Nội dung toàn văn Quyết định 830/QĐ-UBND hệ thống quản lý chất lượng tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 2008 Bình Định 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 830/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 18 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KIỂM TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HTQLCL THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng">26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 165/TTr-KHCN ngày 29/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định năm 2016.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Kế hoạch kiểm tra nêu trên và báo cáo kết quả cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Tư pháp, Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH KIỂM TRA
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG,
ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HTQLCL THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCNV ISO 9001:2008
TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT |
Tên cơ quan kiểm tra |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Hình thức kiểm tra |
Thời gian kiểm tra |
|
Thông qua hồ sơ và báo cáo |
Tại trụ sở cơ quan |
|||||
1 |
UBND TP. Quy Nhơn |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Tư pháp và Sở Nội vụ |
|
x |
Tháng 6 |
2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường TP. Quy Nhơn |
nt |
nt |
|
x |
nt |
3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo TP Quy Nhơn |
nt |
nt |
|
x |
nt |
4 |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
nt |
nt |
|
x |
nt |
5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Thạnh |
nt |
nt |
|
x |
nt |
6 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thạnh |
nt |
nt |
|
x |
nt |
7 |
UBND huyện Vân Canh |
nt |
nt |
|
x |
nt |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vân Canh |
nt |
nt |
|
x |
nt |
9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vân Canh |
nt |
nt |
|
x |
nt |
10 |
UBND huyện Phù Cát |
nt |
nt |
|
x |
nt |
11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phù Cát |
nt |
nt |
|
x |
nt |
12 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phù Cát |
nt |
nt |
|
x |
nt |
13 |
UBND huyện Phù Mỹ |
nt |
nt |
|
x |
nt |
14 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phù Mỹ |
nt |
nt |
|
x |
nt |
15 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phù Mỹ |
nt |
nt |
|
x |
nt |
16 |
UBND huyện Hoài Nhơn |
nt |
nt |
|
x |
nt |
17 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoài Nhơn |
nt |
nt |
|
x |
nt |
18 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hoài Nhơn |
nt |
nt |
|
x |
nt |
19 |
UBND huyện An Lão |
nt |
nt |
|
x |
nt |
20 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện An Lão |
nt |
nt |
|
x |
nt |
21 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện An Lão |
nt |
nt |
|
x |
nt |
22 |
Sở Giao thông Vận tải |
nt |
nt |
|
x |
Tháng 11 |
23 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
nt |
nt |
|
x |
nt |
24 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
nt |
nt |
|
x |
nt |
25 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
nt |
nt |
|
x |
nt |
26 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
nt |
nt |
|
x |
nt |
27 |
Chi cục Thủy sản |
nt |
nt |
|
x |
nt |
28 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
nt |
nt |
|
x |
nt |
29 |
UBND thị trấn Diêu Trì |
nt |
nt |
|
x |
nt |
30 |
UBND xã Nhơn Lộc |
nt |
nt |
|
x |
nt |
31 |
UBND thị xã An Nhơn |
nt |
nt |
x |
|
nt |
32 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã An Nhơn |
nt |
nt |
x |
|
nt |
33 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã An Nhơn |
nt |
nt |
x |
|
nt |
34 |
UBND huyện Tây Sơn |
nt |
nt |
x |
|
nt |
35 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tây Sơn |
nt |
nt |
x |
|
nt |
36 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tây Sơn |
nt |
nt |
x |
|
nt |
37 |
UBND huyện Hoài Ân |
nt |
nt |
x |
|
nt |
38 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hoài Ân |
nt |
nt |
x |
|
nt |
39 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hoài Ân |
nt |
nt |
x |
|
nt |
40 |
UBND huyện Tuy Phước |
nt |
nt |
x |
|
nt |
41 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tuy Phước |
nt |
nt |
x |
|
nt |
42 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tuy Phước |
nt |
nt |
x |
|
nt |
43 |
Văn phòng UBND tỉnh |
nt |
nt |
x |
|
nt |
44 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
nt |
nt |
x |
|
nt |
45 |
Sở Nội vụ |
nt |
nt |
x |
|
nt |
46 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
nt |
nt |
x |
|
nt |
47 |
Sở Tài chính |
nt |
nt |
x |
|
nt |