Quyết định 855/QĐ-QLD

Quyết định 855/QĐ-QLD 2022 180 thuốc sản xuất trong nước được cấp đăng ký lưu hành Đợt 182

Nội dung toàn văn Quyết định 855/QĐ-QLD 2022 180 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành Đợt 182


BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 855/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 180 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 182

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 180 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 182, cụ thể:

1. Danh mục 167 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-…-22 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

2. Danh mục 13 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3-…-22 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.

5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT .

6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (giấy đăng ký lưu hành có ký hiệu VD3-…-22).

7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT.

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 167 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 182
(Kèm theo Quyết định số: 855/QĐ-QLD ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Elocaptol

Captopril 25mg

Viên nén

36

DĐVN V

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-36095-22

2

Élovudin

Lamivudin 100mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-36096-22

3

Élomentin 1000

Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat compacted) 875 mg; Acid clavulanic (dưới dạng hỗn hợp kali clavulanat và microcrystallin cellulose (1:1)) 125mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 7 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 7 viên

VD-36097-22

4

Frantel 200

Albendazol 200mg

Viên nén bao phim

36

DĐVN V

Hộp 1 vỉ x 2 viên; Hộp 10 vỉ x 2 viên; Hộp 20 vỉ x 2 viên

VD-36098-22

5

Marlbogra 100

Sildenafil (dưới dạng sildenafil citrat) 100mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 2 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 2 vỉ x 4 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-36099-22

6

Zopic-5A 7.5mg

Zopiclon 7,5mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-36100-22

2. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

NP Capril

Captopril 25mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén

24

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36101-22

3. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Apiban 5mg

Apixaban 5mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36102-22

9

Crysuberty Plus

Perindopril arginin 5mg; Indapamid 1,25mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên

VD-36103-22

10

Meyeraban 15

Rivaroxaban 15mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-36104-22

11

Myflurfen

Flurbiprofen 100mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-36105-22

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

Consordim 2g

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat và natri carbonat) 2g

Thuốc bột pha tiêm

36

USP 41

Hộ 1 lọ x 2g; Hộp 10 lọ x 2g

VD-36106-22

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Dolodon Extra

Paracetamol 500mg; Cafein 65mg

Viên nén

36

DĐVN V

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén

VD-36107-22

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Bifolox 200mg/40ml

Ofloxacin 200mg/40ml

Dung dịch tiêm truyền

36

TCCS

Hộp 1 chai x 40ml; Chai 40ml

VD-36108-22

15

Bipisyn 3g

Ampicillin (dưới dạng Ampicillin natri) 2g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 1g

Bột pha tiêm

36

TCCS

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

VD-36109-22

16

Bipisyn 750

Ampicillin (dưới dạng Ampicillin Natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 250mg

Bột pha tiêm

36

TCCS

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

VD-36110-22

17

Tazopelin 2,25g

Piperacillin (dưới dạng Piperacillin natri) 2g; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri) 0,25g

Bột pha tiêm

24

TCCS

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

VD-36111-22

18

Tazopelin 3,375g

Piperacillin (dưới dạng Piperacillin natri) 3g; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri) 0,375g

Bột pha tiêm

24

TCCS

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

VD-36112-22

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam (Địa chỉ: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP. HCM, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

19

Bridotyl

Hydroxy chloroquin sulphat 200mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-36113-22

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

Dexamethason 0.5mg

Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat) 0,5mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 15 viên; Chai 180 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

VD-36114-22

9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Xaravix 20

Rivaroxaban 20mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VD-36115-22

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9 Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm DKPharma - Chi nhánh Bắc Ninh Công ty cổ phần Dược Khoa: Lô đất III-1.3, đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Ofxacin

Ofloxacin 3mg/1ml

Dung dịch nhỏ mắt

24

TCCS

Hộp 1 lọ (nhỏ giọt) x 5ml

VD-36116-22

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Glimepirid

Glimepirid 2mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36117-22

24

Ramipril 2.5

Ramipril 2,5mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-36118-22

12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: 322 Đường Lý Văn Lâm, Phường 1 ,TP. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: 322 Đường Lý Văn Lâm, Phường 1, TP. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Clamoxcilin 250/250

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 250mg; Cloxacillin (dưới dạng Cloxacillin natri) 250mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-36119-22

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Eutrocalip 200

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat 230,27mg) 200mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-36120-22

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

FlufenAPC 50

Flurbiprofen 50mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-36121-22

15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, P. Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, P. Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Etoricoxib 60

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-36122-22

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

Coldbay

Mỗi ml chứa: Paracetamol 32,5mg; Guaifenesin 20mg; Phenylephrine HCl 0,5mg

Hỗn dịch uống

24

TCCS

Hộp 10 ống x 10 ml; Hộp 20 ống x 10 ml; Hộp 30 ống x 10 ml; Hộp 40 ống x 10 ml; Hộp 50 ống x 10 ml; Hộp 10 ống x 5 ml; Hộp 20 ống x 5 ml; Hộp 30 ống x 5 ml; Hộp 40 ống x 5 ml; Hộp 50 ống x 5 ml; Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 40 gói x 10ml; Hộp 50 gói x 10ml; Hộp 10 gói x 5 ml; Hộp 20 gói x 5 ml; Hộp 30 gói x 5 ml; Hộp 40 gói x 5 ml; Hộp 50 gói x 5 ml; Hộp 1 lọ x 50 ml; Hộp 1 lọ x 60 ml; Hộp 1 lọ x 100 ml; Hộp 1 lọ x 200ml

VD-36123-22

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

30

Foxtocid

Metronidazol 500mg; Clotrimazol 100mg

Viên nén đặt âm đạo

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-36124-22

31

Vitamin PP 50

Nicotinamid 50mg

Viên nén

36

DĐVN IV

Hộp 1 lọ x 60 viên

VD-36125-22

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Freclovir 400

Acyclovir 400mg

Viên nén

24

USP 43

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-36126-22

33

Fremedol 500

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

24

USP 43

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-36127-22

34

Miditel 80

Telmisartan 80mg

Viên nén

24

BP 2020

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36128-22

35

Miditel 40

Telmisartan 40mg

Viên nén

24

BP 2020

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36129-22

36

Renaxib 100

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

24

BP 2020

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36130-22

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, Phố Quang Trung, P. Quang Trung, Q. Hà Đông, TP.Hà Nội, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Anhexin

Bromhexin hydroclorid 4mg/5ml

Dung dịch uống

24

TCCS

Hộp 1 chai 60 ml; Hộp 1 chai 70ml; Hộp 1 chai 90 ml; Hộp 1 chai 100 ml; Hộp 20 ống x 5 ml; Hộp 10 gói x 5 ml

VD-36131-22

38

ID-Methein

Methylpredniso lon 16mg

viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36132-22

39

Meza-Calci Chew 500/400

Calci (dưới dạng Calci carbonat) 500mg; Colecalciferol (Vitamin D3) 400IU

Viên nén nhai

24

DĐVN V

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-36133-22

40

Star-GSV

Terbinafin hydroclorid 1%

Kem bôi da

36

TCCS

Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g

VD-36134-22

20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty CPDP Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, Đường số 2, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

Cefazolin 2g

Cefazolin (dưới dạng cefazolin natri vô khuẩn) 2g

Thuốc bột pha tiêm

24

BP hiện hành

Hộp 1 lọ x 2g; Hộp 10 lọ x 2g

VD-36135-22

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

42

Kaclocide Plus

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfate 97,86mg) 75mg; Aspirin 100mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-36136-22

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521, khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

Foczina

Finasterid 1mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36137-22

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521, khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521, khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

44

Etodolac MDS 500mg

Etodolac 500mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-36138-22

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp.HCM, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521, khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

45

Diamzac

Deferasirox 180mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36139-22

46

Tridabu

Bismuth oxid (dưới dạng Bismuth tripotassium dicitrat) 120mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-36140-22

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô 7, Đường 2, Khu công nghiệp Tân Tạo A, quận Tân Bình, TP.HCM, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô 7, Đường 2, Khu công nghiệp Tân Tạo A, quận Tân Bình, TP.HCM, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

47

Mitiramirix 2,5

Ramipril 2,5mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 3 vỉ, hộp 6 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên

VD-36141-22

48

Mitiramirix 5

Ramipril 5mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên.

VD-36142-22

49

Oripra

Acid ursodeoxycholic 150mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 90 viên; Chai 100 viên

VD-36143-22

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

Qbiphadol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

36

DĐVN V

Hộp 04 vỉ x 04 viên; Hộp 10 vỉ x 04 viên; Hộp 01 tuýp x 10 viên; Hộp 02 tuýp x 10 viên.

VD-36144-22

51

Telmisartan 80mg

Telmisartan 80mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

VD-36145-22

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quận 3 (Địa chỉ: 243 Hai Bà Trưng, phường 6, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

52

Wineso 40

Esomeprazole (dưới dạng 522,62mg hạt pellet bao tan trong ruột chứa 8,5% Esomeprazole magnesium trihydrate) 40mg

Viên nén kháng dịch dạ dày

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36146-22

28. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM,Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Ursokol 150

Acid ursodeoxycholic 150mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên

VD-36147-22

29. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y.01-02A đường Tân Thuận, KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y.01-02A đường Tân Thuận, KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Cefopefast-S 1500

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1000mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 500mg

Bột pha tiêm

24

TCCS

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

VD-36148-22

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

55

Atorvastatin 10mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium 10,8 mg) 10mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

VD-36149-22

56

Ricas 15mg

Rivaroxaban 15mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 02 vỉ x 07 viên; Hộp 04 vỉ x 07 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-36150-22

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

57

Celecoxib 100

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

VD-36151-22

58

Celecoxib 200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

VD-36152-22

59

Flavoxat 200

Flavoxat hydroclorid 200mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-36153-22

60

Uphadoxim 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-36154-22

61

Uphadoxim 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-36155-22

61

Uphatin

Natri picosulfat 5mg

Viên ngậm

24

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36156-22

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, Khu Công Nghiệp Quang Minh, TT Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

63

Piracetam 400mg

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

36

DĐVN hiện hành

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-36157-22

64

Realmen

Sildenafil (dưới dạng Sidenafil citrate) 50mg

Viên nén phân tán trong miệng

24

TCCS

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VD-36158-22

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

65

Doripenem 0,5g

Doripenem (dưới dạng Doripenem monohyrat) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

24

TCCS

Hộp 10 lọ

VD-36159-22

66

Pastetra 10/10

Ezetimibe 10mg; Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-36160-22

67

Phabaleno 10

Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihyrat) 10mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-36161-22

68

Sazasuger 2,5

Saxagliptin (dưới dạng saxagliptin hydrochlorid dihydrat) 2,5mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-36162-22

69

Sugarliptin 50

Vildagliptin 50mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36163-22

70

Trikadinir 250 DT

Cefdinir 250mg

Viên nén phân tán

24

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36164-22

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: 59 Nguyễn Huệ, phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

71

Desloratadin sachet

Desloratadine 2,5mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

30

TCCS

Hộp 10 gói; Hộp 20 gói; Hộp 30 gói; Hộp 50 gói; Hộp 100 gói; Hộp 200 gói; Hộp 300 gói; Hộp 500 gói x 1g

VD-36165-22

72

Ambrol caps

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

VD-36166-22

73

Vacobamol 500

Methocarbamol 500mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 12 viên; Hộp 6 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 100 vỉ x 12 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

VD-36167-22

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Địa chỉ: Lô đất 2, đường Ts6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Địa chỉ: Lô đất 2, đường Ts6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

74

Vime- Glucosamin 500

Glucosamin (dưới dạng Glucosamin hydroclorid) 500 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-36168-22

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông, P.Khai Quang, TP.Vĩnh Yên, T.Vĩnh Phúc, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

75

Vinfoxin

Etifoxin hydroclorid 50mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 6 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

VD-36169-22

76

Vinpara 1g

Paracetamol 1g/10ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

24

TCCS

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 10ml

VD-36170-22

77

Vinsinat 10mg

Aescinat natri 10mg

Thuốc tiêm đông khô

Lọ thuốc tiêm đông khô: 36 tháng, Ống dung môi: 36 tháng

TCCS

Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi; Hộp 5 lọ, 10 lọ

VD-36171-22

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

78

Candesartan DWP 12mg

Candesartan Cilexetil 12mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-36172-22

79

Tizanidin DWP 4mg

Tizanidin (dưới dạng Tizanidin hydrochlorid 4,58mg) 4mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-36173-22

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

80

Cetecocenclar 500

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-36174-22

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược và TBYT An Việt (Địa chỉ: Số 5 ngách 45/1295, ngõ 1295-Thịnh Liệt- Hoàng Mai - TP. Hà Nội, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

81

Vitamin C

Acid Ascorbic (dưới dạng Natri ascorbat) 100mg/5ml

Dung dịch uống

24

TCCS

Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 01 chai x 30ml; Hộp 01 chai x 60 ml; Hộp 01 chai x 100ml; Hộp 01 chai x 120ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 gói x10ml

VD-36175-22

40. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

82

Realcos

Arginin hydrochlorid 1000mg/5ml

Dung dịch uống

36

TCCS

Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 90ml; Hộp 1 chai x 120ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml

VD-36176-22

83

Colibium

Flunarizin (dưới dạng Flunarizzin dihydroclorid) 5mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 20 viên; Hộp 3 vỉ x 20 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên

VD-36177-22

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược VTYT Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPharma EU - Công ty cổ phần Dược VTYT Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

84

Olivargan

Sildenafil (dưới dạng sildenafil citrat) 100mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VD-36178-22

42. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

85

Norepinephrin Kabi 1mg/ml

Norepinephrin (dưới dạng Norepinephrin bitartrat monohydrat) 1mg/ml

Dung dịch tiêm

24

USP42

Hộp 10 ống x 1ml

VD-36179-22

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: 272 phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

86

Femovi

Sulbutiamin 200mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 1 chai 30 viên

VD-36180-22

44. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

87

Alphachymotr ypsin

Chymotrypsin (Alphachymot rypsin) 4200 đơn vị USP

Viên nén

24

DĐVN IV

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-36181-22

88

Lyrigab 75

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

24

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 60 viên; Hộp 1 chai 100 viên

VD-36182-22

44.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Mekophar (Địa chỉ: Lô I-9-5 Đường D2, Khu công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

89

Aspirin pH8

Acetylsalicylic acid 500mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

24

DĐVN V

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 2 túi x 10 vỉ x 10 viên

VD-36183-22

90

Cimetidine MKP 300

Cimetidine 300mg

Viên nén bao phim

24

DĐVN V

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-36184-22

91

Doxycycline 100mg

Doxycycline (dưới dạng Doxycycline hyclate) 100mg

Viên nang cứng

24

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-36185-22

92

Roxithromycin 150mg

Roxithromycin 150mg

Viên nén

24

DĐVN V

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-36186-22

45. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

93

Zoamco-A

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 5mg; Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 02 vỉ x 10 viên

VD-36187-22

45.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Địa chỉ: 189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

94

Lisinopril / HCTZ STADA 10 mg/12.5 mg

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10mg; Hydrochlorot hiazid 12,5mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 14 viên

VD-36188-22

95

Lisinopril / HCTZ STADA 20 mg/12.5 mg

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat)20mg; Hydrochlorot hiazid 12,5mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 14 viên

VD-36189-22

46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

96

Dopropy

Diracetam 1200mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

VD-36190-22

97

Meloxicam 7,5mg

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

VD-36191-22

98

Shodko

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-36192-22

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

Adacast

Mỗi liều xịt 0,1ml chứa: Mometasone furoate 0,05% (kl/tt) 50mcg

Hỗn dịch xịt mũi

24

TCCS

Hộp 1 lọ 60 liều xịt; Hộp 1 lọ 90 liều xịt; Hộp 1 lọ 120 liều xịt; Hộp 1 lọ 140 liều xịt

VD-36193-22

47.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

100

Otamid 250mg

Fosfomycin (dưới dạng Fosfomycin calcium hydrate) 250mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-36194-22

101

Otamid 500mg

Fosfomycin (dưới dạng Fosfomycin calcium hydrate) 500mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-36195-22

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Địa chỉ: 75 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

102

Trafudic

Acid fusidic 2% (kl/kl)

Kem bôi da

24

TCCS

Hộp1 tuýp x 15g

VD-36196-22

103

Tramucys

Acetylcystein 200mg

Thuốc bột uống

24

TCCS

Hộp 20 gói; Hộp 30 gói; Hộp 50 gói x 2g

VD-36197-22

49. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Capdolac 200

Etodolac 200mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

VD-36198-22

105

Lotrinax 500

Clotrimazol 500mg

Viên nén đặt âm đạo

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 1

viên

VD-36199-22

50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

106

A.T Nicardipine 10 mg/10 ml

Nicardipine hydrochloride 10mg/10ml

Dung dịch tiêm

24

TCCS

Hộp 5 ống x 10ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml

VD-36200-22

107

Aeneas 20

Escin 20 mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 60 viên; Hộp 1 chai 100 viên

VD-36201-22

108

Aeneas 40

Escin 40mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 60 viên; Hộp 1 chai 100 viên

VD-36202-22

109

Amalgel 1,5 g

Almagate 1.500mg/15ml

Hỗn dịch uống

36

TCCS

Hộp 20 gói x 15ml; Hộp 30 gói x 15ml; Hộp 50 gói x 15ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 90ml; Hộp 1 chai x 120ml

VD-36203-22

110

Antimuc 300 mg/3 ml

Acetylcysteine 300mg/3ml

Dung dịch tiêm

36

TCCS

Hộp 5 ống x 3ml; Hộp 10 ống x 3ml; Hộp 20 ống x 3ml

VD-36204-22

111

Artinita 100mg

Amisulpride 100mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 60 viên; Hộp 1 chai 100 viên

VD-36205-22

112

Atigluton 200

Glutathione 1200mg

Thuốc tiêm đông khô

36

TCCS

Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống dung môi 10ml; Hộp 3 lọ thuốc tiêm đông khô + 3 ống dung môi 10ml; Hộp 5 lọ thuốc tiêm đông khô + 5 ống dung môi 10ml

VD-36206-22

113

Atihepam 5g/10 ml

L-Ornithine L-Aspartate 5g/10ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

36

TCCS

Hộp 5 ống x 10ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml

VD-36207-22

114

Atzosin 2mg

Doxazosin (Dưới dạng Doxazosin mesylate) 2 mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 60 viên; Hộp 1 chai 100 viên

VD-36208-22

115

Benkoclean

Benzalkonium chloride 99mg/50ml

Dung dịch xịt ngoài da

36

TCCS

Hộp 1 chai 50ml; Hộp 1 chai 60ml; Hộp 1 chai 90ml; Hộp 1 chai 100ml; Hộp 1 chai 150ml

VD-36209-22

116

Ondatil 4mg/5ml

Ondansetron (Dưới dạng Ondansetron hydrochloride) 4mg/5ml

Dung dịch uống

24

TCCS

Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 20 gói x 5 ml; Hộp 30 gói x 5 ml; Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10 ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 50 gói x 10 ml; Hộp 1 chai 30 ml; Hộp 1 chai

VD-36210-22

117

Zolexati 4 mg

Zoledronic acid (Dưới dạng Zoledronic acid monohydrate) 4mg

Thuốc tiêm đông khô

24

TCCS

Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống dung môi 5ml; Hộp 3 lọ thuốc tiêm đông khô + 3 ống dung môi 5ml; Hộp 5 lọ thuốc tiêm đông khô + 5 ống dung môi 5ml

VD-36211-22

118

Zolexati 4mg/5ml

Zoledronic acid (Dưới dạng Zoledronic acid monohydrate) 4mg/5ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

24

TCCS

Hộp 5 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml

VD-36212-22

119

HTFast 180

Fexofenadine hydrochloride 180mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 60 viên; Hộp 1 chai 100 viên

VD-36213-22

51. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Thái Bình (Địa chỉ: Km 4 đường Hùng Vương, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Thái Bình (Địa chỉ: Km 4 đường Hùng Vương, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

120

Azithromycin

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg

Viên nang cứng

36

DĐVN IV

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VD-36214-22

52. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

121

Bivinadin 160

Valsartan 160mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36215-22

122

Itraconazole

Itraconazol (dưới dạng Itraconazole pellets 22% w/w 454,6 mg) 100mg

Viên nang cứng

24

TCCS

Hộp 2 vỉ × 6 viên

VD-36216-22

53. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

123

Catfendone

Rivaroxaban 10mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36217-22

124

Cildertan

Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36218-22

125

Cledigis

Rivaroxaban 20mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36219-22

126

Derabi

Rabeprazole natri (dưới dạng Rabeprazole natri hydrate 20,6mg) 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

24

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36220-22

127

Diucatil

Rivaroxaban 15mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 Viên

VD-36221-22

128

Etaduct

Ebastine 10mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36222-22

129

Ettaby

Itopride HCl 50mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36223-22

130

Flenocam

Solifenacin succinate 10mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36224-22

131

Gadecline

Mosapride citrate (dưới dạng Mosapride citrate hydrate 5,29mg) 5mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36225-22

132

Irbecomb

Irbesartan 150mg; Hydrochlorot hiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36226-22

133

Lojecdat

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydrochloride 5,45 mg) 5mg; Hydrochlorot hiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36227-22

134

Mixunas

Deferasirox 180mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36228-22

135

Monairar

Deferasirox 90mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36229-22

136

Moseloz

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri 10,4mg) 10mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36230-22

137

Pleteldof

Ticagrelor 90mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36231-22

138

Prinadif

Ivabradin (dưới dạng Ivabradin HCl 5,39mg) 5mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36232-22

139

Sentressi

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri 5,2 mg) 5mg

Viên nhai

24

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36233-22

140

Tovibraf

Deferasirox 180mg

Thuốc cốm

36

TCCS

Hộp 30 gói x 324 mg

VD-36234-22

141

Trobangar

Deferasirox 90mg

Thuốc cốm

36

TCCS

Hộp 30 gói x 162 mg

VD-36235-22

54. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Anh Thy (Địa chỉ: D7, tổ dân phố Đình Thôn, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: Lô III 18, đường số 13, khu Công nghiệp Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

142

Zydnoz 125

Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa: Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

36

TCCS

Hộp 1 chai chứa bột pha 50ml hỗn dịch; Hộp 1 chai chứa bột pha 60ml hỗn dịch; Hộp 1 chai chứa bột pha 75ml hỗn dịch

VD-36236-22

55. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm EOC Việt Nam (Địa chỉ: Tổ 11, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

143

Ecolbu 650

Paracetamol 500mg; Ibuprofen 150mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-36237-22

56. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nasaki (Địa chỉ: Lô E8, E9 cụm công nghiệp đa nghề Đông Thọ, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Nasaki (Địa chỉ: Lô E8, E9 cụm công nghiệp đa nghề Đông Thọ, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

144

Xanh methylen 1

Xanh Methylen 1%

Dung dịch dùng ngoài

36

TCCS

Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp 1 lọ x 15ml; Hộp 1 lọ x 30ml

VD-36238-22

57. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, đường 9A, KCN.Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

