Nội dung toàn văn Quyết định 842/QĐ-UBND kiểm tra xây dựng duy trì cải tiến hệ thống quản lý chất lượng Lâm Đồng 2016
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 842/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 20 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KIỂM TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯƠNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng">26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt kế hoạch áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 07/TTr-SKHCN ngày 07/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng (HTQLCL) theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Mục đích:
Kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến HTQLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan hành chính tỉnh Lâm Đồng năm 2016.
2. Đối tượng: 47 cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh (Phụ lục kèm theo).
3. Thời gian: Tháng 6 - 12/2016.
4. Đơn vị chủ trì: Sở Khoa học và Công nghệ.
5. Đơn vị phối hợp: Các Sở: Nội vụ, Tài chính, Tư pháp.
6. Nội dung:
- Bộ thủ tục hành chính của đơn vị đã được UBND tỉnh phê duyệt.
- Bản công bố HTQLCL phù hợp với tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 hoặc công bố lại khi có điều chỉnh phạm vi áp dụng; niêm yết tại trụ sở.
- Danh sách, giấy chứng nhận của các cán bộ, công chức đã tham gia các lớp tập huấn về HTQLCL.
- Chính sách, mục tiêu, sổ tay chất lượng và các quy trình, thủ tục, hướng dẫn công việc.
- Quy định về chức năng, nhiệm vụ của từng phòng ban và bảng phân công nhiệm vụ, yêu cầu năng lực của từng vị trí công tác.
- Hồ sơ phát sinh của các quy trình, thủ tục.
- Hồ sơ đánh giá nội bộ, xem xét của lãnh đạo, hành động khắc phục, phòng ngừa lần gần nhất.
- Hồ sơ xử lý các khiếu nại của khách hàng.
- Việc cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật (danh mục tài liệu tham chiếu).
- Các hồ sơ liên quan đến tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có).
- Việc sử dụng và thanh quyết toán kinh phí áp dụng HTQLCL.
7. Kinh phí: Kinh phí đã phân bổ cho Sở Khoa học và Công nghệ phục vụ công tác kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến HTQLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008 năm 2016.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Khoa học và Công nghệ:
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan tổ chức triển khai Kế hoạch này; báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện.
- Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ thành lập Đoàn kiểm tra và thông báo thời gian kiểm tra đến các cơ quan, tổ chức hành chính trong tỉnh.
2. Các Sở: Nội vụ, Tài chính, Tư pháp phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ triển khai thực hiện Kế hoạch.
3. Các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng được kiểm tra có trách nhiệm chuẩn bị các điều kiện, bố trí thời gian làm việc với Đoàn kiểm tra theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Nội vụ, Tư pháp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, ÁP
DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN ISO 9001:2008 NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 20/04/2016 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Stt |
Tên cơ quan, đơn vị |
Hình thức kiểm tra |
Ghi chú |
|
Thông qua hồ sơ và báo cáo |
Tại trụ sở cơ quan |
|||
1 |
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh |
|
X |
|
2 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
X |
|
3 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
|
X |
|
4 |
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình |
|
X |
|
5 |
Chi cục Lâm nghiệp |
|
X |
|
6 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
X |
|
7 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản |
|
X |
|
8 |
Chi cục Thú y |
|
X |
|
9 |
Chi cục Thủy lợi |
|
X |
|
10 |
Chi cục Quản lý thị trường |
|
X |
|
11 |
Sở Y tế |
|
X |
Theo Quyết định số 2844/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
|
13 |
Sở Tư pháp |
|
X |
|
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
X |
|
15 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
X |
|
16 |
UBND thành phố Đà Lạt |
|
X |
|
17 |
UBND thành phố Bảo Lộc |
|
X |
|
18 |
UBND huyện Lạc Dương |
|
X |
|
19 |
UBND huyện Lâm Hà |
|
X |
|
20 |
UBND huyện Đam Rông |
|
X |
|
21 |
UBND huyện Bảo Lâm |
|
X |
|
22 |
UBND tỉnh Lâm Đồng |
X |
|
|
23 |
UBND huyện Di Linh |
X |
|
|
24 |
UBND huyện Đơn Dương |
X |
|
|
25 |
UBND huyện Đức Trọng |
X |
|
|
26 |
UBND thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng |
X |
|
|
27 |
UBND huyện Cát Tiên |
X |
|
|
28 |
UBND huyện Đạ Huoai |
X |
|
|
29 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
X |
|
|
30 |
Sở Giao thông vận tải |
X |
|
|
31 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
X |
|
|
32 |
Sở Nội vụ |
X |
|
|
33 |
Sở Tài chính |
X |
|
|
34 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
X |
|
|
35 |
Sở Xây dựng |
X |
|
|
36 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
|
|
37 |
Sở Công Thương |
X |
|
|
38 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
X |
|
|
39 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
|
|
40 |
Thanh tra tỉnh |
X |
|
|
41 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
X |
|
|
42 |
Chi cục Kiểm lâm |
X |
|
|
43 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
X |
|
|
44 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
X |
|
|
45 |
Chi cục Bảo trợ xã hội - Bảo vệ bà mẹ trẻ em |
X |
|
|
46 |
Ban Dân tộc |
X |
|
|
47 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
X |
|
|