Quyết định 86/2009/QĐ-UBND

Quyết định 86/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do tỉnh Bình Dương ban hành

Quyết định 86/2009/QĐ-UBND giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được thay thế bởi Quyết định 57/2010/QĐ-UBND bảng giá đất năm 2011 và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2011.

Nội dung toàn văn Quyết định 86/2009/QĐ-UBND giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Dương


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 86/2009/QĐ-UBND

Thủ Dầu Một, ngày 21 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2010 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 188/2004/NĐ-CP">80/2005/TT-BTC ngày 15/9/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc tổ chức mạng lưới thống kê và điều tra, khảo sát giá, thống kê báo cáo giá các loại đất theo quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 188/2004/NĐ-CP 123/2007/NĐ-CP">145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2009/NQ-HĐND7 ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành quy định giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Dương, để làm cơ sở:

1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

2. Thu tiền sử dụng đất, thuê đất khi thực hiện giao đất, cho thuê đất.

3. Tính giá trị tài sản khi giao đất, cổ phần hóa.

4. Xác định giá trị bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế.

5. Tính các nghĩa vụ tài chính khác về đất theo quy định của pháp luật.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2010 và thay thế Quyết định số 72/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy định giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, Xây dựng,
Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng Cục Thuế;
- Cục Kiểm tra Văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND, Đòan ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh, Các Đòan thể;
- Chủ tịch và PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành;
- UBND các huyện, thị xã;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Website tỉnh Bình Dương;
- LĐVP, Lm, HCTC, TH, Hùng (HC);
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoàng Sơn

 

QUY ĐỊNH

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2010 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
 (Kèm theo Quyết định số 86 /2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Điều 1. Giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác

1. Thị xã Thủ Dầu Một

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng cây hàng năm:

 

 

Vị trí 1

160

150

Vị trí 2

150

130

Vị trí 3

120

110

Vị trí 4

85

85

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

190

170

Vị trí 2

170

150

Vị trí 3

130

120

Vị trí 4

95

95

3. Đất rừng sản xuất:

70

60

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

95

85

2. Huyện Thuận An

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng cây hàng năm:

 

 

Vị trí 1

160

130

Vị trí 2

130

110

Vị trí 3

100

90

Vị trí 4

70

70

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

190

150

Vị trí 2

150

130

Vị trí 3

110

100

Vị trí 4

80

80

3. Đất rừng sản xuất:

60

50

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

80

70

3. Huyện Dĩ An

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng cây hàng năm:

 

 

Vị trí 1

160

130

Vị trí 2

130

110

Vị trí 3

100

90

Vị trí 4

70

70

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

190

150

Vị trí 2

150

130

Vị trí 3

110

100

Vị trí 4

80

80

3. Đất rừng sản xuất:

60

50

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

80

70

4. Huyện Bến Cát

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng cây hàng năm:

 

 

Vị trí 1

130

90

Vị trí 2

100

80

Vị trí 3

85

70

Vị trí 4

65

65

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

140

110

Vị trí 2

120

90

Vị trí 3

100

80

Vị trí 4

75

75

3. Đất rừng sản xuất:

60

50

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

70

60

5. Huyện Tân Uyên

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng cây hàng năm:

 

 

Vị trí 1

110

80

Vị trí 2

90

70

Vị trí 3

70

60

Vị trí 4

55

55

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

120

100

Vị trí 2

110

80

Vị trí 3

90

70

Vị trí 4

65

65

3. Đất rừng sản xuất:

50

45

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

70

60

6. Huyện Phú Giáo

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng cây hàng năm:

 

 

Vị trí 1

70

60

Vị trí 2

60

50

Vị trí 3

50

40

Vị trí 4

35

35

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

80

70

Vị trí 2

70

60

Vị trí 3

60

50

Vị trí 4

45

45

3. Đất rừng sản xuất:

45

30

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

50

45

7. Huyện Dầu Tiếng

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng cây hàng năm:

 

 

Vị trí 1

70

60

Vị trí 2

60

50

Vị trí 3

50

40

Vị trí 4

35

35

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

80

70

Vị trí 2

70

60

Vị trí 3

60

50

Vị trí 4

45

45

3. Đất rừng sản xuất:

45

30

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

50

45

Ghi chú:

- Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý; các trục đường giao thông trên địa bàn các phường, thị trấn, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư mới.

- Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông nông thôn, giao thông nội đồng do huyện, xã quản lý, tối thiểu phải là đường cấp phối sỏi đỏ mặt đường rộng từ 4 mét trở lên do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư.

- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp và cách hành lang bảo vệ (HLBV) đường bộ trong phạm vi 100 mét.

- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 100 mét hoặc cách HLBV đường bộ từ 100 mét đến 200 mét.

- Vị trí 3: Thửa đất cách HLBV đường bộ trong phạm vi từ trên 200 mét đến 300 mét.

- Vị trí 4: Vị trí đất cách HLBV đường bộ trên 300 mét.

- Cự ly cách HLBV đường bộ được xác định theo đường bộ đi đến thửa đất.

- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá.

Điều 2. Giá đất ở tại nông thôn

1. Thị xã Thủ Dầu Một

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.880

1.340

Vị trí 2

1.340

1.100

Vị trí 3

790

670

Vị trí 4

450

450

2. Huyện Dĩ An

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.540

1.100

Vị trí 2

1.100

900

Vị trí 3

650

550

Vị trí 4

370

370

3. Huyện Thuận An

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.540

1.100

Vị trí 2

1.100

900

Vị trí 3

650

550

Vị trí 4

370

370

4. Huyện Bến Cát

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.100

850

Vị trí 2

800

550

Vị trí 3

500

380

Vị trí 4

300

300

5. Huyện Tân Uyên

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.000

750

Vị trí 2

750

500

Vị trí 3

500

380

Vị trí 4

300

300

6. Huyện Phú Giáo

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

660

450

Vị trí 2

360

300

Vị trí 3

260

200

Vị trí 4

150

150

7. Huyện Dầu Tiếng

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

660

450

Vị trí 2

360

300

Vị trí 3

260

200

Vị trí 4

150

150

Ghi chú:

- Khu vực 1 (KV1): là đất ở trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư - đô thị mới.

- Khu vực 2 (KV2): là đất ở trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông nông thôn, giao thông nội đồng do huyện, xã quản lý, tối thiểu phải là đường cấp phối sỏi đỏ mặt đường rộng từ 4 mét trở lên do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư.

- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 50 mét.

- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 50 mét hoặc cách HLBV đường bộ từ 50 mét đến 150 mét.

- Vị trí 3: Thửa đất cách HLBV đường bộ trong phạm vi từ trên 150 mét đến 300 mét.

- Vị trí 4: Thửa đất cách HLBV đường bộ trên 300 mét.

- Cự ly cách HLBV đường bộ được xác định theo đường bộ đi đến thửa đất.

- Mức giá đất cụ thể bằng mức giá chuẩn nhân với hệ số điều chỉnh (Đ) theo phụ lục I và II đính kèm.

- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá.

- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất, nhiều trục đường thì phân ra thành từng lô nhỏ tương ứng với từng vị trí đất, trục đường để áp giá.

- Trường hợp thửa đất có địa điểm tương ứng với nhiều mức giá khác nhau thì nguyên tắc chung là áp dụng theo mức giá cao nhất.

 - Trường hợp thửa đất nằm trên các trục đường có bề mặt đường rộng từ 4 mét trở lên chưa được xếp loại trong phụ lục I và II thì áp dụng theo hệ số thấp nhất trong cùng khu vực để áp giá.

Điều 3. Giá đất ở tại đô thị

1. Thị xã Thủ Dầu Một (các phường: Phú Cường, Phú Hòa, Phú Thọ, Phú Lợi, Hiệp Thành, Chánh Nghĩa, Hiệp An, Phú Mỹ, Định Hòa, Hòa Phú, Phú Tân)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

III

Loại 1

19.500

5.850

3.900

1.950

Loại 2

13.000

4.500

2.600

1.300

Loại 3

8.250

3.440

1.380

970

Loại 4

5.500

2.070

970

690

Loại 5

2.750

1.100

670

550

2. Thị trấn Dĩ An, huyện Dĩ An

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

8.000

3.000

1.500

800

Loại 2

6.000

2.500

1.000

700

Loại 3

4.000

1.500

700

500

Loại 4

2.000

800

500

400

3. Thị trấn An Thạnh và thị trấn Lái Thiêu, huyện Thuận An

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

8.000

3.000

1.500

800

Loại 2

6.000

2.500

1.000

700

Loại 3

4.000

1.500

700

500

Loại 4

2.000

800

500

400

4. Thị trấn Uyên Hưng, thị trấn Tân Phước Khánh và thị trấn Thái Hòa, huyện Tân Uyên

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

6.500

2.750

1.000

750

Loại 2

4.500

1.750

750

550

Loại 3

2.750

1.250

550

450

Loại 4

1.750

850

450

350

5. Thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

7.500

3.000

1.200

800

Loại 2

5.500

2.100

900

650

Loại 3

3.350

1.500

650

500

Loại 4

2.000

900

500

400

6. Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

4.500

1.500

700

500

Loại 2

2.500

1.000

500

400

Loại 3

1.500

700

400

300

Loại 4

1.000

400

300

200

7. Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

4.500

1.500

700

500

Loại 2

2.500

1.000

500

400

Loại 3

1.500

700

400

300

Loại 4

1.000

400

300

200

 

Ghi chú:

* Phân loại vị trí đất ở tại đô thị:

- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp đường phố và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 50 mét.

- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 50 mét hoặc cách HLBV đường bộ từ 50 mét đến 100 mét.

- Vị trí 3: Thửa đất cách HLBV đường bộ trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.

- Vị trí 4: Thửa đất cách HLBV đường bộ trên 200 mét.

* Cự ly cách HLBV đường bộ được xác định theo đường bộ đi đến thửa đất.

* Mức giá đất cụ thể bằng mức giá chuẩn nhân với hệ số điều chỉnh (Đ) theo phụ lục III đính kèm.

- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá.

- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí, nhiều đường phố thì phân ra thành từng lô nhỏ tương ứng với từng vị trí, đường phố để áp giá.

- Trường hợp thửa đất có địa điểm tương ứng với nhiều mức giá khác nhau thì nguyên tắc chung là áp dụng theo mức giá cao nhất.

- Trường hợp thửa đất nằm trên những đường phố chưa được xếp loại trong phụ lục III thì áp dụng theo loại đường phố thấp nhất và hệ số thấp nhất trong cùng khu vực để áp giá.

Điều 4. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

a) Thị xã Thủ Dầu Một

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.320

950

Vị trí 2

940

770

Vị trí 3

550

470

Vị trí 4

310

310

b) Huyện Dĩ An

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.080

770

Vị trí 2

770

630

Vị trí 3

460

390

Vị trí 4

260

260

c) Huyện Thuận An

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.080

770

Vị trí 2

770

630

Vị trí 3

460

390

Vị trí 4

260

260

d) Huyện Bến Cát

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

770

600

Vị trí 2

560

390

Vị trí 3

350

270

Vị trí 4

210

210

đ) Huyện Tân Uyên

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

700

530

Vị trí 2

530

350

Vị trí 3

350

270

Vị trí 4

210

210

e) Huyện Phú Giáo

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

460

320

Vị trí 2

250

210

Vị trí 3

180

140

Vị trí 4

105

105

g) Huyện Dầu Tiếng

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

460

320

Vị trí 2

250

210

Vị trí 3

180

140

Vị trí 4

105

105

Ghi chú:

- Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư - đô thị mới.

- Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông nông thôn, giao thông nội đồng do huyện, xã quản lý, tối thiểu phải là đường cấp phối sỏi đỏ mặt đường rộng từ 4 mét trở lên do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư.

- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 50 mét.

- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 50 mét hoặc cách HLBV đường bộ từ 50 mét đến 150 mét.

- Vị trí 3: Thửa đất cách HLBV đường bộ trong phạm vi từ trên 150 mét đến 300 mét.

- Vị trí 4: Thửa đất cách HLBV đường bộ trên 300 mét.

- Cự ly cách HLBV đường bộ được xác định theo đường bộ đi đến thửa đất.

- Mức giá đất cụ thể bằng mức giá chuẩn nhân với hệ số điều chỉnh (Đ) theo phụ lục I và II đính kèm.

- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá.

- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất, nhiều trục đường thì phân ra thành từng lô nhỏ tương ứng với từng vị trí đất, trục đường để áp giá.

- Trường hợp thửa đất có địa điểm tương ứng với nhiều mức giá khác nhau thì nguyên tắc chung là áp dụng theo mức giá cao nhất.

 - Trường hợp thửa đất nằm trên các trục đường có bề mặt đường rộng từ 4 mét trở lên chưa được xếp loại trong phụ lục I và II thì áp dụng theo hệ số thấp nhất trong cùng khu vực để áp giá.

2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

a) Thị xã Thủ Dầu Một (các phường: Phú Cường, Phú Hòa, Phú Thọ, Phú Lợi, Hiệp Thành, Chánh Nghĩa, Hiệp An, Phú Mỹ, Định Hòa, Hòa Phú, Phú Tân)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

III

Loại 1

12.680

3.800

2.540

1.270

Loại 2

8.450

2.930

1.690

850

Loại 3

5.360

2.240

900

630

Loại 4

3.580

1.350

630

450

Loại 5

1.790

720

440

360

b) Thị trấn Dĩ An, huyện Dĩ An

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

5.200

1.950

980

520

Loại 2

3.900

1.630

650

460

Loại 3

2.600

980

460

330

Loại 4

1.300

520

330

260

c) Thị trấn An Thạnh và thị trấn Lái Thiêu, huyện Thuận An

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

5.200

1.950

980

520

Loại 2

3.900

1.630

650

460

Loại 3

2.600

980

460

330

Loại 4

1.300

520

330

260

d) Thị trấn Uyên Hưng, thị trấn Tân Phước Khánh và thị trấn Thái Hòa, huyện Tân Uyên

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

4.230

1.790

650

490

Loại 2

2.930

1.140

490

360

Loại 3

1.790

810

360

290

Loại 4

1.140

550

290

230

đ) Thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

4.880

1.900

780

500

Loại 2

3.550

1.370

590

420

Loại 3

2.150

980

420

300

Loại 4

1.250

550

330

250

e) Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

2.930

980

460

330

Loại 2

1.630

650

330

260

Loại 3

980

460

260

200

Loại 4

650

260

200

130

g) Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

2.930

980

460

330

Loại 2

1.630

650

330

260

Loại 3

980

460

260

200

Loại 4

650

260

200

130

Ghi chú:

* Phân loại vị trí đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị:

- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp đường phố và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 50 mét.

- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp và cách HLBV đường bộ trong phạm vi 50 mét hoặc cách HLBV đường bộ từ 50 mét đến 100 mét.

- Vị trí 3: Thửa đất cách HLBV đường bộ trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.

- Vị trí 4: Thửa đất cách HLBV đường bộ trên 200 mét.

* Cự ly cách HLBV đường bộ được xác định theo đường bộ đi đến vị trí thửa đất.

* Mức giá đất cụ thể bằng mức giá chuẩn nhân với hệ số điều chỉnh (Đ) theo phụ lục III đính kèm.

- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá.

- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí, nhiều đường phố thì phân ra thành từng lô nhỏ tương ứng với từng vị trí, đường phố để áp giá.

- Trường hợp thửa đất có địa điểm tương ứng với nhiều mức giá khác nhau thì nguyên tắc chung là áp dụng theo mức giá cao nhất.

- Trường hợp thửa đất nằm trên những đường phố chưa được xếp loại trong phụ lục III thì áp dụng theo loại đường phố thấp nhất và hệ số thấp nhất trong cùng khu vực để áp giá.

Điều 5. Khu vực đất giáp ranh

1. Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị

- Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị được xác định từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện, thị vào sâu địa phận mỗi huyện, thị là 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất ở và đất phi nông nghiệp.

- Trường hợp đường phân địa giới hành chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ HLBV đường bộ, HLBV đường thủy trở vào sâu địa phận mỗi huyện, thị là 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất ở và đất phi nông nghiệp.

- Giá đất tại khu vực giáp ranh được xác định theo nguyên tắc:

+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn huyện, thị nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của huyện, thị có mức giá cao hơn.

+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của hai huyện, thị xã khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn huyện, thị nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của huyện, thị có mức giá cao hơn.

2. Khu vực đất giáp ranh giữa phường hoặc thị trấn với các xã

- Tương tự như trên, khu vực đất giáp ranh giữa phường hoặc thị trấn với các xã được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính giữa phường hoặc thị trấn với các xã vào sâu địa phận của các xã là 50 mét đối với các loại đất.

- Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ HLBV đường bộ, HLBV đường thủy vào sâu địa phận của các xã là 50 mét đối với các loại đất.

- Giá đất tại khu vực giáp ranh được xác định theo nguyên tắc:

+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn huyện, thị nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của phường, thị trấn có mức giá cao hơn.

+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của phường, thị trấn, xã khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn phường, thị trấn, xã nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của phường, thị trấn, xã có mức giá cao hơn./.

 

PHỤ LỤC I

BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 1
(Kèm theo Quyết định số 86 /2009/QĐ-UBND ngày21 tháng12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ
(Đ)

TỪ

ĐẾN

I.

THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT:

 

 

1

Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 Suối Giữa

Ngã 4 Võ Cái

1

 

 

Ngã 4 Võ Cái

Cầu Ông Cộ

0.8

2

Đại lộ Bình Dương

Ranh xã Chánh Mỹ

Ranh phường Hiệp An

1

3

Huỳnh Văn Cù

Phía tiếp giáp với xã Chánh Mỹ

1

4

Lê Chí Dân

Ngã 4 Cây Me

Hồ Văn Cống

0.8

5

Nguyễn Văn Cừ

Huỳnh Văn Cù

Lê Chí Dân

1

6

Hồ Văn Cống

Đại lộ Bình Dương

Phan Đăng Lưu

1

7

Phan Đăng Lưu

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thị Hiếu

0.8

8

Bùi Ngọc Thu

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0.8

9

Huỳnh Thị Hiếu

Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 Đình Tân An

0.8

10

Cách Mạng Tháng Tám

Ngã 4 chợ Cây Dừa

Mũi tàu (tiếp giáp xã Chánh Mỹ)

1

11

Lê Văn Tách

Hồ Văn Cống

Cuối tuyến

1

12

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp và các khu dân cư đã hiện hữu

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

0.8

Bề mặt đường rộng từ 6m đến 9m

0.7

Bề mặt đường rộng từ 4m đến 6m

0.6

II.

HUYỆN THUẬN AN:

 

 

 

1

ĐT-743

Ranh thị xã TDM

Ranh Bình Chuẩn - An Phú

0.9

 

 

Ranh Bình Chuẩn - An Phú

KCN Bình Chiểu

1

2

Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chuẩn)

Ngã 4 Hòa Lân

Ngã 4 Bình Chuẩn

1

 

 

Ngã 4 Bình Chuẩn

Ranh Tân Phước Khánh

0.8

3

ĐT-747B (Bình Chuẩn - Thái Hòa)

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Ranh Thái Hòa

1

4

Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Ranh TT.Tân Phước Khánh

0.9

5

ĐT-746 (Hoa Sen)

Ngã 3 Bình Quới

Ranh huyện Tân Uyên

0.9

6

Đại lộ Bình Dương

Ranh thị xã TDM

Ranh xã Vĩnh Phú (phía các xã)

1

7

ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An)

Ngã 4 cầu Ông Bố

Ngã tư 550

1

8

Nguyễn Du (Bình Hòa - An Phú)

Ngã 3 Cửu Long

Công ty Rosun

1

9

Bình Đức - Bình Đáng

Quốc lộ 13

Ngã 3 cống nhà Hai Lập

1

10

Tỉnh lộ 43 (Gò Dưa - Tam Bình)

Ngã 3 Mạch Chà

KDC Lâm Viên

1

11

BH - 20

ĐT-743C

Công ty P&G

0.8

12

Đường Lô 11

ĐT-743C

BH - 20

0.8

13

Đường Lô 12

ĐT-743C

BH - 20

0.8

14

Đường Lô 13

ĐT-743C

BH - 20

0.8

15

Đường Lô 14A

ĐT-743C

BH - 20

0.8

16

Đường Lô 15

ĐT-743C

BH - 20

0.8

17

Đường Lô 16

ĐT-743C

BH - 20

0.8

18

BH - 21

ĐT-743C

KCN Đồng An

0.8

19

BH - 22

TL - 43

KCN Đồng An

0.8

20

ĐT-745

Cua Hàng Gòn

Cầu Bà Hai

0.8

 

 

Giáp ranh Lái Thiêu

Giáp ranh Hưng Định

1

21

Đường Chòm Sao

Ngã 3 Thân Đê

Rạch Thuận Giao

0.75

 

 

Ranh TG - HĐ

Đại lộ Bình Dương

1

22

Đường Cầu Tàu

ĐT-745

Sông Sài Gòn

0.8

23

Hương lộ 9

Ranh TT.An Thạnh

Sông Sài Gòn

0.6

24

Thuận Giao - An Phú

Ranh An Thạnh - Hưng Định

Ngã 6 An Phú

1

25

An Phú - Thái Hòa

Ngã 6 An Phú

Ranh Thái Hòa

0.8

26

Nguyễn Thị Minh Khai

Ranh thị xã TDM

Đại lộ Bình Dương

1

27

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, đường lô trong các khu công nghiệp, khu sản xuất

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

0.8

Bề mặt đường nhỏ hơn 9m

0.7

III.

HUYỆN DĨ AN:

 

 

 

1

Đường Xuyên Á (AH1)

Tam Bình

Linh Xuân

1

2

Xa lộ Hà Nội (QL 1A)

 

 

1

3

Quốc lộ 1K

 

 

1

4

Dĩ An - Bình Đường

Giáp đường Xuyên Á

Ranh thị trấn Dĩ An

1

5

Kha Vạn Cân

Linh Xuân

Linh Tây

1

6

Khu công nghiệp Bình Đường

Giáp đường Xuyên Á (AH1)

Sóng Thần - Đông Á

1

7

Sóng Thần - Đông Á

Giáp đường Xuyên Á (AH1)

Trại heo Đông Á

1

8

Cụm Văn Hóa

Ngã 3 Lò Đúc

Sân Banh

1

9

Phú Châu

Tam Bình

Tam Phú

1

10

Đình Bình Đường

Giáp đường Xuyên Á (AH1)

Cầu Gió Bay

1

11

Kha Vạn Cân - Hàng Không

Kha Vạn Cân

Trại heo Đông Á

1

12

ĐT-743

Ranh xã An Phú

Cây xăng Đông Tân

1

 

 

Cây xăng Đông Tân

Ngã 4 Bình Thung

1

 

 

Ngã 3 Suối Lồ Ồ

Cầu Bà Khâm

0.9

 

 

Cầu Bà Khâm

Chợ Ngãi Thắng

0.7

 

 

Chợ Ngãi Thắng

Cầu Đồng Nai

0.8

13

Đường KDC Bình An

ĐT-743

ĐT-743

0.8

14

Tân Đông Hiệp - Tân Bình

Ngã 3 Cây Điệp

Ngã 4 Chiêu Liêu

0.8

 

 

Ngã 4 Chiêu Liêu

Cầu 4 Trụ

0.7

15

Trần Hưng Đạo

Cổng 1 Đông Hòa

Ngã 3 Cây Lơn

0.8

16

Đường liên huyện

Ngã 6 An Phú

Tân Ba (tua 12)

0.8

17

Lái Thiêu - Dĩ An

Ngã 3 Đông Tân

Ngã tư 550

1

18

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

0.7

Bề mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

IV.

HUYỆN BẾN CÁT:

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương

Ranh Bến Cát - Thị xã

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

1

 

 

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

Ngã ba Lăng xi

0,9

 

 

Ngã ba Lăng xi

Ranh thị trấn Mỹ Phước

1

 

 

Thị trấn Mỹ Phước

Bia Chiến Thắng Bàu Bàng

1

 

 

Các đoạn đường còn lại

1

2

Đường vào Bến Lớn

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

Trại giam Bến Lớn

0.8

3

ĐT-741

Ngã 4 Sở Sao

Trụ điện 178 ngã 3 Suối Sỏi xã Hòa Lợi

1

 

 

Các đoạn đường còn lại

1

4

ĐT-744

Cầu Ông Cộ

Ngã 4 Thùng Thơ

0.8

 

 

Ngã 4 Thùng Thơ

Ranh xã Thanh Tuyền

0.9

5

ĐT-748 (Tỉnh lộ 16)

Ngã 4 Phú Thứ

Ngã 4 An Điền

0.8

 

 

Ngã 4 An Điền

Ranh xã An Lập

0.7

6

ĐT-749A (Tỉnh lộ 30)

Ranh thị trấn Mỹ Phước (Cầu Quan)

Ranh xã Long Tân

0.7

7

ĐT-750

Ngã 3 Trừ Văn Thố

Ranh xã Long Hòa

0.7

 

 

Ngã 3 Bằng Lăng

Ranh xã Tân Long

0.7

8

Đường Hùng Vương (7A)

Cầu Đò

Ngã 4 An Điền + 200 m

1

 

 

Ngã 4 An Điền + 200 m

Ngã 3 Rạch Bắp

0.8

9

Đường 2/9 (7B)

Ngã 4 Ông Giáo

ĐT-741

0.7

10

ĐH - 602

Ngã ba Lăng Xi

Ranh xã Hòa Lợi

0.8

 

 

Ranh xã Hòa Lợi

ĐT-741

0.7

11

ĐH - 608

Ngã 4 Thùng Thơ

Ngã 3 Chú Lường

0.8

12

ĐH - 605

Ngã 4 Ông Giáo

ĐT-741 (Ngã 3 Ông Kiểm)

0.7

13

ĐH - 601

Ngã 3 Ông Kiểm

QL 13 (UB xã Lai Hưng cũ)

0.6

14

Đường Tạo Lực 5

ĐT-741

Khu liên hợp

0.7

15

Đường Bến Đồn - Vĩnh Tân

ĐT-741

Ranh Vĩnh Tân

0.7

16

Đường đấu nối NP14-NE8

Đường NE8 KCN MP3

Đường NP14 khu liên hợp

0.6

17

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

0.7

Bề mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

V.

HUYỆN TÂN UYÊN:

 

 

 

1

ĐT-747

Cổng chùa Bà Thao

Cầu sắt cũ

0.9

 

 

Cầu sắt cũ

Ranh Khánh Bình - Uyên Hưng

1

 

 

Ranh Uyên Hưng - Hội Nghĩa

Cầu Bình Cơ

1

 

 

Cầu Bình Cơ

Ngã 3 Cổng Xanh

0.9

2

ĐT-747B (Phía Thái Hòa - Khánh Bình)

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Cầu Khánh Vân

1

 

 

Cầu Khánh Vân

Giáp ĐT-747 (Hội Nghĩa)

0.9

3

ĐT-746

Cầu Hố Đại (Thị trấn Tân Phước Khánh)

Ranh Khánh Bình - Uyên Hưng

1

 

 

Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ

Ranh Lạc An - Hiếu Liêm

0.9

 

 

Ranh Lạc An - Hiếu Liêm

Ranh Tân Định - Tân Thành

0.7

 

 

Ranh Tân Định - Tân Thành

Giáp ĐT-747 (Hội Nghĩa)

0.8

4

ĐT-742

Ranh Phú Mỹ - Phú Chánh

Cầu Trại Cưa

0.9

 

 

Cầu Trại Cưa

Ngã 3 Cổng Xanh

0.8

5

ĐT-741

Cua Bari

Ranh Tân Bình - Phước Hòa

0.9

6

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

0.8

Bề mặt đường nhỏ hơn 9m

0.7

VI.

HUYỆN DẦU TIẾNG:

 

 

 

1

ĐT-744

Nông trường cao su Phan Văn Tiến

Km36 hướng thị trấn Dầu Tiếng

0.9

 

 

Ngã 4 Chú Thai

Giáp ranh thị trấn Dầu Tiếng

0.9

 

 

Ngã 4 Kiểm Lâm

Đội 7

0.8

 

 

Các đoạn đường còn lại

0.7

2

ĐT-748

Ranh xã An Điền

Cầu Hàng Nù

0.9

 

 

Các đoạn đường còn lại

0.8

3

ĐT-750

Trường THCS Định Hiệp

Trung tâm y tế huyện

0.8

 

 

Các đoạn đường còn lại

0.6

4

ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ)

Ngã 3 Đòn Gánh (ranh giữa xã Long Nguyên - Long Tân)

Ngã 3 xã Long Tân

0.8

 

 

Ngã 3 xã Long Tân

Ngã 4 UBND xã Long Tân

0.8

 

 

Ngã 4 UBND xã Long Tân

Cây xăng Vật tư Bình Dương

0.8

 

 

Cây xăng Vật tư Bình Dương (Long Hòa)

Cầu Thị Tính

0.9

 

 

Các đoạn đường còn lại

0.7

5

ĐT-749B

Cầu Bà Và (xã Minh Thạnh)

Giáp ranh xã Minh Hòa

0.7

 

 

Giáp ranh Minh Hoà, Minh Thạnh

Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa)

0.8

 

 

Các đoạn đường còn lại

0.6

6

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

0.7

Bề mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

VII.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

1

ĐT-741

Ranh Tân Uyên - Phú Giáo

Cầu Vàm Vá

1

 

 

Ranh An Bình - Phước Vĩnh

Giáp tỉnh Bình Phước

0.9

2

ĐT-750

ĐT-741

Cầu số 4 Tân Long

0.7

 

 

Cầu số 4 Tân Long

Ranh xã Lai Uyên

0.8

3

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

0.7

Bề mặt đường nhỏ hơn 9m

0.6

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 86/2009/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 86/2009/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 21/12/2009
Ngày hiệu lực 01/01/2010
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 01/01/2011
Cập nhật 7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 86/2009/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 86/2009/QĐ-UBND giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Dương


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản hiện thời

Quyết định 86/2009/QĐ-UBND giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 86/2009/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Nguyễn Hoàng Sơn
Ngày ban hành 21/12/2009
Ngày hiệu lực 01/01/2010
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 01/01/2011
Cập nhật 7 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 86/2009/QĐ-UBND giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Lịch sử hiệu lực Quyết định 86/2009/QĐ-UBND giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Dương