145

Varogel P

Mỗi gói 10g chứa: Nhôm hydroxyd (dưới dạng nhôm hydroxyd gel) 611,76mg ; Magnesi hydroxyd (dưới dạng Magnesi hydroxyd 31% paste) 800,4mg

Hỗn dịch uống

36

USP 40

Hộp 20 gói x 10g

VD-36239-22

58. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm U.N.I Việt Nam (Địa chỉ: Phòng 1216, tòa nhà CT 4C-X2, Bắc Linh Đàm, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

146

Porlax 4g

Mỗi gói chứa: Macrogol 4000 4g

Thuốc bột pha dung dịch uống

36

TCCS

Hộp 20 gói

VD-36240-22

59. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

147

Haneuvit Fort

Thiamin hydroclorid (Vitamin B1) 100mg; Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6) 100mg; Cyanocobala min (Vitamin B12) 5mg

Viên nén bao phim

24

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-36241-22

148

Hasan-C 500

Acid ascorbic 500mg

Viên nén sủi bọt

24

TCCS

Hộp 3 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên

VD-36242-22

60. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

149

Hamigel–S

Mỗi 10 ml chứa: Nhôm oxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel hỗn dịch 20%: 3058,83 mg) 400mg; Magnesi hydroxyd (dưới dạng Magnesi hydroxyd hỗn dịch 30%: 2668 mg) 800,4 mg; Simethicon (dưới dạng Simethicon nhũ tương 30%: 266,7 mg) 80mg

Hỗn dịch uống

36

TCCS

Hộp 30 gói x 10 ml

VD-36243-22

61. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

150

Omeprazole 20mg

Omeprazol (dưới dạng vi hạt omeprazol 8,5%) 20mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 7 vỉ x 4 viên

VD-36244-22

151

Rosuvastatin 20mg

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium 20,8mg) 20mg

Viên nén bao phim

24

USP 41

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36245-22

62. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nippon Chemiphar Việt Nam (Địa chỉ: Số 76 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Nippon Chemiphar Việt Nam (Địa chỉ: Số 76 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

152

Rebamipide 100mg Nippon Chemiphar

Rebamipide 100mg

Viên nén bao phim

24

JP 17

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-36246-22

63. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

153

Herasi

Cefepime (dưới dạng hỗn hợp vô khuẩn của Cefepime hydrocloride và L- Arginine) 1g

Bột pha tiêm

24

USP hiện hành

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ và 1 ống nước cất pha tiêm 10ml

VD-36247-22

154

Vicomtat

Cao khô quả Việt quất (85- 90 :1) (chứa anthocyanosid es) 50mg; Dl- alpha- Tocopheryl acetate (vitamin E) 50mg

Viên nang mềm

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36248-22

155

Wonfixime 200

Cefixime (dưới dạng Cefixime trihydrat) 200mg

Viên nang cứng

24

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-36249-22

64. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp Công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại Lộ, Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp Công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại Lộ, Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

156

Fegamed 0.5

L-Ornithin - L-Aspartat 500mg/5ml

Dung dịch tiêm

24

TCCS

Hộp 5 ống 5ml, hộp 10 ống 5ml

VD-36250-22

157

Itamegrani 1

Granisetron (dưới dạng Granisetron hydrochlorid) 1mg/1ml

Dung dịch tiêm

24

USP hiện hành

Hộp 5 ống 1ml; Hộp 10 ống 1ml

VD-36251-22

65. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

158

Meloxicam 15

Meloxicam 15mg

Viên nén

36

USP hiện hành

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 50 viên

VD-36252-22

159

Rivarelta 20

Rivaroxaban 20mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-36253-22

66. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Hoàng Gia (Địa chỉ: A23, Nơ 9, khu đô thị mới Định Công, phường Định Công, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521, khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

160

Bestbleo

Cetirizin dihydrochlorid 1mg/1ml

Dung dịch uống

36

TCCS

Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5 ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10 ml

VD-36254-22

67. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

161

Mitipredni 10mg ODT

Prednisolon (dưới dạng Prednisolon natri phosphat 13,44mg) 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-36255-22

