Quyết định 843/QĐ-UBND

Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 tỉnh Quảng Nam

Nội dung toàn văn Quyết định 843/QĐ-UBND mức chi phục vụ bầu cử đại biểu quốc hội khóa XIV Quảng Nam 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 843/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 08 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC CHI PHỤC VỤ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TẠI TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Lut Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH 11 ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 ca Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021;

Theo Công văn số 43/HĐND-TTHĐ ngày 04/3/2016 của Thường trực HĐND tỉnh và xét đề nghị của S Tài chính tại Công văn số 87/TTr-STC ngày 29/02/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 tại tỉnh Quảng Nam, với các nội dung chính sau:

1. Đối tượng áp dụng: y ban bầu cử, Tbầu cử, Ban bầu cử đại biu Quốc hội khóa XIV và bu cử đại biểu Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2016-2021 các cấp trên địa bàn tỉnh, các cơ quan, đơn vị có phục vụ công tác bầu cử.

2. Nội dung chi và mức chi:

(Chi tiết nội dung, mức chi theo phụ lục đính kèm)

3. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách Trung ương và ngân sách tnh.

Điều 2. Tchức thực hiện

Sờ Tài chính chịu trách nhiệm chtrì, phối hợp với Sở Nội vụ tham mưu UBND tnh và theo dõi, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương có phục vụ công tác bầu cử thực hiện việc lập, quản lý, sử dụng kinh phí hiệu quả, đúng mục đích, đúng chế độ và thanh, quyết toán kinh phí theo đúng quy định tại Thông tư s 06/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 của Bộ Tài chính; đồng thời rà soát, tng hp nhu cu kinh phí trên địa bàn tnh đ báo cáo, tham mưu UBND tnh đề nghị Ngân sách Trung ương b sung kinh phí và phân bcho các đơn vị, địa phương đthực hiện công tác bầu cử đm bảo đúng quy định.

Các cơ quan, đơn vị phc vụ công tác bầu cử căn cứ mức chi tại Điều 1, quy định tại Thông tư số 06/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 của Bộ Tài chính và hướng dẫn của Sở Tài chính để lập dự toán gửi cơ quan Tài chính, Nội vụ cùng cấp tng hợp, báo cáo, tham mưu UBND cùng cấp xem xét, quyết định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tnh, Chánh Văn phòng Ủy ban Mặt trận Tquốc Việt Nam tỉnh, Giám đốc các S: Tài chính, Nội vụ, Giám đc Kho bạc Nhà nước tnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành ph, thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, các cơ quan, đơn vị có phục vụ công tác bầu cử và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực ktừ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Hội đồng bầu cử Quốc gia (báo
cáo)
- Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ (báo cáo)
- TT TU, HĐND, UBMTT
Q Vit Nam tnh;
- CT, các PCT UBND t
nh;
- CPVP;
- Lưu VT,NC,TH,KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đinh Văn Thu

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 08/3/2016 của UBND tnh Qung Nam)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

1

Chi tổ chức hội nghị

Theo quy định tại Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh

2

Chi tổ chức tập huấn cho cán bộ tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử

Theo quy định tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính

3

Riêng chi tổ chức các hội nghị do Ủy ban bầu cử cấp tỉnh triệu tập: Áp dụng theo chế độ chi phục vụ kỳ họp thứ 15, HĐND tỉnh khóa VIII đối với các nội dung: ăn, ngh, giải khát, bồi dưỡng đại biểu tham dự.

4

Chi bồi dưỡng các cuộc họp của Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử, Tbầu cử, Ủy ban MTTQVN các cấp:

 

a) Các cuộc họp:

 

 

 

 

 

- Chủ trì cuộc họp

đồng/ngưi/bui

160.000

120.000

80.000

 

- Thành viên tham dự

đồng/ngưi/bui

80.000

60.000

50.000

 

- Các đi tượng phục vụ và phóng viên đưa tin

đồng/ngưi/bui

40.000

40.000

40.000

 

b) Các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử:

 

 

 

 

 

- Chủ trì cuộc họp

đồng/ngưi/bui

120.000

90.000

60.000

 

- Thành viên tham dự

đồng/ngưi/bui

70.000

60.000

50.000

 

- Các đi tượng phục vụ

đồng/ngưi/bui

40.000

40.000

40.000

5

Chi công tác chỉ đạo, kim tra, giám sát bầu cử của Thường trực HĐND, Ủy ban bầu cử, các Tiểu ban y ban bầu, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tquốc Việt Nam tỉnh, huyện (Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành):

 

 

a) Trưng đoàn giám sát

đồng/ngưi/bui

160.000

120.000

 

 

b) Thành viên chính thức của đoàn giám sát

đồng/ngưi/bui

80.000

60.000

 

 

c) Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn giám sát:

 

 

 

 

 

- Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát và phóng viên báo, đài trực tiếp đi theo đoàn giám sát đưa tin, bài

đồng/ngưi/bui

70.000

50.000

 

 

- Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát (Lái xe, bo vệ lãnh đạo)

đồng/ngưi/bui

40.000

40.000

 

 

d) Chi xây dựng báo cáo kết quả kim tra, giám sát:

 

 

 

 

 

- Báo cáo tng hợp kết quả của từng đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả ca đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo tổng hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình Thường trực HĐND, Ủy ban bầu c

đng/báo cáo

2.000.000

 

1.500.000

 

 

 

- Chi tham gia ý kiến bằng văn bản (tổng mức chi tối đa là: 1.000.000 đng/người/văn bản).

đồng/ngưi/văn bản

200.000

150.000

 

 

- Chỉnh lý, hoàn chnh báo cáo

đồng/báo cáo

500.000

350.000

 

6

Chi xây dựng văn bản hướng dn phục vụ công tác bầu cử

đng/văn bản

1.500.000

 

 

7

Chi bồi dưỡng cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử:

 

 

 

 

 

a) Mức khoán chi bi dưỡng đi với các đi tượng; thời gian hưng chế độ bồi dưỡng phục vụ bầu cử theo thực tế và tối đa không quá thời gian quy định cho từng đối tượng. Trường hợp một người kiêm nhiệm nhiều công việc thì chỉ một mức bồi dưỡng cao nhất. Cụ th:

 

 

 

 

 

- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch, y viên Thường trực y ban bầu cử; Trưng các Tiểu ban Ủy ban bầu cử (thời gian không quá 04 tháng)

đng/người/tháng

1.600.000

1.200.000

800.000

 

- Thành viên y ban bầu cử; Phó Trưởng các Tiu ban, thành viên các Tiu ban Ủy ban bầu cử (thời gian không quá 04 tháng)

đng/người/tháng

1.400.000

1.000.000

700.000

 

- Thành viên Tgiúp việc Ủy ban bầu cử (thời gian không quá 04 tháng)

đồng/người/tháng

1.200.000

900.000

600.000

 

- Trưởng, Phó Trưng các Ban bầu c (thời gian không quá 03 tháng)

đồng/người/tháng

1.000.000

800.000

500.000

 

- Thành viên Ban bầu cử (thời gian không quá 03 tháng)

đồng/người/tháng

800.000

600.000

400.000

 

- Thành viên T bầu c (thời gian không quá 02 tháng)

đồng/người/tháng

 

 

600.000

 

b) Các đi tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử (ngoài các đối tượng đã được huy động, trưng tập tham gia tại các Tiểu ban, các tổ giúp việc Ủy ban bu cử; thời gian hưng chế độ chi bồi dưỡng không quá 15 ngày (không bao gồm nhng ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám sát; phục vụ trc tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử, ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử)

đồng/người/ngày

80.000

60.000

40.000

 

c) Riêng 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử), áp dụng đối với tất c các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử

đng/người/ngày

150.000

150.000

200.000

8

Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử; thời gian hưởng hỗ trợ cước điện thoại di động theo thực tế tối đa không quá thời gian quy định cho từng đối tượng dưi đây, cụ thể:

 

 

 

 

 

a) Chủ tịch, Phó Chủ tịch, y viên Thường trực Ủy ban bầu cử, Trưởng các Tiểu ban Ủy ban bầu cử (thời gian không quá 04 tháng)

đồng/người/tháng

300.000

250.000

150.000

 

b) Thành viên Ủy ban bầu cử; Phó Trưng các Tiu ban, thành viên các Tiu ban Ủy ban bầu cử (thời gian không quá 04 tháng)

 

250.000

200.000

100.000

 

c) Thành viên Tgiúp việc y ban bầu cử (thời gian không quá 04 tháng)

đồng/người/tháng

150.000

100.000

50.000

 

d) Trưởng, Phó Trưởng các Ban bầu cử (thời gian không quá 03 tháng)

đồng/người/tháng

200.000

150.000

100.000

 

e) Thành viên Ban bầu cử (thời gian không quá 03 tháng)

đồng/người/tháng

150.000

100.000

70.000

9

Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử:

 

 

 

 

 

a) Người được giao trực tiếp công dân

đồng/người/bui

65.000

50.000

40.000

 

b) Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân

đồng/người/bui

50.000

40.000

30.000

 

c) Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân

đồng/người/bui

40.000

30.000

20.000

10

Mức chi tối đa cho việc trang trí, chuẩn bị cơ sở vật chất khu vực bỏ phiếu (kcả hòm phiếu).

đồng/khu vực

 

 

2.500.000

 

Riêng đối với khu vực bỏ phiếu có các đồng chí lãnh đạo tnh tham dự bỏ phiếu, để phục vụ công tác tuyên truyền lễ khai mạc bầu c có những phát sinh thêm về trang trí thì khoản chi phí phải sinh thêm này thực hiện theo ch đạo của Chủ tịch Ủy ban bầu cử tỉnh.

 

 

 

 

11

Chi khắc dấu mức chi tối đa (không bao gồm lệ phí khác dấu)

đồng/dấu

250.000

12

Chi xây dựng, cập nhật, vận hành trang thông tin điện t vcông tác bầu cử của Ủy ban bầu cử

Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính

13

Chi bồi dưỡng họp báo (02 lần) để công b danh sách những đại biểu ứng cử và họp báo công bố kết quả bầu cử (s lượng phóng viên theo Kế hoạch họp báo của Ủy ban bầu c tỉnh)

đng/phóng viên/lần

500.000

 

 

14

Trường hợp đặc biệt, đột xuất ngoài đối tượng, mức chi quy định nêu trên Ch tịch Ủy ban bầu cử tỉnh xem xét, quyết định.

 

 

 

 

Ghi chú: Cp huyện, thị xã, thành ph gọi chung là cấp huyện; cấp xã, phường, thị trấn gọi chung là cp xã.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 843/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu843/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành08/03/2016
Ngày hiệu lực08/03/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 843/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 843/QĐ-UBND mức chi phục vụ bầu cử đại biểu quốc hội khóa XIV Quảng Nam 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 843/QĐ-UBND mức chi phục vụ bầu cử đại biểu quốc hội khóa XIV Quảng Nam 2016
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu843/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Nam
                Người kýĐinh Văn Thu
                Ngày ban hành08/03/2016
                Ngày hiệu lực08/03/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật9 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản gốc Quyết định 843/QĐ-UBND mức chi phục vụ bầu cử đại biểu quốc hội khóa XIV Quảng Nam 2016

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 843/QĐ-UBND mức chi phục vụ bầu cử đại biểu quốc hội khóa XIV Quảng Nam 2016

                  • 08/03/2016

                    Văn bản được ban hành

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 08/03/2016

                    Văn bản có hiệu lực

                    Trạng thái: Có hiệu lực