299 |
26.000.000 |
11.200.000 |
171.408.299 |
1 |
Lập báo cáo KTKT và bản vẽ thi công |
53.673.187 |
- |
11.200.000 |
42.473.187 |
2 |
Chi phí thẩm tra thiết kế BVTC |
4.339.534 |
- |
- |
4.339.534 |
3 |
Chi phí thẩm tra Báo cáo KTKT |
4.225.336 |
- |
- |
4.225.336 |
4 |
Lập HSMT, đánh giá HSDT thi công xây lắp |
7.834.001 |
- |
- |
7.834.001 |
5 |
Lập HSMT, đánh giá HSDT cung cấp thiết bị |
1.802.166 |
- |
- |
1.802.166 |
6 |
Chi phí giám sát thi công XD |
45.603.176 |
- |
- |
45.603.176 |
7 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
4.458.667 |
- |
- |
4.458.667 |
8 |
Chi phí khảo sát địa chất công trình |
26.000.000 |
26.000.000 |
- |
- |
9 |
Chi phí đo đạc hiện trạng |
3.992.000 |
- |
- |
3.992.000 |
10 |
Chi phí kiểm toán công trình |
9.516.523 |
- |
- |
9.516.523 |
11 |
Chi phí kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng |
47.163.709 |
- |
- |
47.163.709 |
V |
Chi phí khác |
|
|
|
|
1 |
Lệ phí thẩm định thiết kế BVTC |
1.370.379 |
- |
- |
1.370.379 |
2 |
Lệ phí thẩm định báo cáo KTKT |
1.827.172 |
- |
- |
1.827.172 |
3 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
5.456.000 |
- |
- |
5.456.000 |
4 |
Chi phí bảo hiểm công trình |
6.219.161 |
- |
- |
6.129.161 |
VI |
Dự phòng phí |
276.846.131
|
|
|
276.846.131 |
|
Tổng cộng |
3.064.340.481 |
1.403.100.000 |
881.200.000 |
780.040.481 |