67.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

162

MitivitB

Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid) 125mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 125mg; Vitamin B12 (Cyanocobala min) 500µg

Viên nang cứng

24

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-36256-22

68. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược Phú Lâm Trang (Địa chỉ: Số 36 ngách 93/20 Phố Hoàng Văn Thái, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

163

Hebozeta 20

Mỗi gói chứa: Omeprazol 20mg; Natri bicarbonat 1680mg

Bột pha hỗn dịch uống

36

TCCS

Hộp 30 gói

VD-36257-22

164

Hebozeta 40

Omeprazol 40mg; Natri bicarbonat 1680mg

Bột pha hỗn dịch uống

36

TCCS

Hộp 30 gói

VD-36258-22

69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Y dược Paris-France (Địa chỉ: Số nhà 22, ngách 1/10 phố Thúy Lĩnh, phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

165

Eusilimin

Glucosamin sulfat (dưới dạng Glucosamin sulfat NaCl 1884mg) 1500mg (tương đương glucosamin 1178mg)

Bột pha dung dịch uống

36

TCCS

Hộp 30 gói x 4g

VD-36259-22

70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Y Dược Quang Minh (Địa chỉ: Số nhà 3 ngách 26/1Phan Đình Giót, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội)

70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

166

SM.Cefadroxil 1000

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 1000 mg

Viên nén phân tán

24

TCCS

Hộp 10 vỉ x 5 viên

VD-36260-22

71. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150 (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150 (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

167

Pefloxacin 400mg

Pefloxacin 400mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-36261-22

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 13 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 182
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 855/QĐ-QLD ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Areola

Aripiprazol 15mg

Viên nén

36

USP42

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD3-199-22

2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Bilastin DWP 20mg

Bilastin 20mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD3-200-22

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần SPM (Địa chỉ: Lô 51, Đường Số 2, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần SPM (Địa chỉ: Lô 51, Đường Số 2, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Febuxostat SPM 120

Febuxostat 120mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 14 viên; Hộp 6 vỉ x 14 viên

VD3-201-22

4

Febuxostat SPM 40

Febuxostat 40mg

Viên nén bao phim

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 14 viên; Hộp 6 vỉ x 14 viên

VD3-202-22

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Menida

Bilastine 20mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD3-203-22

5. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Infabuten

Bilastine 20mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD3-204-22

7

Nabuvail

Bilastine 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD3-205-22

8

Ticvano 15 mg

Tolvaptan 15mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD3-206-22

9

Ticvano 30 mg

Tolvaptan 30mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD3-207-22

10

Tracefem

Levonorgestrel 1,5mg

Viên nén

36

TCCS

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VD3-208-22

6. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nasaki (Địa chỉ: Lô E8, E9 cụm công nghiệp đa nghề Đông Thọ, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Nasaki (Địa chỉ: Lô E8, E9 cụm công nghiệp đa nghề Đông Thọ, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Lesodazol

Levonorgestrel 0,75mg

Viên nén

36

BP hiện hành

Hộp 1 vỉ x 2 viên

VD3-209-22

12

Trifème-72h

Levonorgestrel 1,5mg

Viên nén

36

BP hiện hành

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VD3-210-22

7. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ (tháng)

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Imalova

Imatinib (dưới dạng Imatinib mesilate) 50mg

Viên nang cứng

36

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD3-211-22

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 855/QĐ-QLD

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu855/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/12/2022
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 855/QĐ-QLD

Lược đồ Quyết định 855/QĐ-QLD 2022 180 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành Đợt 182


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 855/QĐ-QLD 2022 180 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành Đợt 182
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu855/QĐ-QLD
                Cơ quan ban hànhCục Quản lý dược
                Người kýVũ Tuấn Cường
                Ngày ban hành30/12/2022
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 855/QĐ-QLD 2022 180 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành Đợt 182

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 855/QĐ-QLD 2022 180 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành Đợt 182

                            • 30/12/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực