Nội dung toàn văn Quyết định 830/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính thuộc phạm vi của Sở Thông tin tỉnh Thái Nguyên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 830/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 29 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 13/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 13/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 13/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 43 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. TTHC thực hiện tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên | |
1 | Cấp Giấy phép bưu chính |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
5 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
8 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
9 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
11 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
12 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
13 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
14 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
15 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
16 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
17 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
18 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
19 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
20 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
21 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
22 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
23 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
24 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin |
25 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
26 | Cho phép họp báo (trong nước) |
27 | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
28 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
29 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
30 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
31 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
32 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
33 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
34 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
35 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
36 | Cấp giấy phép hoạt động in |
37 | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
38 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
39 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
40 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
41 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
II | Thủ tục hành chính thực hiện tại UBND cấp huyện |
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |