Nội dung toàn văn Quyết định 834/QĐ-BNN-TCTS bổ sung 157 tàu cá lắp đặt thiết bị kết nối vệ tinh
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 834/QĐ-BNN-TCTS | Hà Nội, ngày 17 tháng 04 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ 157 TÀU CÁ ĐƯỢC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ KẾT NỐI VỆ TINH THUỘC DỰ ÁN MOVIMAR CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ vào Quyết định số 1051/QĐ-BNN-TCTS ngày 20/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phân bổ số lượng tàu cá lắp đặt thiết bị kết nối vệ tinh thuộc Dự án MOVIMAR;
Theo đề nghị của Tổng cục Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ bổ sung 157 tàu cá được lắp đặt thiết bị kết nối vệ tinh thuộc Dự án MOVIMAR cho các tỉnh, thành phố theo Phụ lục 1 của Quyết định này.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố được phân bổ thêm số lượng tàu cá lắp đặt thiết bị kết nối vệ tinh có tên trong Phụ lục tại Điều 1, tiến hành lựa chọn tàu và gửi danh sách về Tổng cục Thủy sản (Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) theo mẫu Phụ lục 2 của Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng bộ, Tổng cục Thủy sản, Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản, Ban Quản lý các Dự án Nông nghiệp, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH PHÂN BỔ BỔ SUNG 157 THIẾT BỊ KẾT NỐI VỆ TINH LẮP ĐẶT TRÊN TÀU CÁ THUỘC DỰ ÁN MOVIMAR CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 834/QĐ-BNN-TCTS ngày 17 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Địa phương | Số lượng đã phân bổ | Số lượng phân bổ thêm | Tổng số | Ghi chú |
1 | Quảng Ninh | 20 | 2 | 22 | Đã đăng ký đủ 22 tàu |
2 | Hải Phòng | 50 | 2 | 52 | Đã đăng ký đủ 52 tàu |
3 | Thái Bình | 20 |
| 20 | Đã đăng ký đủ 20 tàu |
4 | Nam Định | 20 |
| 20 | Đã đăng ký đủ 20 tàu |
5 | Ninh Bình | 0 | 1 | 1 | Bổ sung mới 01 tàu kiểm ngư |
6 | Thanh Hóa | 90 | 2 | 92 | Đã đăng ký đủ 92 tàu |
7 | Nghệ An | 100 | 2 | 102 | Đã đăng ký đủ 102 tàu |
8 | Hà Tĩnh | 5 |
| 5 | Đã đăng ký đủ 05 tàu |
9 | Quảng Bình | 90 |
| 90 | Đã đăng ký đủ 90 tàu |
10 | Quảng Trị | 10 |
| 10 | Đã đăng ký đủ 10 tàu |
11 | Thừa Thiên Huế | 25 |
| 25 | Đã đăng ký đủ 25 tàu |
12 | Đà Nẵng | 45 | 6 | 51 | Đã đăng ký 45 tàu, đề nghị bổ sung thêm 6 tàu |
13 | Quảng Nam | 50 |
| 50 | Đã đăng ký đủ 50 tàu |
14 | Quảng Ngãi | 280 | 25 | 305 | Đã đăng ký 280 tàu, đề nghị bổ sung thêm 25 tàu |
15 | Bình Định | 280 | 25 | 305 | Đã đăng ký 280 tàu, đề nghị bổ sung thêm 25 tàu |
16 | Phú Yên | 100 | 20 | 120 | Đã đăng ký 100 tàu, đề nghị bổ sung thêm 20 tàu |
17 | Khánh Hòa | 100 | 20 | 120 | Đã đăng ký 100 tàu, đề nghị bổ sung thêm 20 tàu |
18 | Ninh Thuận | 80 |
| 80 | Đã đăng ký đủ 80 tàu |
19 | Bình Thuận | 250 | 4 | 254 | Đã đăng ký đủ 254 tàu |
20 | Bà Rịa VT | 270 |
| 270 | Đã đăng ký đủ 270 tàu |
21 | TP. HCM | 15 |
| 15 | Đã đăng ký đủ 15 tàu |
22 | Tiền Giang | 100 |
| 93 | Đã đăng ký 93 tàu, không đăng ký 7 thiết bị |
23 | Bến Tre | 200 | 1 | 201 | Đã đăng ký đủ 201 tàu |
24 | Trà Vinh | 20 | 1 | 21 | Đã đăng ký đủ 21 tàu |
25 | Bạc Liêu | 50 | 2 | 52 | Đã đăng ký đủ 52 tàu |
26 | Sóc Trăng | 30 | 2 | 32 | Đã đăng ký đủ 32 tàu |
27 | Cà Mau | 150 | 3 | 153 | Đã đăng ký đủ 153 tàu |
28 | Kiên Giang | 400 | 7 | 407 | Đã đăng ký đủ 407 tàu |
29 | Tàu Bộ đội Biên Phòng |
| 32 | 32 | Đã đăng ký đủ 32 tàu |
30 | Số tàu dự phòng |
|
|
| 150 thiết bị dự phòng và 07 thiết bị phân bổ cho Tiền Giang nhưng không đăng ký |
Tổng | 2850 | 157 | 3000 |
|
PHỤ LỤC II
MẪU THÔNG TIN VỀ TÀU CÁ THAM GIA LẮP ĐẶT THIẾT BỊ KẾT NỐI VỆ TINH THUỘC DỰ ÁN MOVIMAR
(Kèm theo Quyết định số 834/QĐ-BNN-TCTS ngày 17 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên tàu cá | Số đăng ký | Tên chủ tàu | Địa chỉ chủ tàu | Số điện thoại chủ tàu | Loại tàu | Công suất | Tỉnh đăng ký | Cảng cá chính | Cảng cá phụ | Tên thuyền trưởng | Địa chỉ thuyền trưởng | Điện thoại thuyền trưởng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|