Quyết định 857/QĐ-UBND

Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2015 - 2018 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 857/QĐ-UBND 2014 Danh mục lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng Bắc Giang 2015 2018


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 857/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 26 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC ƯU TIÊN ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH BẮC GIANG GIAI ĐOẠN 2015 - 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28/8/2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển địa phương;

Căn cứ Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28/8/2007 về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Bắc Giang khóa XVII, kỳ họp thứ 11 thông qua danh mục các lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2015-2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục các lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội (đầu tư trực tiếp và cho vay) của Quỹ Đầu tư phát triển Bắc Giang giai đoạn 2015 - 2018 bao gồm các nội dung sau:

1. Lĩnh vực đầu tư trực tiếp:

STT

Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội

I

Kết cấu hạ tầng giao thông, năng lượng, môi trường

1

Đầu tư kết cấu hạ tầng

II

Xã hội hóa hạ tầng xã hội

1

Đầu tư xây dựng, phát triển nhà ở xã hội (Nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên...)

2

Đầu tư xây dựng hạ tầng khu dân cư, khu đô thị.

III

Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội khác trên địa bàn tỉnh: Do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sau khi thống nhất bằng văn bản với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Lĩnh vực cho vay:

STT

Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội

I

Kết cấu hạ tầng giao thông, năng lượng, môi trường

1

Đầu tư kết cấu hạ tầng.

2

Đầu tư hệ thống cấp nước sạch, thoát nước, xử lý nước thải, rác thải, khí thải, đầu tư hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải, đầu tư sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường.

II

Công nghiệp, công nghiệp phụ trợ

1

Đầu tư các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của Khu Công nghiệp, Cụm công nghiệp, Khu chế xuất, Khu kinh tế, Khu công nghệ cao.

2

Di chuyển sắp xếp lại các cơ sở sản xuất, cụm làng nghề.

III

Nông, lâm, ngư nghiệp và phát triển nông thôn

1

Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp các dự án khôi phục sản xuất, phát triển nông thôn, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp.

2

Đầu tư xây dựng và bảo vệ rừng phòng hộ, dự án bảo vệ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp.

IV

Xã hội hóa hạ tầng xã hội

1

Đầu tư xây dựng, phát triển nhà ở xã hội (Nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên...)

2

Đầu tư xây dựng mở rộng bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh, trường học, siêu thị, chợ, chỉnh trang đô thị, hạ tầng khu dân cư, khu đô thị, văn hóa, thể dục thể thao, công viên.

3

Đầu tư xây dựng, cải tạo khu du lịch, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử tại địa phương.

V

Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội khác trên địa bàn tỉnh: Do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sau khi thống nhất bằng văn bản với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Bắc Giang và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh
ủy, HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, KT.Nam.
Bản điện tử:
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- LĐVP, TPKT, XD, CN, GT, NN, TN, TH, THCB;

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Văn Hạnh

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 857/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu857/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/12/2014
Ngày hiệu lực26/12/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 857/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 857/QĐ-UBND 2014 Danh mục lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng Bắc Giang 2015 2018


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 857/QĐ-UBND 2014 Danh mục lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng Bắc Giang 2015 2018
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu857/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bắc Giang
                Người kýBùi Văn Hạnh
                Ngày ban hành26/12/2014
                Ngày hiệu lực26/12/2014
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcĐầu tư
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật10 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 857/QĐ-UBND 2014 Danh mục lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng Bắc Giang 2015 2018

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 857/QĐ-UBND 2014 Danh mục lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng Bắc Giang 2015 2018

                        • 26/12/2014

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 26/12/2014

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực