Nội dung toàn văn Quyết định 851/QĐ-UBND thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết sở công thương Sóc Trăng 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 851/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 15 tháng 4 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 14/TTr-SCT ngày 01 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ Quyết định số 102/QĐHC-CTUBND ngày 16/02/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng và một số thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 246/QĐHC-CTUBND ngày 08/4/2013; Quyết định số 98/QĐHC-CTUBND ngày 17/02/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT theo các QĐ | Tên thủ tục hành chính | Lý do bãi bỏ | Ghi chú |
Quyết định số 246/QĐHC-CTUBND ngày 08/4/2013 | |||
I | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (cấp mới, cấp lại do hết thời hạn hiệu lực) | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
3 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy) | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
4 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm (cấp mới, cấp lại do hết thời hạn hiệu lực) | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
5 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm (do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy) | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
Quyết định số 98/QĐHC-CTUBND ngày 17/02/2014 | |||
I | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (do hết hạn) | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (do bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng) | Căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
|
| Tổng số: 09 TTHC |
|
|