Nội dung toàn văn Quyết định 851/QĐ-UBND 2014 quyết toán Trụ sở lưu trữ hồ sơ Sở Lao động Thương binh Xã hội Bắc Kạn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 851/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 28 tháng 5 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH: TRỤ SỞ LÀM VIỆC VÀ LƯU TRỮ HỒ SƠ SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số: 16/2004/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu số: 61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Thông tư 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán số: 25/BC-STC ngày 14/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
- Tên dự án: Trụ sở làm việc và lưu trữ hồ sơ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Chủ đầu tư: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn.
- Địa điểm xây dựng: Thị xã Bắc Kạn.
- Thời gian: Khởi công 19/12/2003; Hoàn thành: 31/3/2008.
Điều 2: Kết quả đầu tư:
1. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách Nhà nước.
Đơn vị tính: Đồng
Nguồn vốn | Được duyệt | Đã thanh toán | Còn được thanh toán |
Tổng số | 3.640.439.000 | 3.240.897.000 | 399.542.000 |
- Ngân sách NN | 3.640.439.000 | 3.240.897.000 | 399.542.000 |
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung | Tổng dự toán được duyệt | Chi phí đầu tư được quyết toán |
Tổng số | 4.389.088.996 | 3.640.739.000 |
1. Xây lắp | 3.665.531.222 | 3.186.600.000 |
2. Thiết bị | 99.157.000 | 99.157.000 |
3. Chi khác | 475.510.945 | 354.682.000 |
4. Dự phòng | 148.889.829 | - |
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không.
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung | Chủ đầu tư quản lý | Giao cho đơn vị khác quản lý | ||
Thực tế | Quy đổi | Thực tế | Quy đổi | |
Tổng số | 3.640.439.000 |
|
|
|
1. Tài sản cố định | 3.640.439.000 |
|
|
|
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan:
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư: Được phép thanh, quyết toán chi phí đầu tư công trình bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước là 3.640.439.000 đồng.
- Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 31/12/2013:
+ Số vốn đã thanh toán : 3.240.897.000 đồng.
+ Nợ phải thu: 0 đồng .
+ Nợ phải trả: 399.542.000 đồng.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phép ghi tăng tài sản đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách Nhà nước là 3.640.439.000 đồng.
3. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan: Kho bạc Nhà nước có trách nhiệm phối hợp với chủ đầu tư thanh toán dứt điểm công nợ và tất toán tài khoản dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TÌNH HÌNH CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 851/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên đơn vị thực hiện | Công việc thực hiện | Giá trị QT | Giá trị đã thanh toán | Công nợ tính đến ngày 31/12/2013 | Ghi chú | |
Phải thu | Phải trả | ||||||
I | Xây lắp |
| 3.186.600.000 | 2.821.223.000 | - | 365.377.000 |
|
1 | Công ty CP Thương mại I - Hà Nội | Nhà thầu xây lắp | 2.990.482.000 | 2.669.360.000 |
| 321.122.000 |
|
2 | DNTN Trung tâm Tin học CCT | TC mạng điện thoại nội bộ | 76.756.000 | 73.837.000 |
| 2.919.000 |
|
3 | Công ty TNHH trừ mối - khử trùng | Chống mối | 28.026.000 | 28.026.000 |
|
|
|
4 | DNTN Thái Bắc | Phòng cháy chữa cháy | 91.336.000 | 50.000.000 |
| 41.336.000 |
|
II | Thiết bị |
| 99.157.000 | 99.157.000 | - | - |
|
1 | Công ty TNHH Sơn Hải | Mua sắm thiết bị | 99.157.000 | 99.157.000 |
|
|
|
III | Chi khác |
| 354.682.000 | 320.517.000 | - | 34.165.000 |
|
1 | Viện nghiên cứu kiến trúc | Lập BCNCKT | 127.217.000 | 112.897.000 |
| 14.320.000 |
|
Khảo sát lập HS TKKTTC |
| ||||||
2 | Sở Xây dựng | Thẩm tra TKTC - DT | 2.976.000 | 2.976.000 |
| - |
|
3 | Ban QLDA chuyên ngành xây dựng - Sở XD | Lựa chọn nhà thầu | 39.103.000 | 37.752.000 |
| 1.351.000 |
|
Giám sát |
| ||||||
4 | Trung tâm Nghiên cứu sản xuất các chế phẩm sinh học | Lập TK - DT chống mối | 1.684.000 |
|
| 1.684.000 |
|
5 | Công ty CP kiến trúc Bắc Kạn | Lập TK-DT phòng cháy CC | 2.747.000 | 2.616.000 |
| 131.000 |
|
6 | Công ty điện báo điện thoại | Lập TK- DT mạng điện thoại | 1.500.000 | 1.500.000 |
| - |
|
7 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bắc Kạn | Chi BTGPMB | 88.299.000 | 88.299.000 |
| - |
|
8 | Sở Lao động TB và XH | Chi BQLDA | 34.249.000 | 34.249.000 |
| - |
|
| Chi bồi thường GPMB | 31.500.000 | 31.500.000 |
| - |
| |
9 | Bảo hiểm Bảo Việt Bắc Kạn | Bảo hiểm công trình | 8.728.000 | 8.728.000 |
| - |
|
10 | Sở Tài chính Bắc Kạn | Thẩm tra QT | 16.679.000 |
|
| 16.679.000 |
|
| Tổng cộng |
| 3.640.439.000 | 3.240.897.000 | - | 399.542.000 |
|