Quyết định 85/2023/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 85/2023/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung Quy định các loại phí lệ phí Bình Định


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 85/2023/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 19 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 10 QUY ĐỊNH CÁC LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 76/2021/QĐ-UBND NGÀY 14 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 30/2023/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 10 Quy định các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định kèm theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 10 Quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh thành:

“Điều 10. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

1. Người nộp phí: Người nộp phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản bao gồm các tổ chức, cá nhân theo quy định tại Điều 4 Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.

2. Các trường hợp được miễn phí: Theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 27/2023/NĐ-CP .

3. Mức thu phí:

STT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

I

Quặng khoáng sản kim loại

1

Quặng sắt

tấn

40.000

2

Quặng ti-tan (titan)

tấn

50.000

3

Quặng vàng

tấn

180.000

4

Quặng đất hiếm

tấn

40.000

5

Quặng bạc, quặng thiếc

tấn

180.000

6

Quặng chì, quặng kẽm

tấn

180.000

7

Quặng nhôm, quặng bô-xít (bauxit)

tấn

20.000

8

Quặng khoáng sản kim loại khác

tấn

20.000

II

Khoáng sản không kim loại

1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

2.000

2

Đá, sỏi

2.1

Sỏi

m3

6.000

2.2

Đá

2.2.1

Đá block (bao gồm khai thác cả khối lớn đá hoa trắng, granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ)

m3

75.000

2.2.2

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

m3

5.000

3

Đá nung vôi, làm xi măng, làm phụ gia xi măng và làm khoáng chất công nghiệp theo quy định của pháp luật khoáng sản (Serpentin, barit, bentonit)

m3

3.000

4

Đá làm fluorit

m3

3.000

5

Đá hoa trắng làm ốp lát, mỹ nghệ

m3

60.000

6

Đá granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ quy định tại điểm 2.2.1 mục này)

m3

60.000

7

Cát vàng

m3

5.000

8

Cát trắng

m3

7.500

9

Các loại cát khác

m3

4.000

10

Đất sét, đất làm gạch, ngói

m3

2.250

11

Cao lanh

tấn

5.000

12

Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật

tấn

20.000

13

Than gồm:

- Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò;

- Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên;

- Than nâu, than mỡ;

- Than khác.

tấn

6.000

14

Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire)

tấn

70.000

E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen

A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê- rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), Tô-paz (topaz)

Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite)

15

Cuội, sạn

m3

6.000

16

Đất làm thạch cao

m3

2.000

17

Các loại đất khác

m3

2.000

18

Phen - sờ - phát (felspat)

tấn

4.000

19

Nước khoáng thiên nhiên

m3

2.500

20

Các khoáng sản không kim loại khác

tấn

20.000

4. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tận thu khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại khoản 3 Điều này.

5. Cơ quan thu: Cơ quan thuế các cấp quản lý trực tiếp nơi có hoạt động khai thác khoáng sản.

6. Tỷ lệ % nộp ngân sách: Nộp 100% vào ngân sách nhà nước.

7. Một số quy định khác: Phương pháp tính và việc quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản thực hiện theo quy định tại Nghị định số 27/2023/NĐ-CP và các văn bản quy định pháp luật sửa đổi, bổ sung; các văn bản có liên quan khác (nếu có).”

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các đơn vị có liên quan hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các đơn vị có chức năng thu phí triển khai thực hiện theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 12 năm 2023.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể chính trị;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành liên quan;
- Sở Tư pháp;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo và chuyên viên VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, TTTHCB, K17

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tự Công Hoàng

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 85/2023/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu85/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành19/12/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật11 giờ trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 85/2023/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 85/2023/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung Quy định các loại phí lệ phí Bình Định


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 85/2023/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung Quy định các loại phí lệ phí Bình Định
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu85/2023/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Định
                Người kýNguyễn Tự Công Hoàng
                Ngày ban hành19/12/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật11 giờ trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 85/2023/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung Quy định các loại phí lệ phí Bình Định

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 85/2023/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung Quy định các loại phí lệ phí Bình Định

                            • 19/12/